Danh sách liệt sĩ quê ở các tỉnh quân khu 5 tại các nghĩa trang liệt sĩ Đồng Nai

Đăng lúc: 15-08-2018 3:27 Chiều - Đã xem: 295 lượt xem In bài viết
STT Họ và tên LS Năm Quê quán Ngày HS Mộ tại
Sinh NTLS
1 Lâm Văn An 1959 Bình An-Thanh Bình-Quảng Nam Đà Nẵng 9/3/1981 Long Khánh
2 Lê Văn An 1963 Phước Tăng-Nha Trang-Phú Khánh 12/9/1985 Biên Hòa
3 Nguyễn Thanh An 1949 Mỹ Tho-Phù Mỹ-Bình Định 2/8/1973 Long Khánh
4 Huỳnh Ngọc Ấn 1959 Phú Phong-Tây Sơn-Nghĩa Bình 9/21/1982 Long Khánh
5 Nguyễn Ngọc Anh 1958 Tam Dân-Tam Kỳ-Quảng Nam Đà Nẵng 9/21/1982 Long Khánh
6 Phạm Hải Âu 1961 Tam Thắng-Tam Kỳ-Quảng Nam Đà Nẵng 5/7/1983 Biên Hòa
7 Nguyễn Xuân Bác 1933 Nhơn Hậu-An Nhơn-Bình Định 1967 Long Thành
8 Phạm Bạch   -Quế Sơn-Quảng Nam   Long Khánh
9 Nguyễn Văn Bảy 1946 Xuân Lộc-Sông Cầu-Phú Yên 4/20/1975 Long Khánh
10 Nguyễn Văn Bảy 1951 –Quảng Ngãi 1969 Long Khánh
11 Bùi Văn Bé 1941 Phong Điền-Hàm Tân-Phan Thiết 8/8/1962 Biên Hòa
12 Nguyễn Thái Bình 1954 Đức Thạnh-Mộ Đức-Nghĩa Bình 4/3/1979 Biên Hòa
13 Nguyễn Bông 1959 Đông Bắc-Vĩnh Hải-Phú Khánh 4/10/1979 Biên Hòa
14 Nguyễn Bùi   –Quảng Nam Đà Nẵng 1/7/1977 Thống Nhất
15 Ngô Văn Bước 1960 Mỹ Chánh-Phù Mỹ-Nghĩa Bình ####### Biên Hòa
16 Phạm Ca   Hòa Cường-Quận 1-Quảng Nam Đà Nẵng 4/4/1983 Biên Hòa
17 Đinh Văn Cảnh 1921 Mỹ Tài-Phù Mỹ-Bình Định ####### Định Quán
18 Nguyễn Hữu Cảnh 1957 An Cảnh-Hoài An-Nghĩa Bình 6/29/1982 Long Khánh
19 Cao Văn Chấn 1939 Cát Khánh-Phù Cát-Nghĩa Bình 1973 Long Khánh
20 Nguyễn Văn Chấn 1959 –Bình Định 1972 Long Khánh
21 Hoàng Minh Châu 1945 -Duy Xuyên-Quảng Nam Đà Nẵng Dec-69 Long Thành
22 Nguyễn Văn Châu 1955 –Nghĩa Bình ####### Thống Nhất
23 Phạm Văn Chạy 1961 Hòa Hiệp-Hoà Vang-Quảng Nam Đà Nẵng ####### Biên Hòa
24 Võ Chín 1957 Đại Đồng-Đại Lộc-Quảng Nam 12/6/1980 Biên Hòa
25 Võ Chính 1960 Bình Phú-Tây Sơn-Nghĩa Bình ####### Biên Hòa
26 Nguyễn Thanh Chu 1958 Xuân Nhơn-Hoài Ân-Nghĩa Bình 9/24/1981 Long Khánh
27 Nguyễn Văn Chữ 1942 –Nghĩa Bình 6/20/1976 Thống Nhất
28 Lê Thế Chuẩn 1941 –Bình Định 8/21/1969 Long Khánh
29 Dương Phú Chức 1960 Điện Phương-Điện Bàn-Quảng Nam 4/19/1979 Biên Hòa
30 Bùi Văn Chung 1949 –Bình Định 6/15/1973 Định Quán
31 Cao Văn Chương 1960 Đức Nhuận-Mộ Đức-Nghĩa Bình 12/8/1980 Biên Hòa
32 Nguyễn Văn Cương   –Quảng Nam 5/11/1975 Long Khánh
33 Nguyễn Văn Danh 1959 Quế Phong-Quế Sơn-Quảng Nam Đà Nẵng ####### Biên Hòa
34 Lê Văn Đẩu 1958 Nhơn Phú-An Nhơn-Nghĩa Bình 4/15/1979 Biên Hòa
35 Nguyễn Xuân Đê   Gia Lương-Quy Nhơn-Nghĩa Bình   Long Khánh
36 Bùi Văn Đi 1963 Bình Trưng-Bình Sơn-Nghĩa Bình 1/10/1985 Biên Hòa
37 Trịnh Điệm 1960 Hòa Phát-Hòa Vang-Quảng Nam ####### Biên Hòa
38 Chín Diên   Hoài Thanh-Hoài Nhơn-Bình Định 4/17/1971 Định Quán
39 Đinh Xuân Diên 1955 Quế Phú-Quế Sơn-Quảng Nam 4/26/1968 Long Khánh
40 Lê Văn Đoá 1913 -Bình Sơn-Quảng Ngãi 2/12/1948 Biên Hòa
41 Trần Văn Đông 1959 –Quảng Ngãi 1970 Long Khánh
42 Huỳnh Văn Đồng 1962 Hòa Ninh-Hòa vang-Quảng Nam 3/31/1982 Long Khánh
43 Lê Văn Đồng 1958 Tam trà-Tam Kỳ-Quảng Nam Đà Nẵng ####### Long Khánh
44 Thái Đình Đồng 1953 -Quế Sơn-Quảng Nam 1975 Long Khánh
45 Nguyễn Văn Đức 1962 Phố Lê Lợi-Quy Nhơn-Nghĩa Bình 5/18/1983 Long Khánh
46 Trần Đức   -Tuy Phước-Nghĩa Bình 1978 Thống Nhất
47 Vương Thị Dung 1925 Thái An-Hòa Đa-Thuận Hải 6/27/1966 Long Khánh
48 Nguyễn Tiến Dũng 1962 Nghĩa Hòa-QuảngNghĩa-Nghĩa Bình 5/7/1983 Biên Hòa
49 Nguyễn Văn Dựng 1957 An Phong-An Nhơn-Nghĩa Bình 4/2/1983 Long Khánh
50 Nguyễn Văn Đựng 1935 Cát Hanh-Phù Cát-Nghĩa Bình 10/3/1970 Định Quán
51 Lê Quốc Dược 1962 Hoài Hương-Hoài Nhơn-Nghĩa Bình 7/13/1981 Biên Hòa
52 Trần Được 1962 Hàm Mỹ-Hàm Thuận-Thuận Hải 7/15/1982 Long Khánh
53 Trương Thị Được 1949 –Khánh Hòa 6/3/1974 Biên Hòa
54 Phan Thanh Đườm 1961 Tam Tiên-Tam Kỳ-Quảng Nam Đà Nẵng 4/4/1982 Long Khánh
55 Nguyễn Xuân Dương   –Bình Định 7/2/1958 Long Khánh
56 Bùi Văn Giám 1923 Đức Phổ-Mộ Đức-Quảng Ngãi 6/9/1970 Định Quán
57 Nguyễn Giới 1946 Phổ Vinh-Đức Phổ-Quảng Ngãi May-68 Định Quán
58 Trần Quang Hà 1953 Nhơn Hạnh-An Nhơn-Nghĩa Bình 7/4/1981 Long Khánh
59 Trương Đức Hà 1959 Nhơn Thành-Anh Sơn-Nghĩa Bình Dec-83 Long Khánh
60 Lưu Phước Hải 1960 Bình Giang-Tây Sơn-Nghĩa Bình ####### Biên Hòa
61 Trần Văn Hải 1958 Hàm Thắng-Hàm Thuận-Thuận Hải ####### Biên Hòa
62 Trần Văn Hải   -Bình Minh-Bình Định 1970 Thống Nhất
63 Đinh Đức Hạnh 1944 -Bắc Bình-Thuận Hải 7/17/1961 Định Quán
64 Lê Văn Hao 1945 Hòa Nhơn-Hoài Châu-Bình Định ####### Long Khánh
65 Hồ Quang Hiên 1955 Hòa Thịnh-Trung Hòa-Phú Khánh 2/23/1981 Long Khánh
66 Cao Văn Hiền 1962 Phú Thành-Phước Vạn-Nghĩa Bình 4/17/1983 Long Khánh
67 Hồ Hoàng Hoa 1955 Đại Đồng-Đại Lộc-Quảng Nam 4/13/1979 Biên Hòa
68 Nguyễn Kim Hoa 1957 Cẩm Hà-Hội An-Quảng Nam Đà Nẵng 4/4/1979 Biên Hòa
69 Phạm Văn Hòa 1930 -Hàm Tân-Bình Thuận 7/25/1972 Biên Hòa
70 Hồ Đắc Hoài 1959 Huệ Khuê-Buôn Hồ-Đắc Lắc 2/9/1979 Biên Hòa
71 Hồ Tuấn Hoàng 1960 Nam Sách-Đức Ninh-Thuận Hải 5/21/1983 Long Khánh
72 Đoàn Thanh Hồng 1957 -Tiên Phước-Quảng Nam Đà Nẵng 7/22/1981 Biên Hòa
73 Phạm Văn Hồng 1934 –Quảng Ngãi 1969 Long Khánh
74 Trần Tiến Huân 1948 Bình Tân-Bình Sơn-Quảng Ngãi 4/28/1975 Thống Nhất
75 Trần Văn Huê   -Quế Sơn-Quảng Nam Đà Nẵng 5/17/1966 Long Khánh
76 Nguyễn Minh Hùng   Bình Hiệp-Tây Sơn-Nghĩa Bình 1974 Long Khánh
77 Nguyễn Thanh Hùng 1955 -Quy Nhơn-Bình Định ####### Biên Hòa
78 Thân Đức Hưng 1960 Điện An-Điện Bàn-Quảng Nam 4/15/1979 Biên Hòa
79 Hồ Thị Hương 1956 Trà Sơn-Bình An-Bình Định ####### Long Khánh
80 Nguyễn Văn Hương 1922 Phan Rí-Hòa Đa-Thuận Hải 11/1/1970 Định Quán
81 Lương Minh Hưởng 1960 Hoài Châu-Hoài Nhơn-Nghĩa Bình ####### Biên Hòa
82 Lê Tấn Hữu 1955 Hoài Thanh-Hoài Nhơn-Nghĩa Bình   Long Khánh
83 Trần Xuân Hữu 1954 Bình Giang-Tây Sơn-Nghĩa Bình 4/10/1979 Biên Hòa
84 Nguyễn Huynh 1962 Tam Xuân-Tam Kỳ-Quảng Nam Đà Nẵng ####### Long Khánh
85 Lương Huỳnh 1962 Tam An-Tam Kỳ-Quảng Nam Đà Nẵng 5/15/1991 Long Khánh
86 KaRit 1960 Đồng Giang-Hàm Thuận-Thuận Hải ####### Biên Hòa
87 Trần Kết 1955 Phổ Quang-Đức Phổ-Nghĩa Bình 4/15/1979 Biên Hòa
88 Lê Hồng Khải 1916 Thái An-Hòa Đa-Bình Thuận 2/6/1974 Định Quán
89 Lê Văn Khâm 1960 Phổ Ninh-Đức Thổ-Nghĩa Bình 4/21/1982 Long Khánh
90 Khăm 1948 –Quảng Ngãi 1969 Định Quán
91 Nguyễn Kháng 1956 -Xuân Trường-Quảng Nam 8/8/1972 Định Quán
92 Vũ Văn KhÁnh 1959 Bình Phú-Tây Sơn-Nghĩa Bình 4/19/1979 Biên Hòa
93 Lê Văn Khôi 1953 Thái An-Hòa Đa-Bình Thuận ####### Định Quán
94 Lê Hoàng Khương 1955 -Quế Sơn-Quảng Nam ####### Long Khánh
95 Võ Minh Khương 1964 Phước Thuận-Phước Vân-Nghĩa Bình 6/3/1983 Long Khánh
96 Nguyễn Hồng Lâm 1950 –Nghĩa Bình 1970 Long Thành
97 Nguyễn Văn Lanh 1960 Đại Đồng-Đại Lộc-Quảng Nam Đà Nẵng 6/9/1984 Biên Hòa
98 Phạm Văn Liên   -Phù Mỹ-Nghĩa Bình 1/6/1972 Thống Nhất
99 Nguyễn Trà Linh   Đại Cường-Đại Lộc-Quảng Nam Đà Nẵng 1/30/1980 Biên Hòa
100 Phạm Bá Linh 1957 Tam Giang-Tam Kỳ-Quảng Nam Đà Nẵng 4/4/1979 Biên Hòa
101 Nguyễn Hữu Lộc 1949 Mỹ Chánh-Phù Mỹ-Nghĩa Bình 4/4/1975 Long Khánh
102 Đinh Văn Lợi 1960 Mũi Né-Hòa Thuận-Thuận Hải 6/4/1983 Long Khánh
103 Đoàn Lợi 1957 Tân Ngọc-Tam Kỳ-Quảng Nam ####### Biên Hòa
104 Lương Văn Lợi   –Nghĩa Bình 7/3/1971 Thống Nhất
105 Nguyễn Văn Lợi 1935 Điện An-Điện Bàng-Quảng Nam 1/3/1966 Long Thành
106 Trần Cảnh Lợi 1960 Điện Minh-Điện Bàn-Quảng Nam Đà Nẵng 12/9/1983 Biên Hòa
107 Võ Văn Long 1961 Bình Định-Thanh Bình-Quảng Nam Đà Nẵng 4/9/1983 Long Khánh
108 Đỗ Văn Lưu 1931 Bình Phước-Bình Sơn-Quảng Ngãi 2/8/1965 Long Khánh
109 Lê Lưu 1927 –Quảng Nam Đà Nẵng 2/22/1970 Long Khánh
110 Lê Hữu Lũy 1958 Ninh Hải-Khánh Minh-Phú Khánh 1/10/1981 Long Khánh
111 Nguyễn Văn Luyên 1939 -Đông Thành-Quảng Nam 2/21/1973 Long Khánh
112 Nguyễn Văn Luyến   Quế Thanh-Quế Sơn-Quảng nam ####### Long Khánh
113 Bùi Thị Mai 1956 –Nghĩa Bình 1974 Thống Nhất
114 Nguyễn Thanh Mai 1951 Nam Tân-An Nhơn-Bình Định 3/21/1973 Long Khánh
115 Trà Thanh Mai 1956 Lai Dao-Phan Thiết-Thuận Hải 4/28/1979 Biên Hòa
116 Đỗ Ngọc Minh 1960 Tịnh ấn-Sơn Tịnh-Nghĩa Bình 7/24/1981 Biên Hòa
117 Lê Tuấn Minh 1959 Phước Điền-Hòa Đồng-Phú Khánh 1/18/1983 Long Khánh
118 Nguyễn Văn Minh   –Phan Thiết   Long Thành
119 Phan Công Minh 1952 Lộc Chánh-Đại Lộc-Quảng Nam 4/25/1974 Long Thành
120 Huỳnh Văn Môn 1909 An Nhứt-U Đất-Đà Nẵng 3/2/1974 Long Khánh
121 Dương Hữu Mười 1956 Cẩm Phong-Điện Bàn-Quảng Nam 12/5/1980 Biên Hòa
122 Bùi Quang Mỹ 1959 Khu 11-Hàm Thuận-Thuận Hải ####### Biên Hòa
123 Nguyễn Văn Mỹ 1958 Hòa Thọ-Hòa Vang-Thành phố Đà Nẵng 11/1/1979 Biên Hòa
124 Trần Văn Mỹ 1960 Điện Thọ-Điện Bàn-Quảng Nam 3/29/1979 Biên Hòa
125 Nguyễn Thành Nam 1958 Tây Nam-Vĩnh Hải-Phú Khánh 4/9/1979 Biên Hòa
126 Phan Văn Nam 1939 -Núi Thành-Quảng Nam   Định Quán
127 Trương Hoài Nam 1960 Nhơn Hậu-An Nhơn-Bình Định 3/5/1994 Biên Hòa
128 Lê Văn Năm 1947 –Quảng Ngãi 1973 Long Khánh
129 Trần Nghĩa 1931 Cát Trinh-Phù Cát-Bình Định 3/21/1966 Biên Hòa
130 Lê Văn Ngư 1962 Hàm Đức-Hàm Thuận-Thuận Hải 8/17/1983 Long Khánh
131 Nguyễn Văn Nguyên 1940 Duy Xuyên-Quế Sơn-Quảng Nam 4/21/1966 Long Khánh
132 Mai Thanh Nhạc 1958 Nhơn Hòa-An Nhơn-Nghĩa Bình 1969 Long Khánh
133 Hoàng Minh Nhân 1936 Phổ Phước-Phổ Đức-Quảng Ngãi ####### Long Thành
134 Nguyễn Thành Nhân 1960 Tam Dân-Tam Kỳ-Quảng Nam Đà Nẵng 3/18/1982 Long Khánh
135 Huỳnh Tấn Nhì 1937 -Quế Sơn-Quảng nam 1971 Long Khánh
136 Thái Văn Nhuận 1954 Quế Phong-Quế Sơn-Quảng Nam ####### Biên Hòa
137 Trương Đăng Niệm 1961 82 đường Hải Phòng-Thạch Thăng-Đà Nẳng ####### Biên Hòa
138 Nguyễn Xuân Niên 1940 Điện Tín-Điện Bàn-Quảng Nam   Định Quán
139 Tạ Nông 1938 –Bình Định 3/15/1971 Long Thành
140 Phạm Đình Phan 1960 -Qui Nhơn-Nghĩa Bình 5/10/1985 Vĩnh Cửu
141 San Thị Phát 1957 -Sông Mao-Bình Thuận 4/12/1977 Định Quán
142 Bùi Văn Phê 1957 -Xuân An-Nghĩa Bình 12/4/1976 Long Khánh
143 Nguyễn Văn Phế   Minh Thân-Ninh Hòa-Phú Khánh 7/28/1985 Biên Hòa
144 Nguyễn Văn Phố 1943 Nghĩa Phương-Tư Nghĩa-Quảng Ngãi 6/19/1965 Định Quán
145 Lê Hào Phong 1959 Long Hương-Bắc Bình-Thuận Hải ####### Biên Hòa
146 Nguyễn Phong 1928 Hòa Liêm-Ninh Hòa-Khánh Hòa 3/30/1970 Biên Hòa
147 Huỳnh Tấn Phòng 1959 -Quế Sơn-Quảng Nam 1974 Long Khánh
148 Lê Quang Phú 1966 Phổ Khánh-Đức Phổ-Quảng Ngãi ####### Vĩnh Cửu
149 Đặng Đình Phúc   Cát Hanh-Phù Cát-Bình Định 9/25/1965 Biên Hòa
150 Nguyễn Duy phụng 1954 Xuân Sơn-Đông Triều-Quảng Nam 4/27/1975 Long Thành
151 Mai Đăng Phước 1956 Hòa Hải-Hòa Vang-Quảng Nam Đà Nẵng 3/10/1984 Biên Hòa
152 Nguyễn Văn Phước 1956 Đại Chánh-Đại Lộc-Quảng Nam 1/16/1973 Định Quán
153 Võ Công Phước 1959 Tam Phước-Tam Kỳ-Quảng Nam Đà Nẵng ####### Long Khánh
154 Mai Văn Quả 1946 Bình Thắng-Bình Sơn-Quảng Ngãi 5/25/1970 Long Thành
155 Nguyễn Đức Quang   Gia Lương-Quy Nhơn-Nghĩa Bình   Long Khánh
156 Nguyễn Văn Quyền   –Quảng Nam 8/13/1971 Long Khánh
157 Nguyễn Đồng Sinh 1924 Hòa Vinh-Tuy Hòa-Phú Khánh ####### Biên Hòa
158 Phạm Ngọc Sơn 1964 An Bình Tây-Tuy An-Phú Khánh 2/13/1985 Biên Hòa
159 Nguyễn Văn Sỹ   An Tân-Bình Sơn-Quảng Nam 3/15/1970 Biên Hòa
160 Lưu Văn Tám 1943 Phú Thạch\-Quế Sơn-Du Nam 4/21/1975 Long Khánh
161 Nguyễn Đức Tân   Phổ Lâm-Đức Phổ-Nghĩa Bình 11/5/1981 Long Khánh
162 Phùng Văn Tân 1957 Hòa Thọ-Hòa Vang-Quảng Nam 3/29/1979 Biên Hòa
163 Hồ Tần 1943 –Bình Thuận 1969 Long Thành
164 Phan Đình Tê 1962 Quế Hiệp-Quế Sơn-Quảng Nam Đà Nẵng 3/27/1981 Long Khánh
165 Thạch   –Quảng Nam 1972 Định Quán
166 Lê Đình Thám 1950 –Bình Định 7/26/1968 Long Khánh
167 Nguyễn Thâm 1939 Mỹ Hiệp-Phù Mỷ-Bình Định 2/17/1968 Định Quán
168 Trịnh HT Than   Bình Trị-Thanh Bình-Quảng Nam Đà Nẵng 3/21/1983 Long Khánh
169 Vũ Xuân Thân 1957 Quế Phong-Quế Sơn-Quảng Nam ####### Biên Hòa
170 Mạc Văn Thanh 1955 Phú Xuân-Quế Sơn-Quảng Nam 3/17/1975 Định Quán
171 Nguyễn Đình Thanh 1957 Đội 6 Nông trường Bà Tiên–Đắc Lắc 1/17/1981 Long Khánh
172 Nguyễn Đức Thanh 1961 Bình Nguyên-Thanh Bình-Quảng Nam Đà Nẵng 6/30/1981 Long Khánh
173 Nguyễn Văn Thanh 1961 Hòa Khánh-Hòa Vang-Quảng Nam Đà Nẵng 9/27/1984 Biên Hòa
174 Nguyễn Văn Thanh 1963 Hà Tiên-Hòa vang-Quảng Nam Đà Nẵng ####### Long Khánh
175 Bùi Xuân Thành 1960 Tam Quang-Núi Thành-Quảng Nam Đà Nẵng ####### Biên Hòa
176 Lê Văn Thành 1955 Điện Phong-Điện Bàn-Quảng Nam 3/26/1979 Biên Hòa
177 Nguyễn Văn Thành 1952 –Nghĩa Bình 1975 Thống Nhất
178 Trần Văn Thành 1958 Hàm Phú-Hàm Thuận-Thuận Hải ####### Biên Hòa
179 Nguyễn Thảo 1933 -Quế Sơn-Quảng Nam 4/10/1968 Long Khánh
180 Nguyễn Duy Thập 1957 Xuyên Tây-Duy Xuyên-Quảng Nam Đà Nẵng 8/22/1981 Biên Hòa
181 LÝ Đình Thiên 1950 –Quảng Nam Đà Nẵng Jul-68 Long Khánh
182 Nguyễn Văn Thiên 1962 Tam An-Tam Kỳ-Quảng Nam Đà Nẵng 3/24/1983 Long Khánh
183 Trần Văn Thiện 1960 Ninh Xuân-Ninh Hòa-Phú Khánh 3/12/1981 Long Khánh
184 Võ Quang Thiệp 1957 -Nghĩa An-Quảng Ngãi 8/7/1981 Long Khánh
185 Nguyễn Văn Thịnh 1946 Cát Hanh-Phù Cát-Bình Định 7/2/1972 Định Quán
186 Lê Văn Thọ 1962 Tam Quan Bắc-Hoài Nhơn-Nghĩa Bình 5/11/1981 Biên Hòa
187 Lại Văn Thới 1957 Điện Trung-Điện Hòa-Quảng Nam Đà Nẵng 11/1/1979 Biên Hòa
188 Nguyễn Văn Thới 1959 Bình Nguyên-Bình Sơn-Nghĩa Bình 8/21/1980 Biên Hòa
189 Phan Văn Thu 1962 Hòa Khánh-Hòa Vang-Quảng Nam Đà Nẵng 3/17/1982 Long Khánh
190 Lê Công Thứ 1961 Đinh Tiên Hoàng-Q 1-Quảng Nam Đà Nẵng 2/1/1983 Long Khánh
191 Nguyễn Văn Thuấn 1963 Cái Tường-Phú cát-Nghĩa Bình ####### Long Khánh
192 Nguyễn Hữu Thuận 1956 Nghĩa Hành-Tam Kỳ-Nghĩa Bình 3/7/1979 Biên Hòa
193 Nguyễn Văn Thuận 1943 -Phan Thiết-Thuận Hải ####### Định Quán
194 Thuận   –Bình Định 9/25/1965 Biên Hòa
195 Nguyễn Tấn Thương 1943 Đức Tân-Mộ Đức-Quảng Ngãi 4/7/1977 Biên Hòa
196 Trần Đình Thương 1960 Đức Nhuận-Mộ Đức-Nghĩa Bình 12/6/1980 Biên Hòa
197 Nguyễn Ngọc Thuyết 1956 Bình Định-Thăng Bình-Quảng Nam 1/19/1981 Long Khánh
198 Phạm Tân Tín 1960 Phổ Minh-Đức Phổ-Nghĩa Bình 7/9/1984 Biên Hòa
199 Trần Hữu Tình 1959 Duy Phú-Duy Xuyên-Quảng Nam 4/28/1978 Định Quán
200 Nguyễn Văn Toàn 1933 -Cẩm Phổ-Quảng Ngãi 1965 Long Thành
201 Trần Bảo Toàn 1961 Tịnh Giang-Sơn Tịnh-Nghĩa Bình 4/5/1984 Biên Hòa
202 Lê Đình Tráng   Nghĩa Thương-DũNghĩa-Nghĩa Bình 3/11/1983 Long Khánh
203 Thủy Triều 1938 Quế Phú-Quế Sơn-Quảng Nam Đà Nẵng 1/29/1970 Long Khánh
204 Đặng Công Trúc 1960 Tân An-Tam Kỳ-Quảng Nam Đà Nẵng 8/21/1986 Vĩnh Cửu
205 Đặng Tư 1961 Đại Nghĩa-Đại Lộc-Quảng Nam ####### Biên Hòa
206 Huỳnh Văn Tư 1951 -Phan Thiết-Bình Thuận 2/25/1969 Định Quán
207 Nguyễn Văn Tư 1944 –Quy Nhơn 1969 Long Thành
208 Trần Văn Tư 1958 Hàm Thuận-Hàm Liêm-Thuận Hải 4/9/1979 Biên Hòa
209 Trần Tứ 1960 Lộc QuÝ-Đại Lộc-Quảng Nam 6/14/1979 Định Quán
210 Võ Ngọc Tứ 1937 –Bình Định 7/20/1971 Thống Nhất
211 Nguyễn Quốc Tuấn 1956 Duy An-Duy Xuyên-Quảng Nam 7/26/1978 Định Quán
212 Nguyễn Tuấn 1962 Tịnh An-Tịnh Sơn-Nghĩa Bình 4/25/1981 Biên Hòa
213 Phạm Văn Tuất   -Đại Bường-Bình Định Sep-69 Long Khánh
214 Trần Văn Tuôi   –Quảng Nam Đà Nẵng 3/31/1975 Thống Nhất
215 Phạm Văn Tương 1960 Hòa Nhân-Hòa Vang-Quảng Nam Đà Nẵng 11/8/1982 Long Khánh
216 Nguyễn Tấn Tửu 1940 Điện An-Điện Bàn-Quảng Ngãi 4/7/1968 Long Thành
217 Huỳnh Văn Tuyên   Phú Hòa-Phước Vân-Nghĩa Bình 3/18/1982 Long Khánh
218 Sáu Tuyết 1945 -Phan Thiết-Thuận Hải 1971 Định Quán
219 Nguyễn Đinh Tỵ 1961 Trần Phú-Quy Nhơn-Nghĩa Bình 4/17/1983 Long Khánh
220 Nguyễn Văn út 1958 -Vĩnh Lương-Nha Trang 7/2/1981 Long Khánh
221 Dương Thanh Vân 1940 Lạc Hà-Ninh Hoà-Khánh Hòa ####### Biên Hòa
222 Mai Hồng Vân   Tam Tiên-Tam Kỳ-Quảng Nam Đà Nẵng 3/19/1982 Long Khánh
223 Võ Văn Viễn   –Bình Định   Long Khánh
224 Huỳnh Văn Vinh 1959 Quế Trung-Q 1-Quảng Nam Đà Nẵng 7/5/1983 Long Khánh
225 Trần Văn Vởn 1960 Mỹ Chánh-Phù Mỹ-Nghĩa Bình ####### Biên Hòa
226 Trần Trọng Vỹ 1957 Điện Trung-Điện Bàn-Quảng Nam 4/9/1979 Biên Hòa
227 Phùng Xăng 1944 Hoài Sơn-Hoài Nhơn-Bình Định 4/18/1971 Long Khánh
228 Đặng Văn Xê 1936 –Quảng Nam ####### Long Thành
229 Lê Đình Xê 1960 -Cát Khánh-Phú Khánh 9/19/1981 Long Khánh
230 Huỳnh Xí 1944 Quế Sơn-Quang Nam-Đà Nẵng 5/1/1971 Long Khánh
231 Nguyễn Văn Xích 1960 Hàm Đức-Hàm Thuận-Thuận Hải 3/10/1991 Long Khánh

Theo trianlietsi.vn