STT | Họ và tên liệt sĩ | Năm sinh | Quê quán | Đơn vị | Ngày hy sinh | |
578 | TRỊNH BÁ | BẮC | 1953 | Tân Liên – Vĩnh Bảo | C732-N25 | |
579 | ĐÀO THỊ | BÉ | Tân Dương – Thuỷ Nguyên | ĐĐ 415-416 | 28-07-1967 | |
580 | NGUYỄN VĂN | BỈNH | 1954 | Việt Tiến – Vĩnh Bảo | C732-N25 | 10/11/1973 |
581 | NGUYỄN THỊ | BÌNH | 1949 | 113 N Hồng – Lê Chân | C802-N41 | 1968 |
582 | NGUYỄN THANH | BÌNH | 1950 | Ng. Đức Cảnh – Lê Chân | C802-N41 | 01-011966 |
583 | HOÀNG THỊ | BÌNH | Nam Sơn – An Dương | Đại đội 419 | 15-05-1966 | |
584 | NGUYỄN THỊ | BÌNH | Khu c. Nhân An Dương | Đại đội 412 | 15-05-1966 | |
585 | TRẦN THỊ | CHINH | 1949 | Phù Ninh – Thuỷ Nguyên | N41-P18 | 10/1/1967 |
586 | NGUYỄN VĂN | CHINH | 1946 | Vĩnh Tiến – Vĩnh Bảo | C205 | |
587 | TRẦN THỊ | CHÍNH | Phù Ninh – Thuỷ Nguyên | ĐĐ415-416 | 9/11/1967 | |
588 | LÊ VĂN | CHÍNH | Thiên Hương – Thủy Nguyên | ĐĐ 415-416 | 5/1/1968 | |
589 | VŨ VĂN | CHU | 1947 | Tiên Minh – Tiên Lãng | C418-N41 | 11/12/1966 |
590 | HOÀNG MẠNH | CƯƠNG | Giang Biên – Vĩnh Bảo | C732-N25 | ||
591 | NGÔ VIỆT | CƯỜNG | 1948 | 266 PBC Hồng Bàng | C411-N41 | 30-3-1968 |
592 | ĐÀO VĂN | CƯỜNG | 1948 | Hợp Thành – Thuỷ Nguyên | N41-P18 | 5/1/1967 |
593 | ĐÀO XUÂN | CƯỜNG | Hợp Thành – Thuỷ Nguyên | ĐĐ 415-416 | 28-06-1967 | |
594 | VŨ ĐÌNH | DẬU | 1945 | Tân Hưng – Vĩnh Bảo | C205 | |
595 | LÊ VĂN | DUNG | 1942 | Hồng Phong – An Dương | C419-N41 | 9/1/1966 |
596 | LÊ XUÂN | DUNG | Hồng Phong – An Dương | Đại đội 419 | 12/8/1967 | |
597 | PHẠM NGỌC | Dư | 1946 | Đoàn Lập – Tiên Lãng | C418-N41 | |
598 | LƯU XUÂN | DƯỠNG | 1947 | 3 Lô 2TT XI Măng | C411-N41 | 30-03-1968 |
599 | ĐỖ VĂN | DƯỠNG | 1942 | Vĩnh Tiến – Vĩnh Bảo | C205 | |
600 | PHẠM VĂN | ĐA | Hoà Bình – Vĩnh Bảo | C414-N41 | ||
601 | NGUYỄN VĂN | ĐẢM | 1945 | Cổ Am-Vĩnh Bảo | C205 | |
602 | PHẠM VĂN | ĐẢN | 1936 | Đoàn Lập – Tiên Lãng | C418-N41 | 1966 |
603 | VŨ MẠNH | ĐẠT | 1946 | Lê Lợi – Q. Ngô Quyên | C803-N41 | 1967 |
604 | BÙI VĂN | ĐỂ | 1955 | Hợp Thành – Thuỷ Nguyên | N75-Ban 67 | 11/1/1972 |
605 | PHẠM MINH | ĐỨC | 1947 | 25 Phố Tô Hiệu – Hải Phòng | 16-06-1968 | |
606 | PHẠM KIM | ĐƯỜNG | Hiệp Hoà – Vĩnh Bảo | C417-N41 | 17-07-1967 | |
607 | ĐỖ THỊ | GẦN | Đông Hải – An Hải | Đại đội 413 | 1965 | |
608 | TRỊNH THỊ | HẢI | 1949 | Hợp Thành – Thuỷ Nguyên | N41-P18 | 9/11/1967 |
609 | NGUYỄN THANH | HẢI | Khu 6 – Hồng Bàng | Đại đội 411 | 21-03-1966 | |
610 | NGUYỄN VĂN | HẮNG | Lâm Bồ – An Hải | Đại đội 413 | 1966 | |
611 | NGUYỄN VĂN | HIỂN | 1940 | Hồng Phong – Q.An Dương | C419-N41 | 26-06-1967 |
612 | NGUYỄN VĂN | HỢI | Hoà Bình – Vĩnh Bảo | C414-N41 | ||
613 | TRẦN QUANG | HỢP | 1945 | Đại Hợp – Kiến Thuỵ | C421-N41 | 9/1/1967 |
614 | VŨ VĂN | HUẤN | 1947 | Kiến Thiết – Tiên Lãng | C418-N41 | 10/11/1966 |
615 | NGUYỄN THỊ | HUỆ | Tiên Phong – Vĩnh Bảo | C417-N41 | 20-05-1967 | |
616 | TRẦN MẠNH | HÙNG | Điện Biên Phủ – Q.Ngô Quyền | Đại đội 413 | 15-09-1966 | |
617 | PHẠM VĂN | HUY | 1944 | Lê Lợi – Q.Ngô Quyên | C803-N41 | 1968 |
618 | NGUYỄN VĂN | KHANG | 1939 | Vĩnh Bảo | 22-06-1968 | |
619 | ĐOÀN TRỌNG | KHOÁI | 1946 | Quang Phục – Tiên Lãng | C418-N41 | |
620 | ĐINH CÔNG | KHÔI | 1947 | Thuỷ Nguyên | C415N41 | 11/10/1967 |
621 | ĐINH HỮU | KHÔI | 1947 | Phả Lễ – Thuỷ Nguyên | N41-P18 | 2/1/1967 |
622 | ĐINH KHẮC | KHÔI | Phả Lễ – Thuỷ Nguyên | ĐĐ415-416 | 11/10/1966 | |
623 | VŨVĂN | KHUÔNG | 1945 | Kiến Thiết – Tiên Lãng | C418-N41 | 1972 |
624 | NGUYỄN MẠNH | KHƯƠNG | Vĩnh Niệm – An Hải | Đại đội 413 | 1967 | |
625 | TRẦN THỊ | KẸO | 1953 | Chính Mỹ – Thuỷ Nguyên | N41-P18 | 7/1/1967 |
626 | TRẦN THỊ | KIỀM | 1943 | Hồng Phong – Q.An Dương | C419-N41 | 18-11-1966 |
627 | NGUYỄNTHẾ | LẠNG | 1945 | Phả Lễ – Thuỷ Nguyên | N41-P18 | 7/1/1967 |
628 | PHẠM SỸ | LIÊN | Tiên Phong – Vĩnh Bảo | C417-N41 | 17-01-1967 | |
629 | LÊ MINH | LIỆU | 1947 | An Sơn – Thủy Nguyên | C416N41P18 | 10/1/1967 |
630 | MẠC KIM | LONG | 1945 | Minh Tân – Thủy Nguyên | N41-P18 | Jun-67 |
631 | NGUYỄN ĐÌNH | LONG | 1948 | Thị trấn Tiên Lãng | C418-N41 | 1968 |
632 | TỐNG VĂN | LY | 1943 | An Hoả – An Hải | C419-N41 | 7/1/1967 |
633 | ĐỖ THỊ | LÝ | 1943 | Kênh Giang – Thủy Nguyên | N57-Ban 67 | |
634 | PHẠM VĂN | NẨY | 1948 | An Hoà – Vinh Bảo | 14-06-1968 | |
635 | NGUYỄN THỊ | NGÂN | Cấp Tiến – Tiên Lãng | Đại đội 418 | 10/11/1966 | |
636 | NGUYỄN THẾ | NGẦN | 1948 | Cấp Tiến – Tiên Lãng | C418-N41 | 10/11/1966 |
637 | NGUYỄN THỊ | NGOAN | An Hoà – Vĩnh Bảo | C417-N41 | 17-01-1967 | |
638 | LÊ THỊ | NGÓNG | 1943 | Đại Bản – An Dương | C419-N41 | 18-11-1966 |
639 | TRẦN QUỐC | NHÀN | 1948 | Cao Nhân – Thủy Nguyên | N41-P18 | 8/1/1967 |
640 | VŨ VĂN | NHÀN | Tràng Cát-An Hải | Đại đội 413 | 1965 | |
641 | NGUYỄN THỊ | NHÂM | 1952 | Phục Lễ – Thủy Nguyên | N75-Ban 67 | |
642 | ĐỖ TRUNG | NHƠN | 1945 | Cổ Am-Vĩnh Bảo | C205 | |
643 | ĐINHTHỊ | NỀN | 1948 | Phục Lễ – Thủy Nguyên | N75-Ban 67 | |
644 | NGÔ THỊ | NỀN | 1949 | Đoàn Xá – Kiến Thuỵ | C421-N41 | 23-06-1966 |
645 | TRẦN THỊ | PHÚT | 1946 | Đa Phúc – Kiến Thuỵ | C421-N41 | 23-06-1966 |
646 | PHẠM THỊ | PHƯƠNG | 1945 | Bắc Hưng – Tiên Lãng | C418-N41 | 1967 |
647 | NGUYỄN THỊ | PHƯƠNG | Nam Hưng – Tiên Lãng | Đại đội 418 | 1966 | |
648 | LƯƠNG VĂN | QUẤT | Nam Hưng – Tiên Lãng | Đại đội 418 | 1966 | |
649 | LƯƠNG VĂN | QUYẾT | 1942 | Nam Hưng – Tiên Lãng | C418-N41 | 1967 |
650 | PHẠM VĂN | RIỀN | Tân Hưng – Vĩnh Bảo | C417-N41 | ||
651 | ĐỖ VĂN | RƠM | 1914 | Quảng Thanh – Thủy Nguyên | TNXP 1950 | 1951 |
652 | PHẠM HỔNG | SƠN | Giang Biên – Vĩnh Bảo | C732-N25 | ||
653 | PHẠM THỊ | SUỐT | An Hoà – Vĩnh Bảo | C417-N41 | 17-01-1967 | |
654 | NGUYỄN THỊ | Sực | 1944 | Đại Bản – An Dương | C419-N41 | 18-11-1966 |
655 | NGUYỄN THỊ | TAN | 1947 | 22 Thượng Lý | C411-N41 | 7/1/1966 |
656 | NGUYỄN THỊ | TẢN | 1947 | Đa Phúc – Kiến Thuỵ | C421-N41 | 23-06-1966 |
657 | NGUYỄN THANH | TẢN | Thành Công – Q.Hồng Bàng | Đại đội 411 | 7/7/1967 | |
658 | PHẠM VĂN | TÀNG | Tiên Phong – Vĩnh Bảo | C417-N41 | 17-01-1967 | |
659 | DƯƠNG THIÊN | TÂN | 1947 | Minh Tân – Thủy Nguyên | N41-P18 | 12/1/1967 |
660 | PHẠM QUANG | TÂN | Hàng Kênh – An Hải | Đại đội 413 | 1966 | |
661 | VŨ VĂN | THÀNH | 1946 | Kiến Quốc – Kiến Thuỵ | C421-N41 | 23-06-1966 |
662 | NGUYỄN TRƯƠNG | THAO | 1947 | Thuận Thiên – Kiến Thuỵ | N421-N41 | 6/1/1967 |
663 | NGUYỄN HỮU | THẮNG | 1947 | Thị trấn Tiên Lãng | C418-N41 | 1968 |
664 | TRẦN QUANG | THIỀU | 1944 | Dũng Tiến – Vĩnh Bảo | C205 | 10/1/1968 |
665 | ĐÀO THỊ | THÌN | 1951 | P.Đồng Hoà – Kiến An | 1972-1975 | |
666 | HOÀNG NGỌC | THƠ | 1947 | Cao Nhân – Thuỷ Nguyên | N41-P18 | 10/1/1966 |
667 | BÙI NGUYÊN | THUỴ | 1945 | Phả Lễ – Thủy Nguyên | N41-P18 | 7/1/1967 |
668 | CAO QUANG | THỨ | 1945 | Đại Hà – Kiến Thuỵ | C421-N41 | 02-06-0967 |
669 | NGUYỄN ĐĂNG | TÍNH | 1948 | Kiên Bái – Thuỷ Nguyên | N41-P18 | 7/1/1968 |
670 | VŨ XUÂN | TÌNH | 1936 | Ngũ Đoan – Kiến Thuỵ | C821-N41 | 8/1/1968 |
671 | NGUYỄN THỊ | TÌNH | Nguyễn Hồng – Lê Chân | Đại đội412 | 15-05-1967 | |
672 | PHẠM THỊ | TOÁN | 1947 | An Dương – Lê Chân | C802-N41 | 15-06-1967 |
673 | VŨ HỮU | TÔN | 1944 | p. Đồng Hoà – Kiến An | C870 | 1968 |
674 | NGUYỄN XUÂN | TRẠI | Xâm Bồ – Hải An | Đại đội 413 | 1967 | |
675 | NGUYỄN NGỌC | TRỔI | 1947 | Tân Tiến – An Dương | C419-N41 | |
676 | PHẠM VĂN | TUẤN | 1948 | Quyết Tiến – Tiên Lãng | C418-N41 | 10/4/1967 |
677 | ĐÀO VĂN | TỴ | 1953 | Thuỷ Đường – Thủy Nguyên | N75-Ban 67 | |
678 | HOÀNG VĂN | VẤN | 1947 | Đại Đồng – Kiến Thuỵ | C421-N41 | |
679 | NGUYỄN THỊ | VIỂN | 1948 | Phù Ninh – Thủy Nguyên | N41-P18 | 26-06-1968 |
680 | PHẠM VĂN | VINH | 1947 | Cao Nhân – Thuỷ Nguyên | N41-P18 | 11/10/1966 |
681 | NGUYỄN VĂN | VÍU | Lê Thiện – An Dương | Đại đội 419 | 12/8/1967 | |
682 | VŨ VĂN | VỌNG | 1947 | Tân Trào – Kiến Thuỵ | C421-N41 | |
683 | NGUYỄN VĂN | vũc | 1947 | Lê Thiện – An Dương | C419-N41 | |
684 | NGUYỄN QUÝ | VỸ | 1955 | Hải Phông | 303TĐ 3 Biên giới | 7/1/1979 |
685 | ĐOÀN VĂN | XÍCH | 1949 | p. Vạn Mỹ – Ngô Quyên | ||
686 | NGUYỄN THỊ | XUYÊN | 1940 | Đa Phúc – Kiến Thuỵ | C421-N41 | 23-06-1966 |
Theo sách Huyền thoại Thanh niên xung phong