DANH SÁCH LIỆT SỸ ĐƯỜNG 20 QUYẾT THẮNG

Đăng lúc: 15-04-2022 1:46 Chiều - Đã xem: 140 lượt xem In bài viết
TT Họ và tên Năm sinh Đơn vị Địa chỉ
1 Nguyễn Đức Vĩnh 1954 Đội TNXP 25 Việt Tiến – Vĩnh Hảo – Hải Phòng
2 Nguyễn Thị út 1949 Đội TNXP 25 Song Phượng – Đan Phượng -Hà Tây
3 Vũ Văn Toán 1947 Công nhân Đội 1 Quốc Trị – Tiên Lũ – Hưng Yên
4 Đỗ Thị Tâm 1950 Công ty 16 Hoang Cát – Hoàng Hóa -Thanh Hóa
5 Có 5 liệt sỹ vô danh      
6 Có 3 liệt sỹ vô danh      
7 Nguyễn Tùng   Đại úy Bộ đội Xuân Yên – Nghi Xuân – Hà Tĩnh
8 Hoàng Thị Lâm 1947   Thanh Hà – Thanh Liêm – Nam Hà
9 Nguyễn Văn Di   Chuân úy Bộ đội Tiên Cừ – Tiên Lãng -1 lai Phòng
10 Vô danh      
11 Nguyễn Đinh Lan   Đại úy Bộ đội Xuân Yên – Nghi Xuân – Hà Tĩnh
12 Hoàng Văn Bần     Phúc Châu – Ba Vì – Hà Tây
13 Lang Văn Cư 1947 Trung úy Lâm Khê – Thường Xuân -Thanh Hóa
14 Trần Thanh Bình 1946   Đức Thượng – Hoài Đức -Hà Tây
15 Hà Văn Lương 1952 N15 Nga An – Nga Sơn – Thanh Hóa
16 Vũ Văn Ba 1948 Công nhân Phúc Lâm – Mỹ Đức – Hà Tây
17 Vũ Văn Thanh 1948 N25 Thanh Thủy – Thanh Liêm -Nam Hà
18 Nguyễn Hữu Kỷ 1955 N25 Ngọc Mỹ – Quốc Oai – Hà Tây
19 Lê Thị Triêm 1952 LĐNV Vạn Thắng – Nông Công -Thanh Hóa
20 Vũ Thị Hoàn 1954 N15 Thanh Sơn – Kiến Thụy -Hải Phòng
21 Nguyễn Thị Ngượi 1952 LĐNV Trương Văn – Nông cống -Thanh Hóa
22 Nguyễn Thị Thảo 1950 LĐNV Hải Bình – Tĩnh Gia – Thanh Hóa
23 Phan Thị Liên 1945 LĐNV Nhân Lộc – Cam Lộc – Hà Tĩnh
24 Lê Thin Miến 1931 LĐNV Hoang Thanh – Hoàng Hóa -Thanh Hóa
25 Lại Hợp Lọp 1950 N89 Đông Vĩnh – Đông Hưng -Thái Bình
26 Phan Ngọc Chi 1950 N25 Thiên An – Vĩnh Bào – Hải Phòng
27 Nguyễn Duy Thọ 1956 N25 Quảng Phú – Quảng Xương -Thanh Hóa
28 Lê Xuân Hinh 1934 LĐNV Hoằng Thanh – Hoằng Hóa -Thanh Hóa
29 Đới Xuân Trãi 1948 LĐNV Quảng Lưu – Quảng Xương -Thanh Hóa
30 Nguyễn Thị Phán 1952 N25 Đồng Tiến – Triệu Xương -Thanh Hóa
31 Dương Bá Bính 1938 Cơ quan B07 Mai Thủy – Lệ Thủy -Quảng Bình
32 Nguyễn Văn Thiệp 1934 LĐNV Thiệu Chính – Thiệu Hóa -Thanh Hóa
33 Nguyễn Thị Nuôi 1957 N25 Tân Lập – Đan Phượng – Hà Tây
34 Nguyễn Hữu Nông 1937 Đội 1 Xuân Lập – Thọ Xuân -Thanh Hóa
35 Nguyễn Thị Thành 1952 LĐNV Đông Hòa – Đông Sơn -Thanh Hóa
36 Trần Xuân Tám 1949 N25 Kim Lộc – Căn Lộc – Hà Tĩnh
37 Lê Thị Hương 1950 N39 Đông Yên – Đông Sơn -Thanh Hóa
38 Lê Văn Trí 1944 Đội 1 Thanh Thủy – Thanh Liêm -Nam Hà
39 Có 5 Liệt sĩ Vô danh      
40 Nguyễn Văn Dụ 1934 N25 Bố Cần – Bình Lục – Nam Hà
41 Trần Minh Tuân 1950 Khảo sát Mê Linh – Tiến Hưng -Thái Bình
42 Lê Thị Hệ 1942 N39 Hoằng Đạo – Hoằng Hóa -Thanh Hóa
43 Lê Thị Hồng 1953 LĐNV Quàng Tân – Quảng Xương ■ Thanh Hóa
44 Lê Thị Tần 1951 CT16 Yên Xuân – Thợ X 11.111 Thanh Hóa
45 Nguyễn Trung Kỳ 1950 Đ342 Xuân Thiên rhợ Xuán- Thanh 1 loa
46 Trần Đinh Hồng 1950 N25 Tân Phong – Ninh Giang -Hải Dương
47 Lê Thị Tân 1951 CT16 Xuân Yên – Thọ Xuân -Thanh Hóa
48 Nguyễn Tuy Kỷ 1950 Đ243 Xuân Thiệu – Thọ Xuân -Thanh Hóa
49 Trần Đình Hồng 1950 N25 Tân Phong – Ninh Giang -Hải Dương
50 Lưu Thị Cương 1949 CN Yên Thọ – Yên Định -Thanh Hóa
51 Hoàng Gia Dư 1946 CNĐ2 Hòa Sơn – Hiệp Hòa – Hà Bắc
52 Lại Văn Hoành 1947 CN Thái Bính – Thái Thụy -Thái Bình
53 Nguyễn Văn Cương   CN Sơn Hà – Hương Sơn – Hà Tĩnh
54 Nguyễn Thị Hằng 1951 N25 Quang Long – Quảng Xương -Thanh Hóa
55 Lê Hồng Chuôi 1945 N25 Yên Phú – Yên Minh – Ninh Bình
56 Đỗ Thị Hường 1946 N25 Chí Minh – Phú Xuyên – Hà Tây
57 Nguyễn Ngọc Hữu 1940 N25 Hạnh Phúc – Thọ Xuân -Thanh Hóa
58 Lưu Thị Tho 1948 CT16 Yên Bái – Yên Định – Thanh Hóa
59 Trần Thanh Bình 1924 CN Quảng Thọ – Quảng Trạch -Quảng Bình
60 Hoàng Thị Lý 1947 Đội 1 Vĩnh Thành – Vĩnh Lực -Thanh Hóa
61 Khiếu Nhất Thống 1937 CN Yên Cương – Ý Yên – Nam Định
62 Vũ Thị Liên 1949 N81 Nguyễn Bỉnh – Tĩnh Gia -Thanh Hóa
63 Nguyễn Thị Hồng 1953 LĐNV Đồng Thắng – Triệu Son – Thanh 1 lóa
64 Đoàn Thị Tuyết 1946 CN Anh Đức – Ninh Giang -Hải Dương
65 Dương Thị Hương 1957 LĐNV Thiện Dương – Thiệu I lóa -Thanh Hóa
66 Trịnh Đình Khổng 1950 LĐNV Đình Liêu – Yên Định -Thanh Hóa
67 Nguyễn Thị Én 1944 N25 Lương Minh – Quảng Ninh -Quảng Bình
68 Lê Thị Nhâm 1954 LĐNV Thiện Giang – Thiệu Hóa -Thanh Hóa
69 Vũ Thị Chi 1949 N81 • Đồng Lộc – Hậu Lộc -Thanh Hóa
70 Trần Thị Quy 1947 LĐNV Quảng Liên – Quảng Trạch – Quảng Bình
71 Bùi Ngọc Thi 1945 LĐNV Quảng Vọng – Quảng Xương -Thanh Hóa
72 Lê Danh Nhon 1946 LĐNV Hà Nội
73 Có 2 Liệt sĩ Vô danh      
74 Nguyễn Đình Lan   Bộ đội Cẩm Thăng – cẩm Xuyên -Hà Tĩnh
75 Hoàng Văn Bầu     Phúc Châu – Ba Vì – Hà Tây
76 Lang Vãn Cư 1947 Trung sỹ Làng Khê – Thường X mìn -Thanh Hóa
77 Bùi Đình Hóa   Bộ đội Phú 1 ,ệ – T huyên Np.uyẽn – Hái Phòng
78 Trương Đình Bông 1956 Bộ đội Tam Hợp – Quỳ Họp – Nghệ An
79 Ngũ Văn Hiển 1933 Hạ sỹ Gia Lâm – Hà Nội
80 Truong Văn Thường 1948 Quân đội Hà Sơn – Quỳ Họp – Nghệ An
81 Đỗ Thị Chuyến 1943 N25 Xuân Trường – Thọ Xuân -Thanh Hóa
82 Nguyễn Khắc Chế 1952 LĐNV Khang Thọ – Nông cống -Thanh Hóa
83 Nguyễn Thị Hương 1947 N25 Kỳ Thanh – Kỳ Anh – Hà Tĩnh
84 NguyễnThị Quyên 1954 N25 Đức Thượng – Hoài Đức – Hà Tây
85 Nguyễn Thị Chấp 1952 LĐNV Đông Quang – Đông Sơn -Thanh Hóa
86 Nguyễn Thị Xanh 1945 N25 Thanh Lộc – Căn Lộc – Hà Tĩnh
87 Lê Thị Sơn 1952 C226 Đông Quang – Đông Sơn -Thanh Hóa
88 Bùi Văn Bằng 1949 LĐNV Thăng Thọ – Nông cống – Thanh Hóa
89 Nguyễn Thị Đợi   N25 Hồng Đức – Ninh Giang -Hải Dương
90 Nguyễn Anh Hùng 1952 N25 Tình Hải- Tĩnh Gia -Thanh Hóa
91 Đặng Xuân Phố 1948 Ke toán viên 24 Bình Minh – Bình Lục -Hà Nam
92 Nguyễn Thị Lý 1948 N25 Trung Lộc – Căn Lộc – Hà Tĩnh
93 Hoàng Ngọc Dũng 1947 Cầu 10 Việt Hùng – Gia Lâm – Hà Nội
94 Hồ Sỹ Ngoạn 1949 Binh nhất Quỳnh Hải – Quỳnh Luu -Nghệ An
95 Trịnh Đình Do 1952 TNXD CT20 Hải Lĩnh – Tĩnh Gia – Thanh Hóa
96 Vũ Văn Chinh 1946 LĐNV Đa Lộc – 1 lậu Lộc – Thanh Hóa
97 Phạm Đình Đông 1952 LĐNV Vạn Thiệu – Nông cống -Thanh Hóa
98 Ngô Tiến Ngãi 1947 Cơ quan B67 Quảng Trạch – Quảng Xương -Thanh Hóa
99 Nguyễn Tiến Dũng 1955   Văn Hóa – Tuyên Hóa -Quảng Bình
100 Nguyễn Duy Hùng 1950 LĐNV Số 8, Phố Tống Ba Định – Tx Thanh Hóa
101 Vũ Văn Vựa 1943 Cơ quan B67 Quảng Long – Quảng Xương -Thanh Hóa
102 Nguyễn Hữu Ngọc 1953 LĐNV Đông Tân – Đông Sơn -Thanh Hóa
103 Nguyễn Duy Thành 1950 LĐNV Đông Hoàng – Đông Sơn -Thanh Hóa
104 Nguyễn Văn Khởi 1932 LĐNV Hoang Tân – Hoang Hóa -Thanh Hóa
105 Lê Thị Ân 1952 LĐNV Quảng Trung – Quảng Xương -Thanh Hóa
106 Hồ Đức Chuyên 1949 Cầu 10 Diễn An – Diễn Châu – Nghệ An
107 Nguyễn Văn Tham 1950 Hạ sỹ Duy Xuân – Tân Kỳ – Nghệ An
108 Lê Thị Tuyên 1950 LĐNV Xuân Thọ – Triệu Sơn -Thanh Hóa
109 Đỗ Xuân Vy 1937 LĐNV Thóng Nhất – Thọ Xuân – Thanh Hóa
110 Lê Ngọc Lương 1952 LĐNV Hoang Phuong – 1 loang Hóa – Thanh 1 lóa
111 Nguyễn Thị Kim 1952 LĐNV Đông Tiến – Đông Sơn -Thanh Hóa
112 Nguyễn Thị Thanh 1951 LĐNV Đông Quan – Đông Sơn -Thanh Hóa
113 Mai Văn Thắng 1952 LĐNV Nga Giáp – Nga Sơn -Thanh Hóa
114 Lê Đức Đốc 1947 LĐNV Đông Minh – Đông Sơn -Thanh Hóa
115 Nguyễn Băn Bá 1941 LĐNV Tiến Nông – Triệu Sơn -Thanh Hóa
116 Nguyễn Văn Dư 1945 Đội 2 Cẩm Nam – cẩm Xuyên -Hà Tình
117 Lê Văn Chân 1952 LĐNV Đông Hoàng – Đông Son -Thanh Hóa
118 Khương Thị Biện 1951 LĐNV Đồng Tiến – Yên Định -Thanh Hóa
119 Lê Văn Hào 1951 LĐNV Yên Thành – Yên Định -Thanh Hóa
120 Lương Văn Thai 1949 Hạ sỹ Liên Họp – Quỳ Họp -Nghệ An
121 Nguyễn Thanh Ngãi 1940 Cơ quan B67 Đông Viện – Đông Sơn – Thanh Hóa
122 Trần Thị Tâm 1943 Cơ quan B67 Tiến Đông – Bình Lục -Nam Hà
123 Đỗ Xuân Ba 1928 LĐNV Hoang Tân – Hoang Hóa -Thanh Hóa
124 Nguyễn Văn Vân 1949 LĐNV Nông Phúc – Nông cống -Thanh Hóa
125 Trần Văn Lương 1943 N25 Đồng Hóa – Kim Bàng -Hà Nam
126 Lê Đình Phú 1947 CT20 Tây Kỳ – Tứ Kỳ – Hãi Dương
127 Nguyễn Học Luật 1944 N25 Nhân Hậu – Lý Nhân -Nam Hà
128 Nguyễn Thị Cúc 1950 LĐNV Đồng Hóa – Đông Sơn -Thanh Hóa
129 Nguyễn Thị Kênh 1952 LĐNV Đông Thịnh – Đông Sơn -Thanh Hóa
130 Lê Xuân Thắng 1952 N25 Mai Lâm – Tĩnh Gia – Thanh Hóa
131 Nguyễn Sỹ Lựu 1941 Cầu 10 Thanh Lương – Thanh Chương – Nghệ An
132 Đinh Văn Tộc   Bộ đội Thọ Lộc – Thọ Xuân -Thanh Hóa
133 Lê Xuân Yêm 1948 N15 Đông Hưng – Đông Sơn -Thanh Hóa
134 Đỗ Văn Định 1950 Cơ quan B67 Nghĩa Minh – Nông cống -Thanh Hóa
135 Hoàng Thị Mai Thu 1953 Cơ quan B67 Quảng Ngọc – Quảng Xương -Thanh Hóa
136 Trương Văn Canh 1937 LĐNV Đông Tân – Đông Sơn -Thanh Hóa
137 Nguyễn Văn Bái 1947 LĐNV Đông Tân – Đông Sơn -Thanh Hóa
138 Nguyễn Đình Thi 1940 LĐNV Tương Văn – Nông (‘ông -Thanh Hóa
139 Trần Văn Muôn 1952 LĐNV Quãng Gia (Jilting Xương – Thanh 1 lóa
140 Đỗ Vàn Hùng 1952 LĐNV Minh Nghĩa – Nông cống -Thanh Hỏa
141 Lê Đình Nhập 1952 LĐNV Đông Hoàng – Đông Son -Thanh Hóa
142 Vũ Duy Nguyên 1940 Kho công trường 20 Việt Hoang – Kim Thành -Hải Dương
143 Lại Văn Dụ 1940 LĐNV Yên Trang – Yên Định -Thanh Hóa
144 Phạm Ngọc Dũng 1932 Đội phó cầu 10 Thuận Hiếu – Thuận Nam -Ninh Thuận
145 Phạm Sỹ Thông   Bộ đội Việt Hồng – Thanh Hà -Hải Dương
146 Hoàng Ngọc Lưu 1937 LĐNV Hoằng Đông – Hoằng Hóa -Thanh Hóa
147 Nguyễn Tiến Giới 1946 N25 Liên Hồng – Đan Phượng -Hà Tây
148 Lê Nguyên Dụ 1945 N25 Nhân Hậu – Lý Nhân -Nam Hà
149 Nguyễn Thị Son 1951 LĐNV Đông Yên – Đông Sơn -Thanh Hóa
150 PhanThanh Khót 1943 Lái xe CT20 Quảng Kim – Quảng Trạch -Quảng Bình
151 Nguyễn Thị Kiều 1950 Ytá Tân Hóa – Tuyên Hóa -Quảng Bình
152 Lê Vàn Khâm 1952 LĐNV Công Binh – Nông cống -Thanh Hóa
153 Mai Văn Nghệ 1942 LĐNV Nga Thanh – Nga Sơn -Thanh Hóa
154 Bùi Đình Tuân 1952 LĐNV Nga Thanh – Nga Son -Thanh Hóa
155 Trần Đức Lương 1945 N25 Thanh Hà – Thanh Liêm -Hà Nam
156 Nguyễn Văn Hứa 1946 N25 An Sơn – Kim Sơn – Ninh Binh
157 Đỗ Thế Đạo 1948 Kích kéo Cty 10 Vạn Kiên – Mỹ Đức – Hà Tây
158 Trần Đình Thể   Bộ đội Cẩm Yên – cẩm Xuyên – Hà Tĩnh
159 Lê Thị Lịch 1953 N15 Hoằng Đại – Hoang Hóa – Thanh Hóa
160 Trần Công Kiện 1952 Cơ quan B67 Nghi Yên – Nghi Lộc -Nghệ An
161 Lê Thị Oanh 1950 Đội 1 Thiệu Văn – Thiệu Hóa – Thanh Hóa
162 Hoàng Thị Bình 1947 N25 Cẩm Hữu – Quốc Oai – Hà Tây
163 Lê Vàn Quy 1947 CNCty 10 Ngạc Liên – cẩm Giàng -Hải Dương
164 Lê Xuân Xoan 1947 LĐNV Đông Phú – Đông Sơn -Thanh Hóa
165 Nguyễn Khắc Lượng 1946 N25 Sơn Hà – Hương Sơn – Hà Tĩnh
166 Kiều Đình Minh 1936 CNCty 20 Lê Hồ – Kim Bâng – Hà Nam
167 Nguyễn Thị Thỏa 1950 N25 Ngọc Son – Chương Mỹ – Hà Tây
168 Hoàng Thị Cát   N25 Quảng Khuê – Quăng Xương – Thanh Hóa
169 Hoàng Thị Đức 1947 Đội 1 Thiệu Chánh – Thiệu Hóa -Thanh Hóa
170 Nguyễn Thị Tuấn 1950 Đội 1 Nga Sơn – Thạch Hóa -Thanh Hóa
171 Đặng Văn Phú 1950 Bộ đội Quỳ Hợp – Nghệ An
172 Đỗ Thị Tư 1948 N15 Tân Thọ – Thọ Xuân -Thanh Hóa
173 Nguyễn Xuân Thương 1948 N15 Hải Nhân – Tình Gia -Thanh Hóa
174 Đoàn Thị Mai 1946 NI 5 Đông Lĩnh – Đông Sơn -Thanh Hóa
175 Nguyễn Đinh Khách 1938 N25 Liên Vương – Hoài Đức -Hà Tây
176 Phí Thị Sại 1950 N25 Đông Phú – Thạch Thất -Hà Tây
177 Hồ Văn Đào 1952 LĐNV Đông Xuân – Đông Sơn -Thanh Hóa
178 Nguyễn Thị Hồng 1952 N25 Quảng Long – Quảng Xương -Thanh Hóa
179 Nguyễn Danh Viện 1945 N81 Tân Hoàng – Hoài Đức -Hà Tây
180 Phạm Xuân Quý 1947 CN CT20 Thanh Châu – Thanh Thủy -Nam Hà
181 Nguyễn Văn Xói 1946 N81 Thủy Dương – Thủy Dương -Hải Phòng
182 Nguyễn Thị Hạnh 1946 Đội 1 Minh Quý – Thủ Trị -Thái Binh
183 Phạm Thị Minh 1952 N25 Xuân Bái – Thọ Xuân -Thanh Hóa
184 Nguyễn Văn Xung 1947 Bộ đội Vân An – Chí Lĩnh – Hải Dương
185 Ngô Sửu Hòa 1948 N15 Đông Hương – Đông Sơn -Thanh Hóa
186 Trần Thị Cương 1947 N15 Hoang Trường – Hoang Hóa -Thanh Hóa
187 Huỳnh Hữu Đắc 1945 CT12 Vạn Trạch – Bố Trạch -Quảng Bình
188 Lê Thị Tài 1951 N15 Thiệu Chính – Thiệu Hóa -Thanh Hóa
189 Đoàn Nhật Luật 1948 Đội 1 Diễn Hải – Diễn Châu – Nghệ An
190 Hà Thị Sửu 1950 N25 Thọ Khẩu – Đan Phượng – Hà Tây
191 Trương Đức Xô 1950 Thông tin (120 Nghi Xuân – Nghi Lộc – Nghệ An
192 Nguyễn Gia Phương 1947 CN CT20 Cẩm Vũ – Cẩm Giàng -Hải Dương
193 Nguyễn An Phái 1951 N25 Chí Linh – Phú Thọ – Hà Tây
194 Nguyễn Văn Hảo 1950 CT20 Yên Phong – Yên Định -Thanh Hóa
195 Nguyễn Xuân Ngọc 1942 Lái xe CT20 Xuân Châu – Xuân Thủy -Nam Định
196 Lê Thị Thu 1954 N25 Tĩnh Hải – Tĩnh Gia – Thanh Hóa
197 Nguyễn Xuân Đinh 1948 Bộ đội Hưng Động – Hưng Nguyên – Nghệ An
198 Nguyễn Thị Cà 1947 N15 Hoằng Trường – Hoằng Hóa -Thanh Hóa
199 Nguyễn Đình Phụng 1945 N15 Tân Thọ – Nông cống -Thanh Hóa
200 Hoàng Văn Mởn 1948 N15 Hoang Thắng – Hoang Hóa -Thanh Hóa
201 Nguyễn Hữu cầu 1950 N25 Phú Lộc – Hậu Lộc – Thanh Hóa
202 Lê Viết Thuật 1947 Đội 1 Lộc Tân – Hậu Lộc -Thanh Hóa
203 Nguyễn Thị Bốn 1949 N15 Can Lộc – Hậu Lộc -Thanh Hóa
204 Bùi Hồng Son 1945 N25 Tân Châu – Tĩnh Gia -Thanh Hóa
205 Nguyễn Tấn Tài 1937 Thủ kho CT20 Hàm Thuận – Phụng Thiết -Binh Thuận
206 Nguyễn Thị Quý 1949 N25 Thọ Lộc – Thọ Xuân -Thanh Hóa
207 Kim Thị Hồng 1947 CN Thọ Cường – Vĩnh Tường -Vĩnh Phúc
208 Lê Công Mai 1947 LĐNV Thanh Son – Tĩnh Gia -Thanh Hóa
209 Nguyễn Đình Lắm 1947 Lái xe CT20 Tiền Hưng – cẩm Khê -Vĩnh Phúc
210 Lâm Văn Tùng   Bộ đội Quảng Vinh – Tòa Vinh -Cao Bằng
211 Hoàng Như Triệu 1946 CT12 Thiệu Độ – Thiệu Hóa -Thanh Hóa
212 Nguyễn Văn Ly 1945 CT12 Xuân Ninh – Quảng Niinh -Quảng Bình
213 Lê Viết Thông 1952 N25 Xuân Tân – Thọ Xuân -Thanh Hóa
214 Bùi Thị Na 1950 Đội 1 Vũ Việt – Vũ Tiến – Thái Bình
215 Lê Xuân Tiến 1950 N25 Tam Hiệp – Quốc Oai – Hà Tây
216 Nguyễn Đức Hanh 1943 LĐNV Yên Trung – Yên Định -Thanh Hóa
217 Nguyễn Văn Oai   Ytá Đội 1 Hiểu Lương – Quảng Ninh -Quảng Bình
218 Hoàng Đức Lai 1946 N81 Mộc Đắc – Duy Tiên – Nam Hà
219 Dương Xuân Tỵ 1944 CN máy ép Tân Nhuệ – Văn Giang -Hưng Yên
220 Lê Đình Phú 1948 Lái xe CT20 Vực Trường – Tam Nông -Vĩnh Phúc
221 Chia Văn Dung 1934 Lái xe CT20 Câm Hưng – Câm Xuyên – Hà Tĩnh
222 Lê Thị Mạnh 1948 N25 Hoàng Vãn Thụ – Chương Mỹ – Hà Tây
223 Hoàng Văn Trân   Hạ sỹ Hương Mỹ – Hương Nguyên -Nghệ An
224 Hoàng Hữu Phương 1934 Kích kho cầu 10 Phong Tiền – Phong Điền -Thừa Thiên
225 Đinh Văn Hưởng 1947 N25 Hương Trạch – Hương Khê -Hà Tĩnh
226 Trần Vãn Vinh 1947 N25 Trà Song – Bình Lục – Nam Hà
227 Nguyễn Thị Vinh 1948 YtáN23 Đức Tân – Đức Thọ – Hà Tĩnh
228 Nguyễn Đức Hình 1943 N25 Yên Thịnh – Yên Định -Thanh Hóa
229 Hoàng Xuân Cát 1947 N25 Trịnh Xá – Bình Lục – Nam Hà
230 Hoàng Văn Huế 1948 N81 Phạm Lễ – Hưng Nhân -Thái Bình
231 Nguyễn Duy Tiến 1938 N25 Đọ Xá – Tp Bắc Ninh
232 Nguyễn Đãng Khoa 1950 N25 Ninh Hòa – Gia Cát – Ninh Bình
233 Đoàn Thị Lơ 1949 N81 Cộng Hòa – Hưng Nhân -Thái Bình
234 Đặng Thị Quý 1948 N81 Đông Xá – Đông Quan -Thái Bình
235 Cao Thị Thơ 1947 N25 Tân Lai – Nông cống -Thanh Hóa
236 Ngô Thị Thục 1948 D95- BT31 Kỳ Phú – Đại Tù – Thái Nguyên
237 Trần Thị Tuyết 1929 Kích kho cầu 10 Liên Hương – Vụ Bản -Nam Hà
238 Bùi Xuân Liên 1938 N81 Bạch Đằng – Thường Tín -Hà Tây
239 Nguyễn Văn Thọ 1946 N25 37 – Phố 2 – Phủ Lý – Hà Nam
240 Vũ Văn Bạt 1946 N25 Hương Lạc – Hương Khê -Hà Tĩnh
241 Lại Văn Thúy 1946 N25 Tân Hưng – Thủy Nguyên -Hải Phòng
242 Đặng Minh Ngà 1940 N25 Châu Lý – Lý Nhân – Nam Hà
243 Đoàn Thị Ngôn 1946 N25 Hương Long – Hương Sơn -Hà Tĩnh
244 Đinh Văn Khoái 1943 N25 Nghi Công – Nghi Lộc -Nghệ An
245 Nguyễn Xuân Trường 1948 N25 Quảng Thịnh – Quảng Xương -Thanh Hóa
246 Nguyễn Thị Thuận 1944 N25 Gia Hòa – Gia Viễn – Ninh Bình
247 Nguyễn Thị Chính 1949 N25 Trung Chính – Nông cống -Thanh Hóa
248 Phạm Ngọc Do 1948 N81 Vũ Lễ – Vũ Thư – Thái Bình
249 Tôn Văn Ken 1930 Hạ sỹ Hồng Quảng – Quảng Hà -Cao Bằng
250 Nguyễn Đình Dược 1942 CN cầu 10 Tân Việt – Yên Mỹ – Hà Tây
251 Trần Quốc Trí 1947 N25 Thanh Thủy – Thanh Liêm -Nam Hà
252 Phạm Thị Thường 1947 N25 Thùng Thiện – Kim Sơn -Ninh Bình
253 Nguyễn Văn Hợi 1948 N25 Sơn Lệ – Hương Sơn – Hà Tình
254 Hoàng Văn Quý 1948 N25 Liêm Chính – Thanh Liêm -Nam Hà
255 Nguyễn Thị Thanh 1945 N25 Sơn Bình – Hương Sơn -Hà Tĩnh
256 Nguyễn Sỹ Bình 1945 Xưởng 32 Đức Lạc – Đức Thọ – Hà Tĩnh
257 Trương Vãn Nguyên 1938 N25 Chân Lý – Lý Nhân – Nam Hà
258 Đinh Xuân Binh 1944 N25 Đồng Hóa – Kim Bàng -Nam Hà
259 Trần Đức Đạt 1945 N25 Sơn Châu – Hương Sơn -Hà Tĩnh
260 Nguyễn Văn Thắng 1948 N25 Kim Bình – Kim Bảng -Hà Nam
261 Lê Đình Thuận 1947 N25 Thanh Thúy – Tĩnh Gia -Thanh Hóa
262 LưVăn Tài 1942 Bộ đội Quỳnh Hội – Quỳnh Lưu -Nghệ An
263 Lê Đình Thường 1948 N15 Hoằng Thái – Hoằng Hóa -Thanh Hóa
264 Lê Thị Tám 1945 N15 Hoang Phong – Hoằng Hóa -Thanh Hóa
265 Lê Văn Vụ 1946 N15 Phú Yên – Thọ Xuân -Thanh Hóa
266 Lê Thị Tính 1946 N25 Hoằng Thắng – Hoằng Hóa -Thanh Hóa
267 Phạm Thị Lý 1948 N25 Thanh Tân – Thanh Liêm -Nam Hà
268 Phạm Văn Khôi 1947 B2C4D2BT14 Khánh Chung – Yên Khánh -Ninh Bình
269 Nguyễn Thị Thượng 1947 N25 Sơn Tích – Hương Sơn -Hà Tĩnh
270 Võ Văn Tiến 1948 N25 Nghi Công – Nghi Lộc -Nghệ An
271 Phạm Thị Nga 1947 N81 Đồng Các – Đông Quan -Thái Bình
272 Lăng Trọng Thế 1945 N25 Minh Thanh – Yên Thanh -Nghệ An
273 Trần Bá Phong 1948 N25 Đông Châu – Vụ Bản – Nam Hà
274 Nguyễn Thị Kỷ 1950 CT16 Xuân Hiên – Thọ Xuân -Thanh Hóa
275 Nguyễn Văn Giám 1942 Bộ đội Yên Nội – Thanh Ba – Vĩnh Phú
276 Nguyễn Mậu Tý 1937 Lái xe bộ đội Đức Thanh – Mộ Tức -Quảng Ngãi
277 . Phạm Hữu Ký 1941 Bộ đội An Thái – An Trung -Hải Phòng
278 Phạm Toản 1931 Đại úy Nhân Đạo – Lý Nhân – Nam Hà
279 Hoàng Tuấn Mạnh 1940 Thượng sỹ Họp Thành – Phổ Yên -Bắc Thái
280 Trần Bá Trọng 1941 Hạ sỹ Thị Lộc – Tân Lộc – Hà Tĩnh
281 Vũ Đình Lộc 1942 Trung úy Tiên Tiến – Phù Cừ – Hưng Yên
282 Trần Đoàn 1945 Đại úy Số 7, Ngõ Tràng Tiền – Hà Nội
283 Hoàng Thị Đức 1947 Đội 1 Thọ Cường – Triệu Son -Thanh Hóa
284 Hoàng Vãn Hới 1949 N25 Hoằng Thắng – Hoang Hóa – Thanh Hóa
285 Trần Danh Đức 1942 N25 Thạch Trường – Thạch Hà -Hà Tĩnh
286 Nguyễn Quý Sanh 1946 N25 Đông Hoang – Đông Sơn -Thanh Hóa
287 Đào Khả Gấm 1948 N25 Nhân Hậu – Lý Nhân – Nam Hà
288 Nguyễn Văn Giáp 1942 Bộ đội Yên Lập – Yên Trường – Vĩnh Phúc
289 LãQuốc Tải 1939 Trung úy Hoàng Việt – Văn Lang -Lạng Sơn
290 Nguyễn Văn Lục 1946 Bộ đội Nam Phong – Nam Đàn -Nghệ An
291 Liệt SỹVô Danh      
292 Hồ Văn Tập     Hải Trạch – Bố Trạch -Quảng Bình
293 Hồ Văn Vạc     Hải Trạch – Bố Trạch -Quảng Bình
294 Hồ Văn Thái     Hải Trạch – Bố Trạch -Quảng Bình
295 Trần Thị Lài     Vạn Trạch – Bố Trạch -Quảng Bình
296 Nguyễn Ngọ     Vạn Trạch – Bố Trạch -Quảng Bình
297 Nguyễn Trung Chinh     Vạn Trạch – Bổ Trạch -Quảng Bình
298 Trần Châu     Vạn Trạch – Bố Trạch -Quảng Bình
299 Nguyễn Bưu     Vạn Trạch – Bố Trạch -Quảng Bình
300 NguyễnTruyền     Vạn Trạch – Bố Trạch -Quảng Bình
301 Hà Vì     Vạn Trạch – Bố Trạch -Quàng Bình
302 Liệt sỹ vô danh      
303 Liệt sỹ vô danh      
304 Liệt sỹ vô danh      
305 Liệt sỹ vô danh      
306 Lê Huy Nam     Hợp Thắng – Triệu Sơn -Thanh Hóa
307 Nguyễn Tiến Dũng 1950 Cầu 10 Nam Giang – Thọ Xuân -Thanh Hóa
308 Lê Ngọc Nhiệm 1935   Thạch Châu – Thạch Hà -Hà Tĩnh
309 Nguyễn Văn Đinh 1942 Đại úy Cao Mai – Lâm Thao -Vĩnh Phú
310 Nguyễn Văn Nghĩa 1947 Hạ sỹ 19, Ngõ Chiến Thắng, Khâm Thiên, Hà Nội
311 Nguyễn Thị Nhữ 1949 Bộ đội Trường Sơn – Nông cống -Thanh Hóa
312 Lê Đình Chiếu 1954 Bộ đội Văn Trục – Lập Thành -Vĩnh Phú
313 Trương Văn Lễ 1957   Vạn Trạch – Bố Trạch -Quảng Bình
314 Nguyễn Văn Ân 1948 N25 Nghi Lâm – Nghi Lộc – Nghệ An
315 Nguyễn Xuân Huế 1947 N15 Hoằng Lộc – Hoằng Hóa – Thanh Hóa
316 Võ Quang Tùng 1944 N25 Vạn Thông – Nông cống -Thanh Hóa
317 Nguyễn Thị Mỹ cầm 1947 N25 Phan Đình Phùng – Tp Hà Tĩnh
318 Ngô Thị Điếm 1946 N25 Cẩm Thạch – cẩm Xuyên -Hà Tĩnh
319 Võ Tiến Lân 1946 N25 Kỳ Phong – Kỳ Anh – Hà Tĩnh
320 Nguyễn Đình Trung 1947 N25 Thạch Khê – Thạch Hà – Hà Tĩnh
321 Trần Thị Chiện 1947 N23 Xuân Phố – Nghi Xuân – Hà Tình
322 Lê Bá Lâm 1946 N15 Đông Hải – Đông Sơn -Thanh Hóa
323 Lê Văn Hỷ 1940 N25 Tân Phúc – Nông cống -Thanh Hóa
324 Cao Thị Phú 1945 N25 Diễn An – Diễn Châu – Nghệ An
325 Cù Huy Chiểu 1946 N25 Sơn Long – Hương Sơn -Hà Tình
326 Lê Văn Hoàng 1947 Bộ đội Phúc Thịnh – Nghi Lộc – Thanh Hóa
327 Nguyễn Thị Hỉnh 1948 N25 Phố Hòa Bình – Tp. Hà Nam
328 Trần Xuân Tựu 1948 N25 Cẩm Phong – cẩm Xuyên -Hà Tĩnh
329 Vương Thị Định 1946 N25 Yên Nhân – Yên Mỗ – Ninh Bình
330 Nguyễn Thị Liệu 1948 N25 Phan Đình Phùng – TP. Hà Tĩnh
331 Nguyễn Ngọc Kháng 1943 N25 Thanh Túc – Thanh Liêm – Nam Hà
332 Phạm Xuân Tý 1946 N81 Hòa Thạch – Quốc Oai – Hà Tây
333 Nguyễn Ngọc Khánh 1947 N15 Kỳ Thanh – Kỳ Anh – Hà Tình
334 Nguyễn Khắc Chinh 1946 N25 Tân Phúc – Nông cống – Thanh Hóa
335 Tô Hiến Quốc 1946 N81 Đông Yên – Quốc Oai – Hà Tây
336 Lê Lương Tòng 1948 N25 Đông Linh – Đông Sơn -Thanh Hóa
337 Phạm Ngọc Lan 1950 N25 Thọ Xương – Thọ Xuân -Thanh Hóa
338 Nguyễn Văn Mạnh 1945 N25 Trường Thành – cầu Khê -Phú Thọ
339 Vũ Tiến Sân 1945 N25 Kỳ Phong – Kỳ Anh – Hà Tĩnh
340 Nguyễn Thị Don 1948 N25 Cấm Hưng – cẩm Xuyên -Hà Tĩnh
341 Nguyễn Hữu Giáng 1945 N15 Trường Minh – Nông cống -Thanh Hóa
342 Nguyễn Thị Toán 1947 N15 Hoằng Xuyên – Hoằng Hóa -Thanh Hóa
343 Đặng Văn Độ 1943 Trung sỹ Kim Long – Hạ Long – Cao Bằng
344 Lê Thị Xuân 1948 N15 Hoằng Xuyên – Hoằng Hóa -Thanh Hóa
345 Nguyễn Văn Đáp 1946 N25 Cẩm Thạch – cẩm Xuyên -Hà Tình
346 Trần Văn Dũng 1934 N25 Yên Khang – Lý Nhân – Nam Hà
347 Kiều Văn Sông 1947 N25 Đồng Hóa – Kim Bảng – Nam Hà
348 Hoàng Văn Năm 1947 N15 Hoang Đạt – Hoang Hóa -Thanh Hóa
349 Lê Văn Thắng 1948 N15 Hoằng Đạt – Hoang Hóa -Thanh Hóa
350 Nguyễn Thị Lân 1946 N15 Trường Trang – Nông cống -Thanh Hóa
351 Phạm Minh Đường 1949 Bộ đội Thanh Lập – Ngọc Lục -Thanh Hóa
352 Hà Văn Lân 1945 N25 Trung Lộc – Can Lộc – Hà Tĩnh
353 Ngô Cao Tường i 1944 N25 Chung Chinh – Nông cống -Thanh Hóa
354. Nguyễn Tiến Phúc 1947 N25 Thanh Linh – Thanh Chương -Nghệ An
355 Phạm Thị Nga 1947 N25 Đỏng Các – Đông Quan -Thái Bình
356 Lê Thị Dy 1946 N25 Xuân Thủy – Lệ Thủy -Quảng Bình
357 Nguyễn Thị Khuê 1948 N25 Tiên Xá – Tiên Hưng – Thái Bình
358 Mai Thị Thanh 1948 N81 Hương Thịnh – Hương Khê -Hà Tĩnh
359 Lê Thị Phấn 1945 N25 Chung Chinh – Nông cống -Thanh Hóa
360 Vũ Tiến Xuân 1945 N25 Kỳ Phong – Kỳ Anh – Hà Tĩnh
361 Nguyễn Thị Khang 1947 N25 Vạn Thắng – Hoằng Hóa -Thanh Hóa
362 Nguyễn Thị Nho 1945 N15 Hoằng Đức – Hoằng Hóa -Thanh Hóa
363 Nguyễn Văn Thông 1947 N15 Đông Lĩnh – Đông Sơn -Thanh Hóa
364 Vũ Văn Bạt 1945 Bộ đội Hùng Tiến – Kim Sơn -Ninh Bình
365 Nguyễn Văn Nghiêm 1946 N25 Vĩnh Phú – Vĩnh Hằng -Hưng Yên
366 Trần Đức Hội 1948 N25 Nhân Hậu – Lý Nhân – Nam Hà
367 Đinh Thị Khuyến 1947 Đội 2 Yên Hóa – Tuyên Hóa -Quảng Binh
368 Dưong Văn Châu 1948 N25 Hưng Thịnh – Hưng Nguyên -Nghệ An
369 Phạm Đình Triệu 1949 Bộ đội An Nông – Triệu Sơn -Thanh Hóa
370 Vô danh   Bộ đội  
371 Phạm Văn Yên 1948 Bộ đội Xuân Du – Như Xuân -Thanh Hóa
372 Đinh Thanh Kiểm 1947 Bộ đội Yên Thạch – Minh Hóa -Thanh Hóa
373 Trần Hữu Đồng 1945 Bộ đội Thạch Quỳ – Thạch Hà -Hà Tĩnh
374 Doãn Văn Tăc 1947 Trung sỹ Công Luận 2 – Vạn Phú -Văn Quang – Hưng Yên
375 Khắc Lộc 1947 Bộ đội Đông Thịnh – Ngọc Lạc -Thanh Hóa
376 Hoàng Đình cần 1945 Bộ đội Thạch Quỳ – Thạch Hà -Hà Tĩnh
377 Nguyễn Văn Được 1956 Bộ đội Thanh Bình – Thanh Chương -Nghệ An
378 Nguyên Tôn   Bộ đội Vạn Trạch – Bố Trạch -Quảng Bình
379 Nguyễn Uýnh   Bộ đội Vạn Trạch – Bố Trạch -Quảng Bình
380 Huỳnh Thửa   Bộ đội Vạn Trạch – Bố Trạch -Quáng Bình
381 Lương Nhã   Bộ đội Vạn Trạch – Bố Trạch -Quảng Bình
382 Hoàng Hiệt   Bộ đội Vạn Trạch – Bố Trạch -Quảng Bình
383 Phạm Văn Kinh 1946 Lái xe Thúy An – Thúy Anh -Thái Bình
384 Nguyễn Đăng Nơi 1945 Bộ đội Đồng Sơn – Đông Sơn -Thái Bình
385 Trần Trọng Thiên 1941 Bộ đội Xuân Hồng – Nghi Xuân – Nghệ An
386 Đỗ Minh Hộ 1944 Bộ đội Nga Bạch – Nga Sơn -Thanh Hóa
387 Ông Văn Hải 1944 Bộ đội Thanh Ngọc – Thanh Chương -Nghệ An
388 Nguyễn Thanh Dưỡng   Bộ đội Vạn Trạch – Bố Trạch -Quảng Bình
389 Liệt Sỹ Vô Danh   Bộ đội  
390 Hình Tiểu 1919 Bộ đội Vạn Trạch – Bố Trạch -Quảng Binh
391 Mai Xuân Thiên 1961 Bộ đội Liên Trạch – Bố Trạch -Quảng Bình
392 Lê Công Phú   Lái xe BT14 Vạn Thành – Nông cống -Thanh Hóa
393 Nguyễn Xuân Đáng 1938 Bộ đội Hoang Đạt – Hoằng Hỏa -Thanh Hóa
394 Nguyễn Khắc Du 1911 Bộ đội Mỹ Trạch – Bố Trạch -Quảng Bình
395 Hình Khang   Bộ đội Vạn Trạch – Bố Trạch -Quảng Bình
396 Liệt sỹ vô đanh   Bộ đội  
397 Nguyễn Văn Quân 1952 Bộ đội Vĩnh Lợi – Sơn Dương -Tuyên Quang
398 Huỳnh Hữu Thắng 1945   Vạn Trạch – Bố Trạch -Quảng Bình
399 Liệt sỹ vô danh      
400 Sầm Văn Mắc 1952   Cam Đường – Bảo Thắng -Lào Cai
401 Trần Thị Tơ 1954 CT120B67 Hoang Trường – Hoang Hóa -Thanh Hóa
402 Liệt sỹ vô danh      
403 Nguyễn Văn Quân 1952   Vĩnh Lợi – Sơn Dương -Tuyên Quang
404 Huỳnh Thữu Thắng 1945   Vạn Trạch – Bố Trạch -Quảng Bình
405 Liệt sỹ vô danh      
406 Nguyễn Văn Hách 1939 Bộ đội Vạn Trạch – Bố Trạch -Quảng Bình
407 Trần Văn Tơ 1945   Hoằng Trường – Hoằng Hóa -Thanh Hóa
408 Liệt sỹ vô danh      
409 Nguyễn Vãn Thắng 1934 c trường B67 Cầu Do – Nhà Bê – Bù Chở
410 Vũ Thị Trong 1947 Cơ quan B67 Quảng Long – Quảng Xương -Thanh Hóa
411 Đoàn Thị Dưỡng 1953 Cơ quan B67 Đại Cương – Kim Bảng -Nam Hà
412 Nguyễn Văn Việt 1946 N25 Trưởng Trung – Nông cống -Thanh Hóa
413 Phạm Thanh Nguyện 1942 Đội phó cơ giới Lê Hòa – Tuyên Hóa -Quảng Bình
414 Lê Văn Giới 1953 LĐNV Hải Ninh – Tình Gia -Thanh Hóa
415 Phạm Văn Quỳnh 1956 LĐNV Vạn Hà – Nông cống -Thanh Hóa
416 Nguyễn Thị Săng 1944 LĐNV Tiến Khu – Phú Sơn – Thanh Hóa
417 Nguyễn Văn Vang 1955 LĐNV Tiến Nông – Triệu Sơn -Thanh Hóa
418 Nguyễn Mạnh Hồng 1947 N25 Cầu Thượng – cẩm Hưng -Hà Tầy
419 Nguyễn Thị Huyền 1944 Đội 1 Công An – Thư Trì – Thái Bình
420 Nguyễn Văn Thiêm 1950 Cầu 10 Khánh Thủy – Yên Khánh -Ninh Bình
421 Đặng Văn Chi 1949 Bộ đội Cò Muội – Hà Quảng -Cao Băng
422 Phùng Thị Hoạt 1947 Lái xe Trung Sơn Trần – Ba Vì -Hà Tây
423 Nguyễn Văn Bắc 1950 LĐNV Vay Thiệu – Nông cống -Thanh Hóa
424 Lưu Thị Chinh 1952 LĐNV Định Tiền – Yên Định -Thanh Hóa
425 Trần Đức Cảnh 1952 LĐNV Minh Nghĩa – Nông cống -Thanh Hóa
426 Phạm Văn Thắng 1948 N15 Quảng Thắng – Quảng Xương -Thanh Hóa
427 Phạm Xuân Vũ 1949 Sửa chữa máy Hoa Phong – Kim Bảng -Nam Hà
428 Nguyễn Đức Vân 1949 Kích kéo Diễn An – Diễn Châu – Nghệ An
429 Nguyễn Quang Trung 1945 Lái xe Thanh Vân – Tam Dương -Vĩnh Phúc
430 Nguyễn Văn In 1936 LĐNV Quỳnh Lưu – Quỳnh Phụ -Thái Bình
431 Trương Văn Hưng 1945 CT20 Đông Hòa – Kim Bảng -Nam Hà
432 Lê Việt Tạo 1950 N25 Nam Giang – Thọ Xuân -Thanh Hóa
433 Phạm Văn Khang 1947 Đội 2 Nghĩa Thành – Nghĩa Hưng -Nam Hà
434 Bùi Xuân Kính   Bộ đội Thị Trấn Phùng – Đan Phượng – Hà Tây
435 Đặng Hữu Ngân 1946 N25 Thanh Tiến – Thạch Hà – Hà Tĩnh
436 Lê Văn Công 1950 LĐNV Tân Thọ – Nông cống -Thanh Hóa
437 Vũ Ngọc Cần 1950 N25 Quảng Trường – Quảng Sương -Thanh Hóa
438 Nguyễn Đình Kén 1946 LĐNV Thiệu Công – Thiệu Hóa -Thanh Hóa
439 Lê Trang Việt 1952 Thông tấn Thanh Tân – Thanh Đa -Vĩnh Phú
440 Lê Thị Mỹ 1948 LĐNV Hoằng Đạt – Hoằng Hóa -Thanh Hóa
441 Nguyễn Xuân Quý 1945 CN sửa chữa Đức Lâm – Đức Thọ – Hà Tĩnh
442 Lê Đinh Thưởng 1948 CT16 Hoằng Thán – Hoang Hóa -Thanh Hóa
443 Lê Thị Thương 1953 LĐNV Hoằng Thịnh – Hoằng Hóa -Thanh Hóa
444 Trương Đình Chiến 1949 LĐNV Hoằng Phụ – Hoằng Hóa -Thanh Hóa
445 Hoàng Tiến Minh 1944 Đội 1 Duy Linh – Quảng Ninh -Quảng Bình
446 Vũ Minh Sơn 1950 Lái xe Phát Diệu – Kim Sơn -Ninh Bình
447 Liệt Sỹ Vô Danh      
448 Đỗ Xuân Ty 1947 N39 Yên Thịnh – Yên Định -Thanh Hóa
449 Lê Đức Lưu 1950 LĐNV Đông Minh – Đông Sơn -Thanh Hóa
450 Hồ Đắc Vượng 1946 N25 Xuân Thiệu – Thọ Xuân -Thanh Hóa
451 Phạm Văn Nguyệt 1949 CT20 Nhã Phong – Kim Bảng -Nam Hà
452 Nguyễn Văn Lạc 1951 LĐNV Tân Thọ – Nông cống – Thanh Hóa
453 Lý Đình Sơn 1952 N25 Thọ Nguyên – Thọ Xuân -Thanh Hóa
454 Lý Thị Tĩnh 1953 LĐNV Phú Lộc – Hậu Lộc – Thanh Hóa
455 Nguyễn Thị Phán 1950 Ytá Như Thủy – Lập Thạch -Vĩnh Phú
456 Nguyễn Trọng Thể 1944 Cơ quan B67 Yên Hòa – Yên Mô – Ninh Bình
457 Lưu Thị Chính 1947 N39 Yên Hưng – Yên Định -Thanh Hóa
458 Nguyễn Văn Thắng 1949 LĐNV Thăng Thọ – Nông cống -Thanh Hóa
459 Phạm Văn Nội 1950 N25 Hải Ninh – Tĩnh Gia -Thanh Hóa
460 Liệt sỹ vô danh      
461 Nguyễn Thị Tuyên 1948 N15 Hoằng Đạt – Hoang Hóa -Thanh Hóa
462 Nguyễn Văn Thành 1947 CM CT20 Hoằng Lộc – Hoằng Hóa -Thanh Hóa
463 Đỗ Văn Khoái 1945 CM CT20 Ái Quốc – Tiền Lữ – Hưng Yên
464 Lê Thị Huầy 1946 N15 Hoằng Xuyên – Hoang Hóa -Thanh Hóa
465 Cao Thị Tới 1952 CNCT20 Hoằng Đức – Hoằng Hóa -Thanh Hóa
466 Nguyễn Hữu Toàn 1947 LĐNV Thăng Công – Nông cống -Thanh Hóa
467 Lê Văn Hóa 1954 LĐNV Đông Khê – Đông Sơn -Thanh Hóa
468 Bùi Văn Thông 1954 LĐNV Hoằng Thắng – Hoằng Hóa -Thanh Hóa
469 Nguyễn Tiling 1952   Thạch Cửa – Thạch Hà – Hà Tình
470 Lê Văn Khâm 1946 N25 Quảng Họp – Quảng Xương -Thanh Hóa
471 Lê Thị Lài 1949 CT2 Thiệu Chính – Thiệu Hóa -Thanh Hóa
472 Lê Đình Nợi 1951   Hải Nhân – Tình Gia -Thanh Hóa
473 Liệt sỹ vô danh      
474 Lê Văn Thuật     Thạch Quý – Thạch Hà – Hà Tĩnh
475 Lê Văn Biển     Gia Thanh – Can Lộc – Hà Tĩnh
476 Đặng Quang Thành 1949    
477 Trần Thị Huệ 1951   Xuân Liên – Nghi Xuân – Hà Tĩnh
478 Hồ Thị Mạo 1951   Xuân An – Nghi Xuân – Hà Tĩnh
479 Trần Thị Hương 1952 LĐNV Xuân Thành – Nghi Xuân -Hà Tình
480 Trần Thị Hương 1950 LĐNV Xuân Liên – Nghi Xuân -Hà Tĩnh
481 Lưu Văn Thuận     Hương Thịnh – Hương Khê -Hà Tĩnh
482 Nguyễn Duy Lưu   Trung sỹ Hậu Thành – Yên Thành -Nghệ An
483 Mai Thị Bơ     Hà Tân – Hà Trung – Thanh Hóa
484 Phạm Bá Đạo   Lái xe BT14 Đỗ Xá – Ninh Phú – Hà Tây
485 Phạm Thị Mai 1950 LĐNV Nghi Xuân – Hà Tĩnh
486 Trần Xuân Nghị   Bộ đội  
487 Đinh Xuân Quyền 1948 N25 Sơn Tiến – Hương Sơn – Hà Tĩnh
488 Đặng Văn Thiệp 1942 N25 Thanh Tâm – Thanh Liêm -Nam Hà
489 Phạm Xuân Kỷ 1942 N25 Cẩm Hà – Cẩm Xuyên – Hà Tĩnh
490 Lê Nguyên Minh 1947 N15 Đông Minh – Đông Sơn -Thanh Hóa
491 Trần Thị Mùi 1947 N23 Nhân Hậu – Lý Nhân – Nam Hà
492 Trương Thị Tráng 1949 N15 Hoằng Minh – Hoằng Hóa -Thanh Hóa
493 Nguyễn Thị Năm 1948 N15 Hoằng Xuyên – Hoằng Hóa -Thanh Hóa
494 Lê Huy Tế 1938 D263- BT14 Trung Thành – Nông cống -Thanh Hóa
495 Nguyễn Thị Dảnh 1947 N25 Bôi Cầu – Bình Lục – Nam Hà
496 Nguyễn Thị Kim Liên 1947 N25 Hương Lộc – Hương Khê -Hà Tĩnh
497 Nguyễn Xuân Be 1948 N15 Đông Hưng – Đông Sơn -Thanh Hóa
498 Nguyễn Đình Uyên 1943 N15 Hoằng Lộc – Hoằng Hóa -Thanh Hóa
499 Trịnh Xuân Đính 1943 Bộ đội Yên Bình – Lý Nhân – Nam Hà
500 Trần Thị Sửu 1948 N25 Nhân Hòa – Lý Nhân – Nam Hà
501 Vương Thị Lịch 1947 N25 Khánh Thượng – Yên Mô -Ninh Bình
502 Võ Thị Liên 1948 N25 Thạch Gióng – Thạch Hà -Hà Tĩnh
503 Nguyễn Thị Lập 1947 N25 Xuân Lộc – Căn Lộc – Hà Tĩnh
504 Cao Viết Hùng 1945 N25 Sơn Thành – Yên Thành -Nghệ An
505 Phạm Thị Kim Hoa 1946 N25 Sơn Ninh- Hương Sơn- Hà Tĩnh
506 Hà Duy Kỷ 1945 N25 Hương Bình – Hương Sơn -Hà Tĩnh
507 Ngô Thị Tơ 1946 N15 Tượng Minh – Nông cống -Thanh Hóa
508 Lê Thị Hoa 1948 N25 Sơn Tiến – Hương Sơn – Hà Tĩnh
509 Đinh Văn Khơi 1949 N15 Hoằng Đạt – Hoằng Hóa -Thanh Hóa
510 Nguyễn Thị Phụng 1949 N15 Hoang Hà – Hoang Hóa -Thanh Hóa
511 Trần Ngọc Lộc 1946 Đội 12 Thiệu Thịnh – Thiệu Hóa -Thanh Hóa
512 Vũ Vãn Huyền 1931 Bộ đội Gia Tân – Gia Viễn – Ninh Bình
513 Hồ Thọ Công 1938 N25 Hàm Xuân – Kim Đàn -Nghệ An
514 Dương Ngọc Tuyển 1948 N25 Yên Khang – Yên Nhân -Nam Hà
515 Nguyễn Văn Phương 1954 LĐNV Hoàng Trường – Hoang Hóa -Thanh Hóa
516 Nguyễn Quốc Tựu 1948   Thanh Tân – Thanh Liêm – Nam Hà
517 Đoàn Thọ Công 1941 N25 Hiệp Hòa – Hưng Nhân -Thái Bình
518 Nguyễn Như Thuận 1947 N25 Sơn Mỹ – Hương Anh – Hà Tình
519 Lê Tế Thành 1950 LĐNV Đông Xuân – Đông Sơn -Thái Bình
520 Hoàng VănDiệc 1950 N75 Quảng Thái – Quảng Xương -Thanh Hóa
521 Trần Thị Loan 1950 N81 Vũ Việc – Vũ Tiêu – Thái Bình
522 Võ Văn Lực 1949 N25 Đông Hương – Kim Sơn -Thái Bình
523 Hoàng Thị My 1947 CT10 Hồng Lĩnh – Hương Hà -Thái Bình
524 Trần Thị Tuyết   N25 Bình Minh – Bình Lục – Nam Hà
525 Nguyễn Thị Lài 1950 thanh niên xung phong Quỳnh Bảng – Quỳnh Lưu -Nghệ An
526 Nguyễn Phi Tích 1947 LĐNV Đông Tiến – Đông Sơn -Thanh Hóa
527 Trần Văn Liêm 1948 CN máy cầu 10 Tân Thành – Kim Sơn -Ninh Bình
528 Lê Thị Hồng Thắm 1953 Cơ quan B67 Quảng Trọng – Quảng Xương -Thanh Hóa
529 Đoàn Đức Cảnh 1944 N25 Sơn Long – Hương Sơn -Hà Tĩnh
530 Bùi Thị Để 1950 LĐNV Nghi Lộc – Hậu Lộc -Thanh Hóa
531 Nguyễn Minh Quý 1951 CN cầu 10 Đức Bình – Đức Thọ – Hà Tĩnh
532 ĐỖ Thị Loan 1952 LĐNV Hoằng Ngọc – Hoang Hóa -Thanh Hóa
533 Lương Thị Dự   Y tá viện 24 Vũ Duy – Vĩnh Tường -Vĩnh Phú
534 Lê Thị Mai 1951 LĐNV Hoằng Thịnh – Hoằng Hóa -Thanh Hóa
535 Trần Xuân Đạt 1947 Ctrgl2 Thiệu Châu – Thiệu Hóa -Thanh Hóa
536 Đặng Văn Sái 1950 Ctrgló Quảng Tân – Quàng Trạch -Quảng Bình
537 Hoàng Vãn Vụ 1953 LĐNV Hoang Hào – Hoằng Hóa -Thanh Hóa
538 Liệt sỹ vô danh      
539 Nguyễn Thị Lung 1951 N25 Tùng Lâm – Tĩnh Gia -Thanh Hóa
540 Chu Văn Hiệp 1928 LĐNV Hoằng Đông – Hoang Hóa -Thanh Hóa
541 Đặng Đình Miên 1950 LĐNV Hoang Long – Nông cống -Thanh Hóa
542 Phạm Bá Rạng 1953 Thợ máy khoan Ngũ Kim – Vĩnh Long -Vĩnh Phú
543 Hoàng Xuân Quảng 1953 LĐNV Phú Lộc – Hậu Lộc -Thanh Hóa
544 Lê Văn Nghiêm 1949 Cầu 10 Tĩnh Hải-Tĩnh Gia- Thanh Hóa
545 Ngô Sỹ Tuyết 1956 Đội trưởng cơ giới Diễn Kỷ – Diễn Châu -Nghệ An
546 Nguyễn Văn Huệ 1951 LĐNV Hoang Trương – Hoằng Hóa -Thanh Hóa
547 Nguyễn Văn Kỷ 1935 LĐNV Hoang Đạt – Hoằng Hóa -Thanh Hóa
548 Nguyễn Bá Kháng 1939 CN Cao Đức – Gia Hưng – Hà Bắc
549 Nguyễn Ngọc Lê 1948 N25 Vũ Đông – Vũ Tiên – Thái Bình
550 Bùi Hồng Sơn 1948 Bộ đội Tân Dân – Tĩnh Gia – Thanh Hóa
551 Trần Hồng 1934 Bộ đội Lương Thúy – Vinh – Nghệ An
552 Nguyễn Duy Kinh 1936 Thượng sỹ Quế Phong – Quế Sơn -Quảng Nam
553 Nguyễn Đức Thông 1945 N25 Thịnh Lộc – Quảng Xương -Thanh Hóa
554 Nguyễn Thị Thắm 1945 N25 Gia Hưng – Gia Viễn – Ninh Bình
555 Ngô Vân Tuệ 1947 N25 Đông Hương – Kim Sơn -Ninh Bình
556 Hoàng Thị My 1947 Cầu 10 Hồng Lĩnh – Hưng Hà -Thái Bình
557 Nguyễn Đức Thông 1945 N25 Thịnh Lộc – Quảng Xương -Thanh Hóa
558 Nguyễn Thị Thắm 1941 N25 Gia Hưng – Gia Viễn -Ninh Bình
559 Trần Thị Tân 1948 N25 Nhân Hậu – Lý Nhân – Nam Hà
560 Nguyễn Thị Đính 1948 N25 Phúc Sơn – Anh Sơn -Nghệ An
561 Hồ Trung Tú 1948 N25 Nghi Hùng – Nghi Lộc -Nghệ An
562 Dương Văn Tẩn 1948 N25 Quảng Thịnh – Quảng Xương -Thanh Hóa
563 Nguyễn Thế Hùng 1948 Thanh Khúc – Duyên Hà -Thanh Trì – Hà Nội
564 Mai Danh Phượng 1948 N25 Nghi Hải – Nghi Lộc – Nghệ An
565 Phùng Quang Nhật 1945 Công nhân Độil Hoàng Hòa – Tam Dương -Vĩnh Phú
566 Trần Thị Tơ 1954 LĐNV Hoang Trường – Hoang Hóa -Thanh Hóa
567 Lê Thị Giảng 1950 CT16 Thanh Thủy – Lệ Thủy -Quảng Bình
568 Trần Duy Truyền 1945 N25 Thạch Long – Thạch Hà -Hà Tĩnh
569 Lê Tế Thành 1950 CT20 Đông Xuân – Đông Sơn -Thanh Hóa
570 Hoàng Văn Diệc 1950 Đội 75 Quảng Thái – Quảng Xương -Thanh Hóa

Theo sách GẶP MẶT ĐỒNG ĐỘI ĐƯỜNG 20 HUYỀN THOẠI của Ban Liên lạc Ban Xây dựng 67- CIENCO5