Danh sách các tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương
Tên 63 tỉnh, thành phố được viết đúng tên địa giới hành chính đã được Ủy Ban thường vụ Quốc hội quy định như sau
TT |
Tên tỉnh |
TT |
Tên tỉnh |
TT |
Tên tỉnh |
TT |
Thành phố |
1 |
An Giang |
21 |
Hà Nam |
41 |
Quảng Bình |
1 |
Cần Thơ |
2 |
Bà Rịa – Vũng Tàu |
22 |
Hà Tĩnh |
42 |
Quảng Nam |
2 |
Đà Nẵng |
3 |
Bắc Giang |
23 |
Hải Dương |
43 |
Quảng Ngãi |
3 |
Hải Phòng |
4 |
Bắc Kạn |
24 |
Hậu Giang |
44 |
Quảng Ninh |
4 |
Hà Nội |
5 |
Bạc Liêu |
25 |
Hòa Bình |
45 |
Quảng Trị |
5 |
TP HCM |
6 |
Bắc Ninh |
26 |
Hưng Yên |
46 |
Sóc Trăng |
|
|
7 |
Bến Tre |
27 |
Khánh Hòa |
47 |
Sơn La |
|
|
8 |
Bình Định |
28 |
Kiên Giang |
48 |
Tây Ninh |
|
|
9 |
Bình Dương |
29 |
Kon Tum |
49 |
Thái Bình |
|
|
10 |
Bình Phước |
30 |
Lai Châu |
50 |
Thái Nguyên |
|
|
11 |
Bình Thuận |
31 |
Lâm Đồng |
51 |
Thanh Hóa |
|
|
12 |
Cà Mau |
32 |
Lạng Sơn |
52 |
Thừa Thiên Huế |
|
|
13 |
Cao Bằng |
33 |
Lào Cai |
53 |
Tiền Giang |
|
|
14 |
Đắk Lắk |
34 |
Long An |
54 |
Trà Vinh |
|
|
15 |
Đắk Nông |
35 |
Nam Định |
55 |
Tuyên Quang |
|
|
16 |
Điện Biên |
36 |
Nghệ An |
56 |
Vĩnh Long |
|
|
17 |
Đồng Nai |
37 |
Ninh Bình |
57 |
Vĩnh Phúc |
|
|
18 |
Đồng Tháp |
38 |
Ninh Thuận |
58 |
Yên Bái |
|
|
19 |
Gia Lai |
39 |
Phú Thọ |
|
|
|
|
20 |
Hà Giang |
40 |
Phú Yên |
|
|
|
|
Theo chinhphu.vn