Danh sách mộ liệt sỹ Bắc Kạn ở Nghĩa trang Liệt sỹ Quốc gia Trường Sơn

Đăng lúc: 16-08-2017 8:57 Sáng - Đã xem: 90 lượt xem In bài viết

TT

Họ tên liệt sĩ

Sinh

Nguyên quán

Ngày hi sinh

Khu, lô, hàng, số

1

Nông Văn Bạch

1947

Vũ Muộn, Bạch Thông

10/2/1969

5, B, 49

2

Nông Văn Bằng

1930

Tân Dân, Ba Bể

10/5/1968

5, Đ, 16

3

Ma Văn Bằng

1943

Lương Bằng, Chợ Đồn

2/12/1971

5, B, 23

4

Hà Đức Bi

1943

Thanh Mai, Bạch Thông

29-12-1966

5, 2Đ, 50

5

Đinh Công Bồng

1947

Thượng Quang, Ngân Sơn

6/5/1968

5, C, 4

6

Phan Thanh Bội

1949

Địa Linh, Ba Bể

26-05-1969

5, Đ, 5

7

Vũ Văn Cảnh

1952

Tân Tiến, Bạch Thông

29-01-1973

5, B, 41

8

Đỗ Ngọc Các

1951

Cao Chí, Ba Bể

3/2/1973

5, A, 24

9

Lê Hà Cấp

1947

Lục Bình, Bạch Thông

24-06-1970

5, A, 49

10

Ma Văn Chi

1945

Phong Huân, Chợ Đồn

24-11-1967

5, B, 50

11

Lê Văn Điền

1949

Bắc Bể, Bắc Thái

1/4/1971

5, C, 7

12

Khương Văn Chỉ

1944

Bản Thi, Chợ Đồn

19-01-1967

5, 3Đ, 42

13

Nguyễn Đức Chung

1944

Bạch Thông, Tỉnh Bắc Cạn

6/5/1968

5, B, 31

14

Lâm Văn Chương

1949

Cao Kỳ, Bạch Thông

23-04-1972

5, B, 16

15

Ma Tiến Trước

1947

Thượng Giáo, Ba Bể

22-07-1966

5, 2Đ, 47

16

Phạm Văn Cói

1949

Địa Linh, Ba Bể

24-05-1969

5, 4Đ, 48

17

Ngô Văn Chức

1945

Vi Hương, Bạch Thông

29-01-1970

5, B, 21

18

Nguyễn Bá Cương

1952

Thanh Vân, Bạch Thông

9/4/1971

5, C, 30

19

Đàm Quang Dỹ

1950

Cử Lê, Na Rỳ

22-03-1970

5, C, 36

20

Hoàng Đình Đăng

1947

Yên Nhuận, Chợ Đồn

7/10/1971

5, Đ, 49

21

Đào Duy Đức

1954

Hà Hiệu, Ba Bể

14-12-1972

5, Đ, 19

22

Ma Đình Hàm

1941

Bình Trung, Chợ Đồn

23-03-1969

5, A, 18

23

Trần Văn Hải

 

Nam Mô, Ba Bể

16-04-1969

5, 3Đ, 39

24

Ngọc Văn Hanh

1947

Nông Thượng, Thị xã Bắc Cạn

29-12-1966

5, C, 52

25

Nông Văn Hiên

1946

Nam Mẫu, Ba Bể

Jun-72

5, B, 45

26

Long Văn Hoà

1950

Sỹ Bình, Bạch Thông

8/7/1972

5, A, 26

27

Ân Đình Hoạch

1945

Hoà Mục, Chợ Mới

9/5/1970

5, A, 41

28

Lương Văn Hồng

 

Thượng Quan, Ngân Sơn

21-12-1969

5, B, 13

29

Hà Minh Huyền

1948

Dương Sơn, Na Rỳ

17-12-1971

5, C, 33

30

Đặng Sỹ Hứa

1946

Yên Mỹ, Chợ Đồn

17-04-1971

5, Đ, 30

31

Nguyễn Văn Hựu

1940

Xuất Hoá, Thị Xã Bắc Cạn

21-05-1969

5, Đ, 28

32

Đặng Văn Khâm

1949

Địa Linh, Ba Bể

14-12-1972

5, Đ, 17

33

Hà Văn Khít

1947

Huyền Tụng, TX Bắc Cạn

12/6/1967

5, 2Đ, 38

34

Hoàng Văn Kinh

1947

Quân Bình, Thạch Thông

10/1/1970

5, E, 41

35

La Văn Lân

1946

Thuận Mang, Ngân Sơn

8/7/1969

5, Đ, 10

36

Nguyễn Văn Lộc

 

Tiến Vinh, Bạch Thông

 

5, Đ, 25

37

Lê Chí Lợi

1941

Xuân Dương, Na Rỳ

20-09-1971

5, Đ, 43

38

Nông Văn Lung

1948

Đồng Viên, Chợ Đồn

24-12-1971

5, C, 32

39

Lý Văn Lượng

1940

Yên Nhuận, Chợ Đồn

28-10-1971

5, Đ, 34

40

Ma Duy Lương

1947

Dương Phong, Bạch Thông

7/5/1970

5, Đ, 32

41

Nguyễn Văn Luông

1947

Bành Trạch, Ba Bể

17-04-1971

5, C, 40

42

Hoàng Thị Mai

 

Quân Bình, Bạch Thông

21-02-1972

5, 3Đ, 41

43

Vũ Xuân Mão

1951

Huyền Tung, TX Bắc Cạn

25-01-1973

5, 3Đ, 46

44

Lý Văn Manh

1945

Mỹ Phượng, Ba Bể

1/5/1970

5, C, 49

45

Lý Văn Ngay

 

Chỉ Thước, Na Rỳ

19-05-1971

5, 3Đ, 47

46

Hoàng Văn Mục

1944

Đức Vân, Ngân Sơn

1/8/1966

5, A, 52

47

Triệu Văn Moong

1951

Đức Vân, Ngân Sơn

27-05-1973

5, B, 4

48

Nguyễn Như Manh

1946

Hương Lê, Ngân Sơn

4/11/1971

5, C, 50

49

Tô Văn Ngọ

1945

Phong Huân, Chợ Đồn

1/12/1968

5, A, 40

50

Dương Văn Ngư

1948

Bằng Phúc, Chợ Đồ n

30-03-1971

5, B, 34

51

Dương Văn Ngũ

1948

Bản Nhiếc, Chợ Đồn

25-03-1971

5, 3Đ, 45

52

Bàn Văn Nông

1945

Hữu Thác, Na Rỳ

15-11-1969

5, Đ, 52

53

Lương Văn Phát

1934

Cẩm Giàng, Bạch Thông

23-08-1968

5, 3Đ, 52

54

Triệu Quang Phẩm

1936

Quảng Bạch, Chợ Đồn

4/2/1967

5, C, 42

55

Hoàng Minh Ph-ơng

1946

Hữu Thác, Na Rỳ

13-03-1970

5, 2Đ, 44

56

Hoàng Hữu Phẩm

1946

Lãng Ngâm, Ngân Sơn

3/5/1972

5, A, 10

57

Đỗ Anh Thế Ngôn

1946

Thanh Tân, Ngân Sơn

22-09-1969

5, B, 29

58

Hoàng Văn Sáng

1941

Phương Viên, Chợ Đồn

25-02-1966

5, Đ, 52

59

Nông quang Sáng

1949

Lương Hạ, Na Rỳ

1/2/1969

5, A, 44

60

Phùng Văn Sáu

1947

Cao Sơn, Bạch Thông

15-07-1970

5,E,12, Có mộ ở Cao Bằng

61

Phùng Văn Sắn

1949

Cao Sơn, Bạch Thông

15-07-1970

5, A, 32

62

Nông Văn Sạch

1940

Cẩm Giàng, Bạch Thông

29-10-1968

5, C, 14

63

Lý Xuân Song

1951

Hà Tân, Ba Bể

14-01-1973

5, 3Đ, 50

64

Thi Văn Quý

1939

Huyền Tụng, Bạch Thông

1/11/1969

5, A, 43

65

Lâm Văn Sáu

1951

Bằng Đức, Ngân Sơn

14-09-1972

5, B, 9

66

Lộc Văn Tà

 

Nghiên Loan, Ba Bể

29-07-1966

5, A, 25

67

Nguyễn Văn Tê

1951

Mỹ Phượng, Ba Bể

Nov-70

5, B, 38

68

Lương Văn Thảo

1952

Quân Bình, Bạch Thông

12/10/1971

5, 4Đ, 51

69

Đinh Hồng tHanh

1950

Mỹ Phương, Ba Bể

7/5/1970

5, C, 16

70

Đồng Phúc Hanh

1934

Cao Kỳ, Bạch Thông

25-02-1969

5, 2Đ, 43

71

Nguyễn Trọng Thể

1948

Xuất Hoá, TX Bắc Cạn

22-04-1971

5, A, 35

72

Nguyễn Văn Thiều

 

Mỹ Phượng, Ba Bể

27-05-1972

5, A, 1

73

Đào Xuân Thiểm

1944

TX Bắc Cạn

1/5/1968

5, A, 47

74

Dương Văn Thông

 

Khang Ninh, Ba Bể

14-06-1966

5, A, 27

75

Hạ Ngọc Thuận

1951

Thanh Mai, Bạch Thông

15-01-1972

5, C, 29

76

Phạm Văn Thử

1948

Hữu Thác, Na Rỳ

8/10/1971

5, 4Đ, 50

77

Hà Tô

1940

Mai Lập, Bạch Thông

28-01-1972

5, A, 2

78

Triệu Tiến Tước

1940

Phương Viên, Chợ Đồn

29-12-1966

5, B, 2

79

Phạm Thanh Vân

1948

Nguyên Phúc, Bạch Thông

11/2/1970

5, Đ, 40

80

Văn Phúc Vượng

1947

Huyền Tụng, TX Bắc Cạn

28-02-1969

5, A, 50

81

Đinh Văn Xuân

1953

Hữu Sơn, Sơn Động

21-03-1972

5, Đ, 11

82

Xuân Diền

1954

Bắc Thái

3/9/1972

5, C, 48

Danh sách này được trích trong sách Huyền thoại Trường Sơn, Công ty Văn hóa Trí tuệ Việt, Nhà Xuất bản Văn hóa Thông tin, 2007