| TT | Họ và tên | Năm sinh | Quê quán | Ngày HS | Tên NTLS |
| 1 | ??? | 1954 | Quỳnh Thuận-Quỳnh Lưu-Nghệ Tĩnh | 30/04/1975 | Biên Hòa |
| 2 | Phan Văn Ai | 1960 | Thạch Ngọc-Thạch Hà-Nghệ Tĩnh | 21/02/1979 | Biên Hòa |
| 3 | Dương An | 1954 | Xuân Lâm-Nam Đàn-Nghệ Tĩnh | 12/12/1977 | Biên Hòa |
| 4 | Dương Hồng An | 1940 | Trường Sơn-Anh Sơn-Nghệ Tĩnh | 24/10/1976 | Biên Hòa |
| 5 | Lê Xuân An | 1956 | Xuân Lộc-Nghi Xuân-Hà Tĩnh | 10/4/1975 | Long Khánh |
| 6 | Nguyễn Tố Ân | 1950 | Sơn trung-Hương Sơn-Hà Tĩnh | 30/11/1969 | Long Thành |
| 7 | Nguyễn Văn Anh | 1961 | Thạch Tân-Thạch Hà-Nghệ Tĩnh | 9/3/1979 | Biên Hòa |
| 8 | Phạm Giang Anh | 1954 | Xuân Mỹ-Nghi Xuân-Nghệ Tĩnh | 14/10/1980 | Biên Hòa |
| 9 | Nguyễn Hửu Ánh | 1950 | -Hương Sơn-Hà Tĩnh | 6/3/1973 | Thống Nhất |
| 10 | Cao Văn Ba | 1952 | -Diển Châu-Nghệ An | 27/04/1975 | Thống Nhất |
| 11 | Nguyễn Bá Ba | 1966 | Nhân Sơn-Đô Lương-Nghệ Tĩnh | 11/11/1985 | Vĩnh Cửu |
| 12 | Nguyễn Công Ba | 1954 | NamNghĩa-Nam Đàn-Nghệ Tĩnh | 9/4/1979 | Biên Hòa |
| 13 | Thái Văn Ba | 1952 | Nam Thành-N. Đàn-Nghệ An | 29/01/1970 | Long Khánh |
| 14 | Trần Sỷ Ba | 1950 | Diển Bình-Diển Châu-Nghệ An | 11/2/1970 | Thống Nhất |
| 15 | Hồ Xuân Bá | 1955 | Quỳnh Diện-Quỳnh Lưu-Nghệ Tĩnh | 17/04/1975 | Long Khánh |
| 16 | Nguyễn Văn Bá | 1953 | Diễn An-Diễn Châu-Nghệ Tĩnh | 29/04/1972 | Biên Hòa |
| 17 | Phan Thanh Bá | 1959 | Hưng Đạo-Hưng Nguyên-Nghệ Tĩnh | 8/3/1979 | Biên Hòa |
| 18 | Cao Văn Ban | 1955 | -Cẩm Xuyên-Nghệ Tĩnh | 28/04/1975 | Thống Nhất |
| 19 | Nguyễn Công Ban | 1958 | Thái Sơn-Đô Lương-Nghệ Tĩnh | 26/02/1979 | Biên Hòa |
| 20 | Cao Đình Bàng | 1952 | Lộc Yên-Hương Khê-Hà Tĩnh | 10/4/1975 | Long Khánh |
| 21 | Cao Đình Bàng | 1952 | Lộc Yên-Hương Khê-Hà Tĩnh | 10/4/1975 | Long Khánh |
| 22 | Hoàng Viết Bàng | 1944 | Nam Xuân-Nam Đàn-Nghệ Tĩnh | 29/04/1972 | Biên Hòa |
| 23 | Nguyễn Đức Bằng | 1959 | Hưng Lợi-Hưng Nguyên-Nghệ Tĩnh | 21/03/1979 | Biên Hòa |
| 24 | Nguyễn Viết Bằng | 1956 | Quỳnh Thiện-Quỳnh Lưu-Nghệ Tĩnh | 18/04/1975 | Biên Hòa |
| 25 | Võ Duy Bằng | 1956 | Tân Hương-Vinh-Nghệ An | 9/4/1975 | Long Khánh |
| 26 | Võ Huy Bằng | 1956 | Tân Hưng-Thành phố Vinh-Nghệ An | 9/4/1975 | Long Khánh |
| 27 | Nguyễn Như Bảo | 1960 | Phúc Sơn-Anh Sơn-Nghệ Tĩnh | 19/01/1986 | Vĩnh Cửu |
| 28 | Nguyễn Như Bảo | 1955 | Thịnh Thành-Yên Thành-Nghệ An | 27/04/1975 | Thống Nhất |
| 29 | Nguyễn Quốc Bảo | 1954 | Phú Trạch-Hương Khê-Nghệ Tĩnh | 15/04/1979 | Biên Hòa |
| 30 | Cao Văn Bâu | 1955 | Cẩm Trung-Cẩm Xuyên-Nghệ Tĩnh | 23/04/1975 | Thống Nhất |
| 31 | Nguyễn Lương Bảy | 1954 | Thạch Ngọc-Thạch Hà-Nghệ Tĩnh | 21/10/1976 | Biên Hòa |
| 32 | Nguyễn Thanh Bảy | 1943 | Yên Lộc-Can Lộc-Hà Tĩnh | 9/4/1975 | Long Khánh |
| 33 | Phùng Văn Bảy | 1953 | Thanh Chi-Thanh Chương-Nghệ An | 11/4/1975 | Long Khánh |
| 34 | Lê Xuân Bé | 1962 | Phúc Trạch-Hương Khê-Nghệ Tĩnh | 13/11/1985 | Biên Hòa |
| 35 | Đinh Văn Bích | 1953 | Nghi An-Nghi Lộc-Nghệ Tĩnh | 1/10/1974 | Biên Hòa |
| 36 | Trần Quốc Bích | Hậu Lộc-Can Lộc-Nghệ Tĩnh | 5/3/1985 | Biên Hòa | |
| 37 | Lê Văn Biên | 1956 | -Yên Thành-Nghệ An | 27/04/1975 | Thống Nhất |
| 38 | Nguyễn Văn Biên | 1959 | Minh Sơn-Đô Lương-Nghệ Tĩnh | 15/04/1979 | Biên Hòa |
| 39 | Nguyễn Văn Biên | 1955 | -Thạch Hà-Hà Tĩnh | 13/04/1975 | Thống Nhất |
| 40 | Ngô Sĩ Biền | 1955 | Bắc Thành-Yên Thành-Nghệ An | 9/4/1975 | Long Khánh |
| 41 | Bùi Quốc Biểu | 1954 | Đức Đồng-Đức Thọ-Hà Tĩnh | 10/4/1975 | Long Khánh |
| 42 | Nguyễn Đình Bính | 1961 | Cẩm Nam-Cẩm Xuyên-Nghệ Tĩnh | 24/09/1983 | Biên Hòa |
| 43 | Đinh Viết Bình | 1956 | Phong Thịnh-Thanh Chương-Nghệ Tĩnh | 9/4/1975 | Long Khánh |
| 44 | Doãn Trung Bình | –Nghệ An | Thống Nhất | ||
| 45 | Dương Trí Bình | 1956 | Đức Quang-Đức Thọ-Nghệ Tĩnh | 27/04/1980 | Biên Hòa |
| 46 | Hoàng Văn Bình | 1956 | Trung Lộc-Can Lộc-Nghệ Tĩnh | 9/4/1975 | Long Khánh |
| 47 | Lê Văn Bình | 1959 | Nghĩa Đồng-Tân Kỳ-Nghệ Tĩnh | 25/06/1980 | Biên Hòa |
| 48 | Lê Xuân Bình | 1954 | Thạch Hương-Thạch Hà-Hà Tĩnh | 9/4/1975 | Long Khánh |
| 49 | Nguyễn Công Bình | 1954 | Long Sơn-Anh Sơn-Nghệ Tĩnh | 6/10/1986 | Vĩnh Cửu |
| 50 | Nguyễn Đức Bình | 1956 | Đức Lạng-Đức Thọ-Nghệ Tĩnh | 26/12/1977 | Biên Hòa |
| 51 | Nguyễn Thanh Bình | 1960 | Thạch Yến-Thạch Hà-Nghệ Tĩnh | 16/02/1979 | Biên Hòa |
| 52 | Nguyễn Thọ Bình | 1954 | Nam Thành-Yên Thành-Nghệ Tĩnh | 8/11/1979 | Biên Hòa |
| 53 | Nguyễn Tiến Bình | 1956 | Hoà Hải-Hương Khê -Nghệ Tĩnh | 29/04/1975 | Biên Hòa |
| 54 | Nguyễn Văn Bình | 1956 | Hương Điền-Hương Phố-Nghệ Tĩnh | 12/12/1977 | Biên Hòa |
| 55 | Nguyễn Văn Bình | 1956 | Thạch QuÝ-Thạch Hà-Nghệ Tĩnh | 26/12/1977 | Biên Hòa |
| 56 | Nguyễn Văn Bình | 1955 | Đức Liên-Đức Thọ-Nghệ Tĩnh | 12/4/1979 | Biên Hòa |
| 57 | Phùng Duy Bình | 1956 | Đức Bùi-Đức Thọ-Nghệ Tĩnh | 22/12/1977 | Biên Hòa |
| 58 | Từ Đức Bình | 1956 | -Hương Sơn-Nghệ Tĩnh | 29/04/1975 | Thống Nhất |
| 59 | Vũ Ngọc Bình | 1960 | Diễn Hạnh-Diễn Châu-Nghệ Tĩnh | 6/7/1980 | Biên Hòa |
| 60 | Nguyễn Văn Cách | 1954 | Thạch Liêm-Thạch Hà-Hà Tĩnh | 10/4/1975 | Long Khánh |
| 61 | Nguyễn Văn Cải | 1954 | Đức Lĩnh-Đức Thọ-Nghệ Tĩnh | 28/03/1979 | Biên Hòa |
| 62 | Đinh Văn Cam | 1942 | -Quỳnh Lưu-Nghệ Tĩnh | 29/04/1972 | Biên Hòa |
| 63 | Lê Văn Cầm | 1950 | Chân Thôn-Quế Phong-Nghệ An | 29/07/1975 | Long Thành |
| 64 | Nguyễn Đình Cẩm | 1950 | -Cẩm Lạc-Hà Tĩnh | 25/08/1975 | Long Thành |
| 65 | Lê Cán | 1952 | Diễn Hải-Diễn Châu-Nghệ Tĩnh | 16/12/1977 | Biên Hòa |
| 66 | Nguyễn Đình Căn | 1960 | Trường Sơn-Đức Thọ-Nghệ Tĩnh | 26/04/1979 | Biên Hòa |
| 67 | Nguyễn Hồ Cận | 1956 | Xuân Lâm-Nam Đàn-Nghệ Tĩnh | 24/10/1977 | Biên Hòa |
| 68 | Lê Văn Cang | 1956 | –Nghệ Tĩnh | 29/04/1975 | Thống Nhất |
| 69 | Nguyễn Thế Canh | 1958 | Khánh Lợi-Can Lộc-Nghệ Tĩnh | 21/03/1979 | Biên Hòa |
| 70 | Vũ Canh | 1947 | Lệ Trung-Đức Thọ-Hà Tĩnh | 10/4/1975 | Long Khánh |
| 71 | Nguyễn Văn Cát | 1960 | Thạch Đông-Thạch Hà-Nghệ Tĩnh | 10/3/1980 | Biên Hòa |
| 72 | Võ Đình Cát | 1955 | -Hương Sơn-Hà Tĩnh | 30/04/1975 | Thống Nhất |
| 73 | Lê Viết Cầu | 1950 | Thạch Sơn-Thạch Hà-Hà Tĩnh | 10/4/1975 | Long Khánh |
| 74 | Nguyễn Đình Cầu | 1955 | Đồng Văn-Thanh Chương-Nghệ Tĩnh | 22/02/1975 | Biên Hòa |
| 75 | Nguyễn Huy Cầu | 1963 | Hồng Lộc-Can Lộc-Nghệ Tĩnh | 31/12/1985 | Vĩnh Cửu |
| 76 | Nguyễn Khắc ChÁnh | 1954 | Thịnh Lộc-Can Lộc-Hà Tĩnh | 11/4/1975 | Long Khánh |
| 77 | Lê Quang Chất | 1956 | Đô Thành-Yên Thành-Nghệ Tĩnh | 25/06/1980 | Biên Hòa |
| 78 | Nguyễn Văn Chất | 1954 | Thanh Giang-Thanh Chương-Nghệ Tĩnh | 30/07/1980 | Biên Hòa |
| 79 | Thái Văn Chất | 1962 | Xuân Lộc-Can Lộc-Nghệ Tĩnh | 10/1/1983 | Long Khánh |
| 80 | Hồ Sỹ Chắt | 1957 | Nghĩa Đồng-Tân Kỳ-Nghệ Tĩnh | 18/04/1979 | Biên Hòa |
| 81 | Dương Văn Châu | 1960 | Xuân Đường-Nghi Xuân-Nghệ Tĩnh | 17/02/1982 | Long Khánh |
| 82 | Hoàng Kim Châu | 1959 | Diễn Phú-Diễn Châu-Nghệ Tĩnh | 17/03/1979 | Biên Hòa |
| 83 | Lê Văn Châu | 1952 | Thạch QuÝ-Thạch Hà-Nghệ Tĩnh | 28/04/1975 | Biên Hòa |
| 84 | Lê Văn Châu | 1954 | -Đô Lương-Nghệ An | 28/04/1975 | Thống Nhất |
| 85 | Lê Văn Châu | 1954 | -Đô Lương-Nghệ An | 28/04/1975 | Thống Nhất |
| 86 | Nguyễn Bá Châu | 1946 | Lưu Thành-Yên Thành-Hà Tĩnh | 25/10/1973 | Long Thành |
| 87 | Nguyễn Phi Châu | 1954 | Nghệ An-Diễn Châu-Nghệ An | 28/04/1975 | Long Thành |
| 88 | Phạm Viết Châu | Tràng Sơn-Đô Lương-Nghệ Tĩnh | 17/02/1977 | Biên Hòa | |
| 89 | Thái Văn Chí | 1959 | Thành Đồng-Thanh Chương-Nghệ Tĩnh | 9/2/1979 | Biên Hòa |
| 90 | Dương Văn Chiến | 1959 | Thọ Thành-Yên Thành-Nghệ Tĩnh | 4/4/1979 | Biên Hòa |
| 91 | Dương Văn Chiến | 1954 | Lâm trường-Hương Sơn-Hà Tĩnh | 9/4/1975 | Long Khánh |
| 92 | Hồ Đình Chiến | 1954 | Sơn Trung-Hương Sơn-Hà Tĩnh | 9/4/1975 | Long Khánh |
| 93 | Hồ Minh Chiến | 1954 | Sơn Trung-Hương Sơn-Hà Tĩnh | 19/07/1987 | Long Khánh |
| 94 | Nguyễn Văn Chiến | 1959 | Sơn Phố-Hương Sơn-Nghệ Tĩnh | 22/02/1979 | Biên Hòa |
| 95 | Nguyễn Xuân Chiến | 1956 | -Nghi Lộc-Nghệ Tĩnh | 27/04/1975 | Thống Nhất |
| 96 | Phạm Quyết Chiến | 1956 | Đức Liên-Đức Thọ-Hà Tĩnh | 13/04/1975 | Long Khánh |
| 97 | Đặng Đình Chiểu | 1949 | Kỳ Ninh-Kỳ Anh-Hà Tĩnh | 20/10/1973 | Long Thành |
| 98 | Nguyễn Trọng Chinh | 1960 | Minh Sơn-Đô Lương-Nghệ Tĩnh | 6/3/1979 | Biên Hòa |
| 99 | Trương Vĩnh Chinh | 1956 | Cẩm Thành-Cẩm Xuyên-Nghệ Tĩnh | 24/10/1977 | Biên Hòa |
| 100 | Nguyễn Đức Chính | 1957 | Đức Giang-Đức Thọ-Nghệ Tĩnh | 29/03/1979 | Biên Hòa |
| 101 | Nguyễn Khánh Chính | 1950 | Hưng Tây-Hưng Nguyên-Nghệ Tĩnh | 19/08/1972 | Biên Hòa |
| 102 | Nguyễn Trọng Chính | 1954 | Giao Xuân-Tây Kỳ-Nghệ Tĩnh | 18/03/1979 | Biên Hòa |
| 103 | Nguyễn Thành Chung | 1957 | Nghĩa Khánh-Nghĩa Đàn-Nghệ Tĩnh | 17/06/1981 | Biên Hòa |
| 104 | Phan Đình Chung | -Can Lộc-Nghệ Tĩnh | 27/04/1975 | Thống Nhất | |
| 105 | Trần Văn Chung | 1956 | Hùng Dũng-Vinh-Nghệ Tĩnh | 1/9/1980 | Biên Hòa |
| 106 | Nguyễn Đình Chương | 1956 | Bình Lộc-Cao Lộc-Nghệ Tĩnh | 2/10/1977 | Biên Hòa |
| 107 | Nguyễn Thanh Chương | 1956 | Xuân Phố-Nghi Xuân-Nghệ Tĩnh | 12/4/1979 | Biên Hòa |
| 108 | Nguyễn Văn Chương | 1952 | Hương Mai-Hương Khê-Nghệ Tĩnh | 14/04/1972 | Biên Hòa |
| 109 | Phạm Thanh Chương | 1951 | Diễn Thái-Diễn Châu-Nghệ Tĩnh | 24/06/1972 | Biên Hòa |
| 110 | Trần Viết Chương | 1957 | -Cẩm Xuyên-Nghệ Tĩnh | 13/04/1983 | Long Khánh |
| 111 | Nguyễn Văn Chuyên | 1954 | Vân Diễn-Nam Đàn-Nghệ Tĩnh | Biên Hòa | |
| 112 | Phan Văn Chuyền | 1955 | Viên Thành-Yên Thành-Nghệ Tĩnh | 13/12/1976 | Biên Hòa |
| 113 | Nguyễn Văn Chuyển | Quỳnh Lập-Quỳnh Lưu-Nghệ Tĩnh | 19/01/1981 | Long Khánh | |
| 114 | Nguyễn Văn Công | 1954 | Nghi Xuân-Nghi Lộc-Nghệ Tĩnh | 29/01/1981 | Long Khánh |
| 115 | Phạm Thành Công | 1959 | Xuân Chung-Nghi Xuân-Nghệ Tĩnh | 3/8/1980 | Biên Hòa |
| 116 | Phạm Văn Công | 1957 | Nghĩa Thuận-Nghĩa Đàn-Nghệ Tĩnh | 7/3/1979 | Biên Hòa |
| 117 | Thái Văn Công | 1958 | Nam Cát-Nam Đàn-Nghệ Tĩnh | 3/4/1979 | Biên Hòa |
| 118 | Nguyễn Chính Cu | 1953 | Thạch Liên-Thạch Hà-Nghệ Tĩnh | 19/12/1977 | Biên Hòa |
| 119 | Nguyễn Xuân Cù | 1955 | Sơn Trung-Hương Sơn-Hà Tĩnh | 9/4/1975 | Long Khánh |
| 120 | Nguyễn Đình Cư | 1954 | Nghi Đức-Nghi Lộc-Nghệ Tĩnh | 23/12/1977 | Biên Hòa |
| 121 | Nguyễn Văn Cừ | –Nghệ Tĩnh | 20/01/1973 | Biên Hòa | |
| 122 | Nguyễn Xuân Cừ | 1955 | -Thành phố Vinh-Nghệ An | 9/4/1975 | Long Khánh |
| 123 | Trần Văn Cừ | 1953 | Nghệ Lợi-Nghệ Yên-Nghệ Tĩnh | 9/1/1982 | Long Khánh |
| 124 | Trần Đình Cử | 1956 | -Kỳ Anh-Hà Tĩnh | 28/04/1975 | Thống Nhất |
| 125 | Đặng Đình Cúc | 1956 | Thanh Liên-Thanh Chương-Nghệ Tĩnh | 28/10/1979 | Biên Hòa |
| 126 | Nguyễn Chính Cúc | 1959 | Thạch Hưng-Thạch Hà-Nghệ Tĩnh | 11/9/1979 | Biên Hòa |
| 127 | Lê Đình Cược | 1943 | Thạch Đình-Thạch Hà-Nghệ Tĩnh | 19/03/1975 | Biên Hòa |
| 128 | Doãn Văn Cương | 1956 | -Quỳnh Lưu-Nghệ An | 27/04/1975 | Thống Nhất |
| 129 | Lê Cương | 1956 | Sơn Hòa-Hưng Sơn-Nghệ Tĩnh | 29/12/1976 | Biên Hòa |
| 130 | Ngàn Văn Cương | 1962 | Nghĩa Hàm-Tân Kỳ-Nghệ Tĩnh | 28/04/1982 | Long Khánh |
| 131 | Nguyễn Trọng Cương | Hưng Mỹ-Hưng Nguyên-Nghệ An | 19/04/1975 | Long Khánh | |
| 132 | Hồ Xuân Cường | 1959 | Sơn Diện-Hương Sơn-Nghệ Tĩnh | 7/3/1979 | Biên Hòa |
| 133 | Nguyễn Văn Cường | 1954 | Thạch Hưng-Thạch Hà-Nghệ Tĩnh | 19/12/1977 | Biên Hòa |
| 134 | Trần Đình Cường | 1955 | Xuân Hồng-Nghi Xuân-Hà Tĩnh | 8/4/1975 | Long Khánh |
| 135 | Trần Văn Cường | 1959 | Kim Lộc-Can Lộc-Nghệ Tĩnh | 17/05/1979 | Biên Hòa |
| 136 | Lê Văn Cưu | 1945 | Hưng Nhân-Hưng Nguyên-Nghệ An | 5/6/1969 | Biên Hòa |
| 137 | Phan Viết Đa | Thạch Tiến-Thạch Hà-Hà Tĩnh | 18/11/1975 | Thống Nhất | |
| 138 | Bùi Quang Đại | 1960 | Khánh Lộc-Can Lộc-Nghệ Tĩnh | 9/9/1979 | Biên Hòa |
| 139 | Nguyễn Văn Đại | Hương Trung-Hương Sơn-Hà Tĩnh | Biên Hòa | ||
| 140 | Đặng Xuân Dần | 1951 | Trung Lương-Đức Thọ-Hà Tĩnh | 10/4/1975 | Long Khánh |
| 141 | Nguyễn Bá Dần | 1949 | Nghi Thọ-Nghi Lộc-Nghệ An | 18/03/1975 | Định Quán |
| 142 | Nguyễn Quang Dần | 1962 | Thanh Trì-Thanh Chương-Nghệ Tĩnh | 24/12/1986 | Vĩnh Cửu |
| 143 | Nguyễn Vỉnh Đàn | 1954 | -Nam Đàn-Nghệ An | 27/04/1975 | Thống Nhất |
| 144 | Tạ Ngọc Đàn | 1960 | Hương Đô-Hương Khê-Nghệ Tĩnh | 5/7/1983 | Long Khánh |
| 145 | Võ Văn Đàn | 1953 | Cẩm Bình-Cẩm Xuyên-Hà Tĩnh | 5/9/1972 | Biên Hòa |
| 146 | Phùng Văn Đăng | 1955 | -Thanh Chương-Nghệ An | 10/4/1975 | Long Khánh |
| 147 | Lương Ngọc Danh | 1952 | Mường Mộc-Quế Phong-Nghệ An | 26/04/1975 | Long Thành |
| 148 | Nguyễn Hữu Danh | 1955 | Cẩm Linh-Cẩm Xuyên-Hà Tĩnh | 9/6/1975 | Long Thành |
| 149 | Trần Văn Danh | 1960 | Đức Trường-Đức Thọ-Nghệ Tĩnh | 31/10/1979 | Biên Hòa |
| 150 | Bùi Trọng Đào | 1954 | Sơn Diệm-Hương Sơn-Nghệ Tĩnh | 16/12/1977 | Biên Hòa |
| 151 | Bùi Xuân Đào | 1960 | Kỳ Lợi-Kỳ Anh-Nghệ Tĩnh | 18/07/1980 | Biên Hòa |
| 152 | Hoàng Đức Đào | 1959 | Hưng Trung-Hưng Nguyên-Nghệ Tĩnh | 12/4/1979 | Biên Hòa |
| 153 | Phạm Xuân Đào | 1955 | -Thạch Hà-Hà Tĩnh | 26/04/1975 | Thống Nhất |
| 154 | Trần Hữu Đào | 1962 | Cao Sơn-Anh Sơn-Nghệ Tĩnh | 25/05/1985 | Vĩnh Cửu |
| 155 | Trần Văn Đào | 1956 | Hưng Yên-Hưng Nguyên-Nghệ Tĩnh | 25/05/1975 | Biên Hòa |
| 156 | Hàn Duy Đạo | 1954 | Gia Phổ-Nghi Xuân-Hà Tĩnh | 9/4/1975 | Long Khánh |
| 157 | Phạm Quang Đạo | 1947 | -Thanh Chương-Nghệ An | 27/04/1975 | Thống Nhất |
| 158 | Lê Văn Đạt | 1956 | Nghĩa Hội-Nghĩa Đàn-Nghệ Tĩnh | 4/3/1979 | Biên Hòa |
| 159 | Phạm Văn Đạt | 1952 | Nghĩa Thái-Tân Kỳ-Nghệ Tĩnh | 29/04/1972 | Biên Hòa |
| 160 | Trần Hửu Dầu | 1953 | Xuân Lâm-Nam Đàn-Nghệ Tĩnh | 13/08/1971 | Long Khánh |
| 161 | Nguyễn Phú Đậu | 1957 | Quỳnh Long-Quỳnh Lưu-Nghệ Tĩnh | 16/02/1979 | Biên Hòa |
| 162 | Trần Đình Đệ | 1955 | Hưng Mỹ-Hưng Nguyên-Nghệ Tĩnh | 14/01/1977 | Biên Hòa |
| 163 | Nguyễn Văn Diêm | 1955 | –Nghệ Tĩnh | 12/4/1975 | Thống Nhất |
| 164 | Nguyễn Văn Diệm | 1955 | Thạch Trung-Thạch Hà-Hà Tĩnh | 12/4/1975 | Long Khánh |
| 165 | Nguyễn Hữu Diên | 1959 | Quỳnh Thắng-Quỳnh Lưu-Nghệ Tĩnh | 22/09/1978 | Biên Hòa |
| 166 | Nguyễn Công Diện | 1956 | Trung Lộc-Can Lộc-Hà Tĩnh | 9/4/1975 | Long Khánh |
| 167 | Trần Hữu Điền | 1952 | Cẩm Long-Cẩm Xuyên-Nghệ Tĩnh | 23/08/1972 | Biên Hòa |
| 168 | Nguyễn Xuân Điễn | 1965 | Xuân Liên-Nam Đàn-Nghệ Tĩnh | 22/05/1985 | Vĩnh Cửu |
| 169 | Bùi Quốc Điều | 1954 | Đức Dũng-Đức Thọ-Hà Tĩnh | 11/4/1975 | Long Khánh |
| 170 | Nguyễn Sỹ Điều | 1959 | Diễn Hồng-Diễn Châu-Nghệ Tĩnh | 23/04/1979 | Biên Hòa |
| 171 | Võ Văn Dinh | 1954 | Xuân Hội-Nghi Xuân-Nghệ Tĩnh | 22/12/1977 | Biên Hòa |
| 172 | Đinh Đình Đinh | 1944 | Nghi Thuận-Nghi Lộc-Nghệ An | 26/02/1969 | Biên Hòa |
| 173 | Phạm Hùng Định | 1957 | Sơn Hồng-Hương Sơn-Nghệ Tĩnh | 26/02/1979 | Biên Hòa |
| 174 | Phạm Thanh Định | 1954 | -Yên Thành-Nghệ An | 31/03/1975 | Thống Nhất |
| 175 | Nguyễn Văn Đìu | 1955 | Thụ Lộc-Can Lộc-Nghệ Tĩnh | 18/04/1975 | Long Khánh |
| 176 | Nguyễn Văn Độ | 1963 | Thu Lộc-Can Lộc-Nghệ Tĩnh | 1/2/1985 | Biên Hòa |
| 177 | Phạm Văn Độ | 1965 | Quỳnh Văn-Quỳnh Lưu-Nghệ Tĩnh | 3/11/1984 | Biên Hòa |
| 178 | Trần Văn Độ | 1956 | Hương Sơn-Hương Khê-Hà Tĩnh | 10/4/1975 | Long Khánh |
| 179 | Trần Xuân Độ | 1948 | Kỳ Hải-Kỳ Anh-Nghệ Tĩnh | 24/06/1972 | Biên Hòa |
| 180 | Vũ Công Độ | 1953 | -Đô Lương-Nghệ Tĩnh | 31/03/1975 | Thống Nhất |
| 181 | Đặng Đoài | 1959 | Vương Lộc-Can Lộc-Nghệ Tĩnh | 25/06/1980 | Biên Hòa |
| 182 | Kim Thanh Doản | 1954 | Châu Quang-Quỳ Hợp-Nghệ Tĩnh | 29/04/1975 | Biên Hòa |
| 183 | Trần Minh Đoan | 1955 | -Hương Sơn-Hà Tĩnh | 31/03/1975 | Thống Nhất |
| 184 | Trần Minh Đoan | 1955 | -Hương Sơn-Hà Tĩnh | 28/03/1975 | Thống Nhất |
| 185 | Cao Xuân Đoàn | 1960 | Nghi Văn-Nghi Lộc-Nghệ Tĩnh | 30/05/1979 | Biên Hòa |
| 186 | Phạm Văn Đoàn | 1953 | Xuân Trường-Thanh Chương-Nghệ Tĩnh | 4/7/1972 | Biên Hòa |
| 187 | Châu Trương Đông | 1980 | Xuân Lâm-Nam Đàn-Nghệ Tĩnh | 18/01/1982 | Long Khánh |
| 188 | Lê Trường Đông | 1955 | Nhân Lộc-Can Lộc-Nghệ Tĩnh | 4/11/1977 | Biên Hòa |
| 189 | Phạm Bá Đông | 1955 | -Hương Khê-Hà Tĩnh | 10/4/1975 | Thống Nhất |
| 190 | Phạm Đình Đông | 1954 | Hưng Lợi-Hưng Nguyên-Nghệ An | 10/4/1975 | Long Khánh |
| 191 | Phạm Viết Đông | 1965 | Đồng Văn-Tân Kỳ-Nghệ Tĩnh | 3/5/1985 | Biên Hòa |
| 192 | Trần Bá Đông | 1955 | Hương Bình-Hương Khê-Hà Tĩnh | 14/04/1975 | Long Khánh |
| 193 | Phạm Xuân Đồng | 1956 | Thạch Hội-Thanh Hà-Nghệ Tĩnh | 14/05/1975 | Biên Hòa |
| 194 | Trần Văn Đồng | 1950 | -Diễn Bích-Nghệ Tĩnh | 13/12/1977 | Biên Hòa |
| 195 | Võ Văn Đồng | 1964 | Mỹ Lộc-Can Lộc-Nghệ Tĩnh | 22/01/1985 | Biên Hòa |
| 196 | Vũ Tiến Đồng | 1959 | Quỳnh Phụ-Quỳnh Lưu-Nghệ Tĩnh | 3/1/1978 | Biên Hòa |
| 197 | Trần Du | 1937 | Long Sơn-Anh Sơn-Nghệ Tĩnh | 12/5/1971 | Biên Hòa |
| 198 | Phạm Hồng Dù | 1955 | -Diển Châu-Nghệ An | 27/04/1975 | Thống Nhất |
| 199 | Chu Thanh Dư | 1963 | Diễn Thắng-Diễn Châu-Nghệ Tĩnh | 7/4/1986 | Vĩnh Cửu |
| 200 | Hà văn Dư | 1963 | Nghĩa Trung-Nghĩa Đàn-Nghệ Tĩnh | 3/6/1985 | Vĩnh Cửu |
| 201 | Võ Văn Duật | 1955 | Nam Kim-Nam Đàn-Nghệ An | 24/04/1975 | Long Khánh |
| 202 | Nguyễn Ngọc Dục | 1956 | Hưng Xuân-Hưng Nguyên-Nghệ Tĩnh | 20/07/1980 | Biên Hòa |
| 203 | Hoàng Minh Đức | 1956 | -Diển Châu-Nghệ An | 27/04/1975 | Thống Nhất |
| 204 | Hoàng Văn Đức | 1956 | Nghi Diên-Nghi Lộc-Nghệ Tĩnh | 15/12/1977 | Biên Hòa |
| 205 | Lê Đình Đức | 1956 | Nghĩa Dũng-Tam Kỳ-Nghệ Tĩnh | 3/4/1979 | Biên Hòa |
| 206 | Nguyễn Khắc Đức | 1956 | -Đô Lương-Nghệ An | 31/03/1975 | Thống Nhất |
| 207 | Nguyễn Quốc Đức | 1959 | Cát Văn-Thanh Chương-Nghệ Tĩnh | 9/5/1979 | Biên Hòa |
| 208 | Nguyễn Văn Đức | 1960 | Cẩm Quang-Cẩm Xuyên-Nghệ Tĩnh | 9/3/1979 | Biên Hòa |
| 209 | Nguyễn Văn Đức | 1945 | –Hà Tĩnh | 30/11/1968 | Long Thành |
| 210 | Phạm Y Đức | 1957 | Đức Giang-Đức Thọ-Nghệ Tĩnh | 2/6/1981 | Long Khánh |
| 211 | Trần Thanh Đức | 1953 | Đồng Lộc-Can Lộc-Nghệ Tĩnh | 10/4/1975 | Long Khánh |
| 212 | Trần Văn Đức | 1954 | -Can Lộc-Nghệ Tĩnh | 28/04/1975 | Thống Nhất |
| 213 | Lê Xuân Dũng | 1960 | Xuân Vĩnh-Nghi Xuân-Nghệ Tĩnh | 27/04/1979 | Biên Hòa |
| 214 | Nguyễn Kim Dũng | 1960 | Thạch Vĩnh-Thạch Hà-Nghệ Tĩnh | 5/9/1980 | Biên Hòa |
| 215 | Nguyễn Ngọc Dũng | 1950 | -Quỳnh Lưu-Nghệ Tĩnh | 10/8/1972 | Biên Hòa |
| 216 | Nguyễn Tiến Dũng | 1954 | Kỳ Tân-Kỳ Anh-Nghệ Tĩnh | 27/04/1979 | Biên Hòa |
| 217 | Nguyễn Văn Dũng | 1957 | Xuân Giang-Nghi Xuân-Nghệ Tĩnh | 7/10/1977 | Biên Hòa |
| 218 | Nguyễn Văn Dũng | 1954 | -Thạch Hà-Nghệ Tĩnh | 20/09/1980 | Biên Hòa |
| 219 | Phạm Viết Dũng | 1956 | Thạch Tiến-Thạch Hà-Hà Tĩnh | 9/4/1975 | Long Khánh |
| 220 | Tô Đức Dũng | 1956 | Cẩm Long-Cẩm Xuyên-Hà Tĩnh | 27/04/1975 | Thống Nhất |
| 221 | Trần Đình Dũng | 1962 | Đức Long-Đức Thọ-Nghệ Tĩnh | 26/11/1986 | Vĩnh Cửu |
| 222 | Trần Hồng Dũng | -Nam Đàn-Nghệ An | Thống Nhất | ||
| 223 | Trần Ngọc Dũng | 1959 | Hương Mỹ-Hương Khê-Nghệ Tĩnh | 22/05/1979 | Biên Hòa |
| 224 | Trần Tiến Dũng | 1954 | Nghĩa Lợi-Nghĩa Đàn-Nghệ An | 10/4/1975 | Long Khánh |
| 225 | Nguyễn Duy Được | Phú Sơn-Tân Kỳ-Nghệ An | 27/04/1975 | Biên Hòa | |
| 226 | Nguyễn Văn Được | 1956 | -Nghi Lộc-Nghệ Tĩnh | 10/4/1975 | Thống Nhất |
| 227 | Cao Đình Dương | 1959 | Diễn Minh-Diễn Châu-Nghệ Tĩnh | 26/11/1979 | Biên Hòa |
| 228 | Đặng Tiên Dương | 1960 | Qúy Hương-QuÝ Thọ-Nghệ Tĩnh | 3/2/1981 | Long Khánh |
| 229 | Nguyễn Văn Dưỡng | Sơn Trung-Hương Sơn-Hà Tĩnh | 9/4/1975 | Long Khánh | |
| 230 | Phạm Xuân Dưỡng | 1930 | Thạch Khê-Thạch Hà-Hà Tĩnh | 6/4/1975 | Biên Hòa |
| 231 | Võ Văn Đương | -Hương Sơn-Nghệ Tĩnh | 20/03/1976 | Thống Nhất | |
| 232 | Đào Văn Đường | 1955 | Hậu Thành-Yên Thành-Nghệ An | 18/03/1975 | Định Quán |
| 233 | Lê Văn Đường | 1956 | Thạch Nam-Thạch Hà-Nghệ Tĩnh | 13/04/1975 | Long Khánh |
| 234 | Nguyễn Đăng Đường | 1950 | Thanh Cát-Thanh Chương-Nghệ An | 3/4/1975 | Long Khánh |
| 235 | Nguyễn Đình Đường | 1957 | -Nghi Lộc-Nghệ An | 28/04/1975 | Biên Hòa |
| 236 | Nguyễn Hải Đường | 1957 | Sơn Trương-Hương Sơn-Nghệ Tĩnh | 6/4/1979 | Biên Hòa |
| 237 | Nguyễn Mạnh Đường | 1955 | Đức Giang-Đức Thọ-Hà Tĩnh | 9/4/1975 | Long Khánh |
| 238 | Nguyễn Văn Đường | 1956 | -Quỳnh Lưu-Nghệ An | 24/04/1975 | Thống Nhất |
| 239 | Trần Quang Đường | 1952 | -Yên Thành-Nghệ Tĩnh | 31/03/1975 | Thống Nhất |
| 240 | Trần Văn Đường | 1963 | Cẩm Vinh-Cẫm Xuyên-Hà Tĩnh | 11/7/1984 | Biên Hòa |
| 241 | Trần Xuân Đường | 1955 | -Kỳ Anh-Hà Tĩnh | 27/04/1975 | Thống Nhất |
| 242 | Võ Trọng Duy | 1956 | -Quỳnh Thuận-Nghệ Tĩnh | 11/7/1981 | Biên Hòa |
| 243 | Bùi Xuân Duyên | 1949 | Diễn Kim-Diễn Châu-Nghệ Tĩnh | 13/08/1972 | Biên Hòa |
| 244 | Phạm Văn Duyên | Nghi Hưng-Nghi Lộc-Nghệ An | 24/10/1973 | Long Khánh | |
| 245 | Lê Hữu Duyệt | 1959 | Hương Xuân-Hương Khê-Nghệ Tĩnh | 21/05/1980 | Biên Hòa |
| 246 | Phan Thanh Dy | 1955 | Hương Phú-Hương Khê-Nghệ Tĩnh | 19/05/1975 | Biên Hòa |
| 247 | Nguyễn Hồng Gia | Hương Mai-Hương Sơn-Nghệ Tĩnh | 13/08/1972 | Biên Hòa | |
| 248 | Đinh Văn Giang | 1962 | Văn Quyên-Nam Đàn-Nghệ An | 2/4/1983 | Long Khánh |
| 249 | Nguyễn Văn Giang | 1952 | An Hòa-Quỳnh Lưu-Nghệ Tĩnh | 4/7/1972 | Biên Hòa |
| 250 | Trần Nguyên Giáp | 1953 | Diễn Thành-Diễn Châu-Nghệ Tĩnh | 17/06/1972 | Biên Hòa |
| 251 | Lê Quang Hà | 1956 | Hà Linh-Hương Khê-Hà Tĩnh | 12/4/1975 | Long Khánh |
| 252 | Phạm Văn Hà | 1938 | Tiến Lộc-Nghi Lộc-Hà Tĩnh | 26/01/1968 | Thống Nhất |
| 253 | Trần Đình Hà | 1951 | Hương Minh-Hương Khê-Hà Tĩnh | 18/03/1975 | Định Quán |
| 254 | Trương Quốc Hà | 1954 | Thạch Bàn-Thạch Hà-Nghệ Tĩnh | 26/04/1979 | Biên Hòa |
| 255 | Bùi Xuân Hạ | 1960 | Thọ Lộc-Can Lộc-Nghệ Tĩnh | 27/06/1981 | Biên Hòa |
| 256 | Trần Công Hạ | 1963 | Quỳnh Lâm-Quỳnh Lưu-Nghệ Tĩnh | 14/11/1984 | Biên Hòa |
| 257 | Cao Văn Hai | 1962 | Nghĩa Hòa-Nghĩa Đàn-Nghệ Tĩnh | 28/12/1982 | Long Khánh |
| 258 | Nguyễn Văn Hai | -Đức Thọ-Hà Tĩnh | 18/04/1975 | Thống Nhất | |
| 259 | Nguyễn Xuân Hai | 1966 | Đức Hưng-Đức Thọ-Hà Tĩnh | 9/4/1975 | Long Khánh |
| 260 | Tr Xuân Hai | 1956 | -Yên Thành-Nghệ An | 27/04/1975 | Thống Nhất |
| 261 | Trần Xuân Hai | 1958 | –Nghệ Tĩnh | 31/10/1974 | Thống Nhất |
| 262 | Đặng Tiến Hải | 1959 | Thạch Kim-Thạch Hà-Nghệ An | 20/07/1980 | Biên Hòa |
| 263 | Đinh Duyên Hải | 1953 | -Hưng Nguyên-Nghệ An | 31/03/1975 | Thống Nhất |
| 264 | Nguyễn Hồng Hải | 1963 | Thịnh Sơn-Đô Lương-Nghệ Tĩnh | 2/8/1985 | Vĩnh Cửu |
| 265 | Nguyễn Phi Hải | 1958 | Thạch Long-Thạch Hà-Nghệ Tĩnh | 23/04/1979 | Biên Hòa |
| 266 | Nguyễn Văn Hải | 1962 | Diễn Kỷ-Diễn Châu-Nghệ Tĩnh | 13/06/1985 | Vĩnh Cửu |
| 267 | Phạm Đình Hải | 1955 | -Hương Sơn-Hà Tĩnh | 29/04/1975 | Thống Nhất |
| 268 | Trần Văn Hải | 1954 | Hưng Mỹ-Hưng Nguyên-Nghệ An | 29/04/1975 | Long Khánh |
| 269 | Lê Minh Hân | 1957 | Thạch Yên-Thạch Hà-Hà Tĩnh | 19/04/1972 | Biên Hòa |
| 270 | Nguyễn Công Hân | 1960 | Đức Thành-Yên Thành-Nghệ Tĩnh | 26/02/1979 | Biên Hòa |
| 271 | Lê Đình Hanh | 1963 | Nghĩa Phú-Tân Kỳ-Nghệ Tĩnh | 18/01/1986 | Vĩnh Cửu |
| 272 | Phan Văn Hanh | 1955 | Xuân Yên-Nghi Xuân-Nghệ Tĩnh | 9/9/1975 | Long Khánh |
| 273 | Giản Đình Hạnh | 1955 | Nam Liên-Nam Đàn-Nghệ Tĩnh | 6/7/1980 | Biên Hòa |
| 274 | Hà Huy Hạnh | 1954 | Kỳ Bắc-Kỳ Anh-Nghệ Tĩnh | 20/06/1980 | Biên Hòa |
| 275 | Nguyễn Diệu Hạnh | 1963 | Lạng Sơn-Anh Sơn-Nghệ Tĩnh | 2/4/1984 | Biên Hòa |
| 276 | Nguyễn Văn Hạnh | 1958 | Hạnh Lâm-Thanh Chương-Nghệ An | 9/5/1979 | Biên Hòa |
| 277 | Trần Duy Hạnh | 1950 | -Yên Thành-Nghệ An | 30/03/1975 | Thống Nhất |
| 278 | Trần Viết Hạnh | 1956 | Trung Lộc-Can Lộc-Hà Tĩnh | 9/4/1975 | Long Khánh |
| 279 | Võ Huy Hạnh | 1957 | Đức Long-Đức Thọ-Nghệ Tĩnh | 15/04/1979 | Biên Hòa |
| 280 | Hoàng Văn Hào | 1961 | Xuân Yên-Nghi Xuân-Nghệ Tĩnh | 8/10/1980 | Biên Hòa |
| 281 | Lê Doãn Hào | 1952 | -Can Lộc-Hà Tĩnh | 30/04/1975 | Thống Nhất |
| 282 | Nguyễn Công Hào | 1955 | Đô Lương-Nhân Sơn-Nghệ Tĩnh | 27/04/1975 | Thống Nhất |
| 283 | Nguyễn Song Hào | 1962 | Hùng Thủy-Hùng Khê-Nghệ Tĩnh | 26/02/1983 | Long Khánh |
| 284 | Võ Đình Hào | 1956 | Hưng Lộc-Hưng Nguyên-Nghệ Tĩnh | 16/11/1977 | Biên Hòa |
| 285 | Đặng Văn Hảo | 1956 | Trung Lộc-Can Lộc-Nghệ Tĩnh | 21/04/1979 | Biên Hòa |
| 286 | Trần Doản Hạo | 1946 | -Can Lộc-Hà Tĩnh | 6/1/1968 | Thống Nhất |
| 287 | Nguyễn Văn Hát | Phù Lưu-Can Lộc-Nghệ Tĩnh | 8/1/1985 | Biên Hòa | |
| 288 | Nguyễn Trọng Hạt | 1952 | Hợp Thành-Yên Thành-Nghệ Tĩnh | 17/07/1972 | Biên Hòa |
| 289 | Trần Đức Hậu | 1955 | Thanh Long-Thanh Chương-Nghệ Tĩnh | 6/5/1978 | Biên Hòa |
| 290 | Dương Thế Hệ | 1956 | Hưng Lĩnh-Hưng Nguyên-Nghệ Tĩnh | 25/05/1975 | Biên Hòa |
| 291 | Đặng Văn Hiến | 1956 | Đức Bình-Đức Thọ-Hà Tĩnh | 9/4/1975 | Long Khánh |
| 292 | Kha Văn Hiến | 1959 | Châu Khê-Cồn Cương-Nghệ Tĩnh | 31/01/1983 | Long Khánh |
| 293 | Nguyễn Văn Hiến | 1955 | -Đô Lương-Nghệ Tĩnh | 31/03/1975 | Thống Nhất |
| 294 | Nguyễn Văn Hiến | 1930 | Nam Sơn-Đô Lương-Nghệ An | 31/01/1968 | Biên Hòa |
| 295 | Trần Văn Hiến | 1955 | -Hương Sơn-Hà Tĩnh | 30/04/1975 | Thống Nhất |
| 296 | Võ Văn Hiến | 1956 | -Hưng Nguyên-Nghệ Tĩnh | 9/11/1979 | Biên Hòa |
| 297 | Lê Đình Hiền | 1953 | Kỳ Ninh-Kỳ Anh-Nghệ Tĩnh | 1/10/1971 | Biên Hòa |
| 298 | Lê Đức Hiền | 1960 | Sơn Diệm-Hương Sơn-Nghệ Tĩnh | 7/3/1979 | Biên Hòa |
| 299 | Lê Khắc Hiền | 1958 | Hương Long-Hương Khê-Nghệ Tĩnh | 9/11/1979 | Biên Hòa |
| 300 | Nguyễn Đình Hiền | 1948 | -Đô Lương-Nghệ Tĩnh | 10/4/1975 | Thống Nhất |
| 301 | Nguyễn Minh Hiền | 1955 | Bình Lộc-Can Lộc-Nghệ Tĩnh | 4/11/1977 | Biên Hòa |
| 302 | Nguyễn Thanh Hiền | 1954 | -Kỳ Anh-Nghệ Tĩnh | 27/04/1975 | Thống Nhất |
| 303 | Thái Bá Hiền | 1963 | Quang Thành-Yên Thành-Nghệ Tĩnh | 3/11/1984 | Biên Hòa |
| 304 | Thái Văn Hiền | 1955 | Hoà Sơn-Đô Lương-Nghệ An | 31/03/1975 | Thống Nhất |
| 305 | Hoàng Khắc Hiệp | 1952 | Diễn Thọ-Diễn Châu-Nghệ Tĩnh | 14/08/1972 | Biên Hòa |
| 306 | Lưu Văn Hiệp | 1958 | Đức Tân-Đức Thọ-Nghệ Tĩnh | 10/4/1979 | Biên Hòa |
| 307 | Nguyễn Hiệp | 1958 | Nghi Liêm-Nghi Lộc-Nghệ Tĩnh | 10/12/1980 | Biên Hòa |
| 308 | Nguyễn Văn Hiếu | 1952 | Đức Thanh-Đức Thọ-Nghệ Tĩnh | 21/11/1979 | Biên Hòa |
| 309 | Võ Văn Hiếu | 1950 | Nam Kim-Nam Đàn-Nghệ An | 27/04/1975 | Thống Nhất |
| 310 | Vũ Văn Hiếu | -Can Lộc-Nghệ Tĩnh | Thống Nhất | ||
| 311 | Nguyễn Sỹ Hiệu | 1956 | Nghi Thiết-Nghi Lộc-Nghệ Tĩnh | 6/2/1980 | Biên Hòa |
| 312 | Lê Doãn Hồ | 1942 | Đức Giang-Đức Thọ-Nghệ Tĩnh | 9/9/1972 | Vĩnh Cửu |
| 313 | Nguyễn Văn Hộ | 1958 | Thanh Phong-Thanh Chương-Nghệ Tĩnh | 9/2/1979 | Biên Hòa |
| 314 | Trần Bá Hộ | 1948 | Hoà Hải-Hương Khê-Nghệ Tĩnh | 1/12/1979 | Biên Hòa |
| 315 | Trần Thanh Hoá | 1955 | -Đức Thọ-Hà Tĩnh | 31/03/1975 | Thống Nhất |
| 316 | Hồ Sỹ Hoà | 1954 | Thanh Văn-Thanh Chương-Nghệ Tĩnh | 17/10/1980 | Biên Hòa |
| 317 | Đoàn Văn Hóa | 1963 | Trường Sơn-Đức Thọ-Nghệ Tĩnh | Vĩnh Cửu | |
| 318 | Nguyễn Văn Hóa | 1958 | Thạch Thanh-Thạch Hà-Nghệ Tĩnh | 22/05/1979 | Biên Hòa |
| 319 | Nguyễn Văn Hóa | 1956 | -Yên Thành-Nghệ An | 24/04/1975 | Thống Nhất |
| 320 | Trần Đức Hóa | 1950 | -Nghi Xuân-Hà Tĩnh | 3/4/1975 | Thống Nhất |
| 321 | Đinh Đăng Hòa | 1959 | Đức Lâm-Đức Thọ-Nghệ Tĩnh | 6/3/1979 | Biên Hòa |
| 322 | Hoàng Kim Hòa | 1954 | Mỹ Sơn-Đô Lương-Nghệ An | 23/03/1975 | Thống Nhất |
| 323 | Lê Quang Hòa | 1956 | Đức La-Đức Thọ-Hà Tĩnh | 13/04/1975 | Long Khánh |
| 324 | Nguyễn Duy Hòa | 1960 | Xuân Lâm-Xuân Đàn-Nghệ Tĩnh | 25/03/1979 | Biên Hòa |
| 325 | Nguyễn Ngọc Hòa | 1954 | Sơn Phố-Hương Sơn-Nghệ Tĩnh | 28/04/1979 | Biên Hòa |
| 326 | Nguyễn Thái Hòa | 1954 | Sơn Bồng-Hương Sơn-Hà Tĩnh | 31/03/1975 | Thống Nhất |
| 327 | Nguyễn Thanh Hòa | 1954 | -Hương Sơn-Hà Tĩnh | 27/04/1975 | Thống Nhất |
| 328 | Nguyễn Văn Hòa | 1953 | Tùng Anh-Đức Thọ-Nghệ Tĩnh | 24/11/1979 | Biên Hòa |
| 329 | Nguyễn Văn Hòa | 1953 | Hương Trạch-Hương Khê-Nghệ Tĩnh | 22/11/1979 | Biên Hòa |
| 330 | Nguyễn Văn Hòa | 1953 | Hương Trạch-Hương Sơn-Nghệ Tĩnh | 22/11/1979 | Biên Hòa |
| 331 | Nguyễn Văn Hòa | 1960 | Thạch Hương-Thạch Hà-Nghệ Tĩnh | 26/03/1979 | Biên Hòa |
| 332 | Nguyễn Viết Hòa | 1956 | Nghi Long-Nghi Lộc-Nghệ Tĩnh | 28/11/1980 | Biên Hòa |
| 333 | Trần Thanh Hòa | 1950 | Sơn Ninh-Hương Sơn-Hà Tĩnh | 9/4/1975 | Long Khánh |
| 334 | Trần Xuân Hòa | 1950 | Xuân Minh-Hương Sơn-Hà Tĩnh | 9/4/1975 | Long Khánh |
| 335 | Trương Văn Hòa | 1963 | Giai Xuân-Tân Kỳ-Nghệ Tĩnh | 28/04/1982 | Long Khánh |
| 336 | Đinh Văn Hoan | 1963 | Phúc Sơn-Anh Sơn-Nghệ Tĩnh | 29/01/1985 | Biên Hòa |
| 337 | Ngô Đình Hoan | 1959 | Thanh Hưng-Thanh Chương-Nghệ Tĩnh | 31/05/1979 | Biên Hòa |
| 338 | Ngô Văn Hoan | 1950 | -Diển Châu-Nghệ An | 31/03/1975 | Thống Nhất |
| 339 | Nguyễn Văn Hoan | -Nam Đàn-Nghệ An | Thống Nhất | ||
| 340 | Thái Văn Hoan | 1960 | Đức Long-Đức Thọ-Nghệ Tĩnh | 30/11/1984 | Biên Hòa |
| 341 | Trần Hữu Hoàn | 1952 | Cẩm Nam-Cẩm Xuyên-Hà Tĩnh | 28/01/1973 | Biên Hòa |
| 342 | Trần Quốc Hoàn | 1953 | Hương Bình-Hương Khê-Nghệ Tĩnh | 2/7/1972 | Biên Hòa |
| 343 | Nguyễn Ngọc Hoàng | 1961 | Tân Hóa-Tân Kỳ-Nghệ Tĩnh | 28/03/1983 | Long Khánh |
| 344 | Nguyễn Thành Hoàng | 1950 | Hùng Tiến-Nam Đàn-Nghệ Tĩnh | 30/04/1975 | Long Thành |
| 345 | Võ Văn Hoàng | 1956 | Nghi Trung-Nghi Lộc-Nghệ Tĩnh | 24/10/1977 | Biên Hòa |
| 346 | Đậu Minh Hoạt | 1955 | Quỳnh Tân-Quỳnh Lưu-Nghệ An | 27/04/1975 | Thống Nhất |
| 347 | Nguyễn Văn Hoạt | 1958 | Hương Mỹ-Hương Khê-Nghệ Tĩnh | 6/11/1979 | Biên Hòa |
| 348 | Trần Đức Hoạt | 1965 | Hương Điền-Hương Khê-Nghệ Tĩnh | 7/1/1985 | Biên Hòa |
| 349 | Trần Xuân Hoạt | 1948 | -Nghi Xuân-Nghệ Tĩnh | 17/06/1972 | Biên Hòa |
| 350 | Mai Hòe | 1955 | Hương Long-Hương Khê-Hà Tĩnh | 10/4/1975 | Long Khánh |
| 351 | Nai Văn Hòe | 1955 | Hương Long-Hương Khê-Hà Tĩnh | Long Khánh | |
| 352 | Nguyễn Ngọc Hòe | 1962 | Phúc Sơn-Anh Sơn-Nghệ Tĩnh | 19/04/1985 | Vĩnh Cửu |
| 353 | Trần Xuân Hối | 1945 | Bảo Thành-Yên Thành-Nghệ Tĩnh | 28/04/1975 | Biên Hòa |
| 354 | Nguyễn Xuân Hời | 1958 | Nam Cát-Nam Đàn-Nghệ Tĩnh | 18/03/1979 | Biên Hòa |
| 355 | Ngô Đình Hội | 1945 | Diễn An-Diễn Châu-Nghệ An | 25/02/1973 | Long Khánh |
| 356 | Bùi Xuân Hợi | 1953 | Thanh Mai-Thanh Chương-Nghệ Tĩnh | 4/7/1972 | Biên Hòa |
| 357 | Ngân Văn Hợi | 1959 | Thái Hòa-Con Cuông-Nghệ Tĩnh | 16/04/1985 | Biên Hòa |
| 358 | Nguyễn Ngọc Hợi | 1958 | Nghĩa Đồng-Tân Kỳ-Nghệ Tĩnh | 22/12/1979 | Biên Hòa |
| 359 | Nguyễn Văn Hợi | 1953 | Yên Sơn-Đô Lương-Nghệ Tĩnh | 8/4/1980 | Biên Hòa |
| 360 | Nguyễn Văn Hợi | 1963 | -Diễn Châu-Nghệ Tĩnh | 29/09/1984 | Biên Hòa |
| 361 | Nguyễn Văn Hợi | Thanh Lĩnh-Thanh Chương-Nghệ Tĩnh | 9/3/1985 | Biên Hòa | |
| 362 | Dương Văn Hong | Liên Hùng-Thanh Chương-Nghệ Tĩnh | 7/1/1986 | Biên Hòa | |
| 363 | Lê Văn Hồng | 1954 | -thị xả Hà Tĩnh-Nghệ Tĩnh | 15/06/1980 | Biên Hòa |
| 364 | Nguyễn Chân Hồng | 1952 | Thạch Thanh-Thạch Hà-Nghệ Tĩnh | 11/6/1975 | Biên Hòa |
| 365 | Nguyễn Châu Hồng | 1954 | Thạch Thanh-Thạch Thành-Nghệ Tĩnh | 18/04/1975 | Biên Hòa |
| 366 | Nguyễn Hồng | 1959 | Đức Xá-Đức Thọ-Nghệ Tĩnh | 11/4/1975 | Long Khánh |
| 367 | Nguyễn Hữu Hồng | 1962 | Hội Sơn-Anh Sơn-Nghệ Tĩnh | 3/5/1985 | Vĩnh Cửu |
| 368 | Nguyễn Xuân Hồng | 1956 | Thạch Cam-Thạch Hà-Hà Tĩnh | 9/4/1975 | Long Khánh |
| 369 | Phan Đình Hồng | 1958 | Thanh Cuông-Thanh Chương-Nghệ Tĩnh | 19/02/1979 | Biên Hòa |
| 370 | Trần Đạt Hồng | 1953 | Xuân Lâm-Nam Đàn-Nghệ Tĩnh | 2/4/1979 | Biên Hòa |
| 371 | Trần Văn Hồng | 1958 | Hội An-Anh Sơn-Nghệ Tĩnh | Biên Hòa | |
| 372 | Võ Văn Hồng | 1958 | Nghi Long-Nghi Lộc-Nghệ Tĩnh | 23/11/1980 | Biên Hòa |
| 373 | Hồ Văn Huân | 1960 | Lăng Thành-Yên Thành-Nghệ Tĩnh | 13/03/1980 | Biên Hòa |
| 374 | Nguyễn Huân | –Nghệ An | 25/05/1962 | Long Khánh | |
| 375 | Nguyễn Tiện Huân | 1955 | Kỳ Ninh-Kỳ Anh-Hà Tĩnh | 19/04/1975 | Long Khánh |
| 376 | Phạm Văn Huân | 1956 | -Yên Thành-Nghệ An | 27/04/1975 | Thống Nhất |
| 377 | Trần Ninh Huê | 1947 | Kỳ Trinh-Kỳ Anh-Nghệ Tĩnh | 23/07/1981 | Long Khánh |
| 378 | Lê Thế Huệ | 1956 | Trung Lương-Đức Thọ-Nghệ Tĩnh | 23/12/1977 | Biên Hòa |
| 379 | Nguyễn Thành Huệ | 1956 | Thạch Vinh-Thạch Hà-Hà Tĩnh | 9/4/1975 | Long Khánh |
| 380 | Nguyễn Văn Huệ | 1946 | Đức Trường-Đức Thọ-Hà Tĩnh | 31/01/1969 | Long Thành |
| 381 | Phạm Văn Huệ | 1959 | Thụ Lộc-Can Lộc-Nghệ Tĩnh | 26/07/1979 | Biên Hòa |
| 382 | Phan Văn Huệ | 1958 | Hưng Thông-Hưng Nguyên-Nghệ An | 9/4/1975 | Long Khánh |
| 383 | Trần Sỹ Huệ | 1960 | Khánh Lộc-Can Lộc-Nghệ Tĩnh | 20/03/1979 | Biên Hòa |
| 384 | Chu Mạnh Hùng | 1952 | Cẩm Hưng-Cẩm Xuyên-Hà Tĩnh | 29/04/1975 | Long Khánh |
| 385 | Đặng Ngọc Hùng | 1958 | Thuận Sơn-Đô Lương-Nghệ Tĩnh | 13/01/1983 | Long Khánh |
| 386 | Đinh Công Hùng | 1958 | Nghi Long-Nghi Lộc-Nghệ Tĩnh | 26/10/1980 | Biên Hòa |
| 387 | Đinh Văn Hùng | 1953 | Đức Đồng-Đức Thọ-Hà Tĩnh | 9/4/1975 | Long Khánh |
| 388 | Hoàng Huy Hùng | 1956 | -Hương Sơn-Hà Tĩnh | 31/03/1975 | Thống Nhất |
| 389 | Lê Tiến Hùng | 1950 | Diễn Lâm-Diễn Châu-Nghệ Tĩnh | 12/7/1972 | Biên Hòa |
| 390 | Lê Văn Hùng | 1960 | Tiên Kỳ-Tân Kỳ-Nghệ Tĩnh | 10/3/1982 | Long Khánh |
| 391 | Lưu Văn Hùng | Thanh Tường-Thanh Chương-Nghệ Tĩnh | 25/11/1984 | Biên Hòa | |
| 392 | Lưu Văn Hùng | 1958 | Thanh Tường-Thanh Chương-Nghệ Tĩnh | 9/2/1979 | Biên Hòa |
| 393 | Nguyễn Quốc Hùng | 1958 | Tiên Thủy-Quỳnh Lưu-Nghệ Tĩnh | 21/02/1979 | Biên Hòa |
| 394 | Phạm Văn Hùng | 1947 | Thanh Văn-Thanh Chương-Nghệ Tĩnh | 24/04/1975 | Biên Hòa |
| 395 | Phạm Văn Hùng | 1954 | -Can Lộc-Hà Tĩnh | 31/03/1975 | Thống Nhất |
| 396 | Phan Văn Hùng | Nghĩa Tiến-Nghĩa Đàn-Nghệ An | 26/04/1975 | Biên Hòa | |
| 397 | Trần Thanh Hùng | 1960 | Đức Hương-Đức Thọ-Nghệ Tĩnh | 17/01/1980 | Biên Hòa |
| 398 | Trần Văn Hùng | 1959 | Xuân Yên-Nghi Xuân-Nghệ Tĩnh | 4/2/1980 | Biên Hòa |
| 399 | Trần Văn Hùng | 1964 | Xuân Trường-Như Xuân-Nghệ Tĩnh | 2/11/1985 | Biên Hòa |
| 400 | Võ Mạnh Hùng | 1952 | Sơn An-Hương Khê-Hà Tĩnh | 9/4/1975 | Long Khánh |
| 401 | Võ Văn Hùng | 1964 | Lục Gia-Con Cuông-Nghệ Tĩnh | Vĩnh Cửu | |
| 402 | Vũ Đức Hùng | 1954 | Diễn Ngọc-Diễn Châu-Nghệ Tĩnh | 12/4/1981 | Long Khánh |
| 403 | Cao Quân Hưng | 1946 | Kỳ Tiến-Kỳ Anh-Hà Tĩnh | 9/4/1975 | Long Khánh |
| 404 | Nguyễn Tường Hưng | 1946 | Hưng Đỉnh-Hưng Yên-Nghệ Tĩnh | 17/08/1972 | Biên Hòa |
| 405 | Nguyễn Văn Hưng | 1964 | Phú Sơn-Tân Kỳ-Nghệ Tĩnh | 9/7/1985 | Vĩnh Cửu |
| 406 | Phạm Quốc Hưng | 1955 | -Hương Sơn-Nghệ Tĩnh | 30/11/1966 | Thống Nhất |
| 407 | Trần Ngọc Hương | 1957 | -Yên Thành-Nghệ An | Thống Nhất | |
| 408 | Trần Ngọc Hương | 1957 | Khánh Thành-Yên Thanh-Nghệ An | 10/4/1975 | Long Khánh |
| 409 | Nguyễn Văn Hướng | 1963 | Nghi Hải-Nghi Lộc-Nghệ Tĩnh | 21/10/1983 | Biên Hòa |
| 410 | Nguyễn Sỹ Hường | 1956 | -Thanh Chương-Nghệ An | 27/04/1975 | Thống Nhất |
| 411 | Trần Hửu Hường | 1953 | -Thạch Hà-Nghệ Tĩnh | 28/04/1975 | Thống Nhất |
| 412 | Phan Quí Hữu | 1962 | Đức An-Đức Thọ-Nghệ Tĩnh | 21/06/1985 | Biên Hòa |
| 413 | Nguyễn Văn Huyền | 1965 | Ngọc Sơn-Đô Lương-Nghệ Tĩnh | 26/03/1985 | Vĩnh Cửu |
| 414 | Nguyễn Văn Huyền | 1948 | Quỳnh Thuận-Quỳnh Lưu-Nghệ An | 31/01/1968 | Biên Hòa |
| 415 | Nguyễn Văn Huỳnh | 1960 | Xuân Hòa-Nam Đàn-Nghệ Tĩnh | 1/5/1982 | Long Khánh |
| 416 | Trần Đức Huỳnh | 1954 | Diễn Thắng-Diễn Châu-Nghệ An | 13/12/1972 | Biên Hòa |
| 417 | Nguyễn Phùng Hy | Minh Sơn-Đô Lương-Nghệ Tĩnh | 27/04/1975 | Biên Hòa | |
| 418 | Trần Đăng Kha | 1954 | -Kỳ Thịnh-Nghệ Tĩnh | 2/10/1977 | Biên Hòa |
| 419 | Nguyễn Văn Khai | -Hương Khê-Hà Tĩnh | Thống Nhất | ||
| 420 | Vũ Văn Khải | -Hương Khê -Hà Tĩnh | 10/4/1975 | Thống Nhất | |
| 421 | Ngô Đức Khang | 1949 | Nghi Hưng-Nghi Lộc-Nghệ An | 12/4/1975 | Long Khánh |
| 422 | Trần Văn Khang | 1958 | Xuân Phố-Nghi Xuân-Nghệ Tĩnh | 20/06/1980 | Biên Hòa |
| 423 | Huỳnh Ngọc Kháng | 1947 | Sơn Thành-Yên Thành-Nghệ An | 28/04/1975 | Long Thành |
| 424 | Ngô Đức Kháng | 1949 | Nghi Hưng-Nghi Lộc-Nghệ An | 12/4/1975 | Long Khánh |
| 425 | Đổ Văn Khanh | 1956 | -Hương Sơn-Hà Tĩnh | 31/03/1975 | Thống Nhất |
| 426 | Đậu Văn Khánh | 1955 | –Nghệ Tĩnh | 31/03/1975 | Thống Nhất |
| 427 | Lê Xuân Khánh | 1950 | Diễn Lâm-Diễn Châu-Nghệ Tĩnh | 21/04/1972 | Biên Hòa |
| 428 | Nguyễn Đức Khánh | 1956 | Đức An-Đức Thọ-Nghệ Tĩnh | 22/09/1979 | Biên Hòa |
| 429 | Nguyễn Quốc Khánh | 1956 | Cẩm Nhượng-Cẩm Xuyên-Nghệ Tĩnh | 29/02/1980 | Biên Hòa |
| 430 | Bùi Đình Khiêm | 1956 | Đức Đồng-Đức Thọ-Nghệ Tĩnh | 26/12/1977 | Biên Hòa |
| 431 | Lê Công Khoa | 1962 | Hương Dũng-Vinh-Nghệ Tĩnh | 18/03/1985 | Vĩnh Cửu |
| 432 | Lê Văn Khoa | 1960 | Nam Kỳ-Nam Đàn-Nghệ Tĩnh | 1/5/1982 | Long Khánh |
| 433 | Trần Đăng Khoa | 1953 | Đức Hóa-Đức Thọ-Nghệ Tĩnh | 9/4/1975 | Long Khánh |
| 434 | Lê Tiến Khoàn | 1956 | Cẩm Minh-Cẩm Xuyên-Nghệ Tĩnh | 6/12/1977 | Biên Hòa |
| 435 | Nguyễn Văn Khôi | 1952 | Tiên Sơn-Đô Lương-Nghệ An | 19/04/1975 | Long Khánh |
| 436 | Trịnh Xuân Khởi | 1959 | Chi Khê-Con Cuông-Nghệ An | 9/3/1979 | Biên Hòa |
| 437 | Nguyễn Tuấn Khử | 1956 | Thạch Đình-Thạch Hà-Nghệ Tĩnh | 22/12/1977 | Biên Hòa |
| 438 | Nguyễn Trọng Khương | 1941 | Thạch Châu-Thạch Hà-Nghệ Tĩnh | 29/04/1975 | Biên Hòa |
| 439 | Nguyễn Văn Khương | 1956 | Thạch Châu-Thạch Hà-Nghệ Tĩnh | 8/10/1980 | Biên Hòa |
| 440 | Nguyễn Văn Khương | 1959 | Đức Lâm-Đức Thọ-Nghệ Tĩnh | 18/05/1979 | Biên Hòa |
| 441 | NguyễnVăn Khuyến | 1954 | Mỹ Lộc-Can Lộc-Nghệ Tĩnh | 14/08/1972 | Biên Hòa |
| 442 | Trần Văn Kích | 1952 | Nam Trung-Nam Đàn-Nghệ Tĩnh | 20/12/1978 | Biên Hòa |
| 443 | Lê Xuân Kiểm | 1953 | Kỳ Sơn-Kỳ Anh-Nghệ Tĩnh | 1/5/1975 | Biên Hòa |
| 444 | Đặng Trọng Kiên | 1954 | Mỹ Lộc-Can Lộc-Nghệ Tĩnh | 29/03/1982 | Long Khánh |
| 445 | Trần Văn Kiền | 1962 | Đức Lập-Đức Thọ-Nghệ Tĩnh | 10/7/1983 | Long Khánh |
| 446 | Lê Văn Kiện | 1960 | Thạch Ngọc-Thạch Hà-Nghệ Tĩnh | 21/02/1979 | Biên Hòa |
| 447 | Nguyễn Đình Kim | -Vinh-Nghệ An | 30/11/1952 | Biên Hòa | |
| 448 | Lê Đình Kinh | 1962 | Hợp Thành-Yên Thành-Nghệ Tĩnh | 21/02/1983 | Long Khánh |
| 449 | Dương Đình Kính | 1952 | Nam Vang-Nam Đàn-Nghệ Tĩnh | 4/8/1972 | Biên Hòa |
| 450 | Nguyễn Thái Kính | 1956 | -Đô Lương-Nghệ Tĩnh | 31/03/1975 | Thống Nhất |
| 451 | Trần Hữu Kính | 1963 | Hương Bình-Hương Khê-Nghệ Tĩnh | 30/03/1986 | Vĩnh Cửu |
| 452 | Nguyễn Văn Ku | 1962 | Thạch Minh-Thạch Hà-Nghệ Tĩnh | 1/5/1982 | Long Khánh |
| 453 | Nguyễn Phùng Ky | 1955 | Minh Sơn-Đô Lương-Nghệ An | 27/04/1975 | Thống Nhất |
| 454 | Nguyễn Xuân Ký | 1954 | Đức Quang-Đức Thọ-Nghệ Tĩnh | 22/04/1979 | Biên Hòa |
| 455 | Quang Trung Ký | 1953 | Châu Hồng-Quỳ Hợp-Nghệ An | 13/08/1976 | Thống Nhất |
| 456 | Hồng Văn Kỳ | 1953 | Nghĩa Hưng-Nghĩa Đàn-Nghệ An | 17/03/1975 | Định Quán |
| 457 | Lê Quốc Kỳ | 1963 | Nghĩa Mai-Nghĩa Đàn-Nghệ An | 21/10/1983 | Long Khánh |
| 458 | Dương Xuân Kỷ | 1956 | Hưng Lộc-Hưng Nguyên-Nghệ Tĩnh | Biên Hòa | |
| 459 | Nguyễn Khắc Kỷ | 1961 | Hoà Hải-Hương Khê-Nghệ Tĩnh | 6/12/1985 | Vĩnh Cửu |
| 460 | Phạm Duy Kỷ | 1955 | -Hương Sơn-Hà Tĩnh | 28/04/1975 | Thống Nhất |
| 461 | Trương Quang Kỷ | 1960 | Cẩm Thạch-Cẩm Xuyên-Nghệ Tĩnh | 6/7/1979 | Biên Hòa |
| 462 | Lê Văn La | 1962 | Đức Thịnh-Đức Thi-Nghệ Tĩnh | 27/03/1982 | Long Khánh |
| 463 | Nguyễn Văn Lạc | 1962 | Thị Trấn-Diễn Châu-Nghệ Tĩnh | 30/12/1984 | Biên Hòa |
| 464 | Lê Văn Lam | 1956 | -Nam Đàn-Nghệ An | 27/04/1975 | Thống Nhất |
| 465 | Lê Ngọc Lâm | 1956 | Thanh Lâm-Thanh Chương-Nghệ Tĩnh | 11/4/1975 | Long Khánh |
| 466 | Nguyễn Đình Lâm | 1959 | Tùng ảnh-Đức Thọ-Nghệ Tĩnh | 12/4/1979 | Biên Hòa |
| 467 | Nguyễn Duy Lâm | 1956 | Xuân Phổ- Xuân Nghi-Hà Tĩnh | 9/4/1975 | Long Khánh |
| 468 | Nguyễn Tiến Lâm | 1957 | Cửa Nam-Vinh-Nghệ Tĩnh | 20/02/1986 | Vĩnh Cửu |
| 469 | Nguyễn Văn Lâm | 1956 | Kỳ Phong-Kỳ Anh-Hà Tĩnh | 10/4/1975 | Long Khánh |
| 470 | Tr C Lâm | 1955 | -Hương Khê-Hà Tĩnh | 27/04/1975 | Thống Nhất |
| 471 | Trần Công Lâm | 1955 | Hưng Bình-Hương Khê-Hà Tĩnh | 27/04/1975 | Thống Nhất |
| 472 | Trần Đình Lâm | 1956 | Đức Lạc-Đức Thọ-Nghệ Tĩnh | 23/10/1977 | Biên Hòa |
| 473 | Trần Văn Lâm | 1957 | Nhân Lộc-Can Lộc-Hà Tĩnh | 10/4/1975 | Long Khánh |
| 474 | Lê Văn Lan | 1955 | Thạch Thành-Thạch hà-Hà Tĩnh | 9/4/1975 | Long Khánh |
| 475 | Tô Văn Lan | 1955 | Xuân Trường-Nghi Xuân-Nghệ Tĩnh | 10/4/1975 | Long Khánh |
| 476 | Hồ Ngọc Lân | 1956 | Thạch Lĩnh-Thạch Hà-Nghệ Tĩnh | 29/04/1979 | Biên Hòa |
| 477 | Nguyễn Hoàng Lân | 1954 | -Yên Thành-Nghệ An | 31/03/1975 | Thống Nhất |
| 478 | Phạm Văn Lẹ | 1955 | -Hương Khê-Hà Tĩnh | 27/04/1975 | Thống Nhất |
| 479 | Hồ Trọng Lệ | 1956 | Quỳnh Văn-Quỳnh Lưu-Nghệ Tĩnh | 25/12/1984 | Biên Hòa |
| 480 | Hoàng Minh Lệ | 1954 | Thạch Minh-Thạch Hà-Nghệ Tĩnh | 27/11/1977 | Biên Hòa |
| 481 | Nguyễn Hữu Lệ | 1953 | Thạch Liêm-Thạch Hà-Nghệ Tĩnh | 31/03/1975 | Thống Nhất |
| 482 | Phạm Thanh Liêm | 1961 | An Hòa-Quỳnh Lưu-Nghệ Tĩnh | 12/7/1986 | Vĩnh Cửu |
| 483 | Hồ Đặng Liên | 1956 | QuỳnhNghĩa-Quỳnh Lưu-Nghệ Tĩnh | 2/4/1983 | Long Khánh |
| 484 | Hoàng Phi Liên | 1959 | Diễn Minh-Diễn Châu-Nghệ Tĩnh | 5/2/1979 | Biên Hòa |
| 485 | Lê Văn Liên | 1962 | Nghĩa Hoàng-Kỳ tân-Nghệ Tĩnh | 8/7/1983 | Long Khánh |
| 486 | Nguyễn Bá Liên | 1955 | Quỳnh Danh-Quỳnh Lưu-Nghệ Tĩnh | 19/03/1979 | Biên Hòa |
| 487 | Nguyễn Xuân Liên | 1962 | Văn Thành-Yên Thành-Nghệ Tĩnh | 28/05/1983 | Long Khánh |
| 488 | Đàm Công Liến | 1949 | -Quỳnh Lưu-Nghệ Tĩnh | 8/6/1980 | Biên Hòa |
| 489 | Lưu Văn Liêu | 1955 | Nghi Tiến-Nghi Lộc-Nghệ An | 28/04/1975 | Thống Nhất |
| 490 | Phạm Văn Linh | 1960 | Thuận Lộc-Can Lộc-Nghệ Tĩnh | 15/05/1981 | Long Khánh |
| 491 | Thái Hữu Linh | 1953 | Xuân Thành-Yên Thành-Nghệ Tĩnh | 24/07/1985 | Biên Hòa |
| 492 | Trần Đức Linh | 1957 | Quỳnh Mỹ-Quỳnh Lưu-Nghệ Tĩnh | 29/04/1979 | Biên Hòa |
| 493 | Trần Lai Linh | 1960 | Cẩm Trung-Cẩm Xuyên-Nghệ Tĩnh | 29/04/1979 | Biên Hòa |
| 494 | Hoàng Quốc Lĩnh | 1962 | Đình Sơn-Anh Sơn-Nghệ Tĩnh | 11/12/1984 | Biên Hòa |
| 495 | Lê Hồng Lĩnh | 1953 | Kỳ Thư-Kỳ Anh-Hà Tĩnh | 27/04/1975 | Thống Nhất |
| 496 | Vi Văn Ló | 1956 | Tiên Kỳ-Tân Kỳ-Nghệ Tĩnh | 14/10/1980 | Biên Hòa |
| 497 | Nguyễn Đình Loan | 1956 | Viên Thành-Yên Thành-Nghệ Tĩnh | 10/4/1975 | Long Khánh |
| 498 | Trần Đình Loan | 1953 | Diễn Hằng-Diễn Châu-Nghệ An | 10/4/1975 | Long Khánh |
| 499 | Hồ Đình Lộc | 1956 | -Quỳnh Lưu-Nghệ An | 27/04/1975 | Thống Nhất |
| 500 | Nguyễn Văn Lộc | 1958 | Hương Bình-Vinh-Nghệ Tĩnh | 4/3/1979 | Biên Hòa |
| 501 | Hoàng Văn Lợi | 1954 | Diễn Thành-Diễn Châu-Nghệ Tĩnh | 30/05/1984 | Biên Hòa |
| 502 | Nguyễn Hồng Lợi | Đức Sơn-Anh Sơn-Nghệ An | 9/12/1982 | Long Khánh | |
| 503 | Nguyễn Thỉ Lợi | 1963 | Thanh Yên-Thanh Chương-Nghệ Tĩnh | 17/04/1985 | Vĩnh Cửu |
| 504 | Nguyễn Văn Lợi | 1956 | -Nghi Xuân-Nghệ Tĩnh | 10/4/1975 | Thống Nhất |
| 505 | Nguyễn Văn Lợi | 1954 | Đại Lộc-Can Lộc-Hà Tĩnh | 18/04/1975 | Long Khánh |
| 506 | Nguyễn Văn Lợi | 1954 | Xuân Phổ-Nghi Xuân-Hà Tĩnh | 10/4/1975 | Long Khánh |
| 507 | Phan Xuân Lợi | -Can Lộc-Hà Tĩnh | 4/1/1971 | Định Quán | |
| 508 | Bùi Bá Long | 1956 | -Đức Thọ-Hà Tĩnh | 9/4/1975 | Long Khánh |
| 509 | Đậu Ngọc Long | 1952 | Xuân Hải-Nghi Xuân-Hà Tĩnh | 10/4/1975 | Long Khánh |
| 510 | Hoàng Xuân Long | 1956 | Hưng Đạo-Hưng Nguyên-Nghệ Tĩnh | 2/1/1978 | Biên Hòa |
| 511 | Nguyễn Văn Long | 1959 | Nghi Tiến-Nghi Lộc-Nghệ Tĩnh | 15/04/1981 | Biên Hòa |
| 512 | Nguyễn Xuân Long | 1958 | Hiến Sơn-Đô Lương-Nghệ Tĩnh | 12/4/1979 | Biên Hòa |
| 513 | Trần Quốc Long | 1954 | Hậu Thành-Yên Thành-Nghệ Tĩnh | 27/04/1979 | Biên Hòa |
| 514 | Võ Khắc Long | 1955 | Quảng Thành-Yên Thành-Nghệ An | 10/4/1975 | Long Khánh |
| 515 | Trần Đình Lóng | 1956 | –Hà Tĩnh | Long Khánh | |
| 516 | Nguyễn Đình Luân | 1956 | -Nghi Lộc-Nghệ An | 31/03/1975 | Thống Nhất |
| 517 | Nguyễn Văn Luân | 1954 | Sơn Hồng-Hương Sơn-Nghệ Tĩnh | 4/12/1979 | Biên Hòa |
| 518 | Nguyễn Danh Lục | 1947 | Thạch Liêm-Thạch Hà-Nghệ Tĩnh | 13/01/1983 | Long Khánh |
| 519 | Nguyễn Ngọc Lương | -Hương Sơn-Nghệ Tĩnh | 27/04/1975 | Thống Nhất | |
| 520 | Trần Công Lương | 1953 | Xuân Lộc-Can Lộc-Hà Tĩnh | 9/4/1975 | Long Khánh |
| 521 | Lê Văn Lường | 1946 | Đức Trung-Đức Thọ-Hà Tĩnh | 8/11/1968 | Biên Hòa |
| 522 | Nguyễn Đức Lường | 1952 | Bùi Sơn-Đô Lương-Nghệ Tĩnh | 4/2/1979 | Biên Hòa |
| 523 | Phạm Hồng Lượng | 1960 | Vọng Sơn-Kỳ Anh-Nghệ Tĩnh | 30/11/1979 | Biên Hòa |
| 524 | Lê Viết Lưu | 1957 | Gia Phổ-Hương Khê-Nghệ Tĩnh | 10/4/1975 | Long Khánh |
| 525 | Lê Xuân Lưu | 1960 | ích Hậu-Can Lộc-Nghệ Tĩnh | 16/02/1985 | Biên Hòa |
| 526 | Mai Xuân Lưu | 1959 | Quỳnh Xá-Quỳnh Lưu-Nghệ Tĩnh | Biên Hòa | |
| 527 | Trần Sĩ Lưu | 1950 | Xuân Hóa-Nghi Xuân-Nghệ Tĩnh | Long Khánh | |
| 528 | Trần Anh Luyến | Liên Minh-Đức Thọ-Nghệ Tĩnh | 18/11/1985 | Biên Hòa | |
| 529 | Đoàn Tử Luyện | 1955 | -Đức Thọ-Hà Tĩnh | 31/03/1975 | Thống Nhất |
| 530 | Nguyễn Văn Luyện | 1963 | Tân Lộc-Can Lộc-Nghệ Tĩnh | 9/4/1983 | Long Khánh |
| 531 | Trần Văn Luyện | 1960 | Sơn Mai-Hương Sơn-Nghệ Tĩnh | 11/4/1979 | Biên Hòa |
| 532 | Hồ Đức LÝ | 1962 | Nghĩa Hưng-Nghĩa Đàn-Nghệ Tĩnh | 5/1/1986 | Long Khánh |
| 533 | Phạm Đắc LÝ | 1960 | Đồng Lộc-Can Lộc-Nghệ Tĩnh | 13/04/1979 | Biên Hòa |
| 534 | Trần Ngọc LÝ | 1959 | Huỳnh Khánh-Hưng Nguyên-Nghệ Tĩnh | 14/02/1979 | Biên Hòa |
| 535 | Nguyễn Sao Mai | 1962 | Khánh Lộc-Can Lộc-Nghệ Tĩnh | 10/1/1983 | Long Khánh |
| 536 | Trần Xuân Mai | 1948 | Quỳnh Thuận-Quỳnh Lưu-Nghệ An | 31/01/1968 | Biên Hòa |
| 537 | Cao Trọng Mạnh | Diễn Lộc-Diễn Châu-Nghệ Tĩnh | 29/01/1985 | Biên Hòa | |
| 538 | Cao Văn Mạnh | 1956 | Khóm 4-Đức Thọ-Nghệ Tĩnh | 28/04/1982 | Long Khánh |
| 539 | Hoàng Thái Mạnh | Đức Đồng-Đức Thọ-Nghệ Tĩnh | 20/01/1986 | Vĩnh Cửu | |
| 540 | Nguyễn Đức Mạnh | Diễn Vạn-Diễn Châu-Nghệ Tĩnh | 5/3/1985 | Biên Hòa | |
| 541 | Lương Văn Mao | 1963 | Yên Khê-Công Nông-Nghệ Tĩnh | 29/03/1982 | Long Khánh |
| 542 | Nguyễn Văn Mao | 1951 | Vĩnh Thái-Xanh Thanh-Nghệ An | 26/01/1975 | Long Khánh |
| 543 | Lê Thế Mão | 1954 | Thanh Chương-Thanh Lâm-Nghệ Tĩnh | 7/2/1982 | Long Khánh |
| 544 | Nguyễn Hữu Mão | 1958 | Bến Thủy-Vinh-Nghệ Tĩnh | 28/12/1985 | Vĩnh Cửu |
| 545 | Lê Đình Mạo | 1963 | Cẩm Mỹ-Cẩm Xuyên-Nghệ Tĩnh | 21/12/1985 | Biên Hòa |
| 546 | Ngô Đức Mạo | 1954 | Hưng Tây-Hưng Nguyên-Nghệ Tĩnh | 28/04/1975 | Biên Hòa |
| 547 | Nguyễn Đình Mau | 1953 | Quỳnh Tân-Quỳnh Lưu-Nghệ An | 27/04/1975 | Thống Nhất |
| 548 | Nguyễn Đình Màu | 1953 | -Quỳnh Lưu-Nghệ An | 27/04/1975 | Thống Nhất |
| 549 | Nguyễn Ngọc Mậu | 1958 | Sơn Phúc-Hương Sơn-Nghệ Tĩnh | 19/04/1979 | Biên Hòa |
| 550 | Bùi Ngọc Miên | 1953 | -Diễn Châu-Nghệ Tĩnh | 27/04/1979 | Biên Hòa |
| 551 | Chu Văn Minh | 1958 | Nam Liên-Nam Đàn-Nghệ Tĩnh | 5/12/1980 | Biên Hòa |
| 552 | Đặng Văn Minh | Duyên Lộc-Can Lộc-Nghệ Tĩnh | 22/08/1992 | Long Khánh | |
| 553 | Đinh Văn Minh | 1965 | Nghi Long-Nghi Lộc-Nghệ Tĩnh | 13/02/1985 | Biên Hòa |
| 554 | Dương Văn Minh | 1956 | Thạch Đài-Thạch Hà-Nghệ Tĩnh | 26/04/1979 | Biên Hòa |
| 555 | Lê Văn Minh | 1954 | -Quỳnh Lưu-Nghệ An | 31/03/1975 | Thống Nhất |
| 556 | Lê Văn Minh | 1956 | Xuân Thành-Nghi Xuân-Hà Tĩnh | 12/10/1975 | Long Khánh |
| 557 | Ngô LÝ Minh | –Hà Tĩnh | 28/04/1975 | Thống Nhất | |
| 558 | Nguyễn Công Minh | 1957 | Phúc Sơn-Anh Sơn-Nghệ Tĩnh | 23/10/1983 | Long Khánh |
| 559 | Nguyễn Hữu Minh | 1955 | Sơn Lộc-Can Lộc-Nghệ Tĩnh | 29/04/1979 | Biên Hòa |
| 560 | Nguyễn Huy Minh | 1956 | Thanh Trường-Thanh Chương-Nghệ Tĩnh | 23/09/1980 | Biên Hòa |
| 561 | Nguyễn Khắc Minh | 1952 | Viễn Thành-Yên Thành-Nghệ Tĩnh | 29/04/1979 | Biên Hòa |
| 562 | Nguyễn Văn Minh | 1963 | Nghi Phú-Vinh-Nghệ Tĩnh | 25/12/1984 | Biên Hòa |
| 563 | Nguyễn Văn Minh | Hương Vĩnh-Hương Khê-Nghệ Tĩnh | 13/04/1983 | Long Khánh | |
| 564 | Trương Công Minh | 1956 | Cẩm Thịnh-Cẩm Xuyên-Hà Tĩnh | 9/4/1975 | Long Khánh |
| 565 | Trương Văn Minh | 1964 | Quỳnh Hậu-Quỳnh Lưu-Nghệ Tĩnh | 7/10/1985 | Vĩnh Cửu |
| 566 | Vương Đình Minh | 1956 | -Nam Đàn-Nghệ An | 27/04/1975 | Thống Nhất |
| 567 | Lê Xuân Mông | 1956 | Quỳnh Hợp-Quỳnh Lưu-Nghệ Tĩnh | 11/5/1980 | Biên Hòa |
| 568 | Phan Trung Mùi | 1955 | -Nghi Xuân-Nghệ Tĩnh | 10/4/1975 | Long Khánh |
| 569 | Bùi Văn Nam | 1963 | Bội Sơn-Đô Lương-Nghệ Tĩnh | 10/1/1983 | Long Khánh |
| 570 | Hoàng Trọng Nam | 1956 | Xuân Lộc-Can Lộc-Nghệ Tĩnh | 31/05/1975 | Long Khánh |
| 571 | Nguyễn Thanh Nam | 1957 | Hương Giang-Hương Khê-Nghệ Tĩnh | 4/3/1986 | Vĩnh Cửu |
| 572 | Nguyễn Hồng Năm | 1956 | Sơn Thành-Yên Thành-Nghệ Tĩnh | 22/06/1980 | Biên Hòa |
| 573 | Tr Văn Năm | 1956 | –Nghệ Tĩnh | 27/04/1975 | Thống Nhất |
| 574 | Trần Văn Năm | 1955 | Đông Thành-Yên Thành-Nghệ Tĩnh | 10/4/1975 | Long Khánh |
| 575 | Trần Văn Năm | 1950 | Xuân Thành-Yên Thành-Nghệ An | 31/03/1975 | Thống Nhất |
| 576 | Hồ Sĩ Não | 1955 | Quỳnh Thắng-Quỳnh Lưu-Nghệ Tĩnh | 16/12/1977 | Biên Hòa |
| 577 | Nguyễn Hồng Nga | 1955 | Diễn Yên-Diễn Xuân-Nghệ Tĩnh | 9/4/1979 | Biên Hòa |
| 578 | Hồ Sỹ Ngà | 1950 | Quỳnh Thạch-Quỳnh Lưu-Nghệ An | 27/01/1973 | Thống Nhất |
| 579 | Đinh Trọng Ngân | 1951 | Đức Thủy-Đức Thọ-Nghệ Tĩnh | 2/10/1977 | Biên Hòa |
| 580 | Bùi Đình Nghị | 1953 | Đức La-Đức Thọ-Nghệ Tĩnh | 26/10/1977 | Biên Hòa |
| 581 | Nguyễn Văn Nghĩa | 1952 | -Hưng Nguyên-Nghệ An | 27/04/1975 | Thống Nhất |
| 582 | Trần Đại Nghĩa | 1960 | Sơn Thịnh-Hương Sơn-Nghệ Tĩnh | 21/02/1979 | Biên Hòa |
| 583 | Nguyễn Xuân Nghiêm | 1946 | Đức Thịnh-Đức Thọ-Hà Tĩnh | 9/4/1975 | Long Khánh |
| 584 | Trần Văn Nghiêm | 1956 | Xuân Phổ-Nghi Xuân-Nghệ Tĩnh | 9/4/1975 | Long Khánh |
| 585 | Lê Văn Nghiêu | 1958 | An Hòa-Quỳnh Lưu-Nghệ An | 26/02/1979 | Biên Hòa |
| 586 | Trần Văn Nghư | 1952 | -Đức Thọ-Hà Tĩnh | 31/03/1975 | Thống Nhất |
| 587 | Hoàng Văn Ngọ | 1955 | Yên Sơn-Đô Lương-Nghệ An | 27/04/1975 | Thống Nhất |
| 588 | Nguyễn Trịnh Ngọ | 1955 | Sơn Tây-Hương Sơn-Nghệ Tĩnh | 27/04/1979 | Biên Hòa |
| 589 | Cao Tiến Ngọc | 1963 | Diễn Minh-Diễn Châu-Nghệ Tĩnh | 26/11/1985 | Biên Hòa |
| 590 | Lê Kim Ngọc | 1960 | Mỹ Thành-Yên Thành-Nghệ Tĩnh | 5/7/1983 | Long Khánh |
| 591 | Nguyễn Bá Ngọc | 1936 | -Yên Thành-Nghệ An | 27/04/1975 | Thống Nhất |
| 592 | Nguyễn Văn Ngọc | 1962 | Diễn Phú-Diễn Châu-Nghệ Tĩnh | 6/8/1983 | Long Khánh |
| 593 | Phạm Xuân Ngọc | 1959 | Xuân Viên-Nghi Xuân-Nghệ Tĩnh | 9/10/1979 | Biên Hòa |
| 594 | Phan Xuân Ngọc | 1956 | Hải Thành-Yên Thành-Nghệ An | 10/4/1975 | Thống Nhất |
| 595 | Trần Văn Ngọc | 1959 | Hạnh Lâm-Thanh Chương-Nghệ Tĩnh | 9/5/1979 | Biên Hòa |
| 596 | Trần Nhân Ngơi | 1954 | Kỳ Phú-Kỳ Anh-Nghệ Tĩnh | 11/4/1975 | Long Khánh |
| 597 | Lê Xuân Ngọi | 1954 | Kỳ Phú-Kỳ Anh-Hà Tĩnh | 11/4/1975 | Long Khánh |
| 598 | Đỗ Xuân Ngôn | 1953 | Thuận Lộc-Hậu Lộc-Hà Tĩnh | 31/03/1975 | Thống Nhất |
| 599 | Đặng Quang Ngụ | 1955 | Đức Thanh-Đức Thọ-Nghệ Tĩnh | 27/04/1979 | Biên Hòa |
| 600 | Đinh Văn Ngụ | 1958 | Đức Lâm-Đức Thọ-Nghệ Tĩnh | 7/3/1979 | Biên Hòa |
| 601 | Nguyễn Văn Ngụ | 1960 | Thạch Vĩnh -Thạch Hà-Nghệ Tĩnh | 22/02/1979 | Biên Hòa |
| 602 | Nguyễn Đình Nguyên | 1940 | –Nghệ Tĩnh | 28/01/1975 | Long Thành |
| 603 | Nguyễn Đình Nguyên | 1950 | Thanh Khương-Thanh Chương-Nghệ Tĩnh | 20/08/1973 | Long Thành |
| 604 | Nguyễn Duy Nguyên | 1956 | Thạch Kênh-Thạch Hà-Hà Tĩnh | 9/4/1975 | Long Khánh |
| 605 | Phan Đăng Nguyên | 1941 | Đức Lạc-Đức Thọ-Hà Tĩnh | 9/4/1975 | Long Khánh |
| 606 | Trần Xuân Nhạ | 1959 | Hương Liên-Hương Khê-Nghệ Tĩnh | 7/3/1979 | Biên Hòa |
| 607 | Nguyễn Phùng Nhâm | 1954 | Xuân Hòa-Nam Đàn-Nghệ An | 29/04/1975 | Biên Hòa |
| 608 | Trần Đức Nhâm | 1954 | Quỳnh Hậu-Quỳnh Lưu-Nghệ Tĩnh | 13/12/1977 | Biên Hòa |
| 609 | Nguyễn Quốc Nhàn | 1957 | Thanh An-Thanh Chương-Nghệ Tĩnh | 21/03/1979 | Biên Hòa |
| 610 | Nguyễn Phi Nhân | 1950 | Thạch Long-Thạch Hà-Hà Tĩnh | 11/4/1975 | Long Khánh |
| 611 | Thái Văn Nhân | 1958 | Quang Thành-Yên Thành-Nghệ Tĩnh | 8/4/1979 | Biên Hòa |
| 612 | Đinh Văn Nhạo | 1960 | Đức Trường-Đức Thọ-Nghệ Tĩnh | 9/3/1979 | Biên Hòa |
| 613 | Nguyễn Đình Nhi | 1959 | Tân Lạc-Can Lộc-Nghệ Tĩnh | 28/04/1975 | Biên Hòa |
| 614 | Trần Đức Nhị | 1960 | Văn Sơn-Đô Lương-Nghệ Tĩnh | 5/5/1982 | Biên Hòa |
| 615 | Nguyễn Xuân Nhinh | 1959 | Cẩm Sơn-Cẩm Xuyên-Nghệ Tĩnh | 2/2/1981 | Long Khánh |
| 616 | Hồ Sĩ Nho | 1955 | Quỳnh Bảng-Quỳnh Lưu-Nghệ An | 17/04/1975 | Long Khánh |
| 617 | Lê Văn Nhỏ | 1956 | -Cẩm Xuyên-Nghệ Tĩnh | 28/04/1975 | Thống Nhất |
| 618 | Hoàng Khắc Nhu | 1956 | Kỳ Giang-Kỳ Anh-Hà Tĩnh | 9/4/1975 | Long Khánh |
| 619 | Cao Văn Nhung | 1959 | Diễn Lộc-Diễn Châu-Nghệ Tĩnh | 27/04/1979 | Biên Hòa |
| 620 | Nguyễn Đình Nhung | 1955 | -Hương Khê-Hà Tĩnh | 27/04/1975 | Thống Nhất |
| 621 | Nguyễn Thành Nhung | 1957 | Châu Thái-Quì Hợp-Nghệ Tĩnh | 10/1/1985 | Vĩnh Cửu |
| 622 | Đặng Thị Niêm | 1950 | Nghi Hoa-Nghi Lộc-Nghệ An | 21/04/1974 | Biên Hòa |
| 623 | Nguyễn Đình Niệm | 1952 | -Đô Lương-Nghệ An | 27/04/1975 | Thống Nhất |
| 624 | Nguyễn Huy Niên | 1954 | Nghi Ân-Nghi Lộc-Nghệ Tĩnh | 11/4/1979 | Biên Hòa |
| 625 | Lưu Đình Niêu | 1955 | -Can Lộc-Hà Tĩnh | 28/04/1975 | Thống Nhất |
| 626 | Bùi Văn Ninh | 1964 | Cầu Giát-Quỳnh Lưu-Nghệ Tĩnh | 6/2/1985 | Biên Hòa |
| 627 | Hồ Xuân Ninh | 1958 | Quỳnh Văn-Quỳnh Lưu-Nghệ Tĩnh | 15/04/1979 | Biên Hòa |
| 628 | Hoàng Mạnh Ninh | 1961 | Hương Thủy-Hương Khê-Nghệ Tĩnh | 26/01/1983 | Long Khánh |
| 629 | Lê Ngọc Ninh | 1959 | Đức Hòa-Đức Thọ-Nghệ Tĩnh | 22/12/1980 | Biên Hòa |
| 630 | Nguyễn Đức Ninh | 1960 | Nghi Phú-Tân Phú-Nghệ Tĩnh | 25/12/1984 | Biên Hòa |
| 631 | Phan Văn Nông | 1964 | Nam Lĩnh-Nam Đàn-Nghệ Tĩnh | 26/06/1985 | Vĩnh Cửu |
| 632 | Lê Ngọc Nuôi | 1962 | Hà Linh-Hương Khê-Nghệ Tĩnh | 5/7/1983 | Long Khánh |
| 633 | Nguyễn Văn Nuôi | 1948 | Khánh Sơn-Nam Đàn-Nghệ Tĩnh | 25/04/1974 | Biên Hòa |
| 634 | Vũ Văn Nuôi | 1954 | Nghi Kiều-Nghi Lộc-Nghệ Tĩnh | 25/07/1980 | Biên Hòa |
| 635 | Lương Đình Oanh | 1961 | Lục Đọ-Con Cuông-Nghệ Tĩnh | 14/03/1979 | Biên Hòa |
| 636 | Đặng Quốc OÁnh | 1953 | -Thạch Hà-Hà Tĩnh | 27/04/1975 | Thống Nhất |
| 637 | Nguyễn Phương Phàm | 1954 | -Đô Lương-Nghệ An | 31/03/1975 | Thống Nhất |
| 638 | Nguyễn Sĩ Phẩm | 1956 | Hậu Thành-Yên Thành-Nghệ Tĩnh | 24/04/1975 | Biên Hòa |
| 639 | Nguyễn Phi Phan | 1954 | Mỷ Sơn-Đô Lương-Nghệ An | 31/03/1975 | Thống Nhất |
| 640 | Nguyễn Văn Phấn | 1950 | Cẩm Long-Cẩm Xuyên-Hà Tĩnh | 9/4/1975 | Long Khánh |
| 641 | Nguyễn Pháp | 1949 | -Đức Thọ-Nghệ An | 4/4/1975 | Thống Nhất |
| 642 | Phan Đình Phát | 1955 | -Can Lộc-Hà Tĩnh | 28/04/1975 | Thống Nhất |
| 643 | Bùi Như Phiên | 1949 | -Đức Thọ-Hà Tĩnh | 30/11/1968 | Long Thành |
| 644 | Hoàng Xuân Phiệt | 1948 | Đức Nhân-Đức Thọ-Hà Tĩnh | 8/12/1972 | Biên Hòa |
| 645 | Lê Hồng Phong | 1957 | Nghi Long-Nghi Lộc-Nghệ Tĩnh | 30/08/1980 | Biên Hòa |
| 646 | Dương Đình Phú | 1952 | Thọ Sơn-Anh Sơn-Nghệ An | 27/04/1975 | Long Khánh |
| 647 | Bùi Xuân Phúc | 1956 | Đức Diên-Đức Thọ-Hà Tĩnh | 9/4/1975 | Long Khánh |
| 648 | Lê Văn Phúc | 1956 | Bình Lộc-Cam Lộc-Hà Tĩnh | 9/4/1975 | Long Khánh |
| 649 | Lê Văn Phúc | 1956 | Việt Xuân-Thạch Hà-Hà Tĩnh | 9/4/1975 | Long Khánh |
| 650 | Lưu Văn Phúc | 1958 | Thanh Tường-Thanh Chương-Nghệ Tĩnh | 9/2/1979 | Biên Hòa |
| 651 | Nguyễn Đình Phúc | 1950 | Hương Đê-Hương Khê-Nghệ Tĩnh | 19/12/1977 | Biên Hòa |
| 652 | Nguyễn Đình Phúc | 1954 | -Can Lộc-Nghệ Tĩnh | 27/04/1975 | Thống Nhất |
| 653 | Nguyễn Đình Phúc | 1965 | Sơn Trà-Hương Sơn-Nghệ Tĩnh | 8/3/1985 | Biên Hòa |
| 654 | Nguyễn Đình Phúc | 1956 | -Yên Thành-Nghệ An | 27/04/1975 | Thống Nhất |
| 655 | Nguyễn Duy Phúc | –Hà Tĩnh | 27/04/1975 | Thống Nhất | |
| 656 | Nguyễn Tâm Phúc | 1960 | Liên Thành-Yên Thành-Nghệ Tĩnh | 18/07/1979 | Biên Hòa |
| 657 | Nguyễn Trọng Phúc | 1956 | Việt Xuyên-Thạch Hà-Hà Tĩnh | 10/4/1975 | Long Khánh |
| 658 | Nguyễn Trọng Phúc | 1956 | Bình Lộc-Can Lộc-Hà Tĩnh | 10/4/1975 | Long Khánh |
| 659 | Nguyễn Văn Phúc | 1952 | Đức Châu-Đức Thọ-Nghệ Tĩnh | 11/4/1979 | Biên Hòa |
| 660 | Võ Tài Phúc | 1959 | Thạch Chung-Thạch Hà-Nghệ Tĩnh | 25/03/1979 | Biên Hòa |
| 661 | Nguyễn Tiến Phụng | 1956 | Kỳ Tiến-Kỳ Anh-Hà Tĩnh | 11/4/1975 | Long Khánh |
| 662 | Phan Văn Phụng | 1956 | Văn Thành-Yên Thành-Nghệ An | 27/04/1975 | Thống Nhất |
| 663 | Hà Gia Phước | -Nghi Lộc-Nghệ An | 30/04/1975 | Thống Nhất | |
| 664 | Trần Hồng Phước | 1956 | -Thạch Hà-Hà Tĩnh | 28/04/1975 | Thống Nhất |
| 665 | Trần Võ Phước | 1952 | –Nghệ Tĩnh | 27/04/1975 | Thống Nhất |
| 666 | Đoàn Ngọc Phương | 1956 | Đức Hòa-Đức Thọ-Nghệ Tĩnh | 26/12/1977 | Biên Hòa |
| 667 | Hoàng Đình Phương | 1960 | Văn Các-Thanh Chương-Nghệ Tĩnh | 4/12/1980 | Long Khánh |
| 668 | Nguyễn Đình Phương | 1956 | -Hương Sơn-Nghệ Tĩnh | 27/04/1975 | Thống Nhất |
| 669 | Nguyễn Đình Phương | 1960 | Hổ Vò-Thất Nha-Nghệ Tĩnh | 31/01/1981 | Long Khánh |
| 670 | Nguyễn Văn Phương | Cẩm Long-Cẩm Xuyên-Nghệ Tĩnh | 2/9/1982 | Long Khánh | |
| 671 | Trần Thanh Phương | 1961 | Nhân Trường-Thanh Xuân-Nghệ Tĩnh | 21/03/1982 | Long Khánh |
| 672 | Lê Văn Phượng | 1952 | Nghi Hóa-Nghi Lộc-Nghệ An | 27/04/1975 | Long Thành |
| 673 | Nguyễn Viết Phượng | 1956 | Hồng Lâm-Nam Đàn-Nghệ Tĩnh | 23/10/1977 | Biên Hòa |
| 674 | Chu Văn Quân | 1964 | Kỳ Lợi-Kỳ Anh-Nghệ Tĩnh | 7/1/1985 | Biên Hòa |
| 675 | Đỗ Hải Quân | 1951 | Nghĩa Hùng-Nghĩa Hưng-Hà Tĩnh | 10/2/1974 | Long Thành |
| 676 | Nguyễn Hồng Quân | 1956 | Đông Hải-TX. Hà Tĩnh-Hà Tĩnh | 12/4/1975 | Long Khánh |
| 677 | Lê Xuân Quấn | Nghĩa Lợi-Nghĩa Đàn-Nghệ An | 27/04/1975 | Biên Hòa | |
| 678 | Bùi Văn Quang | 1958 | Ba Đông-Đức Thọ-Hà Tĩnh | 27/04/1975 | Long Khánh |
| 679 | Hồ Sỹ Quang | 1956 | Quỳnh Yên-Quỳnh Lưu-Nghệ Tĩnh | 14/11/1979 | Biên Hòa |
| 680 | Lê Văn Quang | 1960 | Đức Thủy-Đức Thọ-Nghệ Tĩnh | 23/04/1979 | Biên Hòa |
| 681 | Nguyễn Đình Quang | 1959 | Sơn Ninh-Hương Sơn-Nghệ Tĩnh | 12/4/1979 | Biên Hòa |
| 682 | Nguyễn Sỹ Quang | 1950 | Nhân Thành-Yên Thành-Nghệ An | 10/12/1971 | Biên Hòa |
| 683 | Nguyễn Văn Quang | 1960 | Sơn Mỹ-Hương Sơn-Nghệ Tĩnh | 3/12/1979 | Biên Hòa |
| 684 | Nguyễn Văn Quang | Xuân Giang-Nghi Xuân-Hà Tĩnh | 9/4/1975 | Long Khánh | |
| 685 | Nguyễn Xuân Quang | 1957 | Cẩm Vinh-Cẩm Xuyên-Nghệ Tĩnh | 24/10/1977 | Biên Hòa |
| 686 | Nguyễn Xuân Quang | 1955 | Quỳnh Đôi-Quỳnh Lưu-Nghệ An | 27/04/1975 | Thống Nhất |
| 687 | Nông Đình Quang | 1959 | Hưng Hòa-Vinh-Nghệ Tĩnh | 13/03/1979 | Biên Hòa |
| 688 | Phạm Đình Quang | 1955 | -Hương Sơn-Nghệ Tĩnh | 31/03/1975 | Thống Nhất |
| 689 | Trần Đình Quang | 1959 | Nghĩa Thuận-Nghĩa Đàn-Nghệ Tĩnh | 16/10/1979 | Biên Hòa |
| 690 | Trần Văn Quang | Hoà Sơn-Đô Lương-Nghệ An | 29/04/1975 | Thống Nhất | |
| 691 | Nguyễn Văn Quảng | 1956 | Xuân Giang-Nghi Xuân-Hà Tĩnh | 9/4/1975 | Long Khánh |
| 692 | Phạm Văn Quảng | 1965 | Quỳnh Hương-Quỳnh Lưu-Nghệ Tĩnh | 8/3/1986 | Vĩnh Cửu |
| 693 | Nguyễn Đình Quế | 1962 | Bán Thành-Yên Thành-Nghệ Tĩnh | 28/03/1983 | Long Khánh |
| 694 | Đào Đức QuÝ | 1953 | Đức Thuận-Đức Thọ-Nghệ Tĩnh | 19/12/1977 | Biên Hòa |
| 695 | Nguyễn Văn QuÝ | 1956 | Phùng Tiên-Nghĩa Đàn-Nghệ Tĩnh | 1/5/1982 | Long Khánh |
| 696 | Trần Công QuÝ | Vĩnh Lộc-Can Lộc-Nghệ Tĩnh | 15/11/1984 | Biên Hòa | |
| 697 | Nguyễn Văn Quyên | 1955 | -Đô Lương-Nghệ An | 31/03/1975 | Thống Nhất |
| 698 | Đặng Ngọc Quyền | 1949 | Đô Thành-Yên Thành-Nghệ An | 27/04/1975 | Thống Nhất |
| 699 | Nguyễn Văn Quyền | 1952 | Xuân Thanh-Nghi Xuân-Nghệ Tĩnh | 15/10/1973 | Vĩnh Cửu |
| 700 | Phan Văn Quyền | 1960 | Nga Lộc-Can Lộc-Hà Tĩnh | 30/08/1979 | Biên Hòa |
| 701 | Phan Văn Quyền | 1960 | Nga Lộc-Can Lộc-Hà Tĩnh | 30/08/1979 | Biên Hòa |
| 702 | Dương Văn Quyết | 1953 | -Cẩm Xuyên-Nghệ Tĩnh | 12/3/1974 | Long Thành |
| 703 | Hoàng Xuân Quyết | 1963 | Nghĩa Hòa-Nghĩa Đàn-Nghệ Tĩnh | 17/01/1985 | Biên Hòa |
| 704 | Trần Đình Quyết | 1956 | Đức Minh-Đức Thọ-Nghệ Tĩnh | 12/12/1977 | Biên Hòa |
| 705 | Phạm Đình Sắc | 1960 | Quỳnh Tân-Quỳnh Lưu-Nghệ Tĩnh | 9/5/1979 | Biên Hòa |
| 706 | Phạm Văn Sắc | 1954 | Đô Thành-Yên Thành-Nghệ An | 29/04/1975 | Long Khánh |
| 707 | Lê Đăng Sâm | –Hà Tĩnh | 29/10/1972 | Long Khánh | |
| 708 | Nguyễn Danh Sâm | 1954 | Viên Thành-Yên Thành-Nghệ Tĩnh | 29/04/1975 | Biên Hòa |
| 709 | Nguyễn Ngọc Sâm | 1955 | Thạch Khê-Thạch Hà-Hà Tĩnh | 11/4/1975 | Long Khánh |
| 710 | Trần Đăng Sâm | 1954 | Đồng Lộc-Can Lộc-Nghệ Tĩnh | 5/11/1979 | Biên Hòa |
| 711 | Đổ Anh Sao | -Cẩm Xuyên-Hà Tĩnh | 27/04/1975 | Thống Nhất | |
| 712 | Trần Văn Sảo | 1953 | Xuân Lộc-Can Lộc-Hà Tĩnh | 9/4/1975 | Long Khánh |
| 713 | Nguyễn Công Sáu | 1954 | Mỹ Sơn-Đô Lương-Nghệ Tĩnh | 6/7/1980 | Biên Hòa |
| 714 | Hồ Văn Sinh | 1950 | Quỳnh Phương-Quỳnh Lưu-Nghệ Tĩnh | 15/04/1982 | Long Khánh |
| 715 | Lê Xuân Sinh | 1954 | Cẩm Nhượng-Cẩm Xuyên-Nghệ Tĩnh | 25/06/1980 | Biên Hòa |
| 716 | Nguyễn Ngọc Sinh | 1966 | Yên Sơn-Đô Lương-Nghệ Tĩnh | 10/11/1985 | Vĩnh Cửu |
| 717 | Phạm Văn Sinh | 1960 | Vạn Xuân-Tân Kỳ-Nghệ Tĩnh | 12/11/1982 | Biên Hòa |
| 718 | Trần Văn Sinh | 1953 | Sơn Giang-Hương Sơn-Nghệ Tĩnh | 14/04/1975 | Thống Nhất |
| 719 | Lê Đức Soạn | 1930 | Bắc Sơn-Đô Lương-Nghệ An | 10/4/1975 | Long Khánh |
| 720 | Lê Quốc Soạn | 1955 | Sơn Trà-Hương Sơn-Hà Tỉnh | 9/4/1975 | Long Khánh |
| 721 | Bùi Văn Sơn | Sơn Phước-Hương Sơn-Nghệ Tĩnh | 27/03/1982 | Long Khánh | |
| 722 | Chu Văn Sơn | 1958 | Thuận Sơn-Đô Lương-Nghệ Tĩnh | 16/04/1979 | Biên Hòa |
| 723 | Hồ Tuấn Sơn | 1952 | Xuân Giang-Nghi Xuân-Nghệ Tĩnh | 13/11/1985 | Biên Hòa |
| 724 | Lê Thái Sơn | 1959 | Sơn Diệm-Hương Sơn-Nghệ Tĩnh | 26/04/1979 | Biên Hòa |
| 725 | Nguyễn Đình Sơn | 1959 | Nghi Hoa-Nghi Lộc-Nghệ Tĩnh | 25/06/1980 | Biên Hòa |
| 726 | Nguyễn Hồng Sơn | 1946 | Nam Liên -Nam Đàn-Nghệ Tĩnh | 1/10/1972 | Biên Hòa |
| 727 | Nguyễn Hồng Sơn | 1956 | Lộc Yên-Hương Khê-Hà Tĩnh | 9/4/1975 | Long Khánh |
| 728 | Nguyễn Kim Sơn | 1956 | Thạch Vĩnh-Thạch Hà-Nghệ Tĩnh | 15/04/1979 | Biên Hòa |
| 729 | Nguyễn Văn Sơn | 1958 | Hưng Dũng-Hưng Nguyên-Nghệ Tĩnh | 18/05/1980 | Biên Hòa |
| 730 | Nguyễn Văn Sơn | 1958 | Phúc Đồng-Hương Khê-Nghệ Tĩnh | 29/03/1979 | Biên Hòa |
| 731 | Nguyễn Văn Sơn | 1958 | Nghi Long-Nghi Lộc-Nghệ Tĩnh | 20/11/1980 | Biên Hòa |
| 732 | Phạm Đình Sơn | 1926 | Sơn Tiến-Hương Sơn-Hà Tĩnh | 12/8/1967 | Long Thành |
| 733 | Phạm Văn Sơn | 1959 | Thanh Linh-Thanh Chương-Nghệ Tĩnh | 31/03/1979 | Biên Hòa |
| 734 | Phan Bá Sơn | 1959 | Thanh Mai-Thanh Chương-Nghệ Tĩnh | 25/03/1979 | Biên Hòa |
| 735 | Phan Hải Sơn | 1955 | Sơn Trường-Hương Sơn-Nghệ Tĩnh | 31/10/1976 | Biên Hòa |
| 736 | Phan Hồng Sơn | 1953 | Diển Vạn-Diển Châu-Nghệ Tĩnh | 8/11/1979 | Biên Hòa |
| 737 | Thái Hồng Sơn | 1950 | Sơn Thủy-Hương Sơn-Nghệ Tĩnh | 20/05/1973 | Long Khánh |
| 738 | Tô Hồng Sơn | 1959 | Bắc Sơn-Đô Lương-Nghệ Tĩnh | 23/04/1979 | Biên Hòa |
| 739 | Đậu Xuân Song | 1954 | Xuân Hải-Nghi Xuân-Hà Tĩnh | 10/4/1975 | Long Khánh |
| 740 | Hồ Khắc Song | 1957 | Tiến Thụy-Quỳnh Lưu-Nghệ Tĩnh | 11/11/1979 | Biên Hòa |
| 741 | Phạm Văn Song | 1959 | -Yên Thành-Nghệ An | 30/04/1975 | Thống Nhất |
| 742 | Hoàng Văn Sử | 1955 | -Hương Khê-Nghệ Tĩnh | 14/09/1972 | Thống Nhất |
| 743 | Cao Văn Sự | 1946 | Nghĩa Thuận-Nghĩa Đàn-Nghệ An | 19/03/1975 | Định Quán |
| 744 | Hoàng Xuân Sự | 1956 | Phú Bình-Hương Khê-Nghệ Tĩnh | Long Khánh | |
| 745 | Phan Văn Sự | 1964 | Đức Thân-Đức Thọ-Nghệ Tĩnh | 29/11/1984 | Biên Hòa |
| 746 | Hồ Viết Sửu | 1949 | Khu phố 2-TP. Vinh-Nghệ An | 10/4/1975 | Long Khánh |
| 747 | Lương Bá Sửu | 1927 | Xuân Tiên-Nghi Xuân-Nghệ Tĩnh | 10/5/1970 | Vĩnh Cửu |
| 748 | Nguyễn Văn Sửu | 1949 | Quỳnh Minh-Quỳnh Lưu-Nghệ Tĩnh | 26/12/1977 | Biên Hòa |
| 749 | Lê Quang Sỹ | 1960 | Quỳnh Ninh-Quỳnh Lưu-Nghệ Tĩnh | 28/02/1985 | Biên Hòa |
| 750 | Lê Văn Sỹ | 1961 | Mỹ Lộc-Can Lộc-Nghệ Tĩnh | 21/10/1984 | Biên Hòa |
| 751 | Lê Văn Sỹ | 1954 | Quang Sơn-Đô Lương-Nghệ An | 31/03/1975 | Thống Nhất |
| 752 | Nguyễn Ngọc Sỹ | 1955 | Hương Mỹ-Hương Khê-Hà Tĩnh | 28/04/1975 | Thống Nhất |
| 753 | Phạm Xuân Sỹ | 1957 | Khánh Thành-Yên Thành-Nghệ Tĩnh | 25/04/1975 | Thống Nhất |
| 754 | Nguyễn Văn Sỷ | 1955 | -Hương Khê-Nghệ Tĩnh | 23/04/1975 | Thống Nhất |
| 755 | Trần Văn Tác | 1956 | -Hương Khê-Nghệ Tĩnh | 28/04/1975 | Thống Nhất |
| 756 | Đặng Trọng Tái | 1956 | Đức Hương-Đức Thọ-Hà Tĩnh | 9/4/1975 | Long Khánh |
| 757 | Hoàng Tài | 1958 | Thanh Lộc-Can Lộc-Nghệ Tĩnh | 28/03/1979 | Biên Hòa |
| 758 | Nguyễn Quốc Tài | 1952 | Kim Lộc-Can Lộc-Hà Tĩnh | 10/4/1975 | Long Khánh |
| 759 | Nguyễn Văn Tài | 1956 | -Yên Thành-Nghệ Tĩnh | 25/06/1980 | Biên Hòa |
| 760 | Thái Văn Tài | 1960 | Thanh Đồng-Thanh Chương-Nghệ Tĩnh | 9/2/1979 | Biên Hòa |
| 761 | Võ Văn Tam | 1956 | Đức An-Đức Thọ-Nghệ Tĩnh | 23/12/1977 | Biên Hòa |
| 762 | Nguyễn Như Tám | 1958 | Phúc Sơn-Anh Sơn-Nghệ Tĩnh | 6/3/1979 | Biên Hòa |
| 763 | Hoàng Minh Tâm | 1951 | Đông Sơ-Đông Lương-Nghệ An | 25/12/1970 | Biên Hòa |
| 764 | Nguyễn Hữu Tâm | Thái Sơn-Anh Sơn-Nghệ Tĩnh | 15/04/1982 | Long Khánh | |
| 765 | Nguyễn Văn Tâm | 1962 | Cẩm Vinh-Cẩm Xuyên-Nghệ Tĩnh | 9/1/1986 | Vĩnh Cửu |
| 766 | Phạm Văn Tâm | 1955 | -Nam Đàn-Nghệ An | 31/03/1975 | Thống Nhất |
| 767 | Lê Mạnh Tân | 1955 | -Hương Sơn-Nghệ Tĩnh | 31/03/1975 | Thống Nhất |
| 768 | Nguyễn Thế Tân | 1956 | Tân Phong-Tân Kỳ-Nghệ Tĩnh | 12/4/1979 | Biên Hòa |
| 769 | Phạm Sỹ Tân | 1953 | Xuân Phố-Nghi Xuân-Nghệ Tĩnh | 29/10/1980 | Biên Hòa |
| 770 | Uông Văn Tân | 1956 | Sơn Phúc-Hương Sơn-Nghệ Tĩnh | 24/12/1977 | Biên Hòa |
| 771 | Nguyễn Anh Tấn | 1954 | Diễn Tháp-Diễn Châu-Nghệ Tĩnh | 8/1/1985 | Biên Hòa |
| 772 | Nguyễn Đình Tấn | 1964 | Đức Lĩnh-Đức Thọ-Nghệ Tĩnh | 23/12/1984 | Biên Hòa |
| 773 | Nguyễn Thiện Tăng | 1954 | Đại Lộc-Can Lộc-Nghệ Tĩnh | 12/12/1977 | Biên Hòa |
| 774 | Hoàng Văn Tạo | 1962 | Hợp Thành-Yên Thành-Nghệ Tĩnh | 28/03/1983 | Long Khánh |
| 775 | Lê Công Tạo | 1955 | -Hương Sơn-Hà Tĩnh | 17/02/1968 | Thống Nhất |
| 776 | Nguyễn Bá Tạo | 1948 | Mỹ Sơn-Đô Lương-Nghệ Tĩnh | 2/10/1977 | Biên Hòa |
| 777 | Đậu Công Tế | 1956 | Diễn Thành-Diển Châu-Nghệ An | 27/04/1975 | Thống Nhất |
| 778 | Trần Xuân Tể | 1956 | -Yên Thành-Nghệ An | 27/04/1975 | Thống Nhất |
| 779 | Hà Văn Tem | 1946 | Hành Dịch-Quế Phong-Nghệ Tĩnh | 19/06/1976 | Biên Hòa |
| 780 | Cao Xuân Thái | 1959 | Hùng Sơn-Anh Sơn-Nghệ Tĩnh | 4/3/1979 | Biên Hòa |
| 781 | Sư Văn Thái | Kỳ Anh-Kỳ Hà-Nghệ Tĩnh | 6/9/1982 | Long Khánh | |
| 782 | Trần Văn Thái | 1953 | Hùng Tiến-Nam Đàn-Nghệ Tĩnh | 30/04/1975 | Long Thành |
| 783 | Lê Hửu Thân | 1956 | -Đức Thọ-Hà Tĩnh | 28/04/1975 | Thống Nhất |
| 784 | Lê Ngọc Thân | 1956 | Phú Thành-Yên Thành-Nghệ Tĩnh | 27/04/1975 | Biên Hòa |
| 785 | Nguyễn Đình Thân | 1948 | Nghi Phúc-Nghi Lộc-Nghệ Tĩnh | 5/9/1980 | Biên Hòa |
| 786 | Nguyễn Văn Thân | 1956 | Tiến Lộc-Can Lộc-Nghệ Tĩnh | 14/08/1976 | Biên Hòa |
| 787 | Nguyễn Văn Thân | 1956 | -Yên Thành-Nghệ An | 31/03/1975 | Thống Nhất |
| 788 | Trần Kim Thân | 1955 | Cát Văn-Thanh Chương-Nghệ Tĩnh | 18/04/1975 | Biên Hòa |
| 789 | Trần Thân | 1963 | Đồng Lộc-Can Lộc-Nghệ Tĩnh | 10/1/1983 | Long Khánh |
| 790 | Võ Tá Thân | 1956 | Thạch Đài-Thạch Hà-Hà Tĩnh | 9/4/1975 | Long Khánh |
| 791 | Nguyễn Trọng Thăng | 1954 | Đại Lộc-Can Lộc-Nghệ Tĩnh | 12/12/1977 | Biên Hòa |
| 792 | Nguyễn Xuân Thăng | 1959 | Thọ Sơn-Hương Sơn-Nghệ Tĩnh | 13/06/1979 | Biên Hòa |
| 793 | Bùi Xuân Thắng | 1949 | Thanh Mai-Thanh Chương-Nghệ Tĩnh | 19/04/1979 | Biên Hòa |
| 794 | Hồ Đức Thắng | 1954 | Thạch Đỉnh-Thạch Hà-Nghệ Tĩnh | 1/11/1979 | Biên Hòa |
| 795 | Nguyễn Đình Thắng | 1956 | Thạch Hương-Thạch Hà-Nghệ Tĩnh | 13/12/1977 | Biên Hòa |
| 796 | Nguyễn Sỹ Thắng | 1954 | Kỳ Sơn-Tân Kỳ-Nghệ Tĩnh | 23/03/1979 | Biên Hòa |
| 797 | Phạm Văn Thắng | 1956 | Quỳnh Bá-Quỳnh Lưu-Nghệ Tĩnh | 28/06/1980 | Biên Hòa |
| 798 | Phạm Viết Thắng | 1955 | -Nghi Lộc-Nghệ An | 31/03/1975 | Thống Nhất |
| 799 | Tạ Quang Thắng | 1958 | Khánh Sơn-Nam Đàn-Nghệ Tĩnh | 17/02/1979 | Biên Hòa |
| 800 | Thái Doãn Thắng | 1950 | Diễn Miên-Diễn Châu-Nghệ An | 7/12/1974 | Biên Hòa |
| 801 | Trần Văn Thắng | 1954 | Thạch Tân-Thạch Hà-Nghệ Tĩnh | 5/9/1980 | Biên Hòa |
| 802 | Trần Văn Thắng | 1956 | -Quỳnh Lưu-Nghệ An | 27/04/1975 | Thống Nhất |
| 803 | Hoàng Văn Thanh | 1958 | Lam Sơn- Xuân Lộc-Can Lộc-Nghệ Tĩnh | 12/4/1975 | Long Khánh |
| 804 | Lê Văn Thanh | 1964 | Quỳnh Xuân-Quỳnh Hửu-Nghệ Tĩnh | 9/3/1985 | Vĩnh Cửu |
| 805 | Nguyễn Chí Thanh | 1954 | Xuân Tiến-Nghi Xuân-Nghệ Tĩnh | 6/12/1977 | Biên Hòa |
| 806 | Nguyễn Văn Thanh | 1959 | Nông trường 1/5-Nghĩa Đàn-Nghệ Tĩnh | 14/03/1980 | Biên Hòa |
| 807 | Nguyễn Văn Thanh | 1959 | Thuận Sơn-Đô Lương-Nghệ Tĩnh | 4/4/1979 | Biên Hòa |
| 808 | Nguyễn Xuân Thanh | 1956 | Đại Lộc-Can Lộc-Nghệ Tĩnh | 9/4/1975 | Long Khánh |
| 809 | Phạm Hồng Thanh | 1950 | Hương Điền-Hương Khê-Hà Tĩnh | 9/4/1975 | Long Khánh |
| 810 | Trần Trọng Thanh | 1939 | Diễn Hùng-Diễn Châu-Nghệ An | 12/7/1970 | Long Khánh |
| 811 | Trịnh Trọng Thanh | 1960 | Diễn Yên-Diễn Châu-Nghệ Tĩnh | 28/04/1980 | Biên Hòa |
| 812 | Võ Chí Thanh | 1956 | -Cẩm Xuyên-Hà Tĩnh | 27/04/1975 | Thống Nhất |
| 813 | Võ Thế Thanh | 1956 | -Cẩm Xuyên-Hà Tĩnh | 27/04/1975 | Thống Nhất |
| 814 | Võ Thế Thanh | 1956 | -Cẩm Xuyên-Hà Tĩnh | 17/04/1975 | Thống Nhất |
| 815 | Lê Huy Thành | 1955 | Đức Thuận-Đức Thọ-Nghệ Tĩnh | 13/12/1977 | Biên Hòa |
| 816 | Lê Quang Thành | 1956 | Quang Sơn-Đô Lương-Nghệ Tĩnh | 16/03/1979 | Biên Hòa |
| 817 | Lê Văn Thành | 1961 | Nghĩa Thịnh-Nghĩa Đàn-Nghệ Tĩnh | 26/02/1983 | Long Khánh |
| 818 | Nguyễn Trọng Thành | 1945 | -Hương Sơn-Nghệ Tĩnh | 1/5/1975 | Thống Nhất |
| 819 | Nguyễn Văn Thành | 1957 | Khu phố 2-Vinh-Nghệ Tĩnh | 17/10/1980 | Biên Hòa |
| 820 | Nguyễn Văn Thành | 1950 | –Nghệ An | 19/04/1975 | Long Khánh |
| 821 | Nguyễn Văn Thành | 1956 | Đại Lộc-Can Lộc-Hà Tĩnh | 9/4/1975 | Long Khánh |
| 822 | Nguyễn Văn Thành | 1956 | Xuân Lộc-Can Lộc-Hà Tĩnh | 9/4/1975 | Long Khánh |
| 823 | Phạm Bá Thành | 1960 | Phong Tỉnh-Thanh Chương-Nghệ Tĩnh | 1/2/1982 | Long Khánh |
| 824 | Trần Văn Thành | 1940 | -Nghĩa Đàn-Nghệ An | 11/1/1971 | Biên Hòa |
| 825 | Trần Viết Thành | 1965 | Hương Điền-Hương Khê-Nghệ Tĩnh | 7/1/1985 | Vĩnh Cửu |
| 826 | Phạm Bá Thạnh | 1957 | Phù Lưu-Can Lộc-Nghệ Tĩnh | 29/04/1975 | Biên Hòa |
| 827 | Đặng Văn Thảo | 1956 | Tùng Lộc-Can Lộc-Nghệ Tĩnh | 30/04/1981 | Long Khánh |
| 828 | Trần Đình Thảo | 1959 | Sơn Bình-Hương Sơn-Hà Tĩnh | 9/4/1975 | Long Khánh |
| 829 | Kiều Ngọc Thất | 1943 | Quỳnh Thuận-Quỳnh Lưu-Nghệ Tĩnh | 24/09/1973 | Biên Hòa |
| 830 | Đoàn Văn Thế | 1963 | Đức Hồng-Đức Thọ-Nghệ Tĩnh | 29/06/1985 | Biên Hòa |
| 831 | Nguyễn Văn Thế | 1957 | Cẩm Nam-Cẩm Xuyên-Nghệ Tĩnh | 28/03/1979 | Biên Hòa |
| 832 | Nguyễn Xuân Thế | An Hòa-Quỳnh Lưu-Nghệ Tĩnh | 5/3/1985 | Biên Hòa | |
| 833 | Nguyễn Xuân Thể | 1952 | Diễn An-Diễn Châu-Nghệ An | 9/4/1975 | Long Khánh |
| 834 | Nguyễn Đình Thi | 1954 | Kỳ Tây-Kỳ Anh-Nghệ Tĩnh | 16/08/1979 | Biên Hòa |
| 835 | Nguyễn Doãn Thi | 1949 | Đức Giang-Đức Thọ-Hà Tĩnh | 20/04/1975 | Long Khánh |
| 836 | Trần Văn Thi | 1959 | Thạch Ngọc-Thạch Hà-Nghệ Tĩnh | 4/4/1980 | Biên Hòa |
| 837 | Nguyễn Văn Thí | 1949 | -Kỳ Anh-Hà Tĩnh | 27/04/1975 | Thống Nhất |
| 838 | Đinh Văn Thích | 1952 | Hương Lâm-Hương Khê-Hà Tĩnh | 29/04/1975 | Thống Nhất |
| 839 | Nguyễn Văn Thích | 1960 | Hương Đô-Hương Khê-Nghệ Tĩnh | 14/04/1979 | Biên Hòa |
| 840 | Lê Minh Thiên | 1961 | Nghĩa Minh-Nghĩa Hậu-Nghệ Tĩnh | 25/10/1983 | Long Khánh |
| 841 | Nguyễn Trọng Thiên | 1960 | Đông Thành-Yên Thành-Nghệ Tĩnh | 23/01/1985 | Biên Hòa |
| 842 | Nguyễn Văn Thiên | 1951 | Thanh Tiến-Thanh Chương-Nghệ Tĩnh | 14/05/1979 | Biên Hòa |
| 843 | Trương Sỹ Thiên | 1962 | Tân Hợp-Tân Kỳ-Nghệ Tĩnh | 4/1/1985 | Biên Hòa |
| 844 | Lê Đình Thiện | 1956 | Nhân Lộc-Can Lộc-Nghệ Tĩnh | 18/12/1977 | Biên Hòa |
| 845 | Hoàng Văn Thiệp | 1963 | Kỳ Sơn-Kỳ Anh-Nghệ Tĩnh | 5/1/1982 | Long Khánh |
| 846 | Hoàng Văn Thiều | 1962 | Vĩnh Sơn-Anh Sơn-Nghệ Tĩnh | 18/05/1985 | Vĩnh Cửu |
| 847 | Vi Hữu Thiều | 1949 | Tam Thoái-Tương Dương-Nghệ An | 10/4/1975 | Long Khánh |
| 848 | Dương Quốc Thịnh | 1961 | Tân Sơn-Đô Lương-Nghệ Tĩnh | 31/05/1985 | Vĩnh Cửu |
| 849 | Lê Hoàng Thịnh | 1958 | Cẩm Tiến-Cẩm Xuyên-Nghệ Tĩnh | 11/1/1985 | Biên Hòa |
| 850 | Lê Trọng Thịnh | 1959 | Thượng Lộc-Can Lộc-Nghệ Tĩnh | 28/06/1980 | Biên Hòa |
| 851 | Lê Văn Thịnh | 1953 | -Diển Châu-Nghệ An | 24/04/1975 | Thống Nhất |
| 852 | Nguyễn Như Thịnh | 1945 | -Hương Sơn-Hà Tĩnh | 23/03/1975 | Thống Nhất |
| 853 | Nguyễn Văn Thịnh | 1954 | Hưng Khánh-Hưng Nguyên -Nghệ Tĩnh | 16/11/1979 | Biên Hòa |
| 854 | Phạm Ngọc Thơ | 1940 | –Nghệ An | 30/11/1968 | Định Quán |
| 855 | Thái Nguyên Thọ | 1962 | Long Thành-Yên Thành-Nghệ Tĩnh | 28/12/1982 | Long Khánh |
| 856 | Trần Đình Thọ | 1950 | –Nghệ Tĩnh | 28/04/1975 | Thống Nhất |
| 857 | Trần Đình Thọ | 1954 | –Nghệ An | 29/04/1975 | Thống Nhất |
| 858 | Liễu Văn Thợ | 1957 | Diễn Tân-Diễn Châu-Nghệ Tĩnh | 26/03/1979 | Biên Hòa |
| 859 | Trần Thoại | 1944 | Sơn Long-Hương Sơn-Hà Tĩnh | 26/04/1976 | Long Thành |
| 860 | Vi Văn Thoại | 1959 | Chi Khê-Con Cuông-Nghệ Tĩnh | 24/05/1979 | Biên Hòa |
| 861 | Phạm Anh Thôn | 1955 | Xuân Giang-Nghi Xuân-Nghệ Tĩnh | 25/05/1979 | Biên Hòa |
| 862 | Nguyễn Trung Thông | 1962 | Hòa Hải-Hương Khê-Nghệ Tĩnh | 20/10/1983 | Long Khánh |
| 863 | Trần Quốc Thông | Sơn Trung-Hương Sơn-Nghệ Tĩnh | 6/11/1982 | Long Khánh | |
| 864 | Hoàng Văn Thống | 1959 | Nghĩa Yên-Nghĩa Đàn-Nghệ Tĩnh | 8/3/1980 | Biên Hòa |
| 865 | Nguyễn Đình Thu | 1956 | Thạch Tiến-Thạch Hà-Hà Tĩnh | 9/4/1975 | Long Khánh |
| 866 | Bùi Văn Thuần | 1954 | Kỳ Tân-Kỳ Anh-Nghệ Tĩnh | 9/4/1975 | Long Khánh |
| 867 | Bùi Văn Thuần | 1958 | Cẩm Duệ-Cẩm Xuyên-Nghệ Tĩnh | 7/3/1979 | Biên Hòa |
| 868 | Lê Văn Thuần | 1954 | Sơn Lâm-Hương Sơn-Hà Tĩnh | 28/04/1975 | Thống Nhất |
| 869 | Đinh Bá Thuận | 1954 | Nghi Công-Nghi Lộc-Nghệ An | 18/04/1975 | Long Khánh |
| 870 | Đinh Bất Thuận | 1954 | Nghi Xuân-Nghi Lộc-Nghệ An | 11/4/1975 | Long Khánh |
| 871 | Phan Văn Thuận | 1956 | khu phố 4-Vinh-Nghệ Tĩnh | 24/02/1979 | Biên Hòa |
| 872 | Lê Công Thức | 1956 | Kỳ Xuân-Kỳ Anh-Nghệ Tĩnh | 9/8/1979 | Biên Hòa |
| 873 | Nguyễn Quốc Thức | 1955 | Nghi Quang-Nghi Lộc-Nghệ An | 28/04/1975 | Thống Nhất |
| 874 | Hoàng Thương | 1961 | Hậu Lộc-Can Lộc-Nghệ Tĩnh | 21/10/1984 | Biên Hòa |
| 875 | Trần Bá Thương | -Quỳnh Lưu-Nghệ An | 26/04/1975 | Thống Nhất | |
| 876 | Mai Trọng Thường | 1962 | Nông trường 3/2-Quỳ Hợp-Nghệ Tĩnh | 21/11/1981 | Biên Hòa |
| 877 | Nguyễn Văn Thường | 1956 | -Yên Thành-Nghệ An | 27/04/1975 | Thống Nhất |
| 878 | Dương Văn Thưởng | 1960 | Hưng Hoà-Vinh-Nghệ Tĩnh | 25/11/1980 | Biên Hòa |
| 879 | Kha Văn Thúy | 1962 | Lang Khê-Cao Cuông-Nghệ Tĩnh | 29/06/1982 | Long Khánh |
| 880 | Đặng Văn Thủy | 1965 | Nghi Hưng-Nghi Lộc-Nghệ Tĩnh | 10/7/1985 | Vĩnh Cửu |
| 881 | Phan Văn Thủy | 1960 | Tăng Thành-Yên Thành-Nghệ Tĩnh | 22/06/1980 | Biên Hòa |
| 882 | Kha Dương Thuyết | 1963 | Yên Ninh-Tương Dương-Nghệ Tĩnh | 13/03/1983 | Long Khánh |
| 883 | Nguyễn Văn Thuyết | 1950 | Hùng Tiến-Nam Đàn-Nghệ Tĩnh | 1/10/1972 | Biên Hòa |
| 884 | Nguyễn Văn Tiên | 1954 | -Hương Sơn-Hà Tĩnh | 31/03/1975 | Thống Nhất |
| 885 | Phan Văn Tiên | 1953 | –Nghệ Tĩnh | 29/04/1975 | Thống Nhất |
| 886 | Bùi Anh Tiến | 1952 | Hồi Sơn-Anh Sơn-Nghệ An | 9/4/1975 | Long Khánh |
| 887 | Bùi Anh Tiến | 1952 | Hội Sơn-Anh Sơn-Nghệ An | 9/4/1975 | Long Khánh |
| 888 | Hoàng Anh Tiến | 1960 | Nghi Công-Nghi Lộc-Nghệ Tĩnh | 26/04/1979 | Biên Hòa |
| 889 | Hoàng Mạnh Tiến | 1959 | Thái Sơn-Đô Lương-Nghệ Tĩnh | 29/04/1979 | Biên Hòa |
| 890 | Lê Công Tiến | Quỳnh Trang-Quỳnh Lưu-Nghệ Tĩnh | 10/11/1985 | Vĩnh Cửu | |
| 891 | Nguyễn Đình Tiến | 1956 | Hưng Bình-TP. Vinh-Nghệ Tĩnh | 10/4/1975 | Long Khánh |
| 892 | Nguyễn Đình Tiến | 1956 | Viên Thành-Yên Thành-Nghệ Tĩnh | 27/04/1975 | Long Khánh |
| 893 | Nguyễn Đình Tiến | 1956 | -Yên Thành-Nghệ An | 27/04/1975 | Thống Nhất |
| 894 | Nguyễn Hữu Tiến | 1962 | Hậu Sơn-Anh Sơn-Nghệ Tĩnh | 26/11/1985 | Vĩnh Cửu |
| 895 | Nguyễn Văn Tiến | 1955 | -Hương Sơn-Hà Tĩnh | 30/04/1975 | Thống Nhất |
| 896 | Nguyễn Văn Tiến | 1954 | -Hương Sơn-Hà Tĩnh | 31/03/1975 | Thống Nhất |
| 897 | Nguyễn Văn Tiến | 1941 | Cẩm Nhân-Cẩm Xuyên-Hà Tĩnh | 30/11/1967 | Long Thành |
| 898 | Phạm Văn Tiến | 1953 | -Cẩm Xuyên-Nghệ Tĩnh | 28/04/1975 | Thống Nhất |
| 899 | Phạm Văn Tiến | 1964 | Vinh Tân-Thành phố Vinh-Nghệ Tĩnh | 29/01/1985 | Biên Hòa |
| 900 | Vương Khả Tiến | 1950 | Thạch Liên-Thạch Hà-Hà Tĩnh | 13/12/1970 | Biên Hòa |
| 901 | Trương Văn Tin | 1951 | Giai Xuân-Tân Kỳ-Nghệ An | 5/1/1975 | Long Khánh |
| 902 | Lê Ngọc Tính | Quỳnh Vinh-Quỳnh Lưu-Nghệ Tĩnh | 5/7/1985 | Biên Hòa | |
| 903 | Nguyễn Hữu Tính | 1950 | Yên Lộc-Can Lộc-Hà Tĩnh | 10/4/1975 | Long Khánh |
| 904 | Đào Hồng Tĩnh | 1957 | Nhân sơn-Đô Lương-Nghệ Tĩnh | 6/5/1980 | Biên Hòa |
| 905 | Nguyễn Văn Tĩnh | 1959 | Thọ Thành-Yên Thành-Nghệ Tĩnh | 18/02/1979 | Biên Hòa |
| 906 | Trần Ngọc Tĩnh | 1960 | Hương Thọ-Hương Khê-Nghệ Tĩnh | 21/04/1980 | Biên Hòa |
| 907 | Đồng Hữu Tỉnh | Thuận Lộc-Can Lộc-Nghệ Tĩnh | 26/03/1985 | Vĩnh Cửu | |
| 908 | Nguyễn Khắc Tỉnh | 1959 | Thái Yên-Đức Thọ-Nghệ Tĩnh | 9/4/1979 | Biên Hòa |
| 909 | Nguyễn Thế Tỉnh | 1950 | -Đô Lương-Nghệ An | 10/4/1975 | Thống Nhất |
| 910 | Nguyễn Văn Tỉnh | 1956 | Khánh Lộc-Can Lộc-Hà Tĩnh | 10/4/1975 | Long Khánh |
| 911 | Trần Văn Tịnh | 1952 | Thạch Linh-Thạch Hà-Hà Tĩnh | 27/04/1975 | Thống Nhất |
| 912 | Trương Kha Tịnh | 1942 | Khanh Lộc-Can Lộc-Hà Tĩnh | 24/04/1975 | Long Khánh |
| 913 | Vương Khả Tịnh | 1942 | Kim Lộc-Can Lộc-Nghệ Tĩnh | 20/04/1976 | Long Khánh |
| 914 | Hoàng Cảnh Toại | 1964 | Võ Liệm-Thanh Chương-Nghệ Tĩnh | 3/2/1985 | Biên Hòa |
| 915 | Dương Văn Toàn | 1964 | Thạch Nhung-Thạch Hà-Nghệ Tĩnh | 2/12/1981 | Long Khánh |
| 916 | Hà Ngọc Toàn | 1955 | Khánh Sơn-Nam Đàn-Nghệ An | 18/03/1975 | Định Quán |
| 917 | Hà Văn Toàn | 1947 | Khánh Tùng-Thanh Chương-Nghệ An | 31/01/1968 | Biên Hòa |
| 918 | Nguyễn Khắc Toàn | 1952 | Kỳ Anh-Kỳ Tân-Hà Tĩnh | 9/4/1975 | Long Khánh |
| 919 | Nguyễn Thanh Toàn | 1950 | Hưng Hải-Hưng Nguyên-Nghệ Tĩnh | 16/12/1977 | Biên Hòa |
| 920 | Phan Văn Toàn | 1960 | Vinh Xuân-Đông Vinh-Nghệ Tĩnh | 29/09/1984 | Biên Hòa |
| 921 | Nguyễn Đình Toản | 1964 | Hạnh Lâm-Thanh Chương-Nghệ Tĩnh | 14/09/1985 | Biên Hòa |
| 922 | Trần Quốc Toản | 1955 | Xuân Phố-Nghi Xuân-Nghệ Tĩnh | 30/10/1977 | Biên Hòa |
| 923 | Trần Xuân Tông | 1952 | -Quỳnh Lưu-Nghệ Tĩnh | 16/06/1972 | Biên Hòa |
| 924 | Dương Danh Trà | 1923 | Quỳnh Đôi-Quỳnh Lưu-Nghệ An | 28/02/1950 | Biên Hòa |
| 925 | Phạm Trọng Trắc | 1960 | Hồng Lộc-Can Lộc-Nghệ Tĩnh | 8/4/1980 | Biên Hòa |
| 926 | Trần Văn Trắc | 1956 | Xuân Đông-Nghi Xuân-Hà Tĩnh | 12/4/1975 | Long Khánh |
| 927 | Cao Xuân Trầm | 1960 | Sơn Thành-Yên Thành-Nghệ Tĩnh | 26/04/1980 | Biên Hòa |
| 928 | Văn Đình Trang | 1955 | Sơn Châu-Hương Sơn-Nghệ Tĩnh | 17/04/1979 | Biên Hòa |
| 929 | Phạm Đình Trát | 1958 | Quỳnh Đôi-Quỳnh Lưu-Nghệ Tĩnh | 27/05/1979 | Biên Hòa |
| 930 | Phan Văn Tri | 1947 | Xuân Yên-Nghi Xuân-Nghệ Tĩnh | 6/12/1977 | Biên Hòa |
| 931 | Cao Huy Trí | 1960 | Nghĩa Bình-Tân Kỳ-Nghệ Tĩnh | 29/12/1982 | Long Khánh |
| 932 | Lê Minh Trí | 1954 | Thanh Lâm-Thanh Chương-Nghệ Tĩnh | 26/02/1979 | Biên Hòa |
| 933 | Nguyễn Văn Trí | 1956 | Thạch Kim-Thạch Hà-Nghệ Tĩnh | 9/4/1975 | Long Khánh |
| 934 | Trần Văn Trí | 1956 | Thạch Tân-Thạch Hà-Hà Tĩnh | 9/4/1975 | Long Khánh |
| 935 | Võ Văn Trí | 1963 | Đội 6 .NT 1/5-Nghĩa Đàn -Nghệ Tĩnh | 13/09/1985 | Biên Hòa |
| 936 | Phùng Đình Trĩ | 1962 | Phú Thành-Yên Thành-Nghệ Tĩnh | 20/09/1985 | Vĩnh Cửu |
| 937 | Vi Hữu Triều | 1949 | Tam Thái-Chương Dương-Nghệ An | 10/4/1975 | Long Khánh |
| 938 | Nguyễn Xuân Triệu | 1956 | -Hưng Nguyên-Nghệ An | 30/04/1975 | Thống Nhất |
| 939 | Cao Đăng Trịnh | 1963 | Diễn Phú-Diễn Châu-Nghệ Tĩnh | 4/6/1985 | Biên Hòa |
| 940 | Nguyễn Công Trịnh | 1958 | Nghi Kiều-Nghi Lộc-Nghệ Tĩnh | 8/12/1980 | Biên Hòa |
| 941 | Nguyễn Quang Trọng | 1956 | Thạch Kim-Thạch Hà-Hà Tĩnh | 9/4/1975 | Long Khánh |
| 942 | Nguyễn Đình Trừ | 1961 | Cẩm Thanh-Cẩm Xuyên-Nghệ Tĩnh | 14/08/1984 | Vĩnh Cửu |
| 943 | Nguyễn Trung Trực | 1954 | Kỳ Tây-Kỳ Anh-Nghệ Tĩnh | 31/03/1975 | Thống Nhất |
| 944 | Nguyễn Trung Trực | 1954 | -Kỳ Sơn-Nghệ Tĩnh | 27/04/1975 | Thống Nhất |
| 945 | Phạm Thọ Trực | 1960 | Nam Thành-Yên Thành-Nghệ Tĩnh | 14/04/1979 | Biên Hòa |
| 946 | Hồ Văn Trung | 1955 | Quỳnh Hậu-Quỳnh Lưu-Nghệ An | 10/4/1975 | Long Khánh |
| 947 | Hoàng Văn Trung | 1954 | Văn Sơn-Đô Lương-Nghệ Tĩnh | 2/4/1979 | Biên Hòa |
| 948 | Nguyễn Quang Trung | 1956 | Thạch Kim-Thạch Hà-Hà Tĩnh | 10/4/1975 | Long Khánh |
| 949 | Dương Văn Trường | 1956 | Xuân Trường-Nghi Xuân-Nghệ Tĩnh | 29/04/1975 | Biên Hòa |
| 950 | Đinh Xuân Tư | 1950 | Nam Liên-Nam Đàn-Nghệ An | 9/4/1975 | Long Khánh |
| 951 | Lê Đình Tư | 1962 | Thanh Hùng-Thạch Hà-Nghệ Tĩnh | 16/04/1983 | Long Khánh |
| 952 | Lê Xuân Tứ | 1954 | Hưng Châu-Hưng Nguyên-Nghệ An | 4/4/1980 | Biên Hòa |
| 953 | Trịnh Xuân Tứ | 1953 | Thanh Liêm-Thanh Chương-Nghệ Tĩnh | 19/05/1975 | Biên Hòa |
| 954 | Đặng Đình Tự | 1956 | Thanh Mỹ-Thanh Chương-Nghệ Tĩnh | 15/08/1979 | Biên Hòa |
| 955 | Đoàn Tuân | 1955 | -Nghi Lộc-Nghệ An | 28/04/1975 | Thống Nhất |
| 956 | Phan Châu Tuân | 1954 | Hương Đồng-Hương Khê-Nghệ Tĩnh | 13/12/1977 | Biên Hòa |
| 957 | Huỳnh Thanh Tuấn | 1964 | Trang Hưng-Đức Thọ-Nghệ Tĩnh | 21/06/1985 | Biên Hòa |
| 958 | Lê Anh Tuấn | 1956 | Thạch Nhân-Thạch Hà-Hà Tĩnh | 24/04/1975 | Long Khánh |
| 959 | Lương Văn Tuấn | 1963 | Thành Sơn-Yên Sơn-Nghệ Tĩnh | 17/05/1985 | Vĩnh Cửu |
| 960 | Nguyễn Anh Tuấn | 1963 | Tiên Điền-Nghi Xuân-Nghệ Tĩnh | 3/2/1985 | Biên Hòa |
| 961 | Nguyễn Anh Tuấn | 1959 | Hùng Lạc-Vinh-Nghệ Tĩnh | 17/02/1979 | Biên Hòa |
| 962 | Nguyễn Quốc Tuấn | 1962 | Đức Quang-Đức Thọ-Nghệ Tĩnh | 7/3/1985 | Biên Hòa |
| 963 | Nguyễn Trung Tuấn | 1954 | –Nghệ An | 14/04/1975 | Thống Nhất |
| 964 | Phan Văn Tuấn | 1959 | Đức Thanh-Đức Thọ-Nghệ Tĩnh | 27/04/1979 | Biên Hòa |
| 965 | Nguyễn Đăng Tuất | 1959 | Kỳ Sơn-Tân Kỳ-Nghệ Tĩnh | 18/07/1981 | Biên Hòa |
| 966 | Trần Mạnh Tuế | 1956 | Nghĩa Đàn-Tân Kỳ-Nghệ Tĩnh | 12/4/1979 | Biên Hòa |
| 967 | Bùi Khắc Tuệ | 1955 | Khối 2-Vinh-Nghệ Tĩnh | 20/09/1984 | Biên Hòa |
| 968 | Đoàn Xuân Tùng | 1942 | Thạch Xuân-Thạch Hà-Hà Tĩnh | 30/11/1966 | Thống Nhất |
| 969 | Hồ Đức Tùng | -Hương Khê-Nghệ Tĩnh | Long Khánh | ||
| 970 | Phạm Văn Tùng | 1959 | Song Lộc-Can Lộc-Nghệ Tĩnh | 7/3/1979 | Biên Hòa |
| 971 | Trần Văn Tùng | 1949 | -Nam Đàn-Nghệ An | 13/04/1975 | Thống Nhất |
| 972 | Trịnh Xuân Tùng | 1954 | Thanh Ngọc-Thanh Chương-Nghệ Tĩnh | 12/4/1979 | Biên Hòa |
| 973 | Võ Thanh Tùng | 1954 | Đức An-Đức Thọ-Hà Tĩnh | 13/04/1975 | Long Khánh |
| 974 | Vũ Thanh Tùng | 1954 | Đức An-Đức Thọ-Hà Tĩnh | 12/4/1975 | Long Khánh |
| 975 | Sầm Minh Tương | 1960 | Quỳnh Thân-Quỳnh Lưu-Nghệ Tĩnh | 28/02/1979 | Biên Hòa |
| 976 | Lê Văn Tường | 1960 | Hương Vĩnh-Hương Khê-Nghệ Tĩnh | 30/01/1980 | Biên Hòa |
| 977 | Nguyễn Hữu Tường | 1959 | Đức Sơn-Anh Sơn-Nghệ Tĩnh | 2/3/1979 | Biên Hòa |
| 978 | Phan Thị Tường | 1956 | Trung Lộc-Đức Thọ-Hà Tĩnh | 10/4/1975 | Long Khánh |
| 979 | Trần Mạnh Tường | 1956 | Xuân Trường-Nghi Xuân-Nghệ Tĩnh | 4/11/1977 | Biên Hòa |
| 980 | Phan Thanh Tượng | 1956 | Trung Lệ-Đức Thọ-Nghệ Tĩnh | Long Khánh | |
| 981 | Chu Thị Túy | 1954 | Diển Trường-Diển Châu-Nghệ Tĩnh | 9/5/1975 | Biên Hòa |
| 982 | Nguyễn Cao Tuyên | 1954 | Thạch Đỉnh-Thạch Hà-Hà Tĩnh | 19/04/1975 | Long Khánh |
| 983 | Trần Văn Tuyên | 1959 | Nghi Sơn-Nghi Lộc-Nghệ Tĩnh | 9/4/1979 | Biên Hòa |
| 984 | Phạm Anh Tuyến | 1959 | Thạch Điều-Thạch Hà-Nghệ Tĩnh | 26/04/1979 | Biên Hòa |
| 985 | Bùi Xuân Tuyết | 1957 | Quỳnh Trang-Quỳnh Lưu-Nghệ Tĩnh | 2/4/1979 | Biên Hòa |
| 986 | Đặng Quang Tuyết | 1959 | Văn Sơn-Đô Lương-Nghệ Tĩnh | 4/4/1983 | Long Khánh |
| 987 | Lương Văn Tuyết | 1955 | Hành Dịch-Quế Phong-Nghệ Tĩnh | 30/04/1975 | Biên Hòa |
| 988 | Đậu Đăng TÝ | 1959 | Thanh Thịnh-Thanh Chương-Nghệ An | 9/5/1979 | Biên Hòa |
| 989 | Lê Văn TÝ | 1954 | Kỳ Thư-Kỳ Anh-Hà Tĩnh | 10/12/1971 | Biên Hòa |
| 990 | Nguyễn Minh TÝ | 1959 | Nghĩa Thuận-Nghĩa Đàn-Nghệ Tĩnh | 27/10/1983 | Long Khánh |
| 991 | Phạm Văn Tỵ | 1950 | LưưuMỹ-Lưu Sơn-Nghệ Tĩnh | 21/11/1972 | Long Thành |
| 992 | Nguyễn Xuân Uỷ | 1959 | Kỳ Phú-Kỳ Anh-Nghệ Tĩnh | 27/04/1979 | Biên Hòa |
| 993 | Nguyễn Xuân Va | 1953 | Quỳnh Bá-Quỳnh Lưu-Nghệ An | 28/04/1975 | Thống Nhất |
| 994 | Hồ Xuân Vân | 1953 | Xuân Giang-Nghi Xuân-Nghệ An | 9/4/1975 | Long Khánh |
| 995 | Nguyễn Hồng Vân | 1950 | -Quỳnh Lưu-Nghệ An | 31/03/1975 | Thống Nhất |
| 996 | Nguyễn Quang Vân | 1957 | Kỳ Châu-Kỳ Anh-Nghệ Tĩnh | 28/04/1975 | Thống Nhất |
| 997 | Phan Tường Vân | 1948 | Đức Sơn-Đức Thọ-Nghệ Tĩnh | 13/12/1977 | Biên Hòa |
| 998 | Phan Vân | 1962 | Thạch Mỹ-Thạch Hà-Nghệ Tĩnh | 3/2/1985 | Biên Hòa |
| 999 | Vũ Đình Vân | 1958 | Quỳnh Bảo-Quỳnh Lưu-Nghệ Tĩnh | 17/04/1979 | Biên Hòa |
| 1000 | Lê Thanh Văn | 1950 | -Hương Sơn-Hà Tĩnh | 11/12/1970 | Thống Nhất |
| 1001 | Dương Vận | 1942 | Đức Sơn-Đức Thọ-Hà Tĩnh | 21/04/1971 | Thống Nhất |
| 1002 | Nguyễn Sĩ Vận | 1956 | Nga Lộc-Can Lộc-Hà Tĩnh | 9/4/1975 | Long Khánh |
| 1003 | Phạm Đình Viên | 1959 | Đức Sơn-Anh Sơn-Nghệ Tĩnh | 20/05/1983 | Long Khánh |
| 1004 | Nguyễn Văn Viễn | 1948 | Xuân Mỹ-Nghi Xuân-Nghệ Tĩnh | 28/06/1975 | Biên Hòa |
| 1005 | Hồ Xuân Viện | 1948 | Sơn Tân-Hương Sơn-Hà Tĩnh | 29/04/1975 | Biên Hòa |
| 1006 | Đậu Thanh Việt | 1959 | Hương Sơn-Anh Sơn-Nghệ Tĩnh | 2/4/1979 | Biên Hòa |
| 1007 | Hồ Huy Việt | 1953 | Sơn Nam-Hương Sơn-Nghệ Tĩnh | 30/04/1972 | Biên Hòa |
| 1008 | Lại Quốc Việt | 1960 | Diễn Thạch-Diễn Châu-Nghệ Tĩnh | 29/04/1979 | Biên Hòa |
| 1009 | Nguyễn Văn Việt | ê961 | Phúc Sơn-Anh Sơn-Nghệ Tĩnh | 3/2/1985 | Biên Hòa |
| 1010 | Phạm Quốc Việt | 1959 | Sơn Tây-Hương Sơn-Nghệ Tĩnh | 6/3/1979 | Biên Hòa |
| 1011 | Đặng Quốc Vinh | 1961 | Tùng Lộc-Can Lộc-Nghệ Tĩnh | 23/05/1985 | Vĩnh Cửu |
| 1012 | Đoàn Vinh | 1955 | Sơn tây-Hương Sơn-Hà Tĩnh | 11/4/1975 | Long Khánh |
| 1013 | Hồ Vinh | 1948 | -Quỳnh Lưu-Nghệ An | 28/04/1972 | Long Thành |
| 1014 | Hoàng Phúc Vinh | 1963 | Cửu Nam-TP.Vinh-Nghệ Tĩnh | 26/01/1983 | Long Khánh |
| 1015 | Hoàng Thế Vinh | 1955 | Cẩm Đạm-Nghi Xuân-Nghệ Tĩnh | 4/1/1977 | Biên Hòa |
| 1016 | Lê Sỹ Vinh | 1963 | Quỳnh Vinh-Quỳnh Lưu-Nghệ Tĩnh | 10/1/1985 | Biên Hòa |
| 1017 | Nguyễn Công Vinh | 1958 | Hưng Dũng-Vinh-Nghệ Tĩnh | 4/11/1980 | Biên Hòa |
| 1018 | Nguyễn Đình Vinh | 1954 | Thạch Kim-Thạch Hà-Nghệ Tĩnh | 12/12/1977 | Biên Hòa |
| 1019 | Nguyễn Đình Vinh | 1966 | Quỳnh Tân-Quỳnh Hậu-Nghệ An | 10/4/1975 | Long Khánh |
| 1020 | Nguyễn Tiến Vinh | 1959 | Hương Thọ-Hương Sơn-Nghệ Tĩnh | 9/2/1979 | Biên Hòa |
| 1021 | Nguyễn Văn Vinh | 1952 | Cẩm Nam-Cẩm Xuyên-Nghệ Tĩnh | 22/08/1972 | Biên Hòa |
| 1022 | Nguyễn Văn Vinh | 1952 | Liên Sơn-Đô Lương-Nghệ An | 27/04/1975 | Long Thành |
| 1023 | Phạm Bá Vịnh | 1957 | Thạch Bắc-Thạch Hà-Nghệ Tĩnh | 6/3/1985 | Biên Hòa |
| 1024 | Trương Văn Vịnh | 1956 | Nghi Văn-Nghi Lộc-Nghệ Tĩnh | 17/01/1980 | Biên Hòa |
| 1025 | Nguyễn Văn Vũ | 1956 | -Yên Thành-Nghệ An | 27/04/1975 | Thống Nhất |
| 1026 | Nguyễn Duy Vững | 1956 | Tân Lộc-Can Lộc-Nghệ Tĩnh | 26/12/1977 | Biên Hòa |
| 1027 | Phạm Văn Vương | 1960 | Khánh Sơn-Nam Đàn-Nghệ An | 14/01/1983 | Long Khánh |
| 1028 | Thái Văn Vương | 1940 | LÝ Thành-Yên Thành-Nghệ An | 27/04/1972 | Biên Hòa |
| 1029 | Nguyễn Thế Vy | 1960 | Diễn Thắng-Diễn Châu-Nghệ Tĩnh | 5/3/1979 | Biên Hòa |
| 1030 | Lê Văn Vỹ | 1950 | Thạch Châu-Thạch Hà-Nghệ Tĩnh | 19/04/1979 | Biên Hòa |
| 1031 | Ngô Trí Vỹ | 1956 | Đồng Văn-Thanh Chương-Nghệ Tĩnh | 5/10/1977 | Biên Hòa |
| 1032 | Nguyễn Đình Vỹ | 1958 | Sơn Bình-Hương Sơn-Nghệ Tĩnh | 26/02/1979 | Biên Hòa |
| 1033 | Nguyễn Duy Vỹ | 1953 | Cát Văn-Thanh Chương-Nghệ Tĩnh | 15/06/1975 | Biên Hòa |
| 1034 | Lê Văn Vỵ | 1954 | Hương Bình-Hương Khê-Nghệ Tĩnh | 10/8/1979 | Biên Hòa |
| 1035 | Nguyễn Đình Vỵ | 1959 | Sơn Hà-Hương Sơn-Nghệ Tĩnh | 12/4/1980 | Biên Hòa |
| 1036 | Nguyễn Đình Vỵ | 1956 | Sơn Thành-Hương Sơn-Nghệ Tĩnh | 27/04/1979 | Biên Hòa |
| 1037 | Phạm Đình Vỵ | 1959 | Nghĩa Lâm-Nghĩa Đàn-Nghệ Tĩnh | 3/12/1979 | Biên Hòa |
| 1038 | Võ Đình Vỵ | 1964 | Đức Lạng-Đức Thọ-Nghệ Tĩnh | 30/12/1984 | Biên Hòa |
| 1039 | Vi Văn Xanh | 1957 | Châu Bình-Quỳnh Châu-Nghệ Tĩnh | 5/1/1981 | Long Khánh |
| 1040 | Nguyễn Viết Xây | 1952 | Hưng Đông-Hưng Nguyên-Nghệ Tĩnh | 13/08/1972 | Biên Hòa |
| 1041 | Nguyễn Văn Xin | 1956 | Đức Long-Đức Thọ-Nghệ Tĩnh | 20/12/1977 | Biên Hòa |
| 1042 | Đậu Ngọc Xuân | 1954 | Xuân Hải-Nghi Xuân-Nghệ Tĩnh | 26/12/1977 | Biên Hòa |
| 1043 | Nguyễn Đình Xuân | Xuân Cường-Thanh Chương-Nghệ Tĩnh | 6/11/1984 | Biên Hòa | |
| 1044 | Nguyễn Ngọc Xuân | 1956 | An Lộc-Can Lộc-Nghệ Tĩnh | 1/8/1979 | Biên Hòa |
| 1045 | Phạm Hồng Xum | 1952 | Nghĩa Trung-Nghĩa Đàn-Nghệ An | 19/10/1971 | Long Khánh |
| 1046 | Nguyễn Hửu Xướng | 1952 | -Nghi Lộc-Nghệ An | 25/08/1971 | Thống Nhất |
| 1047 | Lê Văn Xuyên | 1954 | -Hương Khê-Hà Tĩnh | 27/04/1975 | Thống Nhất |
| 1048 | Nguyễn Văn Y | 1956 | Cẩm Quang-Cẩm Xuyên-Nghệ Tĩnh | 22/10/1976 | Biên Hòa |
| 1049 | Lê Văn Yên | 1955 | Nghĩa Lộc-Nghĩa Đàn-Nghệ An | 31/03/1975 | Long Khánh |
| 1050 | Lương Xuân Yên | 1952 | Nghĩa Lợi-Nghĩa Đàn-Nghệ Tĩnh | 24/04/1980 | Biên Hòa |
Theo trianlietsi.vn









































































