TT |
Họ và tên |
Năm sinh |
|
Địa chỉ nơi ở |
Gia cảnh |
Hiện trạng nhà đang ở |
|
Nam |
Nữ |
||||||
1 |
Hoàng Thị Lự |
|
1953 |
N311-P12 |
P Hợp Giang – TP Cao Bằng |
Khó khăn |
Nhà tạm |
2 |
Phạm Thị Chắt |
|
1957 |
N311-P12 |
P Hợp Giang – TP Cao Bằng |
Khó khăn |
Nhà tạm |
3 |
Bùi Thị Hiên |
|
1954 |
N311-P12 |
P Hợp Giang- TP Cao Bằng |
Khó khăn |
Nhà tạm |
4 |
Hà Văn Sắm |
1932 |
|
H100-HG |
P Tân Giang- TP Cao Bằng |
Khó khăn |
Nhà tạm |
5 |
Chung Thị Huyền |
|
1946 |
C10-CT115 |
P Tân Giang- TP Cao Bằng |
Khó khăn |
Nhà tạm |
6 |
Hà Thị Yến |
|
1955 |
N311-P12 |
P Hòa Chung- TP Cao Bằng |
Khó khăn |
Nhà tạm |
7 |
Lô Thị Tươi |
|
1956 |
N311-P12 |
P Vĩnh Quang- TP Cao Bằng |
Khó khăn |
Nhà tạm |
8 |
Hoàng Thị Gái |
|
1954 |
N311-P12 |
P Sông Hiến- TP Cao Bằng |
Khó khăn |
Nhà tạm |
9 |
Phương Thị Đạ |
|
1948 |
B1 |
P Đề Thám- TP Cao Bằng |
Khó khăn |
Nhà tạm |
10 |
Đàm Hải Hồ |
1936 |
|
H100-HG |
P Duyệt Trung- TP Cao Bằng |
Khó khăn |
Nhà tạm |
11 |
Vị Thị Húc |
|
1933 |
C201 |
Nà đuốc, Đức Long – Hòa An |
Khó khăn |
Nhà tạm |
12 |
Nông Lương Cư |
1931 |
|
B13 |
Nà Hoàng, Đức Long – Hòa An |
Khó khăn |
Nhà tạm |
13 |
Nông Thị Bình |
|
1956 |
N311-P12 |
Khau Hoa – Bế Triều – Hòa An |
Khó khăn |
Nhà tạm |
14 |
Phạm Thị Nhật |
|
1945 |
BT14-Đ559 |
K2 TT nước hai – Hòa An |
Khó khăn |
Nhà tạm |
15 |
Lã Thị Vân |
|
1954 |
N311-P12 |
Tàng Cải, Nam Tuấn – Hòa An |
Khó khăn |
Nhà tạm |
16 |
Lý Thị Sáy |
|
1954 |
N311-P12 |
Bản Nưa, Hồng Việt – Hòa An |
Khó khăn |
Nhà tạm |
17 |
Hoàng Thị Nhình |
|
1955 |
N311-P12 |
Bản Nưa, Hồng Việt – Hòa An |
Khó khăn |
Nhà tạm |
18 |
Lý Thị Éng |
|
1955 |
N311-P12 |
Bản Tấn , Hoàng Tung – Hòa An |
Khó khăn |
Nhà tạm |
19 |
Nông Thị Len |
|
1955 |
N311-P12 |
Bến Đò, Hoàng Tung – Hòa An |
Khó khăn |
Nhà tạm |
20 |
Trần Văn Nhập |
1954 |
|
N311-P12 |
Phiêng Lừa, Bạch Đằng – Hòa An |
Khó khăn |
Nhà tạm |
21 |
Đinh Hải Nguyên |
1935 |
|
CT111-Lai Châu |
Lũng Mặc, Hồng Định – Quảng Uyên |
Khó khăn |
Nhà tạm |
22 |
Nguyễn Công Đức |
1954 |
|
N311-P12 |
Thị trấn Quảng Uyên – Quảng Uyên |
Khó khăn |
Nhà tạm |
23 |
Bế Thị Ngậu |
|
1956 |
N311-P12 |
Nà Cháu. Độc lập – Quảng Uyên |
Khó khăn |
Nhà tạm |
24 |
Hoàng Thị Liên |
|
1948 |
N311-P12 |
Phò Đỏong, Ngọc Động – Quảng Uyên |
Khó khăn |
Nhà tạm |
25 |
Ngọc Thị Mòn |
|
1950 |
N311-P12 |
Lũng Thàn, Hoàng Hải – Quảng Uyên |
Khó khăn |
Nhà tạm |
26 |
Nông Văn Anh |
1954 |
|
N311-P12 |
Cô ra, Đoài Khôn – Quảng Uyên |
Khó khăn |
Nhà tạm |
27 |
Mã Thị Thủy |
|
1955 |
N311-P12 |
Đồng Ất, TT Quảng Uyên – Quảng Uyên |
Khó khăn |
Nhà tạm |
28 |
Trần Thị Hải |
|
1953 |
N311-P12 |
Lũng Búng, Phi Haỉ – Quảng Uyên |
Khó khăn |
Nhà tạm |
29 |
Đàm Thị Xuân |
|
1950 |
N311-P12 |
Cốc Chia, Hoàng Hải – Quảng Uyên |
Khó khăn |
Nhà tạm |
30 |
Vy Thị Hoa |
|
1955 |
N311-P12 |
Lũng Luông, Quốc Phong – Quảng Uyên |
Khó khăn |
Nhà tạm |
31 |
Bế Thị Lý |
|
1955 |
N311-P12 |
Bản Co, Triệu Ẩu – Phục Hòa |
Khó khăn |
Nhà tạm |
32 |
Lương Thị Xuân |
|
1950 |
N311-P12 |
Nà Pài, Triệu Ẩu – Phục Hòa |
Khó khăn |
Nhà tạm |
33 |
Hoàng Văn Ỷ |
1954 |
|
N311-P12 |
Bản Cải, Hòa Thuận – Phục Hòa |
Khó khăn |
Nhà tạm |
34 |
Chu Quốc Môn |
1933 |
|
C202 |
Lăng Hoài, Cách Linh – Phục Hòa |
Khó khăn |
Nhà tạm |
35 |
Triệu Thị Sông |
|
1950 |
N311-P12 |
Cốc Chia, Hồng Đại – Phục Hòa |
Khó khăn |
Nhà tạm |
36 |
Triệu Thị Mọn |
|
1947 |
N311-P12 |
Bản Rằm, Lương Thiện – Phục Hòa |
Khó khăn |
Nhà tạm |
37 |
Lý Văn Thình |
1954 |
|
N311-P12 |
Thị trấn Pác Mầu – Bảo Lâm |
Khó khăn |
Nhà tạm |
38 |
Nguyễn Thị Định |
|
1955 |
N311-P12 |
Bản Chang, Yên Thổ – Bảo Lâm |
Khó khăn |
Nhà tạm |
39 |
Nông Thị Loan |
|
1954 |
N311-P12 |
Khu I, Thị trấn Bảo Lạc – Bảo Lạc |
Khó khăn |
Nhà tạm |
40 |
Nông Thị Mỹ |
|
1957 |
N311-P12 |
Khu 10, Thị trấn Bảo Lạc – Bảo Lạc |
Khó khăn |
Nhà tạm |
41 |
Tô Thị Ruyên |
|
1940 |
B12 |
Bản Chuổng, Xuân Trường – Bảo Lạc |
Khó khăn |
Nhà tạm |
42 |
Mông Thị Khoa |
|
1944 |
N311-P12 |
Nà Đỏng, Xuân Trường – Bảo Lạc |
Khó khăn |
Nhà tạm |
43 |
Mông Văn Đại |
1933 |
|
C202 |
Thiêng Lầu, Xuân Trường – Bảo Lạc |
Khó khăn |
Nhà tạm |
44 |
Nông Thị Yên |
|
1956 |
N311-P12 |
Khau Mắt, Phù Ngọc – Hà Quảng |
Khó khăn |
Nhà tạm |
45 |
Nông Thị Ngân |
|
1955 |
N311-P12 |
Pác Bó, Trường Hà – Hà Quảng |
Khó khăn |
Nhà tạm |
46 |
Hoàng Thị Quyên |
|
1940 |
B5 |
Đông Mân, Phù Ngọc – Hà Quảng |
Khó khăn |
Nhà tạm |
47 |
Hoàng Thị Bới |
|
1952 |
N311-P12 |
Thị trấn Hùng Quốc, Trà Lĩnh |
Khó khăn |
Nhà tạm |
48 |
Dương Thị Sâu |
|
1957 |
N311-P12 |
Hang Páo, Hùng Quốc – Trà Lĩnh |
Khó khăn |
Nhà tạm |
49 |
Nguyễn Thị Hậu |
|
1955 |
N311-P12 |
Nà Rài, Cao Chương – Trà Lĩnh |
Khó khăn |
Nhà tạm |
50 |
Nông Thị Thân |
|
1957 |
N311-P12 |
Hang Páo, Hùng Quốc – Trà Lĩnh |
Khó khăn |
Nhà tạm |
51 |
Lương Bằng Giang |
1955 |
|
N311-P12 |
Chộc Chẳng, Danh Sỹ Thạch An |
Khó khăn |
Nhà tạm |
52 |
Tô Thị Dắn |
|
1950 |
N311-P12 |
Vĩnh Quỹ – Hạ Lang |
Khó khăn |
Nhà tạm |
53 |
Phạm Thị Vê |
|
1955 |
N311-P12 |
Pắc Măn, Thị trấn Nguyên Bình |
Khó khăn |
Nhà tạm |
54 |
Hoàng Thượng Láy |
1952 |
|
N311-P12 |
Lang Môn, Nguyên Bình |
Khó khăn |
Nhà tạm |
55 |
Nông Thị Bằng |
|
1956 |
N311-P12 |
Cần Yên – Thông Nông |
Khó khăn |
Nhà tạm |