DANH SÁCH LIỆT SỸ TNXP trong hai cuộc kháng chiến chống ngoại xâm: Hải Phòng (từ 578-686)

Đăng lúc: 26-02-2021 11:24 Sáng - Đã xem: 117 lượt xem In bài viết
STT Họ và tên liệt sĩ Năm sinh Quê quán Đơn vị Ngày hy sinh
578 TRỊNH BÁ BẮC 1953 Tân Liên – Vĩnh Bảo C732-N25  
579 ĐÀO THỊ   Tân Dương – Thuỷ Nguyên ĐĐ 415-416 28-07-1967
580 NGUYỄN VĂN BỈNH 1954 Việt Tiến – Vĩnh Bảo C732-N25 10/11/1973
581 NGUYỄN THỊ BÌNH 1949 113 N Hồng – Lê Chân C802-N41 1968
582 NGUYỄN THANH BÌNH 1950 Ng. Đức Cảnh – Lê Chân C802-N41 01-011966
583 HOÀNG THỊ BÌNH   Nam Sơn – An Dương Đại đội 419 15-05-1966
584 NGUYỄN THỊ BÌNH   Khu c. Nhân An Dương Đại đội 412 15-05-1966
585 TRẦN THỊ CHINH 1949 Phù Ninh – Thuỷ Nguyên N41-P18 10/1/1967
586 NGUYỄN VĂN CHINH 1946 Vĩnh Tiến – Vĩnh Bảo C205  
587 TRẦN THỊ CHÍNH   Phù Ninh – Thuỷ Nguyên ĐĐ415-416 9/11/1967
588 LÊ VĂN CHÍNH   Thiên Hương – Thủy Nguyên ĐĐ 415-416 5/1/1968
589 VŨ VĂN CHU 1947 Tiên Minh – Tiên Lãng C418-N41 11/12/1966
590 HOÀNG MẠNH CƯƠNG   Giang Biên – Vĩnh Bảo C732-N25  
591 NGÔ VIỆT CƯỜNG 1948 266 PBC Hồng Bàng C411-N41 30-3-1968
592 ĐÀO VĂN CƯỜNG 1948 Hợp Thành – Thuỷ Nguyên N41-P18 5/1/1967
593 ĐÀO XUÂN CƯỜNG   Hợp Thành – Thuỷ Nguyên ĐĐ 415-416 28-06-1967
594 VŨ ĐÌNH DẬU 1945 Tân Hưng – Vĩnh Bảo C205  
595 LÊ VĂN DUNG 1942 Hồng Phong – An Dương C419-N41 9/1/1966
596 LÊ XUÂN DUNG   Hồng Phong – An Dương Đại đội 419 12/8/1967
597 PHẠM NGỌC 1946 Đoàn Lập – Tiên Lãng C418-N41  
598 LƯU XUÂN DƯỠNG 1947 3 Lô 2TT XI Măng C411-N41 30-03-1968
599 ĐỖ VĂN DƯỠNG 1942 Vĩnh Tiến – Vĩnh Bảo C205  
600 PHẠM VĂN ĐA   Hoà Bình – Vĩnh Bảo C414-N41  
601 NGUYỄN VĂN ĐẢM 1945 Cổ Am-Vĩnh Bảo C205  
602 PHẠM VĂN ĐẢN 1936 Đoàn Lập – Tiên Lãng C418-N41 1966
603 VŨ MẠNH ĐẠT 1946 Lê Lợi – Q. Ngô Quyên C803-N41 1967
604 BÙI VĂN ĐỂ 1955 Hợp Thành – Thuỷ Nguyên N75-Ban 67 11/1/1972
605 PHẠM MINH ĐỨC 1947 25 Phố Tô Hiệu – Hải Phòng   16-06-1968
606 PHẠM KIM ĐƯỜNG   Hiệp Hoà – Vĩnh Bảo C417-N41 17-07-1967
607 ĐỖ THỊ GẦN   Đông Hải – An Hải Đại đội 413 1965
608 TRỊNH THỊ HẢI 1949 Hợp Thành – Thuỷ Nguyên N41-P18 9/11/1967
609 NGUYỄN THANH HẢI   Khu 6 – Hồng Bàng Đại đội 411 21-03-1966
610 NGUYỄN VĂN HẮNG   Lâm Bồ – An Hải Đại đội 413 1966
611 NGUYỄN VĂN HIỂN 1940 Hồng Phong – Q.An Dương C419-N41 26-06-1967
612 NGUYỄN VĂN HỢI   Hoà Bình – Vĩnh Bảo C414-N41  
613 TRẦN QUANG HỢP 1945 Đại Hợp – Kiến Thuỵ C421-N41 9/1/1967
614 VŨ VĂN HUẤN 1947 Kiến Thiết – Tiên Lãng C418-N41 10/11/1966
615 NGUYỄN THỊ HUỆ   Tiên Phong – Vĩnh Bảo C417-N41 20-05-1967
616 TRẦN MẠNH HÙNG   Điện Biên Phủ – Q.Ngô Quyền Đại đội 413 15-09-1966
617 PHẠM VĂN HUY 1944 Lê Lợi – Q.Ngô Quyên C803-N41 1968
618 NGUYỄN VĂN KHANG 1939 Vĩnh Bảo   22-06-1968
619 ĐOÀN TRỌNG KHOÁI 1946 Quang Phục – Tiên Lãng C418-N41  
620 ĐINH CÔNG KHÔI 1947 Thuỷ Nguyên C415N41 11/10/1967
621 ĐINH HỮU KHÔI 1947 Phả Lễ – Thuỷ Nguyên N41-P18 2/1/1967
622 ĐINH KHẮC KHÔI   Phả Lễ – Thuỷ Nguyên ĐĐ415-416 11/10/1966
623 VŨVĂN KHUÔNG 1945 Kiến Thiết – Tiên Lãng C418-N41 1972
624 NGUYỄN MẠNH KHƯƠNG   Vĩnh Niệm – An Hải Đại đội 413 1967
625 TRẦN THỊ KẸO 1953 Chính Mỹ – Thuỷ Nguyên N41-P18 7/1/1967
626 TRẦN THỊ KIỀM 1943 Hồng Phong – Q.An Dương C419-N41 18-11-1966
627 NGUYỄNTHẾ LẠNG 1945 Phả Lễ – Thuỷ Nguyên N41-P18 7/1/1967
628 PHẠM SỸ LIÊN   Tiên Phong – Vĩnh Bảo C417-N41 17-01-1967
629 LÊ MINH LIỆU 1947 An Sơn – Thủy Nguyên C416N41P18 10/1/1967
630 MẠC KIM LONG 1945 Minh Tân – Thủy Nguyên N41-P18 Jun-67
631 NGUYỄN ĐÌNH LONG 1948 Thị trấn Tiên Lãng C418-N41 1968
632 TỐNG VĂN LY 1943 An Hoả – An Hải C419-N41 7/1/1967
633 ĐỖ THỊ 1943 Kênh Giang – Thủy Nguyên N57-Ban 67  
634 PHẠM VĂN NẨY 1948 An Hoà – Vinh Bảo   14-06-1968
635 NGUYỄN THỊ NGÂN   Cấp Tiến – Tiên Lãng Đại đội 418 10/11/1966
636 NGUYỄN THẾ NGẦN 1948 Cấp Tiến – Tiên Lãng C418-N41 10/11/1966
637 NGUYỄN THỊ NGOAN   An Hoà – Vĩnh Bảo C417-N41 17-01-1967
638 LÊ THỊ NGÓNG 1943 Đại Bản – An Dương C419-N41 18-11-1966
639 TRẦN QUỐC NHÀN 1948 Cao Nhân – Thủy Nguyên N41-P18 8/1/1967
640 VŨ VĂN NHÀN   Tràng Cát-An Hải Đại đội 413 1965
641 NGUYỄN THỊ NHÂM 1952 Phục Lễ – Thủy Nguyên N75-Ban 67  
642 ĐỖ TRUNG NHƠN 1945 Cổ Am-Vĩnh Bảo C205  
643 ĐINHTHỊ NỀN 1948 Phục Lễ – Thủy Nguyên N75-Ban 67  
644 NGÔ THỊ NỀN 1949 Đoàn Xá – Kiến Thuỵ C421-N41 23-06-1966
645 TRẦN THỊ PHÚT 1946 Đa Phúc – Kiến Thuỵ C421-N41 23-06-1966
646 PHẠM THỊ PHƯƠNG 1945 Bắc Hưng – Tiên Lãng C418-N41 1967
647 NGUYỄN THỊ PHƯƠNG   Nam Hưng – Tiên Lãng Đại đội 418 1966
648 LƯƠNG VĂN QUẤT   Nam Hưng – Tiên Lãng Đại đội 418 1966
649 LƯƠNG VĂN QUYẾT 1942 Nam Hưng – Tiên Lãng C418-N41 1967
650 PHẠM VĂN RIỀN   Tân Hưng – Vĩnh Bảo C417-N41  
651 ĐỖ VĂN RƠM 1914 Quảng Thanh – Thủy Nguyên TNXP 1950 1951
652 PHẠM HỔNG SƠN   Giang Biên – Vĩnh Bảo C732-N25  
653 PHẠM THỊ SUỐT   An Hoà – Vĩnh Bảo C417-N41 17-01-1967
654 NGUYỄN THỊ Sực 1944 Đại Bản – An Dương C419-N41 18-11-1966
655 NGUYỄN THỊ TAN 1947 22 Thượng Lý C411-N41 7/1/1966
656 NGUYỄN THỊ TẢN 1947 Đa Phúc – Kiến Thuỵ C421-N41 23-06-1966
657 NGUYỄN THANH TẢN   Thành Công – Q.Hồng Bàng Đại đội 411 7/7/1967
658 PHẠM VĂN TÀNG   Tiên Phong – Vĩnh Bảo C417-N41 17-01-1967
659 DƯƠNG THIÊN TÂN 1947 Minh Tân – Thủy Nguyên N41-P18 12/1/1967
660 PHẠM QUANG TÂN   Hàng Kênh – An Hải Đại đội 413 1966
661 VŨ VĂN THÀNH 1946 Kiến Quốc – Kiến Thuỵ C421-N41 23-06-1966
662 NGUYỄN TRƯƠNG THAO 1947 Thuận Thiên – Kiến Thuỵ N421-N41 6/1/1967
663 NGUYỄN HỮU THẮNG 1947 Thị trấn Tiên Lãng C418-N41 1968
664 TRẦN QUANG THIỀU 1944 Dũng Tiến – Vĩnh Bảo C205 10/1/1968
665 ĐÀO THỊ THÌN 1951 P.Đồng Hoà – Kiến An 1972-1975  
666 HOÀNG NGỌC THƠ 1947 Cao Nhân – Thuỷ Nguyên N41-P18 10/1/1966
667 BÙI NGUYÊN THUỴ 1945 Phả Lễ – Thủy Nguyên N41-P18 7/1/1967
668 CAO QUANG THỨ 1945 Đại Hà – Kiến Thuỵ C421-N41 02-06-0967
669 NGUYỄN ĐĂNG TÍNH 1948 Kiên Bái – Thuỷ Nguyên N41-P18 7/1/1968
670 VŨ XUÂN TÌNH 1936 Ngũ Đoan – Kiến Thuỵ C821-N41 8/1/1968
671 NGUYỄN THỊ TÌNH   Nguyễn Hồng – Lê Chân Đại đội412 15-05-1967
672 PHẠM THỊ TOÁN 1947 An Dương – Lê Chân C802-N41 15-06-1967
673 VŨ HỮU TÔN 1944 p. Đồng Hoà – Kiến An C870 1968
674 NGUYỄN XUÂN TRẠI   Xâm Bồ – Hải An Đại đội 413 1967
675 NGUYỄN NGỌC TRỔI 1947 Tân Tiến – An Dương C419-N41  
676 PHẠM VĂN TUẤN 1948 Quyết Tiến – Tiên Lãng C418-N41 10/4/1967
677 ĐÀO VĂN TỴ 1953 Thuỷ Đường – Thủy Nguyên N75-Ban 67  
678 HOÀNG VĂN VẤN 1947 Đại Đồng – Kiến Thuỵ C421-N41  
679 NGUYỄN THỊ VIỂN 1948 Phù Ninh – Thủy Nguyên N41-P18 26-06-1968
680 PHẠM VĂN VINH 1947 Cao Nhân – Thuỷ Nguyên N41-P18 11/10/1966
681 NGUYỄN VĂN VÍU   Lê Thiện – An Dương Đại đội 419 12/8/1967
682 VŨ VĂN VỌNG 1947 Tân Trào – Kiến Thuỵ C421-N41  
683 NGUYỄN VĂN vũc 1947 Lê Thiện – An Dương C419-N41  
684 NGUYỄN QUÝ VỸ 1955 Hải Phông 303TĐ 3 Biên giới 7/1/1979
685 ĐOÀN VĂN XÍCH 1949 p. Vạn Mỹ – Ngô Quyên    
686 NGUYỄN THỊ XUYÊN 1940 Đa Phúc – Kiến Thuỵ C421-N41 23-06-1966

Theo sách Huyền thoại Thanh niên xung phong