TT | Di tích | Vị trí | Mục / Hạng | Năm công nhận | Ghi chú |
1 | Đền Trần-Chùa Phổ Minh | Lộc Vượng, Nam Định | Di tích lịch sử, kiến trúc nghệ thuật, đặc biệt | 1962 | Di tích đặc biệt năm 2012 |
2 | Chùa Đệ Tứ | Lộc Hạ | Di tích lịch sử, văn hóa | 2004 | |
3 | Cột cờ Nam Định | Ngô Quyền | Di tích lịch sử | 1962 | |
4 | Những di tích lịch sử chống Mỹ cứu nước tại thành phố Nam Định (bao gồm Cửa hàng cắt tóc và Cửa hàng ăn uống dưới hầm; Khu Chỉ huy Sở của Nhà máy Dệt; Khu di tích phố Hàng Thao – nơi ghi lại tội ác của giặc Mỹ; Hầm Chỉ huy Thành Ủy Nam Định trong thời kỳ chống Mỹ cứu nước) | Bà Triệu | Di tích lịch sử | 1979 | |
5 | Nhà số 7 phố Bến Ngự | Phan Đình Phùng | Di tích lịch sử | 1991 | |
6 | Chùa Cồn | Cồn, Hải Hậu | Di tích lịch sử | 1997 | |
7 | Cầu ngói chợ Lương | Hải Anh, Hải Hậu | Di tích kiến trúc nghệ thuật | 1990 | |
8 | Đền chùa Xã Hạ | Hải Bắc, Hải Hậu | Di tích lịch sử, văn hóa | 1995 | |
9 | Chùa Hà Lạn | Hải Phúc, Hải Hậu | Di tích lịch sử | 2001 | |
10 | Chùa Phúc Hải | Hải Minh, Hải Hậu | Di tích lịch sử, văn hóa | 1993 | |
11 | Chùa Phúc Sơn | Hải Trung, Hải Hậu | Di tích lịch sử | 1996 | |
12 | Chùa Cổ Lễ | Cổ Lễ, Trực Ninh | Di tích lịch sử, văn hóa | 1988 | |
13 | Chùa Cự Trữ | Phương Định, Trực Ninh | Di tích kiến trúc nghệ thuật | 1990 | |
14 | Chùa Cổ Chất | Phương Định, Trực Ninh | Di tích kiến trúc nghệ thuật | 1992 | |
15 | Địa điểm các đồn binh thời Trần (bao gồm Đền Xối Đông Thượng, Xối Đông Trung, Xối Đông Hạ) | Trung Đông, Trực Ninh | Di tích lịch sử, văn hóa | 1994 | |
16 | Chùa Đại Bi | Nam Giang, Nam Trực | Di tích lịch sử, văn hóa | 1964 | |
17 | Chùa Keo | Xuân Hồng, Xuân Trường | Di tích kiến trúc nghệ thuật | 1962 | |
18 | Nhà lưu niệm đồng chí Trường Chinh | Xuân Hồng, Xuân Trường | Di tích lịch sử | 1994 | |
19 | Chùa Nghĩa Xá | Xuân Ninh, Xuân Trường | Di tích lịch sử | 1991 | |
20 | Đền Xuân Hy (đền Hạ) | Xuân Thủy, Xuân Trường | Di tích lịch sử | 1990 | |
21 | Đền Xuân Bảng | Xuân Hùng, Xuân Trường | Di tích kiến trúc nghệ thuật | 1989 | |
22 | Chùa Diêm Điền | Ngô Đồng, Giao Thủy | Di tích lịch sử, văn hóa | 1995 | |
23 | Khu di tích Hoành Nha | Giao Tiến, Giao Thủy | Di tích lịch sử, văn hóa | 1993 | |
24 | Miếu và đình Cao Đài | Mỹ Thành, Mỹ Lộc | Di tích kiến trúc nghệ thuật | 1964 | |
25 | Đình Sùng Văn | Mỹ Thuận, Mỹ Lộc | Di tích lịch sử, văn hóa | 1997 | |
26 | Đình Thượng Đồng | Yên Tiến, Ý Yên | Di tích lịch sử, văn hóa | 1990 | |
27 | Đình Ruồi | Yên Nghĩa, Ý Yên | Di tích lịch sử, văn hóa | 1992 | |
28 | Đình, chùa Đô Quan | Yên Khang, Ý Yên | Di tích lịch sử, văn hóa | 1998 | |
29 | Đình Hưng Lộc | Nghĩa Thinh, Nghĩa Hưng | Di tích kiến trúc, nghệ thuật | 1993 | |
30 | Đền, chùa Hưng Thịnh | Hoàng Nam, Nghĩa Hưng | Di tích lịch sử | 1994 |
Theo vi.winkipedia.org