
| TT | Di tích | Vị trí | Mục / Hạng | Năm công nhận | Ghi chú |
| 1 | Khu di tích Tập đoàn cứ điểm Nà Sản | Mai Sơn | Di tích lịch sử | 1998 | |
| 2 | Đồn Mộc Lỵ | Mộc Châu | Di tích lịch sử | 1998[29] | |
| 3 | Động Sơn Mộc Hương\Hang Dơi | Mộc Châu | Di tích danh thắng | 1998 | |
| 4 | Thẳm Tát Tòng | Sơn La | Di tích danh thắng | 1994 | Hang Tát Toòng |
| 5 | Hồ Chiềng Khoi | Yên Châu | Di tích danh thắng | 2001 | |
| 6 | Kỳ đài Thuận Châu | Thuận Châu | Di tích lịch sử | 1995 | |
| 7 | Ngã ba Cò Nòi | Mai Sơn | Di tích lịch sử | 2004 | |
| 8 | Bia Quế Lâm Ngự Chế | Sơn La | Di tích lịch sử | 1994[30] | Văn bia lập năm 1440 |
| 9 | Tháp Mường Và | Sốp Cộp | Di tích nghệ thuật | 1998[31] | |
| 10 | Nhà tù Sơn La | Sơn La | Di tích lịch sử, đặc biệt | 1962[32] |
Theo vi.winkipedia.org









































































