TT |
Họ và tên |
Năm sinh |
|
Địa chỉ nơi ở |
Gia cảnh |
Hiện trạng nhà đang ở |
|
Nam |
Nữ |
||||||
1 |
Phạm Thị Quyết |
1955 |
C267 – Quảng Bình |
Xóm 6, thốn 1, xãVũ Hòa, huyện Đức Linh. |
Sức khỏe yếu, ốm đau liên miên, kinh tế khó khăn. |
Không có khả năng sửa chữa, xây mới. |
|
2 |
Nguyễn Thị Hiền |
1952 |
Đoàn vận tải H50 |
Xã Tân Thành, huyện Hàm Thuận Nam. |
Hoàn cảnh đặc biệt khó khăn, là hộ nghèo |
Nhà hư hỏng, dột nát không có khả năng sửa chữa, xây mới. |
|
3 |
Nguyễn Thị Quang |
1959 |
A2/C2 tiểu đoàn đường sắt |
Khu phố Xuân Giang 1, thị trấn Phan Rí cửa, huyện Tuy Phong . |
Chồng chết sớm, hoàn cảnh đặc biệt khó khăn. |
Nhà hư hỏng, dột nát không có khả năng sửa chữa, xây mới. |
|
4 |
Ngô Thị Thuận |
1948 |
C734.N73.P31 |
Thôn 1, xã Mê Pu, huyện Đức Linh |
Hai vợ chồng già yếu ốm đau liên miên, là hộ nghèo. |
Nhà hư hỏng, dột nát không có khả năng sửa chữa, xây mới. |
|
5 |
Nguyễn Thị Miên |
1960 |
Lâm trường Sa Pa, Phong Thổ, Lai Châu. |
Thôn 1, xã Tân Hà,huyện Đức Linh |
Hai vợ chồng ốm đau nuôi con bị tâm thần, cuộc sống vô cùng khó khăn |
Nhà hư hỏng, dột nát không có khả năng sửa chữa, xây mới |
|
6 |
Nguyễn Thị Hồng Thật |
1956 |
C6 F371 Móng Cái, Quảng Ninh |
Thôn Đa Mi, xã La,Ngâu, huyện Tánh Linh |
Chồng chết, có 01 Con lấy chồng xa,Nay sống đơn thân. |
Nhà tạm bợ, |
|
7 |
Hồ Công Trình |
1944 |
Đoàn vận tải H50 |
Khu phố 8, phường Tân An, thị xã La Gi |
Là thương binh bị hỏng 01 mắt, tuổi cao, sức yếu, kinh tế vô cùng khó khăn. |
Nhà nhỏ, xây từ lâu nên hư hỏng nặng, |
|
8 |
Lưu Đình Điệu |
1945 |
C104 Nông trường 114, Lào Cai |
Xã Vũ Hòa, huyện Đức Linh |
Già yếu, kinh tế vô cùng khó khăn. |
Nhà gỗ làm trên 20 năm hư hỏng nặng. |
|
9 |
Nguyễn Văn Nhàn |
1949 |
XK 328 N63 |
Tổ 8, khu phố 8, Thị trấn Đức Tài, Đức huyện Đức Linh |
Hai vợ chồng đều là cựu TNXP, già yếu, ốm đau. |
Chưa có nhà ở; Có đất thổ cư. |
|
10 |
Dương Thị Cẩn |
1932 |
C471, N47 P37 |
Tổ 4, thôn 9, xã Đa Kai, huyện Đức Linh |
Hai vợ chồng già yếu,số sống bằng tiền trợ cấp tuổi già. |
Chưa có nhà ở; Có đất thổ cư. |
|
11 |
Nguyễn Thị Tính |
1945 |
C752, đôi 119. P31 |
Tổ 9, thôn 3, xã Đức Hạnh, huyện Đức Linh |
Già yếu, nuôi cháu mồ côi. |
Chưa có nhà ở; Có đất thổ cư. |
|
12 |
Bùi Thị Hồng |
1946 |
Đoàn vận tải H50 |
Khu phố 2, Tân An, thị xã La Gi |
Hai vợ chồng già yếu, ốm đau liên miên, là hộ nghèo. |
Nhà hư hỏng, dột nát không có khả năng sửa chữa, xây mới |
|
13 |
Trần Thị Huyền Lan |
1961 |
Tiểu đoàn 3 TNXP Thuận Hải |
Khu phố 2, phườngTân An, thị xã La Gi |
Một mình nuôi con ăn học, kính tế vô cùng khó khăn, là hộ nghèo |
Nhà hư hỏng, dột nát không có khả năng sửa chữa, xây mới |
|
14 |
Lương Thị Hằng |
1962 |
C19 D5 106 |
Thôn 4, Xã Bắc Ruộng, huyện Tánh Linh |
Hoàn cảnh đặc biệt khó khăn, là hộ nghèo. |
Nhà hư hỏng, dột nát không có khả năng sửa chữa, xây mới |
|
15 |
Hồ Thị Ngự |
1944 |
C534.N53.P18 |
Xóm 5, thôn Hòa Thuận, xã Đức Thuận, huyện Tánh Linh |
Làm mướn, ở nhờ, cuộc sống vô cùng khó khăn |
Chưa có nhà ở; Có đất thổ cư. |
|
16 |
Tôn Thất Quân |
1963 |
Tiểu đoàn Sông Quao. Thuận Hải |
Thôn Bình Thắng, xã Phan Hòa, huyện Bắc Bình |
Hoàn cảnh gia đình không vợ con, không nhà cửa, không nơi nương tựa. |
Chưa có nhà ở; Có đất thổ cư. |
|
17 |
Võ Thị Hai |
1947 |
Đoàn vận tải H50 |
Thôn Thắng Hòa,xã Hàm Thắng, huyện Hàm Thuận Bắc |
Chồng chết sớm, nuôi một người con tàn tật bẩm sinh, kinh tế khó khăn |
Nhà ở đã làm 60 năm hư hỏng nặng. |
Thông tin chi tiết xin liên hệ với Ban Công tác nữ Hội Cựu TNXP Việt Nam theo số điện thoại: 024 3775 6691; 024 3795 6075