TT | Di tích | Vị trí | Mục / Hạng | Năm công nhận | Ghi chú |
1 | Khu thắng cảnh Tây Thiên (bao gồm Đền Mẫu Sinh, Đền cô đền cậu Tây Thiên, Đền Thượng, Đền Thõng (đền Tây Thiên), và Thiền viện Trúc Lâm Tây Thiên) | Đại Đình, Tam Đảo | Di tích lịch sử, văn hóa, đặc biệt | 1991 | Di tích quốc gia đặc biệt năm 2015 |
2 | Đình Đạm Xuyên | Tiền Châu, Phúc Yên | Di tích lịch sử, văn hóa | 2003 | |
3 | Chiến khu Ngọc Thanh (bao gồm núi Thằn Lằn, nhà cụ Lý Thị Hai, Đồng Dè, rừng Móc Son, khe núi Đá Đen và thung lũng Đá Bia) | Ngọc Thanh, Phúc Yên | Di tích lịch sử, cách mạng | 1995 | |
4 | Chùa Bảo Sơn | Nam Viêm, Phúc Yên | Di tích lịch sử, văn hóa | 1994 | |
5 | Đình Khả Do | Nam Viêm, Phúc Yên | Di tích lịch sử, văn hóa | 1994 | |
6 | Đình Cao Quang | Cao Minh, Phúc Yên | Di tích lịch sử, văn hóa | 1990 | |
7 | Đền Ngô Miễn | Phúc Thắng, Phúc Yên | Di tích lịch sử, văn hóa | 1991 | |
8 | Đình Sen Hồ | Thái Hòa, Lập Thạch | Di tích lịch sử, văn hóa | 1993 | |
9 | Đền thờ Trần Nguyên Hãn | Sơn Đông, Lập Thạch | Di tích lịch sử, văn hóa | 1984 | |
10 | Đền thờ Đỗ Khắc Chung | Sơn Đông, Lập Thạch | Di tích lịch sử, văn hóa | 1993 | |
11 | Chùa Vĩnh Phúc | Sơn Đông, Lập Thạch | Di tích lịch sử, văn hóa | 1993 | |
12 | Đình Tây Hạ | Bàn Giản, Lập Thạch | Di tích lịch sử, văn hóa | 1992 | |
13 | Chùa Đông Lai | Bàn Giản, Lập Thạch | Di tích lịch sử, văn hóa | 1992 | |
14 | Đền Triệu Thái | Đồng Ích, Lập Thạch | Di tích lịch sử, văn hóa | 1992 | |
15 | Đình Ngõa | Văn Quán, Lập Thạch | Di tích lịch sử, văn hóa | 1994 | |
16 | Đình Đình Chu | Đình Chu, Lập Thạch | Di tích lịch sử, văn hóa | 1996 | |
17 | Đình Thạch Trục | Lập Thạch, Lập Thạch | Di tích lịch sử, văn hóa | 1996 | |
18 | Chùa Am | Sơn Đông, Lập Thạch | Di tích lịch sử, văn hóa | 1994 | |
19 | Chùa Sùng Khánh (chùa Báo Thiên)[76] | Tiên Lữ, Lập Thạch | Di tích lịch sử, văn hóa | 2015 | |
20 | Đình Tiên Lữ | Tiên Lữ, Lập Thạch | Di tích lịch sử, văn hóa | 2000 | |
21 | Tháp Bình Sơn | Tam Sơn, Sông Lô | Di tích kiến trúc, nghệ thuật, văn hóa, đặc biệt | 1962 | Di tích quốc gia đặc biệt năm 2015 |
22 | Đình Hương Canh | Hương Canh, Bình Xuyên | Di tích lịch sử, văn hóa | 1964 | |
23 | Đình Ngọc Canh | Hương Canh, Bình Xuyên | Di tích lịch sử, văn hóa | 1984 | |
24 | Đình Tiên Hường | Hương Canh, Bình Xuyên | Di tích lịch sử, văn hóa | 1984 | |
25 | Chùa Kính Phúc | Hương Canh, Bình Xuyên | Di tích lịch sử, văn hóa | 2000 | |
26 | Đền Xuân Lãng | Thanh Lãng, Bình Xuyên | Di tích lịch sử, văn hóa | 2000 | |
27 | Chùa Quảng Hựu | Thanh Lãng, Bình Xuyên | Di tích lịch sử, văn hóa | 1994 | |
28 | Đền Thánh Mẫu | Thanh Lãng, Bình Xuyên | Di tích lịch sử, văn hóa | 1992 | |
29 | Cụm di tích thờ Lý Nam Đế (gồm Đình Mộ Đạo, Bảo Đức, Đại Phúc) | Đạo Đức, Bình Xuyên | Di tích lịch sử, văn hóa | 1992 | |
30 | Chùa Can Bi | Phú Xuân, Bình Xuyên | Di tích lịch sử, văn hóa | 1993 | |
31 | Đình Quất Lưu | Quất Lưu, Bình Xuyên | Di tích lịch sử, văn hóa | 1993 | |
32 | Chùa Tùng Vân | Thổ Tang, Vĩnh Tường | Di tích lịch sử, văn hóa | 1992 | |
33 | Đình Thổ Tang | Thổ Tang, Vĩnh Tường | Di tích lịch sử, văn hóa | 1964 | |
34 | Đình Bích Chu | An Tường, Vĩnh Tường | Di tích lịch sử, văn hóa | 1990 | |
35 | Đình Thủ Độ | An Tường, Vĩnh Tường | Di tích lịch sử, văn hóa | 1992 | |
36 | Đình Cam Giá | An Tường, Vĩnh Tường | Di tích lịch sử, văn hóa | 1996 | |
37 | Miếu Trúc Lâm | Thổ Tang, Vĩnh Tường | Di tích kiến trúc, nghệ thuật | 2015 | |
38 | Đình Phương Viên | Thổ Tang, Vĩnh Tường | Di tích kiến trúc, nghệ thuật | 2015 | |
39 | Đền Phú Đa | Lũng Hòa, Vĩnh Tường | Di tích lịch sử, văn hóa | 1984 | |
40 | Đình Hòa Loan | Lũng Hòa, Vĩnh Tường | Di tích lịch sử, văn hóa | 1992 | |
41 | Cụm di tích thờ Lê Ngọc Chinh (đền Ngòi, đình Đông, đình Nam) | Lũng Hòa, Vĩnh Tường | Di tích lịch sử, văn hóa | 1994 | |
42 | Đền Đuông | Bồ Sao, Vĩnh Tường | Di tích lịch sử, văn hóa | 1993 | |
43 | Chùa Thượng Trưng | Thượng Trưng, Vĩnh Tường | Di tích lịch sử, văn hóa | 1992 | |
44 | Địa điểm lưu niệm Chủ tịch Hồ Chí Minh tại Vĩnh Tường | Bình Dương, Vĩnh Tường | Di tích lịch sử, văn hóa | 1995 | |
45 | Chùa Hoa Dương | Tuân Chính, Vĩnh Tường | Di tích lịch sử, văn hóa | 1994 | |
46 | Đình Tuân Lộ | Tuân Chính, Vĩnh Tường | Di tích lịch sử, văn hóa | 2003 | |
47 | Đình và chùa Vĩnh Sơn | Vĩnh Sơn, Vĩnh Tường | Di tích lịch sử, văn hóa | 2000 | |
48 | Đình Sông Kênh | Nghĩa Hưng, Vĩnh Tường | Di tích lịch sử, văn hóa | 2003 | |
49 | Đền Thính | Tam Hồng, Yên Lạc | Di tích lịch sử, văn hóa | 1992 | |
50 | Đền Tranh | Trung Nguyên, Yên Lạc | Di tích lịch sử, văn hóa | 1993 | |
51 | Đền Đồng Lạc | Đồng Văn, Yên Lạc | Di tích lịch sử, văn hóa | 1994 | |
52 | Đình Yên Lạc | Đồng Văn, Yên Lạc | Di tích lịch sử, văn hóa | 1996 | |
53 | Đình Hùng Vĩ | Đồng Văn, Yên Lạc | Di tích lịch sử, văn hóa | 1992 | |
54 | Chùa Tiền Môn | Đồng Văn, Yên Lạc | Di tích lịch sử, văn hóa | 1994 | |
55 | Chùa Đại An | Đồng Văn, Yên Lạc | Di tích lịch sử, văn hóa | 2000 | |
56 | Đình Tri Chỉ | Đồng Cương, Yên Lạc | Di tích lịch sử, văn hóa | 1996 | |
57 | Đình Yên Nội | Văn Tiến, Yên Lạc | Di tích lịch sử, văn hóa | 1993 | |
58 | Chùa Biện Sơn | Yên Lạc, Yên Lạc | Di tích lịch sử, văn hóa | 1996 | |
59 | Di tích khảo cổ học Đồng Đậu | Yên Lạc, Yên Lạc | Di tích khảo cổ | 2000 | |
60 | Đình Thứa Thượng | Duy Phiên, Tam Dương | Di tích lịch sử, văn hóa | 1994 | |
61 | Đình Phú Vinh | Duy Phiên, Tam Dương | Di tích lịch sử, văn hóa | 2001 | |
62 | Chùa Hà Tiên | Định Trung, Vĩnh Yên | Di tích lịch sử, văn hóa | 1995 | |
63 | Chùa Tích Sơn | Tích Sơn, Vĩnh Yên | Di tích lịch sử, văn hóa | 1992 | |
64 | Đình Đông Đạo | Đồng Tâm, Vĩnh Yên | Di tích lịch sử, văn hóa | 1994 |
Theo vi.winkipedia.org