Danh sách các Tỉnh, Thành hội xếp theo thời gian gửi báo cáo về TW Hội
TT |
Đơn vị |
Qua Mặt trận |
Trực tiếp các địa phương |
|
Tiền (đ) |
Tiền (đ) |
Hiện vật |
||
1 |
Hội Cựu TNXP tỉnh Đắk Lắk |
5.000.000 |
207.552.000 |
|
2 |
Hội Cựu TNXP tỉnh Hòa Bình |
35.000.000 |
|
|
3 |
Hội Cựu TNXP tỉnh Bình Phước |
119.000.000 |
110.000.000 |
380 thùng mỳ, 5 0000 kg gạo |
4 |
Hội Cựu TNXP tỉnh Gia Lai |
15.310.000 |
|
|
5 |
Hội Cựu TNXP tỉnh Vĩnh Phúc |
47.352.000 |
|
18.100 bộ quần áo; 100 kg gạo |
6 |
Hội Cựu TNXP TP Hồ Chí Minh |
108.860.000 |
|
|
7 |
Hội Cựu TNXP TP Cần Thơ |
14.060.000 |
|
|
8 |
Hội Cựu TNXP TP Hải Phòng |
319.882.000 |
|
|
9 |
Hội Cựu TNXP tỉnh Phú Thọ |
190.847.000 |
|
|
10 |
Hội Cựu TNXP tỉnh Hưng Yên |
36.650.000 |
|
|
11 |
Hội Cựu TNXP tỉnh Lạng Sơn |
66.010.000 |
|
|
12 |
Hội Cựu TNXP tỉnh Nghệ An |
1.488.129.000 |
|
3855 kg gạo, 720 thùng mỳ, 153 thùng sữa,798 bánh chưng |
13 |
Hội Cựu TNXP tỉnh Tiền Giang |
135.000.000 |
110.000.000 |
|
14 |
Hội Cựu TNXP tỉnh Ninh Bình |
|
|
1850 kg gạo, 675 thùng mỳ |
15 |
Hội Cựu TNXP tỉnh Quảng Ninh |
71.300.000 |
|
|
16 |
Hội Cựu TNXP tỉnh Ninh Thuận |
2.000.000 |
|
|
17 |
Hội Cựu TNXP tỉnh Hải Dương |
202.690.000 |
|
|
18 |
Hội Cựu TNXP tỉnh Thanh Hóa |
1.814.000.000 |
48.000.000 |
|
19 |
Hội Cựu TNXP tỉnh Giai Lai |
15.310.000 |
|
|
20 |
Hội Cựu TNXP tỉnh Đà Nẵng |
32.200.000 |
|
|
21 |
Hội Cựu TNXP tỉnh Lai Châu |
14.000.000 |
|
|
22 |
Hội Cựu TNXP tỉnh Điện Biên |
40.000.000 |
16.510.000 |
|
23 |
Hội Cựu TNXP tỉnh Thái Nguyên |
146.510.000 |
|
|
24 |
Hội Cựu TNXP tỉnh Bắc Giang |
322.150.000 |
|
|
25 |
Hội Cựu TNXP tỉnh Bạc Liêu |
284.410.000 |
|
|
26 |
Hội Cựu TNXP tỉnh Kon Tum |
530.000.000 |
|
2000 vở hS, 400 cây bút,200 bộ đò học sinh 25 thùng mỳ, 60 kg gao, đường |
27 |
Hội Cựu TNXP Thành phố Hà Nội |
592.000.000 |
|
|
|
CỘNG |
6.647.670.000 |
492.062.000 |
|
Tổng hợp: Lê Hòa – Chánh văn phòng TW Hội