TT |
Họ tên liệt sĩ |
Năm sinh |
Nguyên quán |
Ngày hy sinh |
Khu, lô, hàng, số |
1 |
Hà Văn An |
1947 |
Chiềng Khùa, Mộc Châu |
16/01/1968 |
5, A, 2 |
2 |
Hà Văn Chứng |
1948 |
Mường Lang, Phù Yên |
19/12/1968 |
5, A, 1 |
3 |
Lò Văn Con |
1949 |
Chiềng Mai, Mai Sơn |
29/07/1970 |
5, A, 7 |
4 |
Vi Hữu Có |
1938 |
Huy Bắc, Phù Yên |
19/12/1968 |
5, A, 5 |
5 |
Đinh Văn Hếch |
1947 |
Huy Thượng, Phù Yên |
24/07/1968 |
5, A, 4 |
6 |
Triệu văn Hoa |
1950 |
Chiềng Sơn, Mai Châu |
6/3/1970 |
5, A, 12 |
7 |
Hoàng Văn Ít |
1944 |
Long Sập, Mộc Châu |
30/12/1969 |
5, A, 6 |
8 |
Lò Minh Kương |
1945 |
Gia Phù, Phù Yên |
5/10/1969 |
5, A, 8 |
9 |
Lò Văn Lợi |
1947 |
Mường Tranh, Mai Sơn |
7/12/1968 |
5, A, 10 |
10 |
Cà Văn Ngô |
1942 |
Mường Chùm, Mường La |
10/5/1967 |
5, A, 9 |
11 |
Lò Văn Nhoóng |
1945 |
Fiêng Ban, Bắc Yên |
21/11/1969 |
5, A, 3 |
12 |
Cầm Văn Tụi |
1939 |
Chiềng Lương, Mai Sơn |
28/10/1967 |
5, A, 11 |
Danh sách này được trích trong sách Huyền thoại Trường Sơn, Công ty Văn hóa Trí tuệ Việt, Nhà Xuất bản Văn hóa Thông tin, 2007