Thông tư liên tịch 35/2004/TTLT-BQP-BLĐTBXH-BTC

Đăng lúc: 10-11-2017 2:46 Chiều - Đã xem: 127 lượt xem In bài viết

BỘ QUỐC PHÒNG-BỘ LAO ĐỘNG  THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI-BỘ TÀI CHÍNH 
******

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
******

Số : 35/2004/TTLT-BQP-BLĐTBXH-BTC

Hà Nội, ngày 24 tháng 03 năm 2004

 

THÔNG TƯ LIÊN TỊCH

VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TẠI MỘT SỐ ĐIỂM TẠI THÔNG TƯ LIÊN TỊCH SỐ 2076/1998/TTLT-BQP-BLĐTBXH-BTC NGÀY 08/7/1998 CỦA LIÊN BỘ QUỐC PHÒNG –  BỘ LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI – BỘ TÀI CHÍNH VỀ HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN MỘT SỐ CHẾ ĐỘ CHÍNH SÁCH ĐỐI VỚI BỘ ĐỘI BIÊN PHÒNG.

Thi hành Nghị định số 02/1998/NĐ-CP ngày 06/01/1998 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Bộ đội Biên phòng, Bộ Quốc phòng, Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính đã ban hành Thông tư liên tịch số 2076/1998/TTLT-BQP-BLĐTBXH-BTC ngày 08/7/1998 hướng dẫn thực hiện một số chế độ, chính sách đối với Bộ đội Biên phòng. Sau nhiều năm thực hiện, đến nay một số điểm cần sửa đổi, bổ sung cho phù hợp với sự phát triển của điều kiện kinh tế – xã hội ở một số địa phương và yêu cầu nhiệm vụ của Bộ đội Biên phòng.

Sau khi có ý kiến thống nhất của Bộ Nội vụ tại Công văn số 377/BNV-TL ngày 23/2/2004, liên Bộ Quốc phòng – Lao động – Thương binh và Xã hội – Tài chính hướng dẫn sửa đổi, bổ sung một số điểm tại Thông tư liên tịch số 2076/1998/TTLT-BQP-BLĐTBXH-BTC ngày 08/7/1998 của liên Bộ Quốc phòng – Lao động – Thương binh và Xã hội – Tài chính (dưới đây gọi tắt là Thông tư liên tịch số 2076/1998/TTLT) như sau:

  1. Địa bàn đảo xa được hưởng chế độ phụ cấp công tác lâu năm ở biên giới, hải đảo theo quy định tại điều 1 Mục II Thông tư liên tịch số 2076/1998/TTLT được sửa đổi, bổ sung như sau:

– Các đảo xa nằm trên vùng biển Việt Nam (trừ 15 đảo: Tuần Châu, Cát Bà, Cát Hải, Cái Bầu, Đình Vũ, Cồn Đen, Cồn Lục, Cồn Vành, đảo Ne, đảo Ngư, đảo Sơn Dương, Hòn La, Hòn Tre, Bình Ba, Bích Đầm.

  1. Bổ sung danh mục địa bàn được coi là đặc biệt khó khăn gian khổ được hưởng chế độ ưu đãi xả hội theo quy định tại Thông tư liên tịch số 2076/1998/TTLT (Phụ lục kèm theo).
  2. Đối tượng áp dụng, mức phụ cấp, cách tính trả thực hiện theo quy định tại Thông tư liên tịch số 2076/1998/TTLT.
  3. Thông tư này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo.

Trong quá trình thực hiện nếu có vướng mắc, các đơn vị phản ảnh về liên Bộ để xem xét giải quyết.

 

KT. BỘ TRƯỞNG BỘ QUỐC PHÒNG
Thứ Trưởng
Trung Tướng

Nguyễn Văn Rinh

KT. BỘ TRƯỞNG BỘ LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
Thứ Trưởng

Lê Duy Đồng

KT. BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH 
Thứ Trưởng 

Nguyễn Công Nghiệp

 

Phụ lục:

DANH SÁCH

ĐỊA BÀN BỔ SUNG ĐƯỢC COI LÀ ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN GIAN KHỔ ĐƯỢC ÁP DỤNG CHO BỘ ĐỘI BIÊN PHÒNG HƯỞNG CHẾ ĐỘ ƯU ĐÃI XÃ HỘI THEO THÔNG TƯ LIÊN TỊCH SỐ 2076/1998/TTLT-BQP-BLĐTBXH-BTC
(Ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 35/2004/TTLT-BQP-BLĐTBXH-BTC ngày 24/3/2004 của liên Bộ Quốc phòng – Lao động – Thương binh và Xã hội – Tài chính)

Số thứ tự

Tỉnh

Xã, huyện

Đơn vị đóng quân

01

CAO BẰNG

Huyện Hà Quảng

– Xã Tổng Cọt

– Xã Lũng Nặm

Đồn Biên phòng 125

Đồn Biên Phòng 133

02

LÀO CAI

Huyện Mường Khương

– Xã Bản Lầu

Huyện Bát Sát

– Xã Trịnh Tường

Đồn Biên Phòng 247

Đồn Biên Phòng 263

03

ĐIỆN BIÊN

Huyện Mường Nhé

– Xã Mường Toong

– Xã Nà Hì

Huyện Mường Lay

– Xã Si Pa Pìn

Huyện Điện Biên

– Xã Mường Nhà

– Xã Mường Lói

Đồn Biên Phòng 411

Đồn Biên Phòng 413

Đồn Biên Phòng 417

Đồn Biên Phòng 431

Đồn Biên Phòng 433

04

SƠN LA

Huyện Sông Mã

– Xã Mường Lạn

– Xã Mường Cai

Huyện Mộc Châu

– Xã Xuân Nha

Đồn Biên Phòng 453

Đồn Biên Phòng 455

Đồn Biên Phòng 473

05

THANH HÓA

Huyện Mường Lát

– Xã Tén Tần

– Xã Quang Chiểu

– Xã Pù Nhì

Huyện Lang Chánh

– Xã Yên Khương

Đồn Biên Phòng 485

Đồn Biên Phòng 489

Đồn Biên Phòng 493

Đồn Biên Phòng 503

06

NGHỆ AN

Huyện Quế Phong

– Xã Thông Thụ

– Xã Tri Lễ

Huyện Kỳ Sơn

– Xã Na Ngoi

Đồn Biên Phòng 515

Đồn Biên Phòng 519

Đồn Biên Phòng 545

07

QUẢNG BÌNH

Huyện Minh Hóa

– Xã Trọng Hóa

Đồn Biên Phòng 589

08

THỪA THIÊN – HUẾ

Huyện A Lưới

– Xã Hương Nguyên

Đồn Biên Phòng 637

09

QUẢNG NAM

Huyện Hiên

– Xã Ga Ry

Đồn Biên Phòng 651

10

KOM TUM

Huyện Ngọc Hồi

– Xã Sa Loong

Đồn Biên Phòng 701

11

GIA LAI

Huyện I A Grai

– Xã I A Chia

Huyện Chư Prông

– Xã I A Mơ

Đồn Biên Phòng 719

Đồn Biên Phòng 731

12

ĐẮC NÔNG

Huyện Đắc Song

– Xã Thuận Hạnh

Đồn Biên Phòng 765

13

BÌNH PHƯỚC

Huyện Bù Đốp

– Xã Hưng Phước

Đồn Biên Phòng 787

 

Download văn bản: Download