TT |
Họ và tên |
Năm sinh |
|
Địa chỉ nơi ở |
Gia cảnh |
Hiện trạng nhà đang ở |
|
Nam |
Nữ |
||||||
1 |
Chu Thị Chòm |
|
1944 |
C1 BK |
P Sông Cầu, TP Bắc Kạn |
Nghèo |
Nhà ở dột nát |
2 |
Nguyễn Thị Vân |
|
1950 |
KT66BT603 |
P.Đức Xuân, TP Bắc Kạn |
Nghèo |
Nhà ở dột nát |
3 |
Hoàng Thị Tuyền |
|
1932 |
C206 |
Xã Lạng San, H. Na Rỳ |
Nghèo, Mắc bệnh hiểm nghèo, ốm đau kéo dài |
Nhà ở dột nát |
4 |
Ma Thị Tăng |
|
1952 |
C201-BK |
Xã Đổng Xá, H. Na Rỳ |
Nghèo, Cô đơn, không nơi nương tựa |
Nhà ở dột nát |
5 |
Lăng Thị Mùi |
|
1946 |
C201-BK |
Xã Lam Sơn, H. Na Rỳ |
Nghèo |
Nhà ở dột nát |
6 |
Nguyễn Công Đường |
1942 |
|
C1-BK |
Xã Lương Thượng, H. Na Rỳ |
Nghèo |
Nhà ở dột nát |
7 |
Phương Thị Cát |
|
1943 |
C3-BK |
Xã Lương Thượng, H. Na Rỳ |
Nghèo |
Nhà ở dột nát |
8 |
Phùng Thị Thơm |
|
1947 |
BK |
Xã Lương Thượng, H. Na Rỳ |
Nghèo |
Nhà ở dột nát |
9 |
Hoàng Văn Linh |
1937 |
|
C BK- Hà Giang |
Xã Hảo Nghĩa, H. Na rỳ |
Nghèo |
Nhà ở dột nát |
10 |
Đặng Đình Tinh |
1940 |
|
B4 |
Xã Địa Linh, H. Ba Bể |
Nghèo,Mắc bệnh hiểm nghèo, ốm đau kéo dài |
Nhà ở dột nát |
11 |
Trương Thị Xuân |
|
1939 |
34 |
Xã Mỹ Phương, H. Ba Bể |
Nghèo |
Nhà ở dột nát |
12 |
Nông Thị Lành |
|
1930 |
206 M. Khai |
Xã Thượng Giáo, H. Ba Bể |
Nghèo |
Nhà ở dột nát |
13 |
Nguyễn Thị Bèn |
|
1930 |
C205 |
Xã Thượng Giáo, H. Ba Bể |
Nghèo |
Nhà ở dột nát |
14 |
Mùng Văn Hòa |
1941 |
|
C4 |
Xã Đồng Phúc, H. Ba Bể |
Nghèo |
Nhà ở dột nát |
15 |
Lý Văn Vàng |
1941 |
|
B2 Ty GT |
Xã Chu Hương, H. Ba Bể |
Nghèo |
Nhà ở dột nát |
16 |
Vi Thị Hợi |
|
1935 |
C204 BK |
Xã Chu Hương, H. Ba Bể |
Nghèo |
Nhà ở dột nát |
17 |
Hoàng Thị Đôi |
|
1934 |
C201 |
Xã Chu Hương, H. Ba Bể |
Nghèo |
Nhà ở dột nát |
18 |
Lý Thị Lan |
|
1944 |
CT 14B5 |
Xã Chu Hương, H. Ba Bể |
Nghèo |
Nhà ở dột nát |
19 |
Nông Thị Ẩm |
|
1947 |
B5-BK |
Xã Chu Hương, H. Ba Bể |
Nghèo |
Nhà ở dột nát |
20 |
Lý Thị Điện |
|
1939 |
B2 BK |
Xã Chu Hương, H. Ba Bể |
Nghèo |
Nhà ở dột nát |
21 |
Nông Thị Đẹ |
|
1942 |
914- N91 |
Xã Địa Linh, H. Ba Bể |
Nghèo |
Nhà ở dột nát |
22 |
Hoàng Văn Nồng |
1940 |
|
C2 |
TT Bằng Lũng, H. Chợ Đồn |
Nghèo,Mắc bệnh hiểm nghèo, ốm đau kéo dài |
Nhà ở dột nát |
23 |
Hoàng Thị Luyên |
|
1955 |
28A-28B |
Xã Ngọc Phái, H. Chợ Đồn |
Nghèo |
Nhà ở dột nát |
24 |
Doanh Thị Ngáo |
|
1940 |
C1 |
Xã Vân Tùng, H. Ngân Sơn |
Nghèo, Cô đơn, không nơi nương tựa |
Nhà ở dột nát |
25 |
Trần Thị Tâm |
|
1953 |
BA6 |
Xã Lãng Ngâm, H. Ngân Sơn |
Nghèo ,Cô đơn, không nơi nương tựa |
Nhà ở dột nát |
26 |
Triệu Văn Tịnh |
1953 |
|
N91 Bắc Thái |
Xã Thượng Ân, H. Ngân Sơn |
Nghèo |
Nhà ở dột nát |
27 |
Triệu Văn Liêm |
1952 |
|
N91C913 P11 |
Xã Thượng Ân, H. Ngân Sơn |
Nghèo |
Nhà ở dột nát |
28 |
Lục Đình Chính |
1936 |
|
B2 C203 |
TT Nà Phặc, H. Ngân Sơn |
Nghèo |
Nhà ở dột nát |
29 |
Lường Thị Miêu |
|
1952 |
C33 |
Xã Vũ Muộn, H. Bạch Thông |
Nghèo |
Nhà ở dột nát |
30 |
Nông Thị Ngói |
|
1949 |
C33 |
Xã Vũ Muộn, H. Bạch Thông |
Nghèo |
Nhà ở dột nát |
31 |
Lèng Thị O |
|
1935 |
C206 |
xã Lục Bình, H. Bạch Thông |
Nghèo |
Nhà ở dột nát |
32 |
Lèng Lường Sơn |
1950 |
|
N92-C933 |
xã Lục Bình, H. Bạch Thông |
Nghèo |
Nhà ở dột nát |
33 |
Lâm Thị Phần |
|
1930 |
C207 |
Xã Mỹ Thanh, H. Bạch Thông |
Nghèo |
Nhà ở dột nát |
34 |
Đặng Văn Thanh |
1946 |
|
C207- C933 |
Xã Mỹ Thanh, H. Bạch Thông |
Nghèo |
Nhà ở dột nát |
35 |
Nguyễn Thị Loan |
|
1954 |
Đoàn 559 C30 |
Xã Nông Hạ, H. Chợ Mới |
Nghèo, Mắc bệnh hiểm nghèo, ốm đau kéo dài |
Nhà ở dột nát |
36 |
Hoàng Văn Tiến |
1937 |
|
Bạch Thông- Bắc Thái |
Xã Mai Lạp, H. Chợ Mới |
Nghèo |
Nhà ở dột nát |
37 |
Hà Thị Thái |
|
1953 |
28A-28B |
Xã Mai Lạp, H. Chợ Mới |
Nghèo |
Nhà ở dột nát |
38 |
Hoàng Thị Đương |
|
1944 |
C02 |
Xã Thanh Vận, H. Chợ Mới |
Nghèo |
Nhà ở dột nát |
39 |
Nguyễn Đình Nhiêu |
1937 |
|
C208 |
Xã Thanh Vận, H. Chợ Mới |
Nghèo |
Nhà ở dột nát |