Danh sách liệt sĩ quê Hà Tây (cũ) tại các nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai

Đăng lúc: 17-08-2018 10:40 Sáng - Đã xem: 301 lượt xem In bài viết
STT Họ tên liệt sỹ Ngày sinh Quê quán Ngày HS Mộ tại NTLS
1 Bùi Văn Bản 1923 TT Phùng-Đan Phượng-Hà Tây 18/01/1969 Biên Hòa
2 Nguyễn Văn Bạn 1940 Đại Điền-Đại Thiệu-Hà Tây 15/05/1979 Long Khánh
3 Nguyễn Văn Báng 1948 Bai Biền-Tam Hiệp-Hà Tây 16/05/1969 Long Khánh
4 Nguyễn Xuân Bảy 1954 -Đông Phương-Hà Tây 25/04/1975 Long Thành
5 Lê Văn Bình 1955 Hà Cầu-Hà Đông-Hà Tây 7/12/1977 Biên Hòa
6 Lê Văn Bình 1955 Thọ An-Nam Sương-Hà Tây 27/04/1975 Long Thành
7 Tô Văn Bức 1934 -Đông Yên-Quốc Oai 1969 Long Thành
8 Vũ Canh 1947 Văn Hà-Đức Thọ-Hà Tây 25/04/1975 Long Khánh
9 Lê Văn Chén 1952 Hồng Thái-Phú Xuyên-Hà Tây 29/06/1971 Biên Hòa
10 Lê Tuấn Chỉ 1950 Ngọc Hoà-Chương Mỹ-Hà Tây 11/6/1969 Long Thành
11 Nguyễn Đình Chiến 1947 Kiến Hưng-TX Hà Đông-Hà Tây 7/4/1972 Long Khánh
12 Trần Quốc Chính 1948 Tân Hiệp-Quốc Oai-Hà Tây 30/08/1970 Biên Hòa
13 Chu Văn Cù   –Hà Tây   Long Thành
14 Đỗ Xuân Đài 1947 Yê Bái-Ba Vì-Hà Tây 9/10/1974 Thống Nhất
15 Nguyễn Văn Đạt 1948 Phú Triệu-Phú Xuyên-Hà Tây 11/4/1975 Long Khánh
16 Trần Quang Đạt 1952 Phùng Phương-Phúc Thọ-Hà Tây 20/04/1975 Long Khánh
17 Phùng Văn Đệ 1948 Hòa Xá-ứng Hòa-Hà Tây 28/01/1973 Biên Hòa
18 Phu Quốc Điền 1954 Đức Dũng-Đức Thọ-Hà Tây 10/4/1975 Long Khánh
19 Đặng Xuân Đình 1936 Tân Hồng-Quảng Oai-Hà Tây 16/06/1970 Long Khánh
20 Lê Hữu Đoàn 1932 Thanh Đa-Phúc Thọ-Hà Tây 12/9/1971 Long Khánh
21 Nguyễn Văn Đông 1953 -Sơn Tây-Hà Tây 28/04/1975 Long Thành
22 Nguyễn Văn Dụng 1954 Cổ Đô-Ba Vì-Hà Tây 20/04/1975 Long Khánh
23 Nguyễn Xuân Đường 1946 Hà Cầu-Thị Xã Hà Tây-Hà Tây 15/07/1970 Biên Hòa
24 Trần Văn Hai   Hưng Hóa-Thanh Oai-Hà Tây 17/03/1975 Định Quán
25 Trần Văn Hào 1947 -ứng Hòa-Hà Tây 1970 Long Thành
26 Nguyễn Bá Hạt 1936 Xuân Tiến-Chương Mỹ-Hà Tây 28/06/1970 Thống Nhất
27 Hoàng Trung Hiền   -Phúc Thọ-Hà Tây 10/4/1975 Thống Nhất
28 Chu Văn Hiếu   –Hà Tây   Định Quán
29 Vũ ngọc Hòa 1945 Thụy Xuân-Chương Mỹ-Hà Tây 18/01/1970 Long Khánh
30 Nguyễn Văn Hoãn 1946 Thạch Thái-Quốc Oai-Hà Tây 11/4/1975 Long Khánh
31 Nguyễn Bá Hoàng   –Hà Tây 17/03/1975 Định Quán
32 Nguyễn Duy Hoàng 1940 Văn Kê-Hoài Đức-Hà Tây 14/08/1968 Long Khánh
33 Nguyễn Bá Hội 1936 Thanh Thủy-Thanh Oai-Hà Tây 23/02/1969 Biên Hòa
34 Nguyễn Văn Hợp 1953 Thanh Tra-Phú Thọ-Hà Tây 30/01/1973 Biên Hòa
35 Dương Văn Huân   –Hà Tây   Long Thành
36 Nguyễn Văn Huân 1946 Thạch Thất-Quốc Oai-Hà Tây 11/4/1975 Long Khánh
37 Nguyễn Văn Huệ 1954 Phú ổi-Bình Phú-Thạnh Thất 30/04/1975 Long Thành
38 Nguyễn Văn Kéo 1934 Tường Thành-Thanh Hà-Hà Tây 1970 Long Thành
39 Kiều Văn Kết 1949 Phúc Hòa-Phúc Thọ-Hà Tây 30/05/1970 Long Khánh
40 Nông Văn KhÁnh 1943 Tri Viên-Trùng Khánh-Hà Tây Sep-70 Long Khánh
41 Dương Như Khoa   Cộng Hòa-Phú Xuyên-Hà Tây   Biên Hòa
42 Nguyễn Văn Lắc 1948 Vũ Thành-Mỹ Đức-Hà Tây 8/1/1970 Long Khánh
43 Đinh Trọng Lẫm 1953 Liên Hiệp-Quốc Oai-Hà Tây 15/04/1975 Thống Nhất
44 Nguyễn Văn Lăng 1960 Liêm Minh-Thường Tín-Hà Tây 6/2/1971 Long Khánh
45 Đoàn Viết Lợi 1953 Mỹ Hưng-Thanh Oai-Hà Tây 26/04/1975 Long Thành
46 Phạm Văn Lực 1939 Diên Hồng-Chương Mỹ-Hà Tây 8/9/1969 Long Khánh
47 Nguyễn Ngọc Lưu 1932 Sơn Hà-Ý Yên-Hà Tây 15/01/1970 Long Khánh
48 Nguyễn Đình Luyện 1951 –Hà Tây 15/06/1971 Long Thành
49 Mai Văn Mích 1945 -ứng Hòa-Hà Tây 24/04/1970 Long Khánh
50 Mai Văn Mích 1945 Trung Tư-ứng Hòa-Hà Tây 24/04/1975 Long Khánh
51 Trần Văn Minh   –Hà Tây 28/04/1975 Thống Nhất
52 Trần Việt Mỹ 1955 Phụng Thương-Phúc Thọ-Hà Tây 27/04/1975 Long Thành
53 Phạm Văn Năm 1953 Hương Sơn-Mỹ Đức-Hà Tây 7/12/1974 Biên Hòa
54 Dương Văn Ngà 1944 Long Xuyên-Phúc Thọ-Hà Tây 27/06/1970 Biên Hòa
55 Bùi Đức Nghinh 1947 Đồng Lạc-Thạch Thất-Hà Tây 28/02/1968 Biên Hòa
56 Nguyễn Văn Ngọ 1951 Song Phương-Hoài Đức-Hà Tây 20/10/1971 Long Khánh
57 Dương Quốc Ngữ 1941 Long Xuyên-Phú Thọ-Hà Tây 28/06/1975 Long Thành
58 Nguyễn Văn Nhan 1950 Phương Đô-Phúc Thọ-Hà Tây 1/10/1972 Biên Hòa
59 Đỗ Quang Nở 1946 Lê Thanh-Mỹ Đức-Hà Tây 6/3/1968 Long Khánh
60 Đặng Văn Phát 1955 Hồng Phong-Đăng Phong-Hà Tây 25/04/1975 Long Thành
61 Nguyễn Văn Phẩy   ái Quốc-Thường Tín-Hà Tây 26/09/1970 Long Khánh
62 Nguyễn Văn Phong   Nam Quang-Nam Điền-Hà Tây 17/03/1975 Định Quán
63 Nguyễn Hồng Quân 1938 Chí Linh-Phú Xuyên-Hà Tây 13/11/1969 Biên Hòa
64 Nguyễn Hoàng Quảng 1951 Hát Môn-Phú Thọ-Hà Tây 18/03/1975 Định Quán
65 Phùng Văn Quyền 1954 Hợp Tiến-Mỹ Đức-Hà Tây 2/7/1975 Long Thành
66 Nguyễn Bá Sáu 1942 Tân Dân-Phú Xuyên-Hà Tây 3/5/1970 Long Thành
67 Bùi Thanh Sơn   Liên Sơn-ứng Hoà-Hà Tây 20/01/1973 Biên Hòa
68 Kiều Nhật Tấn 1949 –Hà Tây 25/04/1975 Long Thành
69 Nguyễn Quang Thách 1949 Đồng Lạc-Chương Mỹ-Hà Tây 30/01/1974 Long Khánh
70 Từ Văn ThÁnh 1942 -Thường Tín-Hà Tây 1965 Long Thành
71 Lê Đức Thành   -Phúc Thọ-Hà Tây 17/04/1975 Thống Nhất
72 Nguyễn Văn Thao 1935 Phù Hòa-Phú Thọ-Hà Tây 15/10/1969 Long Khánh
73 Đặng Văn Thật   -Thường Tín-Hà Tây 26/04/1975 Thống Nhất
74 Trần Văn Thật 1952 Liên Hà-Đan Phượng-Hà Tây 10/10/1972 Biên Hòa
75 Vương Bá Thị   Tấn Hữu-Quốc Oai-Hà Tây 28/12/1969 Long Thành
76 Nguyễn Trọng Thiêng 1942 Phú Hòa-Chương Mỹ-Hà Tây 7/7/1970 Long Khánh
77 Đỗ Quốc Thiềng   Tân Lập-Đan Phượng-Hà Tây 22/04/1975 Biên Hòa
78 Đào Văn Thình   Quảng Bị-Chương Mỹ-Hà Tây 22/04/1975 Biên Hòa
79 Đỗ Huy Thịnh 1947 Ngọc Mỹ-Quốc Oai-Hà Tây 2/2/1973 Long Khánh
80 Nguyễn Hữu Thịnh 1944 Tân Hội-Đan Phượng-Hà Tây 23/02/1969 Biên Hòa
81 Trần Quang Tho 1953 -Hà Đức-Hà Tây 20/11/1974 Vĩnh Cửu
82 Vũ Ngọc Thỏa 1953 Phúc Hòa-Phúc Thọ-Hà Tây 10/1/1973 Biên Hòa
83 Đinh Văn Thoái 1938 Ba Trại-Ba Vì-Hà Tây 7/4/1972 Long Khánh
84 Nguyễn Duy Thời   Hợp Đông-Chương Mỹ-Hà Tây 13/05/1970 Biên Hòa
85 Trần Văn Thông 1954 Đức Xá-Đức Thọ-Hà Tây 7/2/1970 Long Khánh
86 Nguyễn Như Thưởng 1952 Đồng Quang-Quốc Oai-Hà Tây 26/07/1970 Biên Hòa
87 Nguyễn Văn Tiến 1960 Đồng Lạc-Chương Mỹ-Hà Tây 8/6/1980 Biên Hòa
88 Nguyễn Bình Tình 1950 Sơn Đồng-Hoài Đức-Hà Tây 20/04/1975 Long Khánh
89 Hoàng Trí Trà 1949 Đức Giang-Hoài Đức-Hà Tây 10/10/1972 Biên Hòa
90 Đỗ Huy Trữ 1944 Đông Sơn-Chương Mỹ-Hà Tây   Biên Hòa
91 Nghi Xuân Trường 1937 Ngọc Tảo-Phú Thọ-Hà Tây Jun-69 Long Thành
92 Nguyễn Xuân Trường 1937 Ngọc Bảo-Phú Thọ-Hà Tây 21/06/1969 Biên Hòa
93 Nguyễn Văn Tuy 1931 Cộng Hòa-Quốc Oai-Hà Tây 26/02/1971 Long Khánh
94 Đặng Đình Tuyền 1940 -Chứng Mỹ-Hà Tây Jul-70 Long Thành
95 Bùi Xuân Vân 1949 Văn Phúc-Phúc Thọ-Hà Tây 2/1/1969 Long Khánh
96 Mai Văn Xính 1945 Trung Tú-ứng Hòa-Hà Tây 24/04/1975 Long Khánh