Danh sách mộ liệt sỹ Hà Nam tại Nghĩa trang Liệt sỹ Quốc gia Trường Sơn

Đăng lúc: 19-08-2017 6:55 Chiều - Đã xem: 219 lượt xem In bài viết

   

TT

Họ tên liệt sĩ

Sinh

Nguyên quán

Ngày hi sinh

Khu, lô, hàng, số

Ghi chú

1

Cao Hữu An

1942

Nhân Bình, Lý Nhân

12/3/1968

   

2

Lê Văn An

1940

Tiên Ngoại, Duy Tiên

11/4/1971

2,E,9

 

3

Nguyễn Hồng An

1955

Liêm Trực, Thanh Liêm

4/2/1973

2,H,21

 

4

Đặng Xuân An

1948

Ngọc Sơn, Kim Bảng

9/4/1971

2,Q,29

 

5

Trần Văn Am

1941

Mộc Bắc, Duy Tiên

6/10/1972

2,P,38

 

6

Nguyễn Ngọc Ân

1947

Tiên Hiệp, Duy Tiên

19/02/1971

2,Đ,22

 

7

Nguyễn Văn Ba

1952

Thanh Lâm, Thanh Liêm

1/11/1972

2,M,12

 

8

Nguyễn Hữu Bang

1946

Nông trường Hà Nam

25/11/1970

2,E,23

Mộ ở khu Ninh Binh

9

Nguyễn Ngọc Bào

1942

Thanh Lâm, Thanh Liêm

31/12/1972

2,T,35

 

10

Nguyễn Văn Ba

1944

Ngọc Lũ, Bình Lục

8/4/1969

2,Q,49

 

11

Trần Văn Bảo

1947

Nhân Mỹ, Lý Nhân

19/02/1969

2,O,44

 

12

Trần Quốc Bảo

1953

Thanh Hưng, Thanh Liêm

12/12/1972

2,A,49

 

13

Bùi Băng Bào

1942

Tiên Thắng, Duy Tiên

Oct/72

2,K,9

 

14

D/ơng Văn Bách

1944

Thanh Lâm, Thanh Liêm

4/4/1971

2,S,36

 

15

Nguyễn Văn Báu

1943

Kim Thành, Kim Bảng

23/04/1968

2,R,40

 

16

Đỗ văn Bạch

1947

Thanh Tân, Thanh Liêm

2/10/1965

2,S,49

 

17

Phạm Văn Bạt

1949

Tân Sơn, Kim Bảng

9/6/1969

2,L,18

 

18

Trần Xuân Bảy

1943

Liên An, Bình Lục

26/01/1971

2,M,36

 

19

Nguyễn Duy Bân

1950

Đạo Lý, Lý Nhân

29/03/1971

2,T,52

 

20

Ngô Văn Ban

1947

Trịnh Xá, Bình Lục

4/2/1969

2,C,1

 

21

Ngô Văn Bận

1931

Kim Bình, Kim Bảng

9/12/1972

2,O,19

 

22

Trần Đức Bằng

 

Chân Lý, Lý Nhân

12/12/1968

2,S,5

 

23

Lương Xuân Bãy

1944

Tân Thăng, Duy Tiên

20/01/1973

2,N,51

 

24

Hoàng Lý Bẩy

1937

Tiên Phong, Duy Tiên

6/12/1969

2,T,19

 

25

Lê Văn Bình

1948

Tiến Thắng, Lý Nhân

2/3/1967

2,T,44

 

26

Phạm Quan Bích

1938

Thanh Tân, Thanh Liêm

30/01/1971

2,E,7

 

27

Nguyễn Văn Bích

1942

Nông Trường Hà Nam

10/9/1968

2,P,32

 

28

Nguyễn Văn Biện

1938

Xuân Thủy, Thanh Liêm

11/9/1968

2,Đ,12

 

29

Trần Xuân Bơi

1947

Xuân Khê, Lý Nhân

8/10/1972

2,R,25

 

30

Nguyễn Thanh Bộ

1946

Tiên Hải, Duy Tiên

12/4/1969

2,H,3

 

31

Bùi Tiến Ca

1941

Đọi Sơn, Duy Tiên

22/01/1969

2,S,40

 

32

Nguyễn Văn Cảnh

1938

La Sơn, Bình Lục

29/11/1971

2,L,35

 

33

Bùi Lê Cảnh

 

Lê Hồ, Kim Bảng

Dec/69

2,E,10

 

34

Nghiêm Xuân Cát

1942

Thanh Phong, Thanh Liêm

24/04/1971

2,K,21

 

35

Nguyễn Văn Cánh

1943

Thanh Phong, Thanh Liêm

17/11/1966

2,A,6

 

36

Nghiêm Xuân Các

1949

Tiên Nội, Duy Tiên

18/01/1971

2,M,25

 

37

Trương Văn Cận

1953

Tiên Nội, Duy Tiên

12/11/1968

2,M,29

 

38

Nguyễn Bá Căn

1943

Bồ Đề, Bình Lục

19/02/1970

2,M,34

 

39

Nguyễn Xuân Cảnh

1947

Chuyên Ngoại, Duy Tiên

17/03/1970

2,C,31

 

40

Phạm Hồng Cẩm

1944

Tiên Tân, Duy Tiên

27/04/1971

2,M,26

 

41

Đỗ Văn Chản

1947

Thanh Hương, Thanh Liêm

13/04/1971

2,B,26

 

42

Nguyễn Văn Chiểu

1953

Tượng Lĩnh, Kim Bảng

7/9/1971

2,Q,14

 

43

Hoàng Trọng Chi

1941

Cát Lại, Bình Lục

29/04/1967

2,B,3

 

44

Đinh Xuân Chiến

1945

Liêm Cần, Thanh Liêm

15/07/1972

2,N,1

 

45

Nguyễn Quyết Chiến

1949

Liêm Chính, Thanh Liêm

29/10/1972

2,R,26

 

46

Đinh Công Chiến

1949

Thanh Nguyên, Thanh Liêm

21/11/1973

2,R,43

 

47

Nguyễn Văn Chiến

1947

Mộc Nam, Duy Tiên

26/04/1971

2,K,6

 

48

Nguyễn Hữu Chinh

1938

Chuyên Ngoại, Duy Tiên

9/5/1969

2,T,5

 

49

Lê Hữu Chí

1947

HTX Quyết Tiến, TX Phủ Lý

3/2/1971

2,G,41

Mộ ở khu Ninh Binh

50

Nguyễn Thượng Chí

1923

Nhân Hưng, Lý Nhân

28/05/1967

2,B,55

 

51

Nguyễn Minh Chúc

1944

Hoành Đông, Duy Tiên

24/04/1968

2,A,34

 

52

Nguyễn Văn Chử

1938

Liêm Thuận, Thanh Liêm

4/3/1971

2,N,3

 

53

Nguyễn Văn Chức

1945

Hợp Lý, Lý Nhân

13/11/1972

2,C,6

 

54

Đào Xuân Chức

1938

Thi Sơn, Kim Bảng

19/08/1967

2,P,37

 

55

Đặng Văn Côn

1942

Nguyễn úy, Kim Bảng

26/10/1969

2,A,15

 

56

Nguyễn Thế Công

1949

Thanh Nghị, Thanh Liêm

22/10/1968

2,C,22

 

57

Trần Đại Cồ

1944

136 Trần Hưng Đạo, Hà Nam

4/11/1971

2,A,60

 

58

Bùi Văn Cồ

1940

Khả Phong, Kim Bảng

27/03/1969

2,Q,4

 

59

Nguyễn Văn Cúng

1945

Đạo Lý, Lý Nhân

3/3/1969

2,A,40

 

60

Trần Xuân Cư

1947

Nhân Hậu, Lý Nhân

5/3/1969

2,C,20

 

61

Vũ Mạnh Cường

1951

La Sơn, Bình Lục

17/04/1971

2,A,24

 

62

Trần Đức Cường

1949

Công Lý, Lý Nhân

19/07/1972

2,R,54

 

63

Phạm Văn Cường

1935

Phù Vân, Kim Bảng

27/09/1967

2,N,21

 

64

Nguyễn Văn Cường

1947

Trác Văn, Duy Tiên

26/03/1971

2,C,68

 

64

Nguyễn Văn Cứ

1948

Tiến Nội, Duy Tiên

24/01/1971

2,B,16

 

66

Nguyễn Tiến Cửu

1940

Chân Lý, Lý Nhân

1/6/1968

2,H,8

Mộ ở khu Ninh Binh

67

Phạm Ngọc Cứu

1950

Trung Lý, Lý Nhân

21/05/1970

2,B,23

 

68

Nguyễn Văn Danh

1949

Liêm Túc, Thanh Liêm

15/01/1970

2,L,26

 

69

Nguyễn Xuân Dẩn

1938

Lê Hồ, Kim Bảng

3/7/1974

2,H,25

Mộ ở khu Ninh Binh

70

Đào Văn Cường

1950

Bình Nghĩa, Bình Lục

10/6/1971

2,G,29

 

71

Nguyễn Bá Diển

1949

Liên Tiết, Thanh Liêm

21/12/1970

2,C,44

 

72

Phạm Ngọc Doanh

1949

Châu Sơn, Kim Bảng

23/10/1968

2,K,31

 

73

Tăng Văn Duyên

1945

Thi Sơn, Kim Bảng

27/05/1970

2,R,3

 

74

Trần Hà Dũng

1947

Nhân Mỹ, Lý Nhân

5/11/1968

2,M,50

 

75

Nguyễn Ngọc Dư

1936

Bình Xuyên, Bình  Lục

27/12/1968

2,E,22

 

76

Đoàn Thanh Dũng

1953

Bình Nghĩa, Bình Lục

17/02/1972

2,M,17

 

77

Nguyễn Văn Dục

1939

Lê Hồ, Kim Bảng

2/2/1968

2,S,50

 

78

Nguyễn văn Dư

1950

Thanh Nghi, Thanh Liêm

3/7/1972

2,A,41

 

79

Nguyễn Bằng Dương

1942

Nhật Tân, Kim Bảng

28/02/1969

2,T,32

 

80

Lê Quang Dường

1945

Thanh Thủy, Thanh Liêm

5/11/1968

2,C,50

 

81

Trần Trọng Đàm

1931

Nhân Khang, Lý Nhân

16/05/1971

2,O,43

 

82

Nguyễn Văn Dụ

1943

Bồ Câu, Bình Lục

13/03/1966

2,R,7

 

83

Trần Dử

1942

Vũ Bản, Bình Lục

9/5/1969

2,L,50

 

84

Phạm Văn Đán

1947

Liêm Trực, Thanh Liêm

11/11/1969

2,A,42

 

85

Trần Hữu Đạt

1943

Tiến Thắng, Lý Nhân

27/10/1967

2, A,59

 

86

Trần Xuân Đằng

1950

Đồng Lý, Lý Nhân

15/01/1971

2,P,21

 

87

Vũ Nhất Đậu

1945

Duy Hải, Duy Tiên

19/06/1970

2,P,19

 

88

Phạm Văn Đệ

1939

Thanh Sơn, Kim Bảng

2/2/1973

2,M,7

 

89

Trương Văn Điền

1942

Đồng Hóa, Kim Bảng

16/07/1968

2,B,60

 

90

Bùi Văn Điều

1936

Đạo Lý, Lý Nhân

7/1/1969

2,Q,27

 

91

Hà Đình Điện

1948

An Ninh, Bình Lục

17/11/1968

2,O,23

 

92

Lê Văn Điệp

 

Nhật Tân, Kim Bảng

23/12/1972

2,S,3

 

93

Kim Văn Định

1952

Đạo Lý, Lý Nhân

19/04/1971

2,H,29

Mộ ở khu Ninh Binh

94

Nguyễn Tiến Đoàn

1947

Chính Lý, Lý Nhân

17/05/1972

2,C,11

 

95

Nguyễn Trọng Đình

1949

An Mỹ, Bình Lục

12/2/1971

2,C,66

 

96

Vũ Văn Động

1947

Thanh Hà, Thanh Liêm

21/09/1972

2,L,49

 

97

Trương Văn êm

1947

Kim Bình, Kim Bảng

17/05/1968

2,K,33

 

98

Nguyễn Xuân Giảng

1949

Đạo Lý, Lý Nhân

6/5/1971

2,N,52

 

99

Phạm Văn Giáp

1954

Bình Nghĩa, Bình Lục

22/02/1973

2,A,14

 

100

Phạm ngọc Giới

1949

Tiêu Động, Bình Lục

30/12/1968

2,O,40

 

101

Nguyễn Duy Đồng

1947

Thị Sơn, Kim Bảng

17/05/1970

2,P,16

 

102

Nguyễn Thành Đồng

1942

Thanh Nghi, Thanh Liêm

17/11/1968

2,T,30

 

103

Bùi Minh Đức

1941

Hùng Lý, Lý Nhân

29/07/1971

2,A,23

 

104

Nguyễn Văn Đức

1948

Đồng Hóa, Kim Bảng

14/03/1969

2,P,11

 

105

Trần Viết Đức

1949

Trác Văn, Duy Tiên

13/02/1971

2,K,20

 

106

Nguyễn Văn Đỗ

1954

Hưng Công, Bình Lục

11/2/1973

2,L,11

 

107

Nguyễn Đức Đợi

1949

Đông Du, Bình Lục

24/05/1970

2,S,2

 

108

Vũ Văn Hạnh

1948

Đạo Lý, Lý Nhân

25/11/1971

2,S,35

 

109

Đỗ Quang Hào

1949

Liêm Thuận, Thanh Liêm

26/06/1972

2,E,5

 

110

Nguyễn Văn Hải

 

Hà Nam

19/11/1969

2,R,31

 

111

Nguyễn Đình Hế

1943

Quế Sơn, Bình Lục

8/3/1971

2,R,50

 

112

Nguyễn Văn Hạ

 

Tiến Hải, Duy Tiên

2/1/1969

2,H,4

 

113

Lại Thu Hiền

1951

Liêm Tiết, Thanh Liêm

12/2/1973

2,L,10

 

114

Ngô Văn Hiễn

1939

Thanh Hà, Thanh Liêm

9/2/1973

2,H,7

 

115

Nguyễn Văn Hiểu

1940

Nhân Thịnh, Lý Nhân

25/10/1969

2,L,13

 

116

Trần Văn Hiến

 

Chân Lý, Lý Nhân

22/04/1970

2,G,45

Mộ ở khu Ninh Binh

117

Nguyễn Xuân Hiên

1949

Quế Sơn, Bình Lục

22/03/1971

2,M,31

 

118

Nguyễn Xuân Hinh

1943

Thanh Nghị, Thanh Liêm

15/11/1968

2,M,52

 

119

Ngô Văn Hoa

1935

Nhân Chính, Lý Nhân

1/2/1973

2,A,27

 

120

Nguyễn Xuân Hưu

1949

Đồn Xá, Bình Lục

6/11/1972

2,Đ,38

 

121

Trần Tiến Hinh

 

Đồng Du, Bình Lục

8/1/1971

2,K,2

 

122

Đinh Văn Hòa

1946

Khả Phong, Kim Bảng

15/08/1966

2,N,38

 

123

Đinh Đức Hòa

1952

Nhân Khang, Lý Nhân

16/12/1974

2,K,38

 

124

Vũ Minh Hoài

1945

Đại Cương, Kim Bảng

28/11/1968

2,C,33

 

125

Nguyễn Hữu Hoạch

1940

Hoàng Tây, Kim Bảng

20/06/1968

2,K,32

 

126

Thu Đình Học

1948

Thắng Lợi, Duy Tiên

24/03/1971

2,M,32

 

127

Trần Đình Hồng

1951

Đạo Lý, Lý Nhân

16/12/1969

2,N,12

 

128

Nguyễn Đức Hồng

1955

Liêm Tuyền, Thanh Liêm

26/06/1973

2,I,18

 

129

Trần Hữu Hộ

1948

Nhân Hậu, Lý Nhân

13/07/1966

2,G,21

 

130

Phạm Xuân Hội

1944

Chân Lý, Lý Nhân

6/11/1965

2,G,20

Mộ ở khu Ninh Binh

131

Trần Duy Hợi

1946

Nhân Hậu, Lý Nhân

25/11/1970

2,A,55

 

132

Nguyễn Tiến Huy

1947

Đức Lý, Lý Nhân

10/4/1969

2,R,30

 

133

Trịnh Văn Huy

1939

Tiến Thắng, Duy Tiên

4/8/1966

2,E,35

 

134

Đặng Văn Hùng

1954

Thanh Tuyền, Thanh Liêm

6/2/1973

2,H,26

 

135

Nguyễn văn hùng

1952

Nhân Bình, Lý Nhân

23/09/1972

2,C,4

 

136

Lê Mạnh Hùng

1947

Tiền Phong, Duy Tiên

25/04/1969

2,G,38

 

137

Ngô Quang Hưng

     

2,K,1

 

138

Trần Mạnh Hùng

1950

Hưng Công, Bình Lục

27/12/1970

2,E,38

 

139

Lã Văn Hy

1942

Thanh Tuyền, Thanh Liêm

6/9/1967

2,B,53

 

140

Nguyễn Văn Kha

1946

Chân Lý, Lý Nhân

30/01/1973

2,T,1

 

141

Trần Văn Khá

1945

Nhật Tựu, Kim Bảng

17/06/1969

2,P,4

 

142

Nguyễn Lương Khai

1941

Thanh Tuyền, Thanh Liêm

25/12/1969

2,B,2

 

143

Nguyễn Văn Khai

1945

Nhân Nghĩa, Lý Nhân

22/04/1969

2,R,48

 

144

Nguyễn Văn Khái

1935

Nhân Bình, Lý Nhân

17/12/1969

2,E,24

 

145

Nguyễn Văn Kháng

1939

Châu Sơn, Kim Bảng

2/2/1969

2,S,23

 

146

Phạm Văn Khanh

1944

Đạo Lý, Lý Nhân

18/11/1968

2,L,48

 

147

Nguyễn Văn Khấn

1947

Nguyên Lý, Lý Nhân

13/10/1968

2,N,34

 

148

Chu Văn Khải

1945

Bồ Đề, Bình Lục

24/08/1971

2,I,15

 

149

Nguyễn Ngọc Khánh

1947

Bình Minh, Bình Lục

14/08/1966

2,B,58

 

150

Nguyễn Văn Khiển

1950

Hùng Lý, Lý Nhân

28/08/1969

2,G,2

 

151

Nguyễn Trọng Khiết

1948

Liêm Phong, Thanh Liêm

18/12/1967

2,R,46

 

152

Nguyễn Đăng Khoa

1939

Phú Vân, Kim Bảng

28/12/1968

2,O,42

 

153

Nguyễn Đăng Khoải

1946

Quế Sơn, Bình Lục

31/10/1968

2,L,38

 

154

Trần Đức Khuông

1951

Nhân Hòa, Lý Nhân

11/4/1971

2,I,1

 

155

Đỗ Văn Khuyến

1942

An Mỹ, Bình Lục

18/12/1970

S,48

 

156

Phạm Văn Kiều

1945

Thi Sơn, Kim Bảng

30/09/1967

2,N,36

 

157

Nguyễn Ngọc Kiều

1942

Tân Sơn, Kim Bảng

27/01/1968

2,R,15

 

158

Đỗ Văn Khuyến

1942

An Mỹ, Bình Lục

18/02/1970

2,S,63

 

159

Lưu Văn Khuê

1942

Hòa Bình, Bình Lục

30/10/1968

2,P,48

 

160

Đình Xuân Kiểm

1934

Đồng Lý, Lý Nhân

24/04/1970

2,L,38

 

161

Nguyễn Quang Kiện

1950

Văn Lý, Lý Nhân

13/03/1973

2,H,19

 

162

Nguyễn Việt Kỳ

1954

Trịnh Xá, Bình Lục

14/12/1972

2,G,28

 

163

Nguyễn Văn Lênh

1941

Đạo Lý, Lý Nhân

17/11/1966

2,A,4

 

164

Nguyễn Đức Lài

1954

Liêm Túc, Thanh Liêm

14/03/1973

2,M,1

 

165

Lê Bá Lành

1952

Tiên Ngoại, Duy Tiên

29/11/1971

2,G,27

Mộ ở khu Ninh Binh

166

Trần Quang Lạc

1947

Hòa Lý, Lý Nhân

17/02/1972

2,S,16

 

167

Trịnh Xuân Lại

1940

Liêm Túc, Thanh Liêm

27/04/1972

2,E,29

 

168

Hoàng Văn Lâm

1948

Tiên Phong, Duy Tiên

22/05/1968

2,L,52

 

169

Nguyễn Văn Lâm

1947

Liêm Chính, Thanh Liêm

7/5/1969

2,E,1

 

170

Nguyễn Ngọc Lân

1947

Tiên Hiệp, Duy Tiên

9/2/1971

2,T,7

 

171

Nguyễn Văn Lâm

1945

Đồng Du, Bình Lục

2/12/1965

2,G,22

Mộ ở khu Ninh Binh

172

Nguyễn Ngọc Liên

1942

Tân Sơn, Kim Bảng

27/10/1968

2,O,18

 

173

Nguyễn Thị Liêu

1945

Liên Sơn, Kim Bảng

 

2,T,13

 

174

Nguyễn Văn Liểu

1944

Thanh Nghị, Thanh Liêm

25/03/1969

2,L,39

 

175

Nguyễn Văn Long

1948

Bạch Thượng, Duy Tiên

1/4/1970

2,P,53

 

176

Nguyễn Viết Long

1948

Liên Sơn, Kim Bảng

25/04/1970

2,R,13

 

177

Lê Thế Long

1952

Đọi Sơn, Duy Tiên

26/02/1971

2,Q,35

 

178

Lê Văn Lợi

1945

Liêm Tiết, Thanh Minh

23/12/1969

2,N,22

 

179

Cao Thanh Long

1950

Đồn Xá, Bình Lục

10/4/1971

2,Q,3

 

180

Phạm Văn Lục

1949

Nhân Chính, Lý Nhân

9/11/1968

2,S,26

 

181

Nguyễn Phương Lục

1943

Nhật Tân, Kim Bảng

21/12/1965

2,T,42

 

182

Trương Đức Lượng

1947

Xuân Khê, Lý Nhân

19/02/1973

2,C,3

 

183

Nguyễn Đức Lý

1947

Liêm Tiết, Thanh Liêm

17/03/1970

2,C,29

 

184

Nguyễn Đình Luật

1952

Vũ Yên, Duy Tiên

31/01/1971

2,R,17

 

185

Nguyễn Minh Lực

1949

Tiên Đông, Bình Lục

27/03/1971

2,S ,27

 

186

Chu Văn Mai

1932

Đăng Xá, Kim Bảng

3/2/1973

2,H,27

 

187

Đỗ Xuân Mão

1951

Xóm 5, Mân Cầu, Lý Nhân

10/2/1971

2,H,9

Mộ ở khu Ninh Binh

188

Phạm văn mạo

1923

Tiên Yên, Duy Tiên

13/05/1972

2,H,37

 

189

Nguyễn Minh Mẫn

1943

Chân Lý, Lý Nhân

9/11/1967

2,B,51

 

190

Trần Đồng Mềm

1947

Nhật Tân, Kim Bảng

26/01/1973

2,O,46

 

191

Đỗ Xuân Miên

1938

Đại Cương, Kim Bảng

23/10/1968

2,S,24

 

192

Đoàn Bá Minh

1947

Kim Bình, Kim Bảng

29/09/1967

2,N,20

 

193

Trần Quang Minh

1933

Phủ Vân, Kim Bảng

4/4/1970

2,O,35

 

194

Đỗ Văn Minh

1945

Kim Bình, Kim Bảng

5/11/1968

2,S,7

 

195

Nguyễn Văn Mô

1945

Liêm Phong, Thanh Liêm

11/11/1968

2,T,38

 

196

Đoàn Văn Mộc

 

Nhân Bình, Lý Nhân

11/8/1971

2,L,24

 

197

Đỗ Xuân Mùi

1940

Trung Lý, Lý Nhân

31/03/1971

2,B,4

 

198

Nguyễn Bá Mùi

1945

Liêm Phong, Thanh Liêm

10/12/1967

2,I,7

 

199

Nguyễn Tiến Mùi

1955

Nhật Tân, Kim Bảng

8/2/1973

2,H,23

 

200

Đặng Duy My

 

Tiên Ngoại, Duy Tiên

4/4/1973

2,G,16

 

201

Phạm Quang Minh

1944

An Lão, Bình Lục

25/10/1970

2,B,32

 

202

Lê Hữu Nam

1954

Liêm Tiết, Thanh Liêm

16/12/1972

2,H,16

 

203

Nguyễn Văn Nam

1947

Nhật Tựu, Kim Bảng

27/10/1970

2,H,34

 

204

Lại Quảng Ngãi

1947

Liêm Trung, Thanh Liêm

13/08/1969

2,D,9

 

205

Trần Hữu Ngạn

1941

Trực Đại, Trực Liêm

21/05/1969

2,R,21

 

206

Vũ Tiến Ngân

1945

Liên Minh, Thanh Liêm

12/10/1969

2,L,46

 

207

Nguyễn Văn Ngân

1950

Mỹ Thọ, Bình  Lục

20/12/1971

2,I,17

 

208

Phạm Văn Nghi

1951

Nguyễn úy – Kim Bảng

9/9/1971

2,P,20

 

209

Kiều Thế Nghi

 

Nhật Tân, Kim Bảng

11/8/1970

2,H,5

 

210

Bùi Quang Nghiêm

1947

Ngọc Sơn, Kim Bảng

6/4/1969

2,O,9

 

211

Nguyễn Bá Nghinh

1947

Tiên Nội, Duy Tiên

1/10/1970

2,G,47

Mộ ở khu Ninh Binh

212

Nguyễn Văn Ngọ

1942

Nhân Khang, Lý Nhân

6/2/1969

2,L,23

 

213

Trần Văn Ngọ

1952

Phú Phúc, Lý Nhân

1/6/1971

2,O,15

 

214

Trần Quang Nguyện

1941

Hòa Hậu,  Lý Nhân

24/07/1970

2,B,15

 

215

Nguyễn Văn Ngoạt

1943

Vân Lý, Lý Nhân

22/12/1966

2,R,18

 

216

Trịnh Văn Nguyên

 

An Nội, Bình Lục

18/10/1971

2,H,13

Mộ ở khu Ninh Binh

217

Trần Hữu Ngũ

1941

Công Lý, Lý Nhân

18/05/1971

2,B,52

 

218

Trần Quang Nha

1941

Hồng Lý, Lý Nhân

30/01/1972

2,P,54

 

219

Trần Văn Nhâm

1943

Hồng Lý, Lý Nhân

25/02/1968

2,P,34

 

220

Lã Quang Nhân

1945

Hợp Lý, Lý Nhân

24/03/1971

2,S,19

 

221

Nguyễn Văn Nhiễm

1945

Thanh Nghị, Thanh Liêm

7/10/1974

2,K,5

 

222

Nguyễn Ngọc Nhất

1948

Liêm Phong, Thanh Liêm

18/12/1967

2,Q,24

 

223

Chu Đức Nhi

1941

Duy Hải, Duy Tiên

11/9/1967

2,B,44

 

224

Nhử Văn Nhiểm

1945

Thanh Nghị,  Thanh Liêm

7/10/1974

2,H,26

Mộ ở khu Ninh Binh

225

Nguyễn Văn Nhung

1938

Nhân Khương, Lý Nhân

9/11/1968

2,B,25

 

226

Nguyễn Đăng Ninh

1950

Văn Xá, Kim Bảng

28/09/1972

2,O,45

 

227

Lại Văn Oanh

1953

Liêm Chung, Thanh Liêm

25/06/1972

2,L,28

 

228

Trịnh Phúc Oánh

1940

Anh Hòa, Bình Lục

3/6/1970

2,A,12

 

229

Trần Văn Phan

1951

Nhân Lý, Lý Nhân

21/11/1970

2,G,25

 

230

Lê Văn Phái

1930

Xuân Khê, Lý Nhân

5/11/1967

2,R,37

 

231

Trần Ngọc Phán

1945

Châu Sơn, Kim Bảng

30/12/1968

2,G, 5

 

232

Nguyễn Xuân Phẩm

1942

Nhân Bình, Lý Nhân

31/03/1968

2,E,17

 

233

Đỗ Xuân Phi

1947

Thanh Châu, Thanh Liêm

1/10/1968

2,E,36

 

234

Nguyễn Văn Phiêu

1944

Tiên Nội, Duy Tiên

24/05/1965

2,M,42

 

235

Nguyễn Ngọc Phan

1949

Bối Cầu, Bình Lục

20/12/1968

2,M,13

 

236

Trần Văn Phúc

1944

3 Trần Hưng Đạo, Phủ  Lý

14/11/1971

2,M,22

 

237

Nguyễn Văn Phương

1947

Thanh Nghi, Thanh Liêm

14/05/1972

2,R,42

 

238

Phạm văn Quản

1944

Tân Sơn, Kim Bảng

11/04/1966,

2,T, 29

 

239

Trần Văn Quảng

1939

Trung Lý, Lý Nhân

17/06/1970

2,Đ,20

 

240

Nguyễn Văn Quán

1940

Liêm Cầu, Thanh Liêm

13/04/1969

2,B,69

 

241

Trương Hải Quân

1950

Nhân Bình, Lý Nhân

29/06/1971

2,R,23

 

242

Vũ Đình Quẩy

1942

Thành Công, Duy Tiên

15/01/1970

2,C,59

 

243

Phạm Hồng Quất

1947

Thanh Lâm, Thanh Liêm

26/12/1967

2,D,5

 

244

Bùi Đình Quyền

1949

Nguyên Lý, Lý Nhân

7/1/1971

2,Q,13

 

245

Nguyễn Văn Quynh

1946

Nhân Bình, Lý Nhân

8/6/1969

2,N,8

 

246

Trịnh Văn Quý

 

Tiên H/ng, Duy Tiên

1/9/1968

2,N,7

 

247

Lê Văn Quý

1936

Nhật Tân, Kim Bảng

24/03/1970

2,S,30

 

248

Nguyễn Thanh Quý

1950

Bình Nghĩa, Bình Lục

20/08/1969

2,E,37

 

249

Chu Văn Rẽ

1945

Văn Xá, Kim Bảng

25/10/1968

2,T,22

 

250

Phạm Duy Sách

1948

Nhân Chính, Lý Nhân

16/01/1968

2,O,10

 

251

Phạm Quan Sáng

1943

Đại Cường, Kim Bảng

22/12/1966

2,N,24

 

252

Nguyễn Văn Sáu

1942

Đạo Lý, Lý Nhân

6/11/1965

2,G,21

 

253

Đỗ Quốc Soạn

1946

Liêm Túc, Thanh Liêm

7/10/1968

2,Đ,25

 

254

Trần Thị Sắc

1948

An Nội, Bình Lục

3/1/1971

2,A,107

 

255

Kiều văn sông

1946

Đồng Hóa, Kim Bảng

13/07/1966

2,T,73

 

256

Hoàng Nguyên Súy

1935

Thanh Hải, Thanh Liêm

29/01/1968

2,G,6

 

257

Nguyễn Văn Sữa

1949

Đức Lý, Lý Nhân

29/03/1969

2,E,20

 

258

Lê Văn Sử

1952

Hùng Lý, Lý Nhân

14/06/1971

2,A,16

 

259

Nguyễn Hữu Sức

 

Thanh Thủy, Thanh Liêm

16/05/1971

2,O,38

 

260

Trần Hữu Sự

1945

Chính Lý, Lý Nhân

10/11/1968

2,C,25

 

261

Nguyễn Văn Sỹ

1950

Thủy Bôi, Kim Bảng

10/1/1973

2,M,11

 

262

Phạm Văn Sỹ

1947

Thanh Sơn, Kim Bảng

19/02/1967

2,P,39

 

263

Lý Văn Tài

1952

Bạch Thượng, Duy Tiên

7/8/1973

2,H,21

Mộ ở khu Ninh Binh

264

Trần Đình Tân

1945

Liêm Trực, Thanh Liêm

14/12

2,E,6

 

265

Lưu Đình Tân

1941

Tiên Điệp, Duy Tiên

10/9/1968

2,Đ,6

 

266

Phạm Ngủ Tất

1949

Thanh Tân, Thanh Liêm

8/2/1971

2,H,11

Mộ ở khu Ninh Binh

267

Đinh Mạnh Tề

1950

Thanh Nguyện, Thanh Liêm

14/11

2,E,4

 

267

Trịnh Văn Thanh

1945

Thành Công, Duy Tiên

8/9/1966

2,A,3

 

269

Trần Quang Thanh

1942

Nhân Mỹ, Lý Nhân

5/8/1969

2,E,23

 

270

Nguyễn Ngọc Thanh

1945

Khả Phong, Kim Bảng

29/04/1967

2,T,51

 

271

Vũ Văn Tánh

1948

Quế Sơn, Bình Lục

27/01/1968

2,B,49

 

272

Trần Văn Thanh

1945

Thành Công, Duy Tiên

 

2,C,64

 

273

Khúc Văn Thao

1947

Thanh Thủy, Thanh Liêm

17/02/1968

2,B,6

 

274

Phạm Văn Thảo

1943

Phù Vân, Kim Bảng

10/1/1968

2,P,36

 

275

Võ Văn Thái

1948

Hoàng Tây, Kim Bảng

21/05/1971

2,A,59

 

276

Nguyễn Văn Thà

1946

Đồng Xá, Bình Lục

28/11/1970

2,L,41

 

277

Vũ Bá Thạnh

1944

Thanh Thủy, Thanh Liêm

5/11/1968

2,M,53

 

278

Bùi Viết Thắng

1948

Đạo Lý, Lý Nhân

16/04/1969

2,G,22

 

279

Đinh Văn Thắng

1947

Đồng Lý, Lý Nhân

2/11/1968

2,M,43

 

280

Nguyễn Viết Thiếp

1947

Văn áp, Bình Lục

31/12/1965

2,G,20

Mộ ở khu Ninh Binh

281

Trần Văn Thiết

1943

Hòa Bình, Bình Lục

17/03/1969

2,B,48

 

282

Nguyễn Văn Thảo

1946

Đạo Lý, Lý Nhân

3/10/1970

2,M,44

 

283

Nguyễn Đình Thi

1948

Yên Nam, Duy Tiên

6/3/1970

2,O,39

 

284

Nguyễn Đình Thi

1951

Thanh Sơn, Kim Bảng

10/3/1970

2,O,21

 

285

Nguyễn Đình Thi

1948

Lê Hồ, Kim Bảng

12/1/1970

2,B,66

 

286

Nguyễn Văn Thiếp

1950

Lê Hồ, Kim Bảng

16/12/1969

2,P,6

 

287

Nguyễn Phan Thiết

1942

Hùng Lý, Lý Nhân

13/12/1967

2,G,35

 

288

Trần Minh Thiện

1946

Thanh Phong, Thanh Liêm

23/12/1967

2,L,34

 

289

Nguyễn Lương Thiện

1947

An Hòa, Bình Lục

25/04/1969

2,G,8

 

290

Nguyễn Văn Thêm

1949

An Đổ, Bình Lục

20/05/1969

2,P,12

 

291

Nguyễn Văn Thình

1942

Nguyên úy, Kim Bảng

25/08/1970

2,E,33

 

292

Trần Sỹ Thìn

1940

Nhân Thắng, Lý Nhân

17/01/1970

2,G,24

 

293

Nguyễn Trường Thọ

1946

Hùng Lý, Lý Nhân

1/2/1969

2,C,24

 

294

Trương Đình Thọ

1939

Liêm Tiết, Thanh Liêm

4/1/1969

2,T,33

 

295

Ngô Minh Thông

1935

Xuân Khê, Lý Nhân

4/6/1970

2,H,20

 

296

Trần Quang Thơm

1944

An Lộc, Bình Lục

25/02/1968

2,R,36

 

297

Nguyễn Quý Thông

1935

Thanh Tân, Thanh Liêm

19/05/1971

2,K,27

 

298

Nguyễn Văn Thuần

1943

Đạo Lý, Lý Nhân

6/11/1965

2,G,24

 

299

Nguyễn Bá Thung

1947

Thị Sơn, Kim Bảng

8/1/1969

2,O,6

 

300

Vũ Hữu Thung

1940

Thanh Tâm, Thanh Liêm

28/02/1968

2,P,41

 

301

Phạm Ngọc Thư

1945

Tiên Thương, Bình Lục

13/12/1967

2,B,46

 

302

Ngô Văn Thưởng

1950

Xuân Khê, Lý Nhân

21/12/1969

2,L,20

 

303

Dương Văn Thuyết

1941

Đồng Lý, Lý Nhân

31/12/1967

2,G,31

 

304

Trần Thế Thuyết

1942

Nhân Hậu, Lý Nhân

10/12/1967

2,H,22

 

305

Nguyễn Văn Thủy

1946

Liêm Cần, Thanh Liêm

13/05/1970

2,L,51

 

306

Nguyễn Xuân Thụ

1948

Trung Lý, Lý Nhân

13/01/1968

2,A,31

 

307

Phạm Đình Thuỵ

1940

Khả Phong, Kim Bảng

25/04/1969

2,O,33

 

308

Nguyễn Đình Thưởng

1945

Thanh Hà, Thanh Liêm

11/11/1967

2,G,34

 

309

Hoàng Văn Th/ởng

1947

Nhân Khang, Lý Nhân

14/02/1965

2,L,33

 

310

Nguyễn Đình Thúy

1949

Kim Oanh, Kim Bảng

11/1/1971

2,G,3

 

311

Đỗ Thị Thanh Thức

1947

Thi Sơn, Kim Bảng

13/05/1968

2,M,21

 

312

Đinh Văn Tiều

1948

Thanh Nghi, Thanh Liêm

3/2/1973

2,I,30

 

313

Nguyễn Xuân Tiếu

1948

Nhân Bình, Lý Nhân

22/03/1969

2,T,25

 

314

Tạ Quang Tiếp

1948

Nhân Chính, Lý Nhân

29/07/1971

2,E,16

 

315

Hà Văn Thùa

1948

Đồng Du, Bình Lục

27/03/1970

2,Q,36

 

316

Lại Văn Tỉnh

1942

Châu Sơn, Kim Bảng

13/05/1969

2,N,11

 

317

Nguyễn Văn Tỉnh

1948

Đồng Lý, Lý Nhân

1/6/1972

2,C,53

Mộ ở khu Ninh Binh

318

Vũ Thị Tỉnh

1946

Thanh Thủy, Thanh Liêm

13/05/1968

2,P,42

 

319

Ngô Gia Tỉnh

1952

Liêm Chính, Thanh Liêm

16/07/1972

2,A,67

 

320

Nguyễn Văn Tín

1945

Liêm Cần, Thanh Liêm

1/8/1969

2,Đ,7

 

321

Nguyễn Ngọc Tĩnh

1940

Công Lý, Lý Nhân

18/09/1970

2,L,25

 

322

Ngô Văn Tính

1948

Văn Lý, Lý Nhân

29/12/1967

2,Đ,34

 

323

Trần Xuân Toàn

1948

Thanh Thủy, Thanh Liêm

8/4/1967

2,B,65

 

324

Hoàng Văn Toản

1948

Liêm Sơn, Thanh Liêm

29/12/1971

2,C,111

 

325

Hoàng Văn Toản

1948

Liên Sơn, Thanh Liêm

28/12/1971

2,C,56

 

326

Lê Quốc Toản

1950

Đạo Lý, Lý Nhân

18/02/1968

2,C,35

 

327

Triệu quang toán

1943

23 Trần Hưng Đạo, TX Phủ Lý

5/1/1975

2,G,27

 

328

Lê Văn Toán

1945

Nhân Bình, Lý Nhân

26/04/1969

2,G,14

 

329

Phạm Văn Tộ

1943

Phú Vân, TX Phủ Lý

6/2/1969

2,S,11

 

330

Trần Văn Troản

1934

Thanh Nghị, Thanh Liêm

29/03/1968

2,S,39

 

331

Trần Đức Trị

1947

Nhân Hậu, Lý Nhân

24/04/1969

2,C,54

 

332

Trần Đình Trọng

1947

Đông Lý, Lý Nhân

18/05/1969

2,L,35

 

333

Trần Huy Trung

1946

Phù Vân, TX Phủ Lý

13/09/1967

2,T,48

 

334

Vũ Xuân Tr/ờng

1945

Duy Hải, Duy Tiên

15/06/1968

2,G,25

 

335

Nguyễn Xuân Trường

1940

Châu Sơn, TX Phủ Lý

15/09/1967

2,A,17

 

336

Nguyễn Trung Trực

1947

Thanh Tân, Thanh Liêm

1/7/1972

2,A,36

 

337

Trần Văn Tuấn

1945

Hoàng Tây, Kim Bảng

1/11/1968

2,G,28

 

338

đoàn Ngọc Tuấn

1940

Đồng Lý, Lý Nhân

25/08/1968

2,C,30

 

339

Trần Văn Tuấn

 

Thanh Phong, Thanh Liêm

12/9/1968

2,P,25

 

340

Bạch Long Tuấn

1948

Bình Lục, Nam Hà

14/05/1970

2,N,26

 

341

Lê Văn Tuyên

1947

Nhân Bình, Lý Nhân

24/04/1968

2,O,13

 

342

Nguyễn Văn Tuyên

1950

Thi Sơn, Kim Bảng

8/3/1972

2,A,66

 

343

Nguyễn Đình Tụng

1939

Duy Hải, Duy Tiên

17/04/1970

2,G,23

 

344

Trần Văn Tuyến

 

An Nội, Bình Lục

4/1/1971

2,N,16

 

345

Đào Văn Tùng

 

Thanh Tùng, Bình Lục

5/12/1971

2,M,24

 

346

Hoàng Văn Tự

1946

Liên Sơn, Kim Bảng

29/06/1970

2,G,13

 

347

Nguyễn Thanh Tư

1945

Thanh Tâm, Thanh Liêm

27/11/1968

2,C,34

 

348

Trần Sinh Tước

1947

Nhân Tiến, Lý Nhân

6/11/1965

2,G,19

Mộ ở khu Ninh Binh

349

Lương Văn Từ

1938

Thanh Hương, Thanh Liêm

4/4/1969

2,G,19

 

350

Phạm Nam Tư

1946

Đức Lý, Lý Nhân

1/1/1970

2,C,15

 

351

Nguyễn Văn Tửu

1940

Hồng Lý, Lý Nhân

26/12/1970

2,K,8

 

352

Nguyễn Văn Tý

1943

Nhân Đạo, Lý Nhân

25/04/1969

2,S,25

 

353

Nguyễn Đình Tỵ

1952

Công Lý, Lý Nhân

1/11/1972

2,C,8

 

354

Đỗ Hữu T/ờng

1940

An Nội, Bình Lục

3/11/1969

2,Q,35

 

355

Nguyễn Văn Uyên

1942

Hồng Lý, Lý Nhân

21/02/1966

2,L,31

 

356

Bùi Xuân Vận

1954

Thanh Tâm, Thanh Liêm

12/2/1973

2,I,22

 

357

Đỗ Ngọc Viên

1946

Thanh Nghị, Thanh Liêm

4/2/1969

2,R,2

 

358

Trần Thị Vịnh

1952

Hồng Lý, Lý Nhân

17/02/1972

2,R,28

 

359

Nguyễn Quang Vinh

1946

Trung Lương, Bình Lục

2/7/1972

2,M19

 

360

Trịnh Văn Vọng

1935

Thanh Hương, Thanh Liêm

28/12/1968

2,O,31

 

361

Đỗ Văn Vượng

1942

Bách Thượng, Duy Tiên

4/1/1969

2,S,9

 

362

Vũ Xuân Vượng

1944

Thanh Thủy, Thanh Liêm

28/03/1971

2,C,69

 

363

Phạm Đình Vy

1942

Phù Vân, TX Phủ Lý

6/12/1969

2,S,28

 

364

Trần Thị Vỹ

1950

Hồng Lý, Lý Nhân

18/07/1972

2,Q,23

 

365

Đinh Hùng Vỹ

1942

Thanh Tâm, Thanh Liêm

11/12/1970

2,Q,54

 

366

Trần Quang Vinh

1945

An Nội, Bình Lục

27/03/1967

2,R,1

 

367

Trần Gia Vỵ

1939

Thi Sơn, Kim Bảng

15/01/1969

2,C,12

 

368

Đỗ thanh Xuân

1945

Khả Phong, Kim Bảng

20/04/1968

2,P,1

 

369

Vũ Văn Xuyến

1950

Đạo Lý, Lý Nhân

21/05/1969

2,A,10

 

370

Chu Văn Ý

1949

Ngọc Sơn, Kim Bảng

28/04/1973

2,I,4

 

371

Lưu Ngọc Yến

1945

Vụ Bản, Bình Lục

9/3/1970

2,O,5

 

372

Kiều Kim Song

1942

Lê Hồ, Kim Bảng

9/3/1969

2,O,41

 

373

phạm văn lộc

1947

Nhân Chính, Lý Nhân

11/12/1968

2,O,46

 

374

Nguyễn Thanh Lâm

1946

Phú Khê, Bắc Lý, Lý Nhân

31/05/1970

2,Q,28

 

375

Nguyễn Văn Long

1946

32 Minh Khai, TX Phủ Lý

1/4/1972

2,T,14

 

376

Lê Văn Quyến

1941

Phạm Đình, Bình Lục

7/7/1968

2, S, 6

 

377

Đỗ Tiến Tấc

1937

Ngọc Sơn, Kim Bảng

8/12/1967

2,C,38

 

378

Nguyễn quang tuyển

1936

Nhân Chính, Lý Nhân

22/08/1968

2,R,34

 

379

Mộ chưa biết tên

     

2, P, 33