TT | Họ và tên | Năm sinh | Quê quán | Ngày HS | Tên NTLS |
1 | ??? | 1954 | Quỳnh Thuận-Quỳnh Lưu-Nghệ Tĩnh | 30/04/1975 | Biên Hòa |
2 | Phan Văn Ai | 1960 | Thạch Ngọc-Thạch Hà-Nghệ Tĩnh | 21/02/1979 | Biên Hòa |
3 | Dương An | 1954 | Xuân Lâm-Nam Đàn-Nghệ Tĩnh | 12/12/1977 | Biên Hòa |
4 | Dương Hồng An | 1940 | Trường Sơn-Anh Sơn-Nghệ Tĩnh | 24/10/1976 | Biên Hòa |
5 | Lê Xuân An | 1956 | Xuân Lộc-Nghi Xuân-Hà Tĩnh | 10/4/1975 | Long Khánh |
6 | Nguyễn Tố Ân | 1950 | Sơn trung-Hương Sơn-Hà Tĩnh | 30/11/1969 | Long Thành |
7 | Nguyễn Văn Anh | 1961 | Thạch Tân-Thạch Hà-Nghệ Tĩnh | 9/3/1979 | Biên Hòa |
8 | Phạm Giang Anh | 1954 | Xuân Mỹ-Nghi Xuân-Nghệ Tĩnh | 14/10/1980 | Biên Hòa |
9 | Nguyễn Hửu Ánh | 1950 | -Hương Sơn-Hà Tĩnh | 6/3/1973 | Thống Nhất |
10 | Cao Văn Ba | 1952 | -Diển Châu-Nghệ An | 27/04/1975 | Thống Nhất |
11 | Nguyễn Bá Ba | 1966 | Nhân Sơn-Đô Lương-Nghệ Tĩnh | 11/11/1985 | Vĩnh Cửu |
12 | Nguyễn Công Ba | 1954 | NamNghĩa-Nam Đàn-Nghệ Tĩnh | 9/4/1979 | Biên Hòa |
13 | Thái Văn Ba | 1952 | Nam Thành-N. Đàn-Nghệ An | 29/01/1970 | Long Khánh |
14 | Trần Sỷ Ba | 1950 | Diển Bình-Diển Châu-Nghệ An | 11/2/1970 | Thống Nhất |
15 | Hồ Xuân Bá | 1955 | Quỳnh Diện-Quỳnh Lưu-Nghệ Tĩnh | 17/04/1975 | Long Khánh |
16 | Nguyễn Văn Bá | 1953 | Diễn An-Diễn Châu-Nghệ Tĩnh | 29/04/1972 | Biên Hòa |
17 | Phan Thanh Bá | 1959 | Hưng Đạo-Hưng Nguyên-Nghệ Tĩnh | 8/3/1979 | Biên Hòa |
18 | Cao Văn Ban | 1955 | -Cẩm Xuyên-Nghệ Tĩnh | 28/04/1975 | Thống Nhất |
19 | Nguyễn Công Ban | 1958 | Thái Sơn-Đô Lương-Nghệ Tĩnh | 26/02/1979 | Biên Hòa |
20 | Cao Đình Bàng | 1952 | Lộc Yên-Hương Khê-Hà Tĩnh | 10/4/1975 | Long Khánh |
21 | Cao Đình Bàng | 1952 | Lộc Yên-Hương Khê-Hà Tĩnh | 10/4/1975 | Long Khánh |
22 | Hoàng Viết Bàng | 1944 | Nam Xuân-Nam Đàn-Nghệ Tĩnh | 29/04/1972 | Biên Hòa |
23 | Nguyễn Đức Bằng | 1959 | Hưng Lợi-Hưng Nguyên-Nghệ Tĩnh | 21/03/1979 | Biên Hòa |
24 | Nguyễn Viết Bằng | 1956 | Quỳnh Thiện-Quỳnh Lưu-Nghệ Tĩnh | 18/04/1975 | Biên Hòa |
25 | Võ Duy Bằng | 1956 | Tân Hương-Vinh-Nghệ An | 9/4/1975 | Long Khánh |
26 | Võ Huy Bằng | 1956 | Tân Hưng-Thành phố Vinh-Nghệ An | 9/4/1975 | Long Khánh |
27 | Nguyễn Như Bảo | 1960 | Phúc Sơn-Anh Sơn-Nghệ Tĩnh | 19/01/1986 | Vĩnh Cửu |
28 | Nguyễn Như Bảo | 1955 | Thịnh Thành-Yên Thành-Nghệ An | 27/04/1975 | Thống Nhất |
29 | Nguyễn Quốc Bảo | 1954 | Phú Trạch-Hương Khê-Nghệ Tĩnh | 15/04/1979 | Biên Hòa |
30 | Cao Văn Bâu | 1955 | Cẩm Trung-Cẩm Xuyên-Nghệ Tĩnh | 23/04/1975 | Thống Nhất |
31 | Nguyễn Lương Bảy | 1954 | Thạch Ngọc-Thạch Hà-Nghệ Tĩnh | 21/10/1976 | Biên Hòa |
32 | Nguyễn Thanh Bảy | 1943 | Yên Lộc-Can Lộc-Hà Tĩnh | 9/4/1975 | Long Khánh |
33 | Phùng Văn Bảy | 1953 | Thanh Chi-Thanh Chương-Nghệ An | 11/4/1975 | Long Khánh |
34 | Lê Xuân Bé | 1962 | Phúc Trạch-Hương Khê-Nghệ Tĩnh | 13/11/1985 | Biên Hòa |
35 | Đinh Văn Bích | 1953 | Nghi An-Nghi Lộc-Nghệ Tĩnh | 1/10/1974 | Biên Hòa |
36 | Trần Quốc Bích | Hậu Lộc-Can Lộc-Nghệ Tĩnh | 5/3/1985 | Biên Hòa | |
37 | Lê Văn Biên | 1956 | -Yên Thành-Nghệ An | 27/04/1975 | Thống Nhất |
38 | Nguyễn Văn Biên | 1959 | Minh Sơn-Đô Lương-Nghệ Tĩnh | 15/04/1979 | Biên Hòa |
39 | Nguyễn Văn Biên | 1955 | -Thạch Hà-Hà Tĩnh | 13/04/1975 | Thống Nhất |
40 | Ngô Sĩ Biền | 1955 | Bắc Thành-Yên Thành-Nghệ An | 9/4/1975 | Long Khánh |
41 | Bùi Quốc Biểu | 1954 | Đức Đồng-Đức Thọ-Hà Tĩnh | 10/4/1975 | Long Khánh |
42 | Nguyễn Đình Bính | 1961 | Cẩm Nam-Cẩm Xuyên-Nghệ Tĩnh | 24/09/1983 | Biên Hòa |
43 | Đinh Viết Bình | 1956 | Phong Thịnh-Thanh Chương-Nghệ Tĩnh | 9/4/1975 | Long Khánh |
44 | Doãn Trung Bình | –Nghệ An | Thống Nhất | ||
45 | Dương Trí Bình | 1956 | Đức Quang-Đức Thọ-Nghệ Tĩnh | 27/04/1980 | Biên Hòa |
46 | Hoàng Văn Bình | 1956 | Trung Lộc-Can Lộc-Nghệ Tĩnh | 9/4/1975 | Long Khánh |
47 | Lê Văn Bình | 1959 | Nghĩa Đồng-Tân Kỳ-Nghệ Tĩnh | 25/06/1980 | Biên Hòa |
48 | Lê Xuân Bình | 1954 | Thạch Hương-Thạch Hà-Hà Tĩnh | 9/4/1975 | Long Khánh |
49 | Nguyễn Công Bình | 1954 | Long Sơn-Anh Sơn-Nghệ Tĩnh | 6/10/1986 | Vĩnh Cửu |
50 | Nguyễn Đức Bình | 1956 | Đức Lạng-Đức Thọ-Nghệ Tĩnh | 26/12/1977 | Biên Hòa |
51 | Nguyễn Thanh Bình | 1960 | Thạch Yến-Thạch Hà-Nghệ Tĩnh | 16/02/1979 | Biên Hòa |
52 | Nguyễn Thọ Bình | 1954 | Nam Thành-Yên Thành-Nghệ Tĩnh | 8/11/1979 | Biên Hòa |
53 | Nguyễn Tiến Bình | 1956 | Hoà Hải-Hương Khê -Nghệ Tĩnh | 29/04/1975 | Biên Hòa |
54 | Nguyễn Văn Bình | 1956 | Hương Điền-Hương Phố-Nghệ Tĩnh | 12/12/1977 | Biên Hòa |
55 | Nguyễn Văn Bình | 1956 | Thạch QuÝ-Thạch Hà-Nghệ Tĩnh | 26/12/1977 | Biên Hòa |
56 | Nguyễn Văn Bình | 1955 | Đức Liên-Đức Thọ-Nghệ Tĩnh | 12/4/1979 | Biên Hòa |
57 | Phùng Duy Bình | 1956 | Đức Bùi-Đức Thọ-Nghệ Tĩnh | 22/12/1977 | Biên Hòa |
58 | Từ Đức Bình | 1956 | -Hương Sơn-Nghệ Tĩnh | 29/04/1975 | Thống Nhất |
59 | Vũ Ngọc Bình | 1960 | Diễn Hạnh-Diễn Châu-Nghệ Tĩnh | 6/7/1980 | Biên Hòa |
60 | Nguyễn Văn Cách | 1954 | Thạch Liêm-Thạch Hà-Hà Tĩnh | 10/4/1975 | Long Khánh |
61 | Nguyễn Văn Cải | 1954 | Đức Lĩnh-Đức Thọ-Nghệ Tĩnh | 28/03/1979 | Biên Hòa |
62 | Đinh Văn Cam | 1942 | -Quỳnh Lưu-Nghệ Tĩnh | 29/04/1972 | Biên Hòa |
63 | Lê Văn Cầm | 1950 | Chân Thôn-Quế Phong-Nghệ An | 29/07/1975 | Long Thành |
64 | Nguyễn Đình Cẩm | 1950 | -Cẩm Lạc-Hà Tĩnh | 25/08/1975 | Long Thành |
65 | Lê Cán | 1952 | Diễn Hải-Diễn Châu-Nghệ Tĩnh | 16/12/1977 | Biên Hòa |
66 | Nguyễn Đình Căn | 1960 | Trường Sơn-Đức Thọ-Nghệ Tĩnh | 26/04/1979 | Biên Hòa |
67 | Nguyễn Hồ Cận | 1956 | Xuân Lâm-Nam Đàn-Nghệ Tĩnh | 24/10/1977 | Biên Hòa |
68 | Lê Văn Cang | 1956 | –Nghệ Tĩnh | 29/04/1975 | Thống Nhất |
69 | Nguyễn Thế Canh | 1958 | Khánh Lợi-Can Lộc-Nghệ Tĩnh | 21/03/1979 | Biên Hòa |
70 | Vũ Canh | 1947 | Lệ Trung-Đức Thọ-Hà Tĩnh | 10/4/1975 | Long Khánh |
71 | Nguyễn Văn Cát | 1960 | Thạch Đông-Thạch Hà-Nghệ Tĩnh | 10/3/1980 | Biên Hòa |
72 | Võ Đình Cát | 1955 | -Hương Sơn-Hà Tĩnh | 30/04/1975 | Thống Nhất |
73 | Lê Viết Cầu | 1950 | Thạch Sơn-Thạch Hà-Hà Tĩnh | 10/4/1975 | Long Khánh |
74 | Nguyễn Đình Cầu | 1955 | Đồng Văn-Thanh Chương-Nghệ Tĩnh | 22/02/1975 | Biên Hòa |
75 | Nguyễn Huy Cầu | 1963 | Hồng Lộc-Can Lộc-Nghệ Tĩnh | 31/12/1985 | Vĩnh Cửu |
76 | Nguyễn Khắc ChÁnh | 1954 | Thịnh Lộc-Can Lộc-Hà Tĩnh | 11/4/1975 | Long Khánh |
77 | Lê Quang Chất | 1956 | Đô Thành-Yên Thành-Nghệ Tĩnh | 25/06/1980 | Biên Hòa |
78 | Nguyễn Văn Chất | 1954 | Thanh Giang-Thanh Chương-Nghệ Tĩnh | 30/07/1980 | Biên Hòa |
79 | Thái Văn Chất | 1962 | Xuân Lộc-Can Lộc-Nghệ Tĩnh | 10/1/1983 | Long Khánh |
80 | Hồ Sỹ Chắt | 1957 | Nghĩa Đồng-Tân Kỳ-Nghệ Tĩnh | 18/04/1979 | Biên Hòa |
81 | Dương Văn Châu | 1960 | Xuân Đường-Nghi Xuân-Nghệ Tĩnh | 17/02/1982 | Long Khánh |
82 | Hoàng Kim Châu | 1959 | Diễn Phú-Diễn Châu-Nghệ Tĩnh | 17/03/1979 | Biên Hòa |
83 | Lê Văn Châu | 1952 | Thạch QuÝ-Thạch Hà-Nghệ Tĩnh | 28/04/1975 | Biên Hòa |
84 | Lê Văn Châu | 1954 | -Đô Lương-Nghệ An | 28/04/1975 | Thống Nhất |
85 | Lê Văn Châu | 1954 | -Đô Lương-Nghệ An | 28/04/1975 | Thống Nhất |
86 | Nguyễn Bá Châu | 1946 | Lưu Thành-Yên Thành-Hà Tĩnh | 25/10/1973 | Long Thành |
87 | Nguyễn Phi Châu | 1954 | Nghệ An-Diễn Châu-Nghệ An | 28/04/1975 | Long Thành |
88 | Phạm Viết Châu | Tràng Sơn-Đô Lương-Nghệ Tĩnh | 17/02/1977 | Biên Hòa | |
89 | Thái Văn Chí | 1959 | Thành Đồng-Thanh Chương-Nghệ Tĩnh | 9/2/1979 | Biên Hòa |
90 | Dương Văn Chiến | 1959 | Thọ Thành-Yên Thành-Nghệ Tĩnh | 4/4/1979 | Biên Hòa |
91 | Dương Văn Chiến | 1954 | Lâm trường-Hương Sơn-Hà Tĩnh | 9/4/1975 | Long Khánh |
92 | Hồ Đình Chiến | 1954 | Sơn Trung-Hương Sơn-Hà Tĩnh | 9/4/1975 | Long Khánh |
93 | Hồ Minh Chiến | 1954 | Sơn Trung-Hương Sơn-Hà Tĩnh | 19/07/1987 | Long Khánh |
94 | Nguyễn Văn Chiến | 1959 | Sơn Phố-Hương Sơn-Nghệ Tĩnh | 22/02/1979 | Biên Hòa |
95 | Nguyễn Xuân Chiến | 1956 | -Nghi Lộc-Nghệ Tĩnh | 27/04/1975 | Thống Nhất |
96 | Phạm Quyết Chiến | 1956 | Đức Liên-Đức Thọ-Hà Tĩnh | 13/04/1975 | Long Khánh |
97 | Đặng Đình Chiểu | 1949 | Kỳ Ninh-Kỳ Anh-Hà Tĩnh | 20/10/1973 | Long Thành |
98 | Nguyễn Trọng Chinh | 1960 | Minh Sơn-Đô Lương-Nghệ Tĩnh | 6/3/1979 | Biên Hòa |
99 | Trương Vĩnh Chinh | 1956 | Cẩm Thành-Cẩm Xuyên-Nghệ Tĩnh | 24/10/1977 | Biên Hòa |
100 | Nguyễn Đức Chính | 1957 | Đức Giang-Đức Thọ-Nghệ Tĩnh | 29/03/1979 | Biên Hòa |
101 | Nguyễn Khánh Chính | 1950 | Hưng Tây-Hưng Nguyên-Nghệ Tĩnh | 19/08/1972 | Biên Hòa |
102 | Nguyễn Trọng Chính | 1954 | Giao Xuân-Tây Kỳ-Nghệ Tĩnh | 18/03/1979 | Biên Hòa |
103 | Nguyễn Thành Chung | 1957 | Nghĩa Khánh-Nghĩa Đàn-Nghệ Tĩnh | 17/06/1981 | Biên Hòa |
104 | Phan Đình Chung | -Can Lộc-Nghệ Tĩnh | 27/04/1975 | Thống Nhất | |
105 | Trần Văn Chung | 1956 | Hùng Dũng-Vinh-Nghệ Tĩnh | 1/9/1980 | Biên Hòa |
106 | Nguyễn Đình Chương | 1956 | Bình Lộc-Cao Lộc-Nghệ Tĩnh | 2/10/1977 | Biên Hòa |
107 | Nguyễn Thanh Chương | 1956 | Xuân Phố-Nghi Xuân-Nghệ Tĩnh | 12/4/1979 | Biên Hòa |
108 | Nguyễn Văn Chương | 1952 | Hương Mai-Hương Khê-Nghệ Tĩnh | 14/04/1972 | Biên Hòa |
109 | Phạm Thanh Chương | 1951 | Diễn Thái-Diễn Châu-Nghệ Tĩnh | 24/06/1972 | Biên Hòa |
110 | Trần Viết Chương | 1957 | -Cẩm Xuyên-Nghệ Tĩnh | 13/04/1983 | Long Khánh |
111 | Nguyễn Văn Chuyên | 1954 | Vân Diễn-Nam Đàn-Nghệ Tĩnh | Biên Hòa | |
112 | Phan Văn Chuyền | 1955 | Viên Thành-Yên Thành-Nghệ Tĩnh | 13/12/1976 | Biên Hòa |
113 | Nguyễn Văn Chuyển | Quỳnh Lập-Quỳnh Lưu-Nghệ Tĩnh | 19/01/1981 | Long Khánh | |
114 | Nguyễn Văn Công | 1954 | Nghi Xuân-Nghi Lộc-Nghệ Tĩnh | 29/01/1981 | Long Khánh |
115 | Phạm Thành Công | 1959 | Xuân Chung-Nghi Xuân-Nghệ Tĩnh | 3/8/1980 | Biên Hòa |
116 | Phạm Văn Công | 1957 | Nghĩa Thuận-Nghĩa Đàn-Nghệ Tĩnh | 7/3/1979 | Biên Hòa |
117 | Thái Văn Công | 1958 | Nam Cát-Nam Đàn-Nghệ Tĩnh | 3/4/1979 | Biên Hòa |
118 | Nguyễn Chính Cu | 1953 | Thạch Liên-Thạch Hà-Nghệ Tĩnh | 19/12/1977 | Biên Hòa |
119 | Nguyễn Xuân Cù | 1955 | Sơn Trung-Hương Sơn-Hà Tĩnh | 9/4/1975 | Long Khánh |
120 | Nguyễn Đình Cư | 1954 | Nghi Đức-Nghi Lộc-Nghệ Tĩnh | 23/12/1977 | Biên Hòa |
121 | Nguyễn Văn Cừ | –Nghệ Tĩnh | 20/01/1973 | Biên Hòa | |
122 | Nguyễn Xuân Cừ | 1955 | -Thành phố Vinh-Nghệ An | 9/4/1975 | Long Khánh |
123 | Trần Văn Cừ | 1953 | Nghệ Lợi-Nghệ Yên-Nghệ Tĩnh | 9/1/1982 | Long Khánh |
124 | Trần Đình Cử | 1956 | -Kỳ Anh-Hà Tĩnh | 28/04/1975 | Thống Nhất |
125 | Đặng Đình Cúc | 1956 | Thanh Liên-Thanh Chương-Nghệ Tĩnh | 28/10/1979 | Biên Hòa |
126 | Nguyễn Chính Cúc | 1959 | Thạch Hưng-Thạch Hà-Nghệ Tĩnh | 11/9/1979 | Biên Hòa |
127 | Lê Đình Cược | 1943 | Thạch Đình-Thạch Hà-Nghệ Tĩnh | 19/03/1975 | Biên Hòa |
128 | Doãn Văn Cương | 1956 | -Quỳnh Lưu-Nghệ An | 27/04/1975 | Thống Nhất |
129 | Lê Cương | 1956 | Sơn Hòa-Hưng Sơn-Nghệ Tĩnh | 29/12/1976 | Biên Hòa |
130 | Ngàn Văn Cương | 1962 | Nghĩa Hàm-Tân Kỳ-Nghệ Tĩnh | 28/04/1982 | Long Khánh |
131 | Nguyễn Trọng Cương | Hưng Mỹ-Hưng Nguyên-Nghệ An | 19/04/1975 | Long Khánh | |
132 | Hồ Xuân Cường | 1959 | Sơn Diện-Hương Sơn-Nghệ Tĩnh | 7/3/1979 | Biên Hòa |
133 | Nguyễn Văn Cường | 1954 | Thạch Hưng-Thạch Hà-Nghệ Tĩnh | 19/12/1977 | Biên Hòa |
134 | Trần Đình Cường | 1955 | Xuân Hồng-Nghi Xuân-Hà Tĩnh | 8/4/1975 | Long Khánh |
135 | Trần Văn Cường | 1959 | Kim Lộc-Can Lộc-Nghệ Tĩnh | 17/05/1979 | Biên Hòa |
136 | Lê Văn Cưu | 1945 | Hưng Nhân-Hưng Nguyên-Nghệ An | 5/6/1969 | Biên Hòa |
137 | Phan Viết Đa | Thạch Tiến-Thạch Hà-Hà Tĩnh | 18/11/1975 | Thống Nhất | |
138 | Bùi Quang Đại | 1960 | Khánh Lộc-Can Lộc-Nghệ Tĩnh | 9/9/1979 | Biên Hòa |
139 | Nguyễn Văn Đại | Hương Trung-Hương Sơn-Hà Tĩnh | Biên Hòa | ||
140 | Đặng Xuân Dần | 1951 | Trung Lương-Đức Thọ-Hà Tĩnh | 10/4/1975 | Long Khánh |
141 | Nguyễn Bá Dần | 1949 | Nghi Thọ-Nghi Lộc-Nghệ An | 18/03/1975 | Định Quán |
142 | Nguyễn Quang Dần | 1962 | Thanh Trì-Thanh Chương-Nghệ Tĩnh | 24/12/1986 | Vĩnh Cửu |
143 | Nguyễn Vỉnh Đàn | 1954 | -Nam Đàn-Nghệ An | 27/04/1975 | Thống Nhất |
144 | Tạ Ngọc Đàn | 1960 | Hương Đô-Hương Khê-Nghệ Tĩnh | 5/7/1983 | Long Khánh |
145 | Võ Văn Đàn | 1953 | Cẩm Bình-Cẩm Xuyên-Hà Tĩnh | 5/9/1972 | Biên Hòa |
146 | Phùng Văn Đăng | 1955 | -Thanh Chương-Nghệ An | 10/4/1975 | Long Khánh |
147 | Lương Ngọc Danh | 1952 | Mường Mộc-Quế Phong-Nghệ An | 26/04/1975 | Long Thành |
148 | Nguyễn Hữu Danh | 1955 | Cẩm Linh-Cẩm Xuyên-Hà Tĩnh | 9/6/1975 | Long Thành |
149 | Trần Văn Danh | 1960 | Đức Trường-Đức Thọ-Nghệ Tĩnh | 31/10/1979 | Biên Hòa |
150 | Bùi Trọng Đào | 1954 | Sơn Diệm-Hương Sơn-Nghệ Tĩnh | 16/12/1977 | Biên Hòa |
151 | Bùi Xuân Đào | 1960 | Kỳ Lợi-Kỳ Anh-Nghệ Tĩnh | 18/07/1980 | Biên Hòa |
152 | Hoàng Đức Đào | 1959 | Hưng Trung-Hưng Nguyên-Nghệ Tĩnh | 12/4/1979 | Biên Hòa |
153 | Phạm Xuân Đào | 1955 | -Thạch Hà-Hà Tĩnh | 26/04/1975 | Thống Nhất |
154 | Trần Hữu Đào | 1962 | Cao Sơn-Anh Sơn-Nghệ Tĩnh | 25/05/1985 | Vĩnh Cửu |
155 | Trần Văn Đào | 1956 | Hưng Yên-Hưng Nguyên-Nghệ Tĩnh | 25/05/1975 | Biên Hòa |
156 | Hàn Duy Đạo | 1954 | Gia Phổ-Nghi Xuân-Hà Tĩnh | 9/4/1975 | Long Khánh |
157 | Phạm Quang Đạo | 1947 | -Thanh Chương-Nghệ An | 27/04/1975 | Thống Nhất |
158 | Lê Văn Đạt | 1956 | Nghĩa Hội-Nghĩa Đàn-Nghệ Tĩnh | 4/3/1979 | Biên Hòa |
159 | Phạm Văn Đạt | 1952 | Nghĩa Thái-Tân Kỳ-Nghệ Tĩnh | 29/04/1972 | Biên Hòa |
160 | Trần Hửu Dầu | 1953 | Xuân Lâm-Nam Đàn-Nghệ Tĩnh | 13/08/1971 | Long Khánh |
161 | Nguyễn Phú Đậu | 1957 | Quỳnh Long-Quỳnh Lưu-Nghệ Tĩnh | 16/02/1979 | Biên Hòa |
162 | Trần Đình Đệ | 1955 | Hưng Mỹ-Hưng Nguyên-Nghệ Tĩnh | 14/01/1977 | Biên Hòa |
163 | Nguyễn Văn Diêm | 1955 | –Nghệ Tĩnh | 12/4/1975 | Thống Nhất |
164 | Nguyễn Văn Diệm | 1955 | Thạch Trung-Thạch Hà-Hà Tĩnh | 12/4/1975 | Long Khánh |
165 | Nguyễn Hữu Diên | 1959 | Quỳnh Thắng-Quỳnh Lưu-Nghệ Tĩnh | 22/09/1978 | Biên Hòa |
166 | Nguyễn Công Diện | 1956 | Trung Lộc-Can Lộc-Hà Tĩnh | 9/4/1975 | Long Khánh |
167 | Trần Hữu Điền | 1952 | Cẩm Long-Cẩm Xuyên-Nghệ Tĩnh | 23/08/1972 | Biên Hòa |
168 | Nguyễn Xuân Điễn | 1965 | Xuân Liên-Nam Đàn-Nghệ Tĩnh | 22/05/1985 | Vĩnh Cửu |
169 | Bùi Quốc Điều | 1954 | Đức Dũng-Đức Thọ-Hà Tĩnh | 11/4/1975 | Long Khánh |
170 | Nguyễn Sỹ Điều | 1959 | Diễn Hồng-Diễn Châu-Nghệ Tĩnh | 23/04/1979 | Biên Hòa |
171 | Võ Văn Dinh | 1954 | Xuân Hội-Nghi Xuân-Nghệ Tĩnh | 22/12/1977 | Biên Hòa |
172 | Đinh Đình Đinh | 1944 | Nghi Thuận-Nghi Lộc-Nghệ An | 26/02/1969 | Biên Hòa |
173 | Phạm Hùng Định | 1957 | Sơn Hồng-Hương Sơn-Nghệ Tĩnh | 26/02/1979 | Biên Hòa |
174 | Phạm Thanh Định | 1954 | -Yên Thành-Nghệ An | 31/03/1975 | Thống Nhất |
175 | Nguyễn Văn Đìu | 1955 | Thụ Lộc-Can Lộc-Nghệ Tĩnh | 18/04/1975 | Long Khánh |
176 | Nguyễn Văn Độ | 1963 | Thu Lộc-Can Lộc-Nghệ Tĩnh | 1/2/1985 | Biên Hòa |
177 | Phạm Văn Độ | 1965 | Quỳnh Văn-Quỳnh Lưu-Nghệ Tĩnh | 3/11/1984 | Biên Hòa |
178 | Trần Văn Độ | 1956 | Hương Sơn-Hương Khê-Hà Tĩnh | 10/4/1975 | Long Khánh |
179 | Trần Xuân Độ | 1948 | Kỳ Hải-Kỳ Anh-Nghệ Tĩnh | 24/06/1972 | Biên Hòa |
180 | Vũ Công Độ | 1953 | -Đô Lương-Nghệ Tĩnh | 31/03/1975 | Thống Nhất |
181 | Đặng Đoài | 1959 | Vương Lộc-Can Lộc-Nghệ Tĩnh | 25/06/1980 | Biên Hòa |
182 | Kim Thanh Doản | 1954 | Châu Quang-Quỳ Hợp-Nghệ Tĩnh | 29/04/1975 | Biên Hòa |
183 | Trần Minh Đoan | 1955 | -Hương Sơn-Hà Tĩnh | 31/03/1975 | Thống Nhất |
184 | Trần Minh Đoan | 1955 | -Hương Sơn-Hà Tĩnh | 28/03/1975 | Thống Nhất |
185 | Cao Xuân Đoàn | 1960 | Nghi Văn-Nghi Lộc-Nghệ Tĩnh | 30/05/1979 | Biên Hòa |
186 | Phạm Văn Đoàn | 1953 | Xuân Trường-Thanh Chương-Nghệ Tĩnh | 4/7/1972 | Biên Hòa |
187 | Châu Trương Đông | 1980 | Xuân Lâm-Nam Đàn-Nghệ Tĩnh | 18/01/1982 | Long Khánh |
188 | Lê Trường Đông | 1955 | Nhân Lộc-Can Lộc-Nghệ Tĩnh | 4/11/1977 | Biên Hòa |
189 | Phạm Bá Đông | 1955 | -Hương Khê-Hà Tĩnh | 10/4/1975 | Thống Nhất |
190 | Phạm Đình Đông | 1954 | Hưng Lợi-Hưng Nguyên-Nghệ An | 10/4/1975 | Long Khánh |
191 | Phạm Viết Đông | 1965 | Đồng Văn-Tân Kỳ-Nghệ Tĩnh | 3/5/1985 | Biên Hòa |
192 | Trần Bá Đông | 1955 | Hương Bình-Hương Khê-Hà Tĩnh | 14/04/1975 | Long Khánh |
193 | Phạm Xuân Đồng | 1956 | Thạch Hội-Thanh Hà-Nghệ Tĩnh | 14/05/1975 | Biên Hòa |
194 | Trần Văn Đồng | 1950 | -Diễn Bích-Nghệ Tĩnh | 13/12/1977 | Biên Hòa |
195 | Võ Văn Đồng | 1964 | Mỹ Lộc-Can Lộc-Nghệ Tĩnh | 22/01/1985 | Biên Hòa |
196 | Vũ Tiến Đồng | 1959 | Quỳnh Phụ-Quỳnh Lưu-Nghệ Tĩnh | 3/1/1978 | Biên Hòa |
197 | Trần Du | 1937 | Long Sơn-Anh Sơn-Nghệ Tĩnh | 12/5/1971 | Biên Hòa |
198 | Phạm Hồng Dù | 1955 | -Diển Châu-Nghệ An | 27/04/1975 | Thống Nhất |
199 | Chu Thanh Dư | 1963 | Diễn Thắng-Diễn Châu-Nghệ Tĩnh | 7/4/1986 | Vĩnh Cửu |
200 | Hà văn Dư | 1963 | Nghĩa Trung-Nghĩa Đàn-Nghệ Tĩnh | 3/6/1985 | Vĩnh Cửu |
201 | Võ Văn Duật | 1955 | Nam Kim-Nam Đàn-Nghệ An | 24/04/1975 | Long Khánh |
202 | Nguyễn Ngọc Dục | 1956 | Hưng Xuân-Hưng Nguyên-Nghệ Tĩnh | 20/07/1980 | Biên Hòa |
203 | Hoàng Minh Đức | 1956 | -Diển Châu-Nghệ An | 27/04/1975 | Thống Nhất |
204 | Hoàng Văn Đức | 1956 | Nghi Diên-Nghi Lộc-Nghệ Tĩnh | 15/12/1977 | Biên Hòa |
205 | Lê Đình Đức | 1956 | Nghĩa Dũng-Tam Kỳ-Nghệ Tĩnh | 3/4/1979 | Biên Hòa |
206 | Nguyễn Khắc Đức | 1956 | -Đô Lương-Nghệ An | 31/03/1975 | Thống Nhất |
207 | Nguyễn Quốc Đức | 1959 | Cát Văn-Thanh Chương-Nghệ Tĩnh | 9/5/1979 | Biên Hòa |
208 | Nguyễn Văn Đức | 1960 | Cẩm Quang-Cẩm Xuyên-Nghệ Tĩnh | 9/3/1979 | Biên Hòa |
209 | Nguyễn Văn Đức | 1945 | –Hà Tĩnh | 30/11/1968 | Long Thành |
210 | Phạm Y Đức | 1957 | Đức Giang-Đức Thọ-Nghệ Tĩnh | 2/6/1981 | Long Khánh |
211 | Trần Thanh Đức | 1953 | Đồng Lộc-Can Lộc-Nghệ Tĩnh | 10/4/1975 | Long Khánh |
212 | Trần Văn Đức | 1954 | -Can Lộc-Nghệ Tĩnh | 28/04/1975 | Thống Nhất |
213 | Lê Xuân Dũng | 1960 | Xuân Vĩnh-Nghi Xuân-Nghệ Tĩnh | 27/04/1979 | Biên Hòa |
214 | Nguyễn Kim Dũng | 1960 | Thạch Vĩnh-Thạch Hà-Nghệ Tĩnh | 5/9/1980 | Biên Hòa |
215 | Nguyễn Ngọc Dũng | 1950 | -Quỳnh Lưu-Nghệ Tĩnh | 10/8/1972 | Biên Hòa |
216 | Nguyễn Tiến Dũng | 1954 | Kỳ Tân-Kỳ Anh-Nghệ Tĩnh | 27/04/1979 | Biên Hòa |
217 | Nguyễn Văn Dũng | 1957 | Xuân Giang-Nghi Xuân-Nghệ Tĩnh | 7/10/1977 | Biên Hòa |
218 | Nguyễn Văn Dũng | 1954 | -Thạch Hà-Nghệ Tĩnh | 20/09/1980 | Biên Hòa |
219 | Phạm Viết Dũng | 1956 | Thạch Tiến-Thạch Hà-Hà Tĩnh | 9/4/1975 | Long Khánh |
220 | Tô Đức Dũng | 1956 | Cẩm Long-Cẩm Xuyên-Hà Tĩnh | 27/04/1975 | Thống Nhất |
221 | Trần Đình Dũng | 1962 | Đức Long-Đức Thọ-Nghệ Tĩnh | 26/11/1986 | Vĩnh Cửu |
222 | Trần Hồng Dũng | -Nam Đàn-Nghệ An | Thống Nhất | ||
223 | Trần Ngọc Dũng | 1959 | Hương Mỹ-Hương Khê-Nghệ Tĩnh | 22/05/1979 | Biên Hòa |
224 | Trần Tiến Dũng | 1954 | Nghĩa Lợi-Nghĩa Đàn-Nghệ An | 10/4/1975 | Long Khánh |
225 | Nguyễn Duy Được | Phú Sơn-Tân Kỳ-Nghệ An | 27/04/1975 | Biên Hòa | |
226 | Nguyễn Văn Được | 1956 | -Nghi Lộc-Nghệ Tĩnh | 10/4/1975 | Thống Nhất |
227 | Cao Đình Dương | 1959 | Diễn Minh-Diễn Châu-Nghệ Tĩnh | 26/11/1979 | Biên Hòa |
228 | Đặng Tiên Dương | 1960 | Qúy Hương-QuÝ Thọ-Nghệ Tĩnh | 3/2/1981 | Long Khánh |
229 | Nguyễn Văn Dưỡng | Sơn Trung-Hương Sơn-Hà Tĩnh | 9/4/1975 | Long Khánh | |
230 | Phạm Xuân Dưỡng | 1930 | Thạch Khê-Thạch Hà-Hà Tĩnh | 6/4/1975 | Biên Hòa |
231 | Võ Văn Đương | -Hương Sơn-Nghệ Tĩnh | 20/03/1976 | Thống Nhất | |
232 | Đào Văn Đường | 1955 | Hậu Thành-Yên Thành-Nghệ An | 18/03/1975 | Định Quán |
233 | Lê Văn Đường | 1956 | Thạch Nam-Thạch Hà-Nghệ Tĩnh | 13/04/1975 | Long Khánh |
234 | Nguyễn Đăng Đường | 1950 | Thanh Cát-Thanh Chương-Nghệ An | 3/4/1975 | Long Khánh |
235 | Nguyễn Đình Đường | 1957 | -Nghi Lộc-Nghệ An | 28/04/1975 | Biên Hòa |
236 | Nguyễn Hải Đường | 1957 | Sơn Trương-Hương Sơn-Nghệ Tĩnh | 6/4/1979 | Biên Hòa |
237 | Nguyễn Mạnh Đường | 1955 | Đức Giang-Đức Thọ-Hà Tĩnh | 9/4/1975 | Long Khánh |
238 | Nguyễn Văn Đường | 1956 | -Quỳnh Lưu-Nghệ An | 24/04/1975 | Thống Nhất |
239 | Trần Quang Đường | 1952 | -Yên Thành-Nghệ Tĩnh | 31/03/1975 | Thống Nhất |
240 | Trần Văn Đường | 1963 | Cẩm Vinh-Cẫm Xuyên-Hà Tĩnh | 11/7/1984 | Biên Hòa |
241 | Trần Xuân Đường | 1955 | -Kỳ Anh-Hà Tĩnh | 27/04/1975 | Thống Nhất |
242 | Võ Trọng Duy | 1956 | -Quỳnh Thuận-Nghệ Tĩnh | 11/7/1981 | Biên Hòa |
243 | Bùi Xuân Duyên | 1949 | Diễn Kim-Diễn Châu-Nghệ Tĩnh | 13/08/1972 | Biên Hòa |
244 | Phạm Văn Duyên | Nghi Hưng-Nghi Lộc-Nghệ An | 24/10/1973 | Long Khánh | |
245 | Lê Hữu Duyệt | 1959 | Hương Xuân-Hương Khê-Nghệ Tĩnh | 21/05/1980 | Biên Hòa |
246 | Phan Thanh Dy | 1955 | Hương Phú-Hương Khê-Nghệ Tĩnh | 19/05/1975 | Biên Hòa |
247 | Nguyễn Hồng Gia | Hương Mai-Hương Sơn-Nghệ Tĩnh | 13/08/1972 | Biên Hòa | |
248 | Đinh Văn Giang | 1962 | Văn Quyên-Nam Đàn-Nghệ An | 2/4/1983 | Long Khánh |
249 | Nguyễn Văn Giang | 1952 | An Hòa-Quỳnh Lưu-Nghệ Tĩnh | 4/7/1972 | Biên Hòa |
250 | Trần Nguyên Giáp | 1953 | Diễn Thành-Diễn Châu-Nghệ Tĩnh | 17/06/1972 | Biên Hòa |
251 | Lê Quang Hà | 1956 | Hà Linh-Hương Khê-Hà Tĩnh | 12/4/1975 | Long Khánh |
252 | Phạm Văn Hà | 1938 | Tiến Lộc-Nghi Lộc-Hà Tĩnh | 26/01/1968 | Thống Nhất |
253 | Trần Đình Hà | 1951 | Hương Minh-Hương Khê-Hà Tĩnh | 18/03/1975 | Định Quán |
254 | Trương Quốc Hà | 1954 | Thạch Bàn-Thạch Hà-Nghệ Tĩnh | 26/04/1979 | Biên Hòa |
255 | Bùi Xuân Hạ | 1960 | Thọ Lộc-Can Lộc-Nghệ Tĩnh | 27/06/1981 | Biên Hòa |
256 | Trần Công Hạ | 1963 | Quỳnh Lâm-Quỳnh Lưu-Nghệ Tĩnh | 14/11/1984 | Biên Hòa |
257 | Cao Văn Hai | 1962 | Nghĩa Hòa-Nghĩa Đàn-Nghệ Tĩnh | 28/12/1982 | Long Khánh |
258 | Nguyễn Văn Hai | -Đức Thọ-Hà Tĩnh | 18/04/1975 | Thống Nhất | |
259 | Nguyễn Xuân Hai | 1966 | Đức Hưng-Đức Thọ-Hà Tĩnh | 9/4/1975 | Long Khánh |
260 | Tr Xuân Hai | 1956 | -Yên Thành-Nghệ An | 27/04/1975 | Thống Nhất |
261 | Trần Xuân Hai | 1958 | –Nghệ Tĩnh | 31/10/1974 | Thống Nhất |
262 | Đặng Tiến Hải | 1959 | Thạch Kim-Thạch Hà-Nghệ An | 20/07/1980 | Biên Hòa |
263 | Đinh Duyên Hải | 1953 | -Hưng Nguyên-Nghệ An | 31/03/1975 | Thống Nhất |
264 | Nguyễn Hồng Hải | 1963 | Thịnh Sơn-Đô Lương-Nghệ Tĩnh | 2/8/1985 | Vĩnh Cửu |
265 | Nguyễn Phi Hải | 1958 | Thạch Long-Thạch Hà-Nghệ Tĩnh | 23/04/1979 | Biên Hòa |
266 | Nguyễn Văn Hải | 1962 | Diễn Kỷ-Diễn Châu-Nghệ Tĩnh | 13/06/1985 | Vĩnh Cửu |
267 | Phạm Đình Hải | 1955 | -Hương Sơn-Hà Tĩnh | 29/04/1975 | Thống Nhất |
268 | Trần Văn Hải | 1954 | Hưng Mỹ-Hưng Nguyên-Nghệ An | 29/04/1975 | Long Khánh |
269 | Lê Minh Hân | 1957 | Thạch Yên-Thạch Hà-Hà Tĩnh | 19/04/1972 | Biên Hòa |
270 | Nguyễn Công Hân | 1960 | Đức Thành-Yên Thành-Nghệ Tĩnh | 26/02/1979 | Biên Hòa |
271 | Lê Đình Hanh | 1963 | Nghĩa Phú-Tân Kỳ-Nghệ Tĩnh | 18/01/1986 | Vĩnh Cửu |
272 | Phan Văn Hanh | 1955 | Xuân Yên-Nghi Xuân-Nghệ Tĩnh | 9/9/1975 | Long Khánh |
273 | Giản Đình Hạnh | 1955 | Nam Liên-Nam Đàn-Nghệ Tĩnh | 6/7/1980 | Biên Hòa |
274 | Hà Huy Hạnh | 1954 | Kỳ Bắc-Kỳ Anh-Nghệ Tĩnh | 20/06/1980 | Biên Hòa |
275 | Nguyễn Diệu Hạnh | 1963 | Lạng Sơn-Anh Sơn-Nghệ Tĩnh | 2/4/1984 | Biên Hòa |
276 | Nguyễn Văn Hạnh | 1958 | Hạnh Lâm-Thanh Chương-Nghệ An | 9/5/1979 | Biên Hòa |
277 | Trần Duy Hạnh | 1950 | -Yên Thành-Nghệ An | 30/03/1975 | Thống Nhất |
278 | Trần Viết Hạnh | 1956 | Trung Lộc-Can Lộc-Hà Tĩnh | 9/4/1975 | Long Khánh |
279 | Võ Huy Hạnh | 1957 | Đức Long-Đức Thọ-Nghệ Tĩnh | 15/04/1979 | Biên Hòa |
280 | Hoàng Văn Hào | 1961 | Xuân Yên-Nghi Xuân-Nghệ Tĩnh | 8/10/1980 | Biên Hòa |
281 | Lê Doãn Hào | 1952 | -Can Lộc-Hà Tĩnh | 30/04/1975 | Thống Nhất |
282 | Nguyễn Công Hào | 1955 | Đô Lương-Nhân Sơn-Nghệ Tĩnh | 27/04/1975 | Thống Nhất |
283 | Nguyễn Song Hào | 1962 | Hùng Thủy-Hùng Khê-Nghệ Tĩnh | 26/02/1983 | Long Khánh |
284 | Võ Đình Hào | 1956 | Hưng Lộc-Hưng Nguyên-Nghệ Tĩnh | 16/11/1977 | Biên Hòa |
285 | Đặng Văn Hảo | 1956 | Trung Lộc-Can Lộc-Nghệ Tĩnh | 21/04/1979 | Biên Hòa |
286 | Trần Doản Hạo | 1946 | -Can Lộc-Hà Tĩnh | 6/1/1968 | Thống Nhất |
287 | Nguyễn Văn Hát | Phù Lưu-Can Lộc-Nghệ Tĩnh | 8/1/1985 | Biên Hòa | |
288 | Nguyễn Trọng Hạt | 1952 | Hợp Thành-Yên Thành-Nghệ Tĩnh | 17/07/1972 | Biên Hòa |
289 | Trần Đức Hậu | 1955 | Thanh Long-Thanh Chương-Nghệ Tĩnh | 6/5/1978 | Biên Hòa |
290 | Dương Thế Hệ | 1956 | Hưng Lĩnh-Hưng Nguyên-Nghệ Tĩnh | 25/05/1975 | Biên Hòa |
291 | Đặng Văn Hiến | 1956 | Đức Bình-Đức Thọ-Hà Tĩnh | 9/4/1975 | Long Khánh |
292 | Kha Văn Hiến | 1959 | Châu Khê-Cồn Cương-Nghệ Tĩnh | 31/01/1983 | Long Khánh |
293 | Nguyễn Văn Hiến | 1955 | -Đô Lương-Nghệ Tĩnh | 31/03/1975 | Thống Nhất |
294 | Nguyễn Văn Hiến | 1930 | Nam Sơn-Đô Lương-Nghệ An | 31/01/1968 | Biên Hòa |
295 | Trần Văn Hiến | 1955 | -Hương Sơn-Hà Tĩnh | 30/04/1975 | Thống Nhất |
296 | Võ Văn Hiến | 1956 | -Hưng Nguyên-Nghệ Tĩnh | 9/11/1979 | Biên Hòa |
297 | Lê Đình Hiền | 1953 | Kỳ Ninh-Kỳ Anh-Nghệ Tĩnh | 1/10/1971 | Biên Hòa |
298 | Lê Đức Hiền | 1960 | Sơn Diệm-Hương Sơn-Nghệ Tĩnh | 7/3/1979 | Biên Hòa |
299 | Lê Khắc Hiền | 1958 | Hương Long-Hương Khê-Nghệ Tĩnh | 9/11/1979 | Biên Hòa |
300 | Nguyễn Đình Hiền | 1948 | -Đô Lương-Nghệ Tĩnh | 10/4/1975 | Thống Nhất |
301 | Nguyễn Minh Hiền | 1955 | Bình Lộc-Can Lộc-Nghệ Tĩnh | 4/11/1977 | Biên Hòa |
302 | Nguyễn Thanh Hiền | 1954 | -Kỳ Anh-Nghệ Tĩnh | 27/04/1975 | Thống Nhất |
303 | Thái Bá Hiền | 1963 | Quang Thành-Yên Thành-Nghệ Tĩnh | 3/11/1984 | Biên Hòa |
304 | Thái Văn Hiền | 1955 | Hoà Sơn-Đô Lương-Nghệ An | 31/03/1975 | Thống Nhất |
305 | Hoàng Khắc Hiệp | 1952 | Diễn Thọ-Diễn Châu-Nghệ Tĩnh | 14/08/1972 | Biên Hòa |
306 | Lưu Văn Hiệp | 1958 | Đức Tân-Đức Thọ-Nghệ Tĩnh | 10/4/1979 | Biên Hòa |
307 | Nguyễn Hiệp | 1958 | Nghi Liêm-Nghi Lộc-Nghệ Tĩnh | 10/12/1980 | Biên Hòa |
308 | Nguyễn Văn Hiếu | 1952 | Đức Thanh-Đức Thọ-Nghệ Tĩnh | 21/11/1979 | Biên Hòa |
309 | Võ Văn Hiếu | 1950 | Nam Kim-Nam Đàn-Nghệ An | 27/04/1975 | Thống Nhất |
310 | Vũ Văn Hiếu | -Can Lộc-Nghệ Tĩnh | Thống Nhất | ||
311 | Nguyễn Sỹ Hiệu | 1956 | Nghi Thiết-Nghi Lộc-Nghệ Tĩnh | 6/2/1980 | Biên Hòa |
312 | Lê Doãn Hồ | 1942 | Đức Giang-Đức Thọ-Nghệ Tĩnh | 9/9/1972 | Vĩnh Cửu |
313 | Nguyễn Văn Hộ | 1958 | Thanh Phong-Thanh Chương-Nghệ Tĩnh | 9/2/1979 | Biên Hòa |
314 | Trần Bá Hộ | 1948 | Hoà Hải-Hương Khê-Nghệ Tĩnh | 1/12/1979 | Biên Hòa |
315 | Trần Thanh Hoá | 1955 | -Đức Thọ-Hà Tĩnh | 31/03/1975 | Thống Nhất |
316 | Hồ Sỹ Hoà | 1954 | Thanh Văn-Thanh Chương-Nghệ Tĩnh | 17/10/1980 | Biên Hòa |
317 | Đoàn Văn Hóa | 1963 | Trường Sơn-Đức Thọ-Nghệ Tĩnh | Vĩnh Cửu | |
318 | Nguyễn Văn Hóa | 1958 | Thạch Thanh-Thạch Hà-Nghệ Tĩnh | 22/05/1979 | Biên Hòa |
319 | Nguyễn Văn Hóa | 1956 | -Yên Thành-Nghệ An | 24/04/1975 | Thống Nhất |
320 | Trần Đức Hóa | 1950 | -Nghi Xuân-Hà Tĩnh | 3/4/1975 | Thống Nhất |
321 | Đinh Đăng Hòa | 1959 | Đức Lâm-Đức Thọ-Nghệ Tĩnh | 6/3/1979 | Biên Hòa |
322 | Hoàng Kim Hòa | 1954 | Mỹ Sơn-Đô Lương-Nghệ An | 23/03/1975 | Thống Nhất |
323 | Lê Quang Hòa | 1956 | Đức La-Đức Thọ-Hà Tĩnh | 13/04/1975 | Long Khánh |
324 | Nguyễn Duy Hòa | 1960 | Xuân Lâm-Xuân Đàn-Nghệ Tĩnh | 25/03/1979 | Biên Hòa |
325 | Nguyễn Ngọc Hòa | 1954 | Sơn Phố-Hương Sơn-Nghệ Tĩnh | 28/04/1979 | Biên Hòa |
326 | Nguyễn Thái Hòa | 1954 | Sơn Bồng-Hương Sơn-Hà Tĩnh | 31/03/1975 | Thống Nhất |
327 | Nguyễn Thanh Hòa | 1954 | -Hương Sơn-Hà Tĩnh | 27/04/1975 | Thống Nhất |
328 | Nguyễn Văn Hòa | 1953 | Tùng Anh-Đức Thọ-Nghệ Tĩnh | 24/11/1979 | Biên Hòa |
329 | Nguyễn Văn Hòa | 1953 | Hương Trạch-Hương Khê-Nghệ Tĩnh | 22/11/1979 | Biên Hòa |
330 | Nguyễn Văn Hòa | 1953 | Hương Trạch-Hương Sơn-Nghệ Tĩnh | 22/11/1979 | Biên Hòa |
331 | Nguyễn Văn Hòa | 1960 | Thạch Hương-Thạch Hà-Nghệ Tĩnh | 26/03/1979 | Biên Hòa |
332 | Nguyễn Viết Hòa | 1956 | Nghi Long-Nghi Lộc-Nghệ Tĩnh | 28/11/1980 | Biên Hòa |
333 | Trần Thanh Hòa | 1950 | Sơn Ninh-Hương Sơn-Hà Tĩnh | 9/4/1975 | Long Khánh |
334 | Trần Xuân Hòa | 1950 | Xuân Minh-Hương Sơn-Hà Tĩnh | 9/4/1975 | Long Khánh |
335 | Trương Văn Hòa | 1963 | Giai Xuân-Tân Kỳ-Nghệ Tĩnh | 28/04/1982 | Long Khánh |
336 | Đinh Văn Hoan | 1963 | Phúc Sơn-Anh Sơn-Nghệ Tĩnh | 29/01/1985 | Biên Hòa |
337 | Ngô Đình Hoan | 1959 | Thanh Hưng-Thanh Chương-Nghệ Tĩnh | 31/05/1979 | Biên Hòa |
338 | Ngô Văn Hoan | 1950 | -Diển Châu-Nghệ An | 31/03/1975 | Thống Nhất |
339 | Nguyễn Văn Hoan | -Nam Đàn-Nghệ An | Thống Nhất | ||
340 | Thái Văn Hoan | 1960 | Đức Long-Đức Thọ-Nghệ Tĩnh | 30/11/1984 | Biên Hòa |
341 | Trần Hữu Hoàn | 1952 | Cẩm Nam-Cẩm Xuyên-Hà Tĩnh | 28/01/1973 | Biên Hòa |
342 | Trần Quốc Hoàn | 1953 | Hương Bình-Hương Khê-Nghệ Tĩnh | 2/7/1972 | Biên Hòa |
343 | Nguyễn Ngọc Hoàng | 1961 | Tân Hóa-Tân Kỳ-Nghệ Tĩnh | 28/03/1983 | Long Khánh |
344 | Nguyễn Thành Hoàng | 1950 | Hùng Tiến-Nam Đàn-Nghệ Tĩnh | 30/04/1975 | Long Thành |
345 | Võ Văn Hoàng | 1956 | Nghi Trung-Nghi Lộc-Nghệ Tĩnh | 24/10/1977 | Biên Hòa |
346 | Đậu Minh Hoạt | 1955 | Quỳnh Tân-Quỳnh Lưu-Nghệ An | 27/04/1975 | Thống Nhất |
347 | Nguyễn Văn Hoạt | 1958 | Hương Mỹ-Hương Khê-Nghệ Tĩnh | 6/11/1979 | Biên Hòa |
348 | Trần Đức Hoạt | 1965 | Hương Điền-Hương Khê-Nghệ Tĩnh | 7/1/1985 | Biên Hòa |
349 | Trần Xuân Hoạt | 1948 | -Nghi Xuân-Nghệ Tĩnh | 17/06/1972 | Biên Hòa |
350 | Mai Hòe | 1955 | Hương Long-Hương Khê-Hà Tĩnh | 10/4/1975 | Long Khánh |
351 | Nai Văn Hòe | 1955 | Hương Long-Hương Khê-Hà Tĩnh | Long Khánh | |
352 | Nguyễn Ngọc Hòe | 1962 | Phúc Sơn-Anh Sơn-Nghệ Tĩnh | 19/04/1985 | Vĩnh Cửu |
353 | Trần Xuân Hối | 1945 | Bảo Thành-Yên Thành-Nghệ Tĩnh | 28/04/1975 | Biên Hòa |
354 | Nguyễn Xuân Hời | 1958 | Nam Cát-Nam Đàn-Nghệ Tĩnh | 18/03/1979 | Biên Hòa |
355 | Ngô Đình Hội | 1945 | Diễn An-Diễn Châu-Nghệ An | 25/02/1973 | Long Khánh |
356 | Bùi Xuân Hợi | 1953 | Thanh Mai-Thanh Chương-Nghệ Tĩnh | 4/7/1972 | Biên Hòa |
357 | Ngân Văn Hợi | 1959 | Thái Hòa-Con Cuông-Nghệ Tĩnh | 16/04/1985 | Biên Hòa |
358 | Nguyễn Ngọc Hợi | 1958 | Nghĩa Đồng-Tân Kỳ-Nghệ Tĩnh | 22/12/1979 | Biên Hòa |
359 | Nguyễn Văn Hợi | 1953 | Yên Sơn-Đô Lương-Nghệ Tĩnh | 8/4/1980 | Biên Hòa |
360 | Nguyễn Văn Hợi | 1963 | -Diễn Châu-Nghệ Tĩnh | 29/09/1984 | Biên Hòa |
361 | Nguyễn Văn Hợi | Thanh Lĩnh-Thanh Chương-Nghệ Tĩnh | 9/3/1985 | Biên Hòa | |
362 | Dương Văn Hong | Liên Hùng-Thanh Chương-Nghệ Tĩnh | 7/1/1986 | Biên Hòa | |
363 | Lê Văn Hồng | 1954 | -thị xả Hà Tĩnh-Nghệ Tĩnh | 15/06/1980 | Biên Hòa |
364 | Nguyễn Chân Hồng | 1952 | Thạch Thanh-Thạch Hà-Nghệ Tĩnh | 11/6/1975 | Biên Hòa |
365 | Nguyễn Châu Hồng | 1954 | Thạch Thanh-Thạch Thành-Nghệ Tĩnh | 18/04/1975 | Biên Hòa |
366 | Nguyễn Hồng | 1959 | Đức Xá-Đức Thọ-Nghệ Tĩnh | 11/4/1975 | Long Khánh |
367 | Nguyễn Hữu Hồng | 1962 | Hội Sơn-Anh Sơn-Nghệ Tĩnh | 3/5/1985 | Vĩnh Cửu |
368 | Nguyễn Xuân Hồng | 1956 | Thạch Cam-Thạch Hà-Hà Tĩnh | 9/4/1975 | Long Khánh |
369 | Phan Đình Hồng | 1958 | Thanh Cuông-Thanh Chương-Nghệ Tĩnh | 19/02/1979 | Biên Hòa |
370 | Trần Đạt Hồng | 1953 | Xuân Lâm-Nam Đàn-Nghệ Tĩnh | 2/4/1979 | Biên Hòa |
371 | Trần Văn Hồng | 1958 | Hội An-Anh Sơn-Nghệ Tĩnh | Biên Hòa | |
372 | Võ Văn Hồng | 1958 | Nghi Long-Nghi Lộc-Nghệ Tĩnh | 23/11/1980 | Biên Hòa |
373 | Hồ Văn Huân | 1960 | Lăng Thành-Yên Thành-Nghệ Tĩnh | 13/03/1980 | Biên Hòa |
374 | Nguyễn Huân | –Nghệ An | 25/05/1962 | Long Khánh | |
375 | Nguyễn Tiện Huân | 1955 | Kỳ Ninh-Kỳ Anh-Hà Tĩnh | 19/04/1975 | Long Khánh |
376 | Phạm Văn Huân | 1956 | -Yên Thành-Nghệ An | 27/04/1975 | Thống Nhất |
377 | Trần Ninh Huê | 1947 | Kỳ Trinh-Kỳ Anh-Nghệ Tĩnh | 23/07/1981 | Long Khánh |
378 | Lê Thế Huệ | 1956 | Trung Lương-Đức Thọ-Nghệ Tĩnh | 23/12/1977 | Biên Hòa |
379 | Nguyễn Thành Huệ | 1956 | Thạch Vinh-Thạch Hà-Hà Tĩnh | 9/4/1975 | Long Khánh |
380 | Nguyễn Văn Huệ | 1946 | Đức Trường-Đức Thọ-Hà Tĩnh | 31/01/1969 | Long Thành |
381 | Phạm Văn Huệ | 1959 | Thụ Lộc-Can Lộc-Nghệ Tĩnh | 26/07/1979 | Biên Hòa |
382 | Phan Văn Huệ | 1958 | Hưng Thông-Hưng Nguyên-Nghệ An | 9/4/1975 | Long Khánh |
383 | Trần Sỹ Huệ | 1960 | Khánh Lộc-Can Lộc-Nghệ Tĩnh | 20/03/1979 | Biên Hòa |
384 | Chu Mạnh Hùng | 1952 | Cẩm Hưng-Cẩm Xuyên-Hà Tĩnh | 29/04/1975 | Long Khánh |
385 | Đặng Ngọc Hùng | 1958 | Thuận Sơn-Đô Lương-Nghệ Tĩnh | 13/01/1983 | Long Khánh |
386 | Đinh Công Hùng | 1958 | Nghi Long-Nghi Lộc-Nghệ Tĩnh | 26/10/1980 | Biên Hòa |
387 | Đinh Văn Hùng | 1953 | Đức Đồng-Đức Thọ-Hà Tĩnh | 9/4/1975 | Long Khánh |
388 | Hoàng Huy Hùng | 1956 | -Hương Sơn-Hà Tĩnh | 31/03/1975 | Thống Nhất |
389 | Lê Tiến Hùng | 1950 | Diễn Lâm-Diễn Châu-Nghệ Tĩnh | 12/7/1972 | Biên Hòa |
390 | Lê Văn Hùng | 1960 | Tiên Kỳ-Tân Kỳ-Nghệ Tĩnh | 10/3/1982 | Long Khánh |
391 | Lưu Văn Hùng | Thanh Tường-Thanh Chương-Nghệ Tĩnh | 25/11/1984 | Biên Hòa | |
392 | Lưu Văn Hùng | 1958 | Thanh Tường-Thanh Chương-Nghệ Tĩnh | 9/2/1979 | Biên Hòa |
393 | Nguyễn Quốc Hùng | 1958 | Tiên Thủy-Quỳnh Lưu-Nghệ Tĩnh | 21/02/1979 | Biên Hòa |
394 | Phạm Văn Hùng | 1947 | Thanh Văn-Thanh Chương-Nghệ Tĩnh | 24/04/1975 | Biên Hòa |
395 | Phạm Văn Hùng | 1954 | -Can Lộc-Hà Tĩnh | 31/03/1975 | Thống Nhất |
396 | Phan Văn Hùng | Nghĩa Tiến-Nghĩa Đàn-Nghệ An | 26/04/1975 | Biên Hòa | |
397 | Trần Thanh Hùng | 1960 | Đức Hương-Đức Thọ-Nghệ Tĩnh | 17/01/1980 | Biên Hòa |
398 | Trần Văn Hùng | 1959 | Xuân Yên-Nghi Xuân-Nghệ Tĩnh | 4/2/1980 | Biên Hòa |
399 | Trần Văn Hùng | 1964 | Xuân Trường-Như Xuân-Nghệ Tĩnh | 2/11/1985 | Biên Hòa |
400 | Võ Mạnh Hùng | 1952 | Sơn An-Hương Khê-Hà Tĩnh | 9/4/1975 | Long Khánh |
401 | Võ Văn Hùng | 1964 | Lục Gia-Con Cuông-Nghệ Tĩnh | Vĩnh Cửu | |
402 | Vũ Đức Hùng | 1954 | Diễn Ngọc-Diễn Châu-Nghệ Tĩnh | 12/4/1981 | Long Khánh |
403 | Cao Quân Hưng | 1946 | Kỳ Tiến-Kỳ Anh-Hà Tĩnh | 9/4/1975 | Long Khánh |
404 | Nguyễn Tường Hưng | 1946 | Hưng Đỉnh-Hưng Yên-Nghệ Tĩnh | 17/08/1972 | Biên Hòa |
405 | Nguyễn Văn Hưng | 1964 | Phú Sơn-Tân Kỳ-Nghệ Tĩnh | 9/7/1985 | Vĩnh Cửu |
406 | Phạm Quốc Hưng | 1955 | -Hương Sơn-Nghệ Tĩnh | 30/11/1966 | Thống Nhất |
407 | Trần Ngọc Hương | 1957 | -Yên Thành-Nghệ An | Thống Nhất | |
408 | Trần Ngọc Hương | 1957 | Khánh Thành-Yên Thanh-Nghệ An | 10/4/1975 | Long Khánh |
409 | Nguyễn Văn Hướng | 1963 | Nghi Hải-Nghi Lộc-Nghệ Tĩnh | 21/10/1983 | Biên Hòa |
410 | Nguyễn Sỹ Hường | 1956 | -Thanh Chương-Nghệ An | 27/04/1975 | Thống Nhất |
411 | Trần Hửu Hường | 1953 | -Thạch Hà-Nghệ Tĩnh | 28/04/1975 | Thống Nhất |
412 | Phan Quí Hữu | 1962 | Đức An-Đức Thọ-Nghệ Tĩnh | 21/06/1985 | Biên Hòa |
413 | Nguyễn Văn Huyền | 1965 | Ngọc Sơn-Đô Lương-Nghệ Tĩnh | 26/03/1985 | Vĩnh Cửu |
414 | Nguyễn Văn Huyền | 1948 | Quỳnh Thuận-Quỳnh Lưu-Nghệ An | 31/01/1968 | Biên Hòa |
415 | Nguyễn Văn Huỳnh | 1960 | Xuân Hòa-Nam Đàn-Nghệ Tĩnh | 1/5/1982 | Long Khánh |
416 | Trần Đức Huỳnh | 1954 | Diễn Thắng-Diễn Châu-Nghệ An | 13/12/1972 | Biên Hòa |
417 | Nguyễn Phùng Hy | Minh Sơn-Đô Lương-Nghệ Tĩnh | 27/04/1975 | Biên Hòa | |
418 | Trần Đăng Kha | 1954 | -Kỳ Thịnh-Nghệ Tĩnh | 2/10/1977 | Biên Hòa |
419 | Nguyễn Văn Khai | -Hương Khê-Hà Tĩnh | Thống Nhất | ||
420 | Vũ Văn Khải | -Hương Khê -Hà Tĩnh | 10/4/1975 | Thống Nhất | |
421 | Ngô Đức Khang | 1949 | Nghi Hưng-Nghi Lộc-Nghệ An | 12/4/1975 | Long Khánh |
422 | Trần Văn Khang | 1958 | Xuân Phố-Nghi Xuân-Nghệ Tĩnh | 20/06/1980 | Biên Hòa |
423 | Huỳnh Ngọc Kháng | 1947 | Sơn Thành-Yên Thành-Nghệ An | 28/04/1975 | Long Thành |
424 | Ngô Đức Kháng | 1949 | Nghi Hưng-Nghi Lộc-Nghệ An | 12/4/1975 | Long Khánh |
425 | Đổ Văn Khanh | 1956 | -Hương Sơn-Hà Tĩnh | 31/03/1975 | Thống Nhất |
426 | Đậu Văn Khánh | 1955 | –Nghệ Tĩnh | 31/03/1975 | Thống Nhất |
427 | Lê Xuân Khánh | 1950 | Diễn Lâm-Diễn Châu-Nghệ Tĩnh | 21/04/1972 | Biên Hòa |
428 | Nguyễn Đức Khánh | 1956 | Đức An-Đức Thọ-Nghệ Tĩnh | 22/09/1979 | Biên Hòa |
429 | Nguyễn Quốc Khánh | 1956 | Cẩm Nhượng-Cẩm Xuyên-Nghệ Tĩnh | 29/02/1980 | Biên Hòa |
430 | Bùi Đình Khiêm | 1956 | Đức Đồng-Đức Thọ-Nghệ Tĩnh | 26/12/1977 | Biên Hòa |
431 | Lê Công Khoa | 1962 | Hương Dũng-Vinh-Nghệ Tĩnh | 18/03/1985 | Vĩnh Cửu |
432 | Lê Văn Khoa | 1960 | Nam Kỳ-Nam Đàn-Nghệ Tĩnh | 1/5/1982 | Long Khánh |
433 | Trần Đăng Khoa | 1953 | Đức Hóa-Đức Thọ-Nghệ Tĩnh | 9/4/1975 | Long Khánh |
434 | Lê Tiến Khoàn | 1956 | Cẩm Minh-Cẩm Xuyên-Nghệ Tĩnh | 6/12/1977 | Biên Hòa |
435 | Nguyễn Văn Khôi | 1952 | Tiên Sơn-Đô Lương-Nghệ An | 19/04/1975 | Long Khánh |
436 | Trịnh Xuân Khởi | 1959 | Chi Khê-Con Cuông-Nghệ An | 9/3/1979 | Biên Hòa |
437 | Nguyễn Tuấn Khử | 1956 | Thạch Đình-Thạch Hà-Nghệ Tĩnh | 22/12/1977 | Biên Hòa |
438 | Nguyễn Trọng Khương | 1941 | Thạch Châu-Thạch Hà-Nghệ Tĩnh | 29/04/1975 | Biên Hòa |
439 | Nguyễn Văn Khương | 1956 | Thạch Châu-Thạch Hà-Nghệ Tĩnh | 8/10/1980 | Biên Hòa |
440 | Nguyễn Văn Khương | 1959 | Đức Lâm-Đức Thọ-Nghệ Tĩnh | 18/05/1979 | Biên Hòa |
441 | NguyễnVăn Khuyến | 1954 | Mỹ Lộc-Can Lộc-Nghệ Tĩnh | 14/08/1972 | Biên Hòa |
442 | Trần Văn Kích | 1952 | Nam Trung-Nam Đàn-Nghệ Tĩnh | 20/12/1978 | Biên Hòa |
443 | Lê Xuân Kiểm | 1953 | Kỳ Sơn-Kỳ Anh-Nghệ Tĩnh | 1/5/1975 | Biên Hòa |
444 | Đặng Trọng Kiên | 1954 | Mỹ Lộc-Can Lộc-Nghệ Tĩnh | 29/03/1982 | Long Khánh |
445 | Trần Văn Kiền | 1962 | Đức Lập-Đức Thọ-Nghệ Tĩnh | 10/7/1983 | Long Khánh |
446 | Lê Văn Kiện | 1960 | Thạch Ngọc-Thạch Hà-Nghệ Tĩnh | 21/02/1979 | Biên Hòa |
447 | Nguyễn Đình Kim | -Vinh-Nghệ An | 30/11/1952 | Biên Hòa | |
448 | Lê Đình Kinh | 1962 | Hợp Thành-Yên Thành-Nghệ Tĩnh | 21/02/1983 | Long Khánh |
449 | Dương Đình Kính | 1952 | Nam Vang-Nam Đàn-Nghệ Tĩnh | 4/8/1972 | Biên Hòa |
450 | Nguyễn Thái Kính | 1956 | -Đô Lương-Nghệ Tĩnh | 31/03/1975 | Thống Nhất |
451 | Trần Hữu Kính | 1963 | Hương Bình-Hương Khê-Nghệ Tĩnh | 30/03/1986 | Vĩnh Cửu |
452 | Nguyễn Văn Ku | 1962 | Thạch Minh-Thạch Hà-Nghệ Tĩnh | 1/5/1982 | Long Khánh |
453 | Nguyễn Phùng Ky | 1955 | Minh Sơn-Đô Lương-Nghệ An | 27/04/1975 | Thống Nhất |
454 | Nguyễn Xuân Ký | 1954 | Đức Quang-Đức Thọ-Nghệ Tĩnh | 22/04/1979 | Biên Hòa |
455 | Quang Trung Ký | 1953 | Châu Hồng-Quỳ Hợp-Nghệ An | 13/08/1976 | Thống Nhất |
456 | Hồng Văn Kỳ | 1953 | Nghĩa Hưng-Nghĩa Đàn-Nghệ An | 17/03/1975 | Định Quán |
457 | Lê Quốc Kỳ | 1963 | Nghĩa Mai-Nghĩa Đàn-Nghệ An | 21/10/1983 | Long Khánh |
458 | Dương Xuân Kỷ | 1956 | Hưng Lộc-Hưng Nguyên-Nghệ Tĩnh | Biên Hòa | |
459 | Nguyễn Khắc Kỷ | 1961 | Hoà Hải-Hương Khê-Nghệ Tĩnh | 6/12/1985 | Vĩnh Cửu |
460 | Phạm Duy Kỷ | 1955 | -Hương Sơn-Hà Tĩnh | 28/04/1975 | Thống Nhất |
461 | Trương Quang Kỷ | 1960 | Cẩm Thạch-Cẩm Xuyên-Nghệ Tĩnh | 6/7/1979 | Biên Hòa |
462 | Lê Văn La | 1962 | Đức Thịnh-Đức Thi-Nghệ Tĩnh | 27/03/1982 | Long Khánh |
463 | Nguyễn Văn Lạc | 1962 | Thị Trấn-Diễn Châu-Nghệ Tĩnh | 30/12/1984 | Biên Hòa |
464 | Lê Văn Lam | 1956 | -Nam Đàn-Nghệ An | 27/04/1975 | Thống Nhất |
465 | Lê Ngọc Lâm | 1956 | Thanh Lâm-Thanh Chương-Nghệ Tĩnh | 11/4/1975 | Long Khánh |
466 | Nguyễn Đình Lâm | 1959 | Tùng ảnh-Đức Thọ-Nghệ Tĩnh | 12/4/1979 | Biên Hòa |
467 | Nguyễn Duy Lâm | 1956 | Xuân Phổ- Xuân Nghi-Hà Tĩnh | 9/4/1975 | Long Khánh |
468 | Nguyễn Tiến Lâm | 1957 | Cửa Nam-Vinh-Nghệ Tĩnh | 20/02/1986 | Vĩnh Cửu |
469 | Nguyễn Văn Lâm | 1956 | Kỳ Phong-Kỳ Anh-Hà Tĩnh | 10/4/1975 | Long Khánh |
470 | Tr C Lâm | 1955 | -Hương Khê-Hà Tĩnh | 27/04/1975 | Thống Nhất |
471 | Trần Công Lâm | 1955 | Hưng Bình-Hương Khê-Hà Tĩnh | 27/04/1975 | Thống Nhất |
472 | Trần Đình Lâm | 1956 | Đức Lạc-Đức Thọ-Nghệ Tĩnh | 23/10/1977 | Biên Hòa |
473 | Trần Văn Lâm | 1957 | Nhân Lộc-Can Lộc-Hà Tĩnh | 10/4/1975 | Long Khánh |
474 | Lê Văn Lan | 1955 | Thạch Thành-Thạch hà-Hà Tĩnh | 9/4/1975 | Long Khánh |
475 | Tô Văn Lan | 1955 | Xuân Trường-Nghi Xuân-Nghệ Tĩnh | 10/4/1975 | Long Khánh |
476 | Hồ Ngọc Lân | 1956 | Thạch Lĩnh-Thạch Hà-Nghệ Tĩnh | 29/04/1979 | Biên Hòa |
477 | Nguyễn Hoàng Lân | 1954 | -Yên Thành-Nghệ An | 31/03/1975 | Thống Nhất |
478 | Phạm Văn Lẹ | 1955 | -Hương Khê-Hà Tĩnh | 27/04/1975 | Thống Nhất |
479 | Hồ Trọng Lệ | 1956 | Quỳnh Văn-Quỳnh Lưu-Nghệ Tĩnh | 25/12/1984 | Biên Hòa |
480 | Hoàng Minh Lệ | 1954 | Thạch Minh-Thạch Hà-Nghệ Tĩnh | 27/11/1977 | Biên Hòa |
481 | Nguyễn Hữu Lệ | 1953 | Thạch Liêm-Thạch Hà-Nghệ Tĩnh | 31/03/1975 | Thống Nhất |
482 | Phạm Thanh Liêm | 1961 | An Hòa-Quỳnh Lưu-Nghệ Tĩnh | 12/7/1986 | Vĩnh Cửu |
483 | Hồ Đặng Liên | 1956 | QuỳnhNghĩa-Quỳnh Lưu-Nghệ Tĩnh | 2/4/1983 | Long Khánh |
484 | Hoàng Phi Liên | 1959 | Diễn Minh-Diễn Châu-Nghệ Tĩnh | 5/2/1979 | Biên Hòa |
485 | Lê Văn Liên | 1962 | Nghĩa Hoàng-Kỳ tân-Nghệ Tĩnh | 8/7/1983 | Long Khánh |
486 | Nguyễn Bá Liên | 1955 | Quỳnh Danh-Quỳnh Lưu-Nghệ Tĩnh | 19/03/1979 | Biên Hòa |
487 | Nguyễn Xuân Liên | 1962 | Văn Thành-Yên Thành-Nghệ Tĩnh | 28/05/1983 | Long Khánh |
488 | Đàm Công Liến | 1949 | -Quỳnh Lưu-Nghệ Tĩnh | 8/6/1980 | Biên Hòa |
489 | Lưu Văn Liêu | 1955 | Nghi Tiến-Nghi Lộc-Nghệ An | 28/04/1975 | Thống Nhất |
490 | Phạm Văn Linh | 1960 | Thuận Lộc-Can Lộc-Nghệ Tĩnh | 15/05/1981 | Long Khánh |
491 | Thái Hữu Linh | 1953 | Xuân Thành-Yên Thành-Nghệ Tĩnh | 24/07/1985 | Biên Hòa |
492 | Trần Đức Linh | 1957 | Quỳnh Mỹ-Quỳnh Lưu-Nghệ Tĩnh | 29/04/1979 | Biên Hòa |
493 | Trần Lai Linh | 1960 | Cẩm Trung-Cẩm Xuyên-Nghệ Tĩnh | 29/04/1979 | Biên Hòa |
494 | Hoàng Quốc Lĩnh | 1962 | Đình Sơn-Anh Sơn-Nghệ Tĩnh | 11/12/1984 | Biên Hòa |
495 | Lê Hồng Lĩnh | 1953 | Kỳ Thư-Kỳ Anh-Hà Tĩnh | 27/04/1975 | Thống Nhất |
496 | Vi Văn Ló | 1956 | Tiên Kỳ-Tân Kỳ-Nghệ Tĩnh | 14/10/1980 | Biên Hòa |
497 | Nguyễn Đình Loan | 1956 | Viên Thành-Yên Thành-Nghệ Tĩnh | 10/4/1975 | Long Khánh |
498 | Trần Đình Loan | 1953 | Diễn Hằng-Diễn Châu-Nghệ An | 10/4/1975 | Long Khánh |
499 | Hồ Đình Lộc | 1956 | -Quỳnh Lưu-Nghệ An | 27/04/1975 | Thống Nhất |
500 | Nguyễn Văn Lộc | 1958 | Hương Bình-Vinh-Nghệ Tĩnh | 4/3/1979 | Biên Hòa |
501 | Hoàng Văn Lợi | 1954 | Diễn Thành-Diễn Châu-Nghệ Tĩnh | 30/05/1984 | Biên Hòa |
502 | Nguyễn Hồng Lợi | Đức Sơn-Anh Sơn-Nghệ An | 9/12/1982 | Long Khánh | |
503 | Nguyễn Thỉ Lợi | 1963 | Thanh Yên-Thanh Chương-Nghệ Tĩnh | 17/04/1985 | Vĩnh Cửu |
504 | Nguyễn Văn Lợi | 1956 | -Nghi Xuân-Nghệ Tĩnh | 10/4/1975 | Thống Nhất |
505 | Nguyễn Văn Lợi | 1954 | Đại Lộc-Can Lộc-Hà Tĩnh | 18/04/1975 | Long Khánh |
506 | Nguyễn Văn Lợi | 1954 | Xuân Phổ-Nghi Xuân-Hà Tĩnh | 10/4/1975 | Long Khánh |
507 | Phan Xuân Lợi | -Can Lộc-Hà Tĩnh | 4/1/1971 | Định Quán | |
508 | Bùi Bá Long | 1956 | -Đức Thọ-Hà Tĩnh | 9/4/1975 | Long Khánh |
509 | Đậu Ngọc Long | 1952 | Xuân Hải-Nghi Xuân-Hà Tĩnh | 10/4/1975 | Long Khánh |
510 | Hoàng Xuân Long | 1956 | Hưng Đạo-Hưng Nguyên-Nghệ Tĩnh | 2/1/1978 | Biên Hòa |
511 | Nguyễn Văn Long | 1959 | Nghi Tiến-Nghi Lộc-Nghệ Tĩnh | 15/04/1981 | Biên Hòa |
512 | Nguyễn Xuân Long | 1958 | Hiến Sơn-Đô Lương-Nghệ Tĩnh | 12/4/1979 | Biên Hòa |
513 | Trần Quốc Long | 1954 | Hậu Thành-Yên Thành-Nghệ Tĩnh | 27/04/1979 | Biên Hòa |
514 | Võ Khắc Long | 1955 | Quảng Thành-Yên Thành-Nghệ An | 10/4/1975 | Long Khánh |
515 | Trần Đình Lóng | 1956 | –Hà Tĩnh | Long Khánh | |
516 | Nguyễn Đình Luân | 1956 | -Nghi Lộc-Nghệ An | 31/03/1975 | Thống Nhất |
517 | Nguyễn Văn Luân | 1954 | Sơn Hồng-Hương Sơn-Nghệ Tĩnh | 4/12/1979 | Biên Hòa |
518 | Nguyễn Danh Lục | 1947 | Thạch Liêm-Thạch Hà-Nghệ Tĩnh | 13/01/1983 | Long Khánh |
519 | Nguyễn Ngọc Lương | -Hương Sơn-Nghệ Tĩnh | 27/04/1975 | Thống Nhất | |
520 | Trần Công Lương | 1953 | Xuân Lộc-Can Lộc-Hà Tĩnh | 9/4/1975 | Long Khánh |
521 | Lê Văn Lường | 1946 | Đức Trung-Đức Thọ-Hà Tĩnh | 8/11/1968 | Biên Hòa |
522 | Nguyễn Đức Lường | 1952 | Bùi Sơn-Đô Lương-Nghệ Tĩnh | 4/2/1979 | Biên Hòa |
523 | Phạm Hồng Lượng | 1960 | Vọng Sơn-Kỳ Anh-Nghệ Tĩnh | 30/11/1979 | Biên Hòa |
524 | Lê Viết Lưu | 1957 | Gia Phổ-Hương Khê-Nghệ Tĩnh | 10/4/1975 | Long Khánh |
525 | Lê Xuân Lưu | 1960 | ích Hậu-Can Lộc-Nghệ Tĩnh | 16/02/1985 | Biên Hòa |
526 | Mai Xuân Lưu | 1959 | Quỳnh Xá-Quỳnh Lưu-Nghệ Tĩnh | Biên Hòa | |
527 | Trần Sĩ Lưu | 1950 | Xuân Hóa-Nghi Xuân-Nghệ Tĩnh | Long Khánh | |
528 | Trần Anh Luyến | Liên Minh-Đức Thọ-Nghệ Tĩnh | 18/11/1985 | Biên Hòa | |
529 | Đoàn Tử Luyện | 1955 | -Đức Thọ-Hà Tĩnh | 31/03/1975 | Thống Nhất |
530 | Nguyễn Văn Luyện | 1963 | Tân Lộc-Can Lộc-Nghệ Tĩnh | 9/4/1983 | Long Khánh |
531 | Trần Văn Luyện | 1960 | Sơn Mai-Hương Sơn-Nghệ Tĩnh | 11/4/1979 | Biên Hòa |
532 | Hồ Đức LÝ | 1962 | Nghĩa Hưng-Nghĩa Đàn-Nghệ Tĩnh | 5/1/1986 | Long Khánh |
533 | Phạm Đắc LÝ | 1960 | Đồng Lộc-Can Lộc-Nghệ Tĩnh | 13/04/1979 | Biên Hòa |
534 | Trần Ngọc LÝ | 1959 | Huỳnh Khánh-Hưng Nguyên-Nghệ Tĩnh | 14/02/1979 | Biên Hòa |
535 | Nguyễn Sao Mai | 1962 | Khánh Lộc-Can Lộc-Nghệ Tĩnh | 10/1/1983 | Long Khánh |
536 | Trần Xuân Mai | 1948 | Quỳnh Thuận-Quỳnh Lưu-Nghệ An | 31/01/1968 | Biên Hòa |
537 | Cao Trọng Mạnh | Diễn Lộc-Diễn Châu-Nghệ Tĩnh | 29/01/1985 | Biên Hòa | |
538 | Cao Văn Mạnh | 1956 | Khóm 4-Đức Thọ-Nghệ Tĩnh | 28/04/1982 | Long Khánh |
539 | Hoàng Thái Mạnh | Đức Đồng-Đức Thọ-Nghệ Tĩnh | 20/01/1986 | Vĩnh Cửu | |
540 | Nguyễn Đức Mạnh | Diễn Vạn-Diễn Châu-Nghệ Tĩnh | 5/3/1985 | Biên Hòa | |
541 | Lương Văn Mao | 1963 | Yên Khê-Công Nông-Nghệ Tĩnh | 29/03/1982 | Long Khánh |
542 | Nguyễn Văn Mao | 1951 | Vĩnh Thái-Xanh Thanh-Nghệ An | 26/01/1975 | Long Khánh |
543 | Lê Thế Mão | 1954 | Thanh Chương-Thanh Lâm-Nghệ Tĩnh | 7/2/1982 | Long Khánh |
544 | Nguyễn Hữu Mão | 1958 | Bến Thủy-Vinh-Nghệ Tĩnh | 28/12/1985 | Vĩnh Cửu |
545 | Lê Đình Mạo | 1963 | Cẩm Mỹ-Cẩm Xuyên-Nghệ Tĩnh | 21/12/1985 | Biên Hòa |
546 | Ngô Đức Mạo | 1954 | Hưng Tây-Hưng Nguyên-Nghệ Tĩnh | 28/04/1975 | Biên Hòa |
547 | Nguyễn Đình Mau | 1953 | Quỳnh Tân-Quỳnh Lưu-Nghệ An | 27/04/1975 | Thống Nhất |
548 | Nguyễn Đình Màu | 1953 | -Quỳnh Lưu-Nghệ An | 27/04/1975 | Thống Nhất |
549 | Nguyễn Ngọc Mậu | 1958 | Sơn Phúc-Hương Sơn-Nghệ Tĩnh | 19/04/1979 | Biên Hòa |
550 | Bùi Ngọc Miên | 1953 | -Diễn Châu-Nghệ Tĩnh | 27/04/1979 | Biên Hòa |
551 | Chu Văn Minh | 1958 | Nam Liên-Nam Đàn-Nghệ Tĩnh | 5/12/1980 | Biên Hòa |
552 | Đặng Văn Minh | Duyên Lộc-Can Lộc-Nghệ Tĩnh | 22/08/1992 | Long Khánh | |
553 | Đinh Văn Minh | 1965 | Nghi Long-Nghi Lộc-Nghệ Tĩnh | 13/02/1985 | Biên Hòa |
554 | Dương Văn Minh | 1956 | Thạch Đài-Thạch Hà-Nghệ Tĩnh | 26/04/1979 | Biên Hòa |
555 | Lê Văn Minh | 1954 | -Quỳnh Lưu-Nghệ An | 31/03/1975 | Thống Nhất |
556 | Lê Văn Minh | 1956 | Xuân Thành-Nghi Xuân-Hà Tĩnh | 12/10/1975 | Long Khánh |
557 | Ngô LÝ Minh | –Hà Tĩnh | 28/04/1975 | Thống Nhất | |
558 | Nguyễn Công Minh | 1957 | Phúc Sơn-Anh Sơn-Nghệ Tĩnh | 23/10/1983 | Long Khánh |
559 | Nguyễn Hữu Minh | 1955 | Sơn Lộc-Can Lộc-Nghệ Tĩnh | 29/04/1979 | Biên Hòa |
560 | Nguyễn Huy Minh | 1956 | Thanh Trường-Thanh Chương-Nghệ Tĩnh | 23/09/1980 | Biên Hòa |
561 | Nguyễn Khắc Minh | 1952 | Viễn Thành-Yên Thành-Nghệ Tĩnh | 29/04/1979 | Biên Hòa |
562 | Nguyễn Văn Minh | 1963 | Nghi Phú-Vinh-Nghệ Tĩnh | 25/12/1984 | Biên Hòa |
563 | Nguyễn Văn Minh | Hương Vĩnh-Hương Khê-Nghệ Tĩnh | 13/04/1983 | Long Khánh | |
564 | Trương Công Minh | 1956 | Cẩm Thịnh-Cẩm Xuyên-Hà Tĩnh | 9/4/1975 | Long Khánh |
565 | Trương Văn Minh | 1964 | Quỳnh Hậu-Quỳnh Lưu-Nghệ Tĩnh | 7/10/1985 | Vĩnh Cửu |
566 | Vương Đình Minh | 1956 | -Nam Đàn-Nghệ An | 27/04/1975 | Thống Nhất |
567 | Lê Xuân Mông | 1956 | Quỳnh Hợp-Quỳnh Lưu-Nghệ Tĩnh | 11/5/1980 | Biên Hòa |
568 | Phan Trung Mùi | 1955 | -Nghi Xuân-Nghệ Tĩnh | 10/4/1975 | Long Khánh |
569 | Bùi Văn Nam | 1963 | Bội Sơn-Đô Lương-Nghệ Tĩnh | 10/1/1983 | Long Khánh |
570 | Hoàng Trọng Nam | 1956 | Xuân Lộc-Can Lộc-Nghệ Tĩnh | 31/05/1975 | Long Khánh |
571 | Nguyễn Thanh Nam | 1957 | Hương Giang-Hương Khê-Nghệ Tĩnh | 4/3/1986 | Vĩnh Cửu |
572 | Nguyễn Hồng Năm | 1956 | Sơn Thành-Yên Thành-Nghệ Tĩnh | 22/06/1980 | Biên Hòa |
573 | Tr Văn Năm | 1956 | –Nghệ Tĩnh | 27/04/1975 | Thống Nhất |
574 | Trần Văn Năm | 1955 | Đông Thành-Yên Thành-Nghệ Tĩnh | 10/4/1975 | Long Khánh |
575 | Trần Văn Năm | 1950 | Xuân Thành-Yên Thành-Nghệ An | 31/03/1975 | Thống Nhất |
576 | Hồ Sĩ Não | 1955 | Quỳnh Thắng-Quỳnh Lưu-Nghệ Tĩnh | 16/12/1977 | Biên Hòa |
577 | Nguyễn Hồng Nga | 1955 | Diễn Yên-Diễn Xuân-Nghệ Tĩnh | 9/4/1979 | Biên Hòa |
578 | Hồ Sỹ Ngà | 1950 | Quỳnh Thạch-Quỳnh Lưu-Nghệ An | 27/01/1973 | Thống Nhất |
579 | Đinh Trọng Ngân | 1951 | Đức Thủy-Đức Thọ-Nghệ Tĩnh | 2/10/1977 | Biên Hòa |
580 | Bùi Đình Nghị | 1953 | Đức La-Đức Thọ-Nghệ Tĩnh | 26/10/1977 | Biên Hòa |
581 | Nguyễn Văn Nghĩa | 1952 | -Hưng Nguyên-Nghệ An | 27/04/1975 | Thống Nhất |
582 | Trần Đại Nghĩa | 1960 | Sơn Thịnh-Hương Sơn-Nghệ Tĩnh | 21/02/1979 | Biên Hòa |
583 | Nguyễn Xuân Nghiêm | 1946 | Đức Thịnh-Đức Thọ-Hà Tĩnh | 9/4/1975 | Long Khánh |
584 | Trần Văn Nghiêm | 1956 | Xuân Phổ-Nghi Xuân-Nghệ Tĩnh | 9/4/1975 | Long Khánh |
585 | Lê Văn Nghiêu | 1958 | An Hòa-Quỳnh Lưu-Nghệ An | 26/02/1979 | Biên Hòa |
586 | Trần Văn Nghư | 1952 | -Đức Thọ-Hà Tĩnh | 31/03/1975 | Thống Nhất |
587 | Hoàng Văn Ngọ | 1955 | Yên Sơn-Đô Lương-Nghệ An | 27/04/1975 | Thống Nhất |
588 | Nguyễn Trịnh Ngọ | 1955 | Sơn Tây-Hương Sơn-Nghệ Tĩnh | 27/04/1979 | Biên Hòa |
589 | Cao Tiến Ngọc | 1963 | Diễn Minh-Diễn Châu-Nghệ Tĩnh | 26/11/1985 | Biên Hòa |
590 | Lê Kim Ngọc | 1960 | Mỹ Thành-Yên Thành-Nghệ Tĩnh | 5/7/1983 | Long Khánh |
591 | Nguyễn Bá Ngọc | 1936 | -Yên Thành-Nghệ An | 27/04/1975 | Thống Nhất |
592 | Nguyễn Văn Ngọc | 1962 | Diễn Phú-Diễn Châu-Nghệ Tĩnh | 6/8/1983 | Long Khánh |
593 | Phạm Xuân Ngọc | 1959 | Xuân Viên-Nghi Xuân-Nghệ Tĩnh | 9/10/1979 | Biên Hòa |
594 | Phan Xuân Ngọc | 1956 | Hải Thành-Yên Thành-Nghệ An | 10/4/1975 | Thống Nhất |
595 | Trần Văn Ngọc | 1959 | Hạnh Lâm-Thanh Chương-Nghệ Tĩnh | 9/5/1979 | Biên Hòa |
596 | Trần Nhân Ngơi | 1954 | Kỳ Phú-Kỳ Anh-Nghệ Tĩnh | 11/4/1975 | Long Khánh |
597 | Lê Xuân Ngọi | 1954 | Kỳ Phú-Kỳ Anh-Hà Tĩnh | 11/4/1975 | Long Khánh |
598 | Đỗ Xuân Ngôn | 1953 | Thuận Lộc-Hậu Lộc-Hà Tĩnh | 31/03/1975 | Thống Nhất |
599 | Đặng Quang Ngụ | 1955 | Đức Thanh-Đức Thọ-Nghệ Tĩnh | 27/04/1979 | Biên Hòa |
600 | Đinh Văn Ngụ | 1958 | Đức Lâm-Đức Thọ-Nghệ Tĩnh | 7/3/1979 | Biên Hòa |
601 | Nguyễn Văn Ngụ | 1960 | Thạch Vĩnh -Thạch Hà-Nghệ Tĩnh | 22/02/1979 | Biên Hòa |
602 | Nguyễn Đình Nguyên | 1940 | –Nghệ Tĩnh | 28/01/1975 | Long Thành |
603 | Nguyễn Đình Nguyên | 1950 | Thanh Khương-Thanh Chương-Nghệ Tĩnh | 20/08/1973 | Long Thành |
604 | Nguyễn Duy Nguyên | 1956 | Thạch Kênh-Thạch Hà-Hà Tĩnh | 9/4/1975 | Long Khánh |
605 | Phan Đăng Nguyên | 1941 | Đức Lạc-Đức Thọ-Hà Tĩnh | 9/4/1975 | Long Khánh |
606 | Trần Xuân Nhạ | 1959 | Hương Liên-Hương Khê-Nghệ Tĩnh | 7/3/1979 | Biên Hòa |
607 | Nguyễn Phùng Nhâm | 1954 | Xuân Hòa-Nam Đàn-Nghệ An | 29/04/1975 | Biên Hòa |
608 | Trần Đức Nhâm | 1954 | Quỳnh Hậu-Quỳnh Lưu-Nghệ Tĩnh | 13/12/1977 | Biên Hòa |
609 | Nguyễn Quốc Nhàn | 1957 | Thanh An-Thanh Chương-Nghệ Tĩnh | 21/03/1979 | Biên Hòa |
610 | Nguyễn Phi Nhân | 1950 | Thạch Long-Thạch Hà-Hà Tĩnh | 11/4/1975 | Long Khánh |
611 | Thái Văn Nhân | 1958 | Quang Thành-Yên Thành-Nghệ Tĩnh | 8/4/1979 | Biên Hòa |
612 | Đinh Văn Nhạo | 1960 | Đức Trường-Đức Thọ-Nghệ Tĩnh | 9/3/1979 | Biên Hòa |
613 | Nguyễn Đình Nhi | 1959 | Tân Lạc-Can Lộc-Nghệ Tĩnh | 28/04/1975 | Biên Hòa |
614 | Trần Đức Nhị | 1960 | Văn Sơn-Đô Lương-Nghệ Tĩnh | 5/5/1982 | Biên Hòa |
615 | Nguyễn Xuân Nhinh | 1959 | Cẩm Sơn-Cẩm Xuyên-Nghệ Tĩnh | 2/2/1981 | Long Khánh |
616 | Hồ Sĩ Nho | 1955 | Quỳnh Bảng-Quỳnh Lưu-Nghệ An | 17/04/1975 | Long Khánh |
617 | Lê Văn Nhỏ | 1956 | -Cẩm Xuyên-Nghệ Tĩnh | 28/04/1975 | Thống Nhất |
618 | Hoàng Khắc Nhu | 1956 | Kỳ Giang-Kỳ Anh-Hà Tĩnh | 9/4/1975 | Long Khánh |
619 | Cao Văn Nhung | 1959 | Diễn Lộc-Diễn Châu-Nghệ Tĩnh | 27/04/1979 | Biên Hòa |
620 | Nguyễn Đình Nhung | 1955 | -Hương Khê-Hà Tĩnh | 27/04/1975 | Thống Nhất |
621 | Nguyễn Thành Nhung | 1957 | Châu Thái-Quì Hợp-Nghệ Tĩnh | 10/1/1985 | Vĩnh Cửu |
622 | Đặng Thị Niêm | 1950 | Nghi Hoa-Nghi Lộc-Nghệ An | 21/04/1974 | Biên Hòa |
623 | Nguyễn Đình Niệm | 1952 | -Đô Lương-Nghệ An | 27/04/1975 | Thống Nhất |
624 | Nguyễn Huy Niên | 1954 | Nghi Ân-Nghi Lộc-Nghệ Tĩnh | 11/4/1979 | Biên Hòa |
625 | Lưu Đình Niêu | 1955 | -Can Lộc-Hà Tĩnh | 28/04/1975 | Thống Nhất |
626 | Bùi Văn Ninh | 1964 | Cầu Giát-Quỳnh Lưu-Nghệ Tĩnh | 6/2/1985 | Biên Hòa |
627 | Hồ Xuân Ninh | 1958 | Quỳnh Văn-Quỳnh Lưu-Nghệ Tĩnh | 15/04/1979 | Biên Hòa |
628 | Hoàng Mạnh Ninh | 1961 | Hương Thủy-Hương Khê-Nghệ Tĩnh | 26/01/1983 | Long Khánh |
629 | Lê Ngọc Ninh | 1959 | Đức Hòa-Đức Thọ-Nghệ Tĩnh | 22/12/1980 | Biên Hòa |
630 | Nguyễn Đức Ninh | 1960 | Nghi Phú-Tân Phú-Nghệ Tĩnh | 25/12/1984 | Biên Hòa |
631 | Phan Văn Nông | 1964 | Nam Lĩnh-Nam Đàn-Nghệ Tĩnh | 26/06/1985 | Vĩnh Cửu |
632 | Lê Ngọc Nuôi | 1962 | Hà Linh-Hương Khê-Nghệ Tĩnh | 5/7/1983 | Long Khánh |
633 | Nguyễn Văn Nuôi | 1948 | Khánh Sơn-Nam Đàn-Nghệ Tĩnh | 25/04/1974 | Biên Hòa |
634 | Vũ Văn Nuôi | 1954 | Nghi Kiều-Nghi Lộc-Nghệ Tĩnh | 25/07/1980 | Biên Hòa |
635 | Lương Đình Oanh | 1961 | Lục Đọ-Con Cuông-Nghệ Tĩnh | 14/03/1979 | Biên Hòa |
636 | Đặng Quốc OÁnh | 1953 | -Thạch Hà-Hà Tĩnh | 27/04/1975 | Thống Nhất |
637 | Nguyễn Phương Phàm | 1954 | -Đô Lương-Nghệ An | 31/03/1975 | Thống Nhất |
638 | Nguyễn Sĩ Phẩm | 1956 | Hậu Thành-Yên Thành-Nghệ Tĩnh | 24/04/1975 | Biên Hòa |
639 | Nguyễn Phi Phan | 1954 | Mỷ Sơn-Đô Lương-Nghệ An | 31/03/1975 | Thống Nhất |
640 | Nguyễn Văn Phấn | 1950 | Cẩm Long-Cẩm Xuyên-Hà Tĩnh | 9/4/1975 | Long Khánh |
641 | Nguyễn Pháp | 1949 | -Đức Thọ-Nghệ An | 4/4/1975 | Thống Nhất |
642 | Phan Đình Phát | 1955 | -Can Lộc-Hà Tĩnh | 28/04/1975 | Thống Nhất |
643 | Bùi Như Phiên | 1949 | -Đức Thọ-Hà Tĩnh | 30/11/1968 | Long Thành |
644 | Hoàng Xuân Phiệt | 1948 | Đức Nhân-Đức Thọ-Hà Tĩnh | 8/12/1972 | Biên Hòa |
645 | Lê Hồng Phong | 1957 | Nghi Long-Nghi Lộc-Nghệ Tĩnh | 30/08/1980 | Biên Hòa |
646 | Dương Đình Phú | 1952 | Thọ Sơn-Anh Sơn-Nghệ An | 27/04/1975 | Long Khánh |
647 | Bùi Xuân Phúc | 1956 | Đức Diên-Đức Thọ-Hà Tĩnh | 9/4/1975 | Long Khánh |
648 | Lê Văn Phúc | 1956 | Bình Lộc-Cam Lộc-Hà Tĩnh | 9/4/1975 | Long Khánh |
649 | Lê Văn Phúc | 1956 | Việt Xuân-Thạch Hà-Hà Tĩnh | 9/4/1975 | Long Khánh |
650 | Lưu Văn Phúc | 1958 | Thanh Tường-Thanh Chương-Nghệ Tĩnh | 9/2/1979 | Biên Hòa |
651 | Nguyễn Đình Phúc | 1950 | Hương Đê-Hương Khê-Nghệ Tĩnh | 19/12/1977 | Biên Hòa |
652 | Nguyễn Đình Phúc | 1954 | -Can Lộc-Nghệ Tĩnh | 27/04/1975 | Thống Nhất |
653 | Nguyễn Đình Phúc | 1965 | Sơn Trà-Hương Sơn-Nghệ Tĩnh | 8/3/1985 | Biên Hòa |
654 | Nguyễn Đình Phúc | 1956 | -Yên Thành-Nghệ An | 27/04/1975 | Thống Nhất |
655 | Nguyễn Duy Phúc | –Hà Tĩnh | 27/04/1975 | Thống Nhất | |
656 | Nguyễn Tâm Phúc | 1960 | Liên Thành-Yên Thành-Nghệ Tĩnh | 18/07/1979 | Biên Hòa |
657 | Nguyễn Trọng Phúc | 1956 | Việt Xuyên-Thạch Hà-Hà Tĩnh | 10/4/1975 | Long Khánh |
658 | Nguyễn Trọng Phúc | 1956 | Bình Lộc-Can Lộc-Hà Tĩnh | 10/4/1975 | Long Khánh |
659 | Nguyễn Văn Phúc | 1952 | Đức Châu-Đức Thọ-Nghệ Tĩnh | 11/4/1979 | Biên Hòa |
660 | Võ Tài Phúc | 1959 | Thạch Chung-Thạch Hà-Nghệ Tĩnh | 25/03/1979 | Biên Hòa |
661 | Nguyễn Tiến Phụng | 1956 | Kỳ Tiến-Kỳ Anh-Hà Tĩnh | 11/4/1975 | Long Khánh |
662 | Phan Văn Phụng | 1956 | Văn Thành-Yên Thành-Nghệ An | 27/04/1975 | Thống Nhất |
663 | Hà Gia Phước | -Nghi Lộc-Nghệ An | 30/04/1975 | Thống Nhất | |
664 | Trần Hồng Phước | 1956 | -Thạch Hà-Hà Tĩnh | 28/04/1975 | Thống Nhất |
665 | Trần Võ Phước | 1952 | –Nghệ Tĩnh | 27/04/1975 | Thống Nhất |
666 | Đoàn Ngọc Phương | 1956 | Đức Hòa-Đức Thọ-Nghệ Tĩnh | 26/12/1977 | Biên Hòa |
667 | Hoàng Đình Phương | 1960 | Văn Các-Thanh Chương-Nghệ Tĩnh | 4/12/1980 | Long Khánh |
668 | Nguyễn Đình Phương | 1956 | -Hương Sơn-Nghệ Tĩnh | 27/04/1975 | Thống Nhất |
669 | Nguyễn Đình Phương | 1960 | Hổ Vò-Thất Nha-Nghệ Tĩnh | 31/01/1981 | Long Khánh |
670 | Nguyễn Văn Phương | Cẩm Long-Cẩm Xuyên-Nghệ Tĩnh | 2/9/1982 | Long Khánh | |
671 | Trần Thanh Phương | 1961 | Nhân Trường-Thanh Xuân-Nghệ Tĩnh | 21/03/1982 | Long Khánh |
672 | Lê Văn Phượng | 1952 | Nghi Hóa-Nghi Lộc-Nghệ An | 27/04/1975 | Long Thành |
673 | Nguyễn Viết Phượng | 1956 | Hồng Lâm-Nam Đàn-Nghệ Tĩnh | 23/10/1977 | Biên Hòa |
674 | Chu Văn Quân | 1964 | Kỳ Lợi-Kỳ Anh-Nghệ Tĩnh | 7/1/1985 | Biên Hòa |
675 | Đỗ Hải Quân | 1951 | Nghĩa Hùng-Nghĩa Hưng-Hà Tĩnh | 10/2/1974 | Long Thành |
676 | Nguyễn Hồng Quân | 1956 | Đông Hải-TX. Hà Tĩnh-Hà Tĩnh | 12/4/1975 | Long Khánh |
677 | Lê Xuân Quấn | Nghĩa Lợi-Nghĩa Đàn-Nghệ An | 27/04/1975 | Biên Hòa | |
678 | Bùi Văn Quang | 1958 | Ba Đông-Đức Thọ-Hà Tĩnh | 27/04/1975 | Long Khánh |
679 | Hồ Sỹ Quang | 1956 | Quỳnh Yên-Quỳnh Lưu-Nghệ Tĩnh | 14/11/1979 | Biên Hòa |
680 | Lê Văn Quang | 1960 | Đức Thủy-Đức Thọ-Nghệ Tĩnh | 23/04/1979 | Biên Hòa |
681 | Nguyễn Đình Quang | 1959 | Sơn Ninh-Hương Sơn-Nghệ Tĩnh | 12/4/1979 | Biên Hòa |
682 | Nguyễn Sỹ Quang | 1950 | Nhân Thành-Yên Thành-Nghệ An | 10/12/1971 | Biên Hòa |
683 | Nguyễn Văn Quang | 1960 | Sơn Mỹ-Hương Sơn-Nghệ Tĩnh | 3/12/1979 | Biên Hòa |
684 | Nguyễn Văn Quang | Xuân Giang-Nghi Xuân-Hà Tĩnh | 9/4/1975 | Long Khánh | |
685 | Nguyễn Xuân Quang | 1957 | Cẩm Vinh-Cẩm Xuyên-Nghệ Tĩnh | 24/10/1977 | Biên Hòa |
686 | Nguyễn Xuân Quang | 1955 | Quỳnh Đôi-Quỳnh Lưu-Nghệ An | 27/04/1975 | Thống Nhất |
687 | Nông Đình Quang | 1959 | Hưng Hòa-Vinh-Nghệ Tĩnh | 13/03/1979 | Biên Hòa |
688 | Phạm Đình Quang | 1955 | -Hương Sơn-Nghệ Tĩnh | 31/03/1975 | Thống Nhất |
689 | Trần Đình Quang | 1959 | Nghĩa Thuận-Nghĩa Đàn-Nghệ Tĩnh | 16/10/1979 | Biên Hòa |
690 | Trần Văn Quang | Hoà Sơn-Đô Lương-Nghệ An | 29/04/1975 | Thống Nhất | |
691 | Nguyễn Văn Quảng | 1956 | Xuân Giang-Nghi Xuân-Hà Tĩnh | 9/4/1975 | Long Khánh |
692 | Phạm Văn Quảng | 1965 | Quỳnh Hương-Quỳnh Lưu-Nghệ Tĩnh | 8/3/1986 | Vĩnh Cửu |
693 | Nguyễn Đình Quế | 1962 | Bán Thành-Yên Thành-Nghệ Tĩnh | 28/03/1983 | Long Khánh |
694 | Đào Đức QuÝ | 1953 | Đức Thuận-Đức Thọ-Nghệ Tĩnh | 19/12/1977 | Biên Hòa |
695 | Nguyễn Văn QuÝ | 1956 | Phùng Tiên-Nghĩa Đàn-Nghệ Tĩnh | 1/5/1982 | Long Khánh |
696 | Trần Công QuÝ | Vĩnh Lộc-Can Lộc-Nghệ Tĩnh | 15/11/1984 | Biên Hòa | |
697 | Nguyễn Văn Quyên | 1955 | -Đô Lương-Nghệ An | 31/03/1975 | Thống Nhất |
698 | Đặng Ngọc Quyền | 1949 | Đô Thành-Yên Thành-Nghệ An | 27/04/1975 | Thống Nhất |
699 | Nguyễn Văn Quyền | 1952 | Xuân Thanh-Nghi Xuân-Nghệ Tĩnh | 15/10/1973 | Vĩnh Cửu |
700 | Phan Văn Quyền | 1960 | Nga Lộc-Can Lộc-Hà Tĩnh | 30/08/1979 | Biên Hòa |
701 | Phan Văn Quyền | 1960 | Nga Lộc-Can Lộc-Hà Tĩnh | 30/08/1979 | Biên Hòa |
702 | Dương Văn Quyết | 1953 | -Cẩm Xuyên-Nghệ Tĩnh | 12/3/1974 | Long Thành |
703 | Hoàng Xuân Quyết | 1963 | Nghĩa Hòa-Nghĩa Đàn-Nghệ Tĩnh | 17/01/1985 | Biên Hòa |
704 | Trần Đình Quyết | 1956 | Đức Minh-Đức Thọ-Nghệ Tĩnh | 12/12/1977 | Biên Hòa |
705 | Phạm Đình Sắc | 1960 | Quỳnh Tân-Quỳnh Lưu-Nghệ Tĩnh | 9/5/1979 | Biên Hòa |
706 | Phạm Văn Sắc | 1954 | Đô Thành-Yên Thành-Nghệ An | 29/04/1975 | Long Khánh |
707 | Lê Đăng Sâm | –Hà Tĩnh | 29/10/1972 | Long Khánh | |
708 | Nguyễn Danh Sâm | 1954 | Viên Thành-Yên Thành-Nghệ Tĩnh | 29/04/1975 | Biên Hòa |
709 | Nguyễn Ngọc Sâm | 1955 | Thạch Khê-Thạch Hà-Hà Tĩnh | 11/4/1975 | Long Khánh |
710 | Trần Đăng Sâm | 1954 | Đồng Lộc-Can Lộc-Nghệ Tĩnh | 5/11/1979 | Biên Hòa |
711 | Đổ Anh Sao | -Cẩm Xuyên-Hà Tĩnh | 27/04/1975 | Thống Nhất | |
712 | Trần Văn Sảo | 1953 | Xuân Lộc-Can Lộc-Hà Tĩnh | 9/4/1975 | Long Khánh |
713 | Nguyễn Công Sáu | 1954 | Mỹ Sơn-Đô Lương-Nghệ Tĩnh | 6/7/1980 | Biên Hòa |
714 | Hồ Văn Sinh | 1950 | Quỳnh Phương-Quỳnh Lưu-Nghệ Tĩnh | 15/04/1982 | Long Khánh |
715 | Lê Xuân Sinh | 1954 | Cẩm Nhượng-Cẩm Xuyên-Nghệ Tĩnh | 25/06/1980 | Biên Hòa |
716 | Nguyễn Ngọc Sinh | 1966 | Yên Sơn-Đô Lương-Nghệ Tĩnh | 10/11/1985 | Vĩnh Cửu |
717 | Phạm Văn Sinh | 1960 | Vạn Xuân-Tân Kỳ-Nghệ Tĩnh | 12/11/1982 | Biên Hòa |
718 | Trần Văn Sinh | 1953 | Sơn Giang-Hương Sơn-Nghệ Tĩnh | 14/04/1975 | Thống Nhất |
719 | Lê Đức Soạn | 1930 | Bắc Sơn-Đô Lương-Nghệ An | 10/4/1975 | Long Khánh |
720 | Lê Quốc Soạn | 1955 | Sơn Trà-Hương Sơn-Hà Tỉnh | 9/4/1975 | Long Khánh |
721 | Bùi Văn Sơn | Sơn Phước-Hương Sơn-Nghệ Tĩnh | 27/03/1982 | Long Khánh | |
722 | Chu Văn Sơn | 1958 | Thuận Sơn-Đô Lương-Nghệ Tĩnh | 16/04/1979 | Biên Hòa |
723 | Hồ Tuấn Sơn | 1952 | Xuân Giang-Nghi Xuân-Nghệ Tĩnh | 13/11/1985 | Biên Hòa |
724 | Lê Thái Sơn | 1959 | Sơn Diệm-Hương Sơn-Nghệ Tĩnh | 26/04/1979 | Biên Hòa |
725 | Nguyễn Đình Sơn | 1959 | Nghi Hoa-Nghi Lộc-Nghệ Tĩnh | 25/06/1980 | Biên Hòa |
726 | Nguyễn Hồng Sơn | 1946 | Nam Liên -Nam Đàn-Nghệ Tĩnh | 1/10/1972 | Biên Hòa |
727 | Nguyễn Hồng Sơn | 1956 | Lộc Yên-Hương Khê-Hà Tĩnh | 9/4/1975 | Long Khánh |
728 | Nguyễn Kim Sơn | 1956 | Thạch Vĩnh-Thạch Hà-Nghệ Tĩnh | 15/04/1979 | Biên Hòa |
729 | Nguyễn Văn Sơn | 1958 | Hưng Dũng-Hưng Nguyên-Nghệ Tĩnh | 18/05/1980 | Biên Hòa |
730 | Nguyễn Văn Sơn | 1958 | Phúc Đồng-Hương Khê-Nghệ Tĩnh | 29/03/1979 | Biên Hòa |
731 | Nguyễn Văn Sơn | 1958 | Nghi Long-Nghi Lộc-Nghệ Tĩnh | 20/11/1980 | Biên Hòa |
732 | Phạm Đình Sơn | 1926 | Sơn Tiến-Hương Sơn-Hà Tĩnh | 12/8/1967 | Long Thành |
733 | Phạm Văn Sơn | 1959 | Thanh Linh-Thanh Chương-Nghệ Tĩnh | 31/03/1979 | Biên Hòa |
734 | Phan Bá Sơn | 1959 | Thanh Mai-Thanh Chương-Nghệ Tĩnh | 25/03/1979 | Biên Hòa |
735 | Phan Hải Sơn | 1955 | Sơn Trường-Hương Sơn-Nghệ Tĩnh | 31/10/1976 | Biên Hòa |
736 | Phan Hồng Sơn | 1953 | Diển Vạn-Diển Châu-Nghệ Tĩnh | 8/11/1979 | Biên Hòa |
737 | Thái Hồng Sơn | 1950 | Sơn Thủy-Hương Sơn-Nghệ Tĩnh | 20/05/1973 | Long Khánh |
738 | Tô Hồng Sơn | 1959 | Bắc Sơn-Đô Lương-Nghệ Tĩnh | 23/04/1979 | Biên Hòa |
739 | Đậu Xuân Song | 1954 | Xuân Hải-Nghi Xuân-Hà Tĩnh | 10/4/1975 | Long Khánh |
740 | Hồ Khắc Song | 1957 | Tiến Thụy-Quỳnh Lưu-Nghệ Tĩnh | 11/11/1979 | Biên Hòa |
741 | Phạm Văn Song | 1959 | -Yên Thành-Nghệ An | 30/04/1975 | Thống Nhất |
742 | Hoàng Văn Sử | 1955 | -Hương Khê-Nghệ Tĩnh | 14/09/1972 | Thống Nhất |
743 | Cao Văn Sự | 1946 | Nghĩa Thuận-Nghĩa Đàn-Nghệ An | 19/03/1975 | Định Quán |
744 | Hoàng Xuân Sự | 1956 | Phú Bình-Hương Khê-Nghệ Tĩnh | Long Khánh | |
745 | Phan Văn Sự | 1964 | Đức Thân-Đức Thọ-Nghệ Tĩnh | 29/11/1984 | Biên Hòa |
746 | Hồ Viết Sửu | 1949 | Khu phố 2-TP. Vinh-Nghệ An | 10/4/1975 | Long Khánh |
747 | Lương Bá Sửu | 1927 | Xuân Tiên-Nghi Xuân-Nghệ Tĩnh | 10/5/1970 | Vĩnh Cửu |
748 | Nguyễn Văn Sửu | 1949 | Quỳnh Minh-Quỳnh Lưu-Nghệ Tĩnh | 26/12/1977 | Biên Hòa |
749 | Lê Quang Sỹ | 1960 | Quỳnh Ninh-Quỳnh Lưu-Nghệ Tĩnh | 28/02/1985 | Biên Hòa |
750 | Lê Văn Sỹ | 1961 | Mỹ Lộc-Can Lộc-Nghệ Tĩnh | 21/10/1984 | Biên Hòa |
751 | Lê Văn Sỹ | 1954 | Quang Sơn-Đô Lương-Nghệ An | 31/03/1975 | Thống Nhất |
752 | Nguyễn Ngọc Sỹ | 1955 | Hương Mỹ-Hương Khê-Hà Tĩnh | 28/04/1975 | Thống Nhất |
753 | Phạm Xuân Sỹ | 1957 | Khánh Thành-Yên Thành-Nghệ Tĩnh | 25/04/1975 | Thống Nhất |
754 | Nguyễn Văn Sỷ | 1955 | -Hương Khê-Nghệ Tĩnh | 23/04/1975 | Thống Nhất |
755 | Trần Văn Tác | 1956 | -Hương Khê-Nghệ Tĩnh | 28/04/1975 | Thống Nhất |
756 | Đặng Trọng Tái | 1956 | Đức Hương-Đức Thọ-Hà Tĩnh | 9/4/1975 | Long Khánh |
757 | Hoàng Tài | 1958 | Thanh Lộc-Can Lộc-Nghệ Tĩnh | 28/03/1979 | Biên Hòa |
758 | Nguyễn Quốc Tài | 1952 | Kim Lộc-Can Lộc-Hà Tĩnh | 10/4/1975 | Long Khánh |
759 | Nguyễn Văn Tài | 1956 | -Yên Thành-Nghệ Tĩnh | 25/06/1980 | Biên Hòa |
760 | Thái Văn Tài | 1960 | Thanh Đồng-Thanh Chương-Nghệ Tĩnh | 9/2/1979 | Biên Hòa |
761 | Võ Văn Tam | 1956 | Đức An-Đức Thọ-Nghệ Tĩnh | 23/12/1977 | Biên Hòa |
762 | Nguyễn Như Tám | 1958 | Phúc Sơn-Anh Sơn-Nghệ Tĩnh | 6/3/1979 | Biên Hòa |
763 | Hoàng Minh Tâm | 1951 | Đông Sơ-Đông Lương-Nghệ An | 25/12/1970 | Biên Hòa |
764 | Nguyễn Hữu Tâm | Thái Sơn-Anh Sơn-Nghệ Tĩnh | 15/04/1982 | Long Khánh | |
765 | Nguyễn Văn Tâm | 1962 | Cẩm Vinh-Cẩm Xuyên-Nghệ Tĩnh | 9/1/1986 | Vĩnh Cửu |
766 | Phạm Văn Tâm | 1955 | -Nam Đàn-Nghệ An | 31/03/1975 | Thống Nhất |
767 | Lê Mạnh Tân | 1955 | -Hương Sơn-Nghệ Tĩnh | 31/03/1975 | Thống Nhất |
768 | Nguyễn Thế Tân | 1956 | Tân Phong-Tân Kỳ-Nghệ Tĩnh | 12/4/1979 | Biên Hòa |
769 | Phạm Sỹ Tân | 1953 | Xuân Phố-Nghi Xuân-Nghệ Tĩnh | 29/10/1980 | Biên Hòa |
770 | Uông Văn Tân | 1956 | Sơn Phúc-Hương Sơn-Nghệ Tĩnh | 24/12/1977 | Biên Hòa |
771 | Nguyễn Anh Tấn | 1954 | Diễn Tháp-Diễn Châu-Nghệ Tĩnh | 8/1/1985 | Biên Hòa |
772 | Nguyễn Đình Tấn | 1964 | Đức Lĩnh-Đức Thọ-Nghệ Tĩnh | 23/12/1984 | Biên Hòa |
773 | Nguyễn Thiện Tăng | 1954 | Đại Lộc-Can Lộc-Nghệ Tĩnh | 12/12/1977 | Biên Hòa |
774 | Hoàng Văn Tạo | 1962 | Hợp Thành-Yên Thành-Nghệ Tĩnh | 28/03/1983 | Long Khánh |
775 | Lê Công Tạo | 1955 | -Hương Sơn-Hà Tĩnh | 17/02/1968 | Thống Nhất |
776 | Nguyễn Bá Tạo | 1948 | Mỹ Sơn-Đô Lương-Nghệ Tĩnh | 2/10/1977 | Biên Hòa |
777 | Đậu Công Tế | 1956 | Diễn Thành-Diển Châu-Nghệ An | 27/04/1975 | Thống Nhất |
778 | Trần Xuân Tể | 1956 | -Yên Thành-Nghệ An | 27/04/1975 | Thống Nhất |
779 | Hà Văn Tem | 1946 | Hành Dịch-Quế Phong-Nghệ Tĩnh | 19/06/1976 | Biên Hòa |
780 | Cao Xuân Thái | 1959 | Hùng Sơn-Anh Sơn-Nghệ Tĩnh | 4/3/1979 | Biên Hòa |
781 | Sư Văn Thái | Kỳ Anh-Kỳ Hà-Nghệ Tĩnh | 6/9/1982 | Long Khánh | |
782 | Trần Văn Thái | 1953 | Hùng Tiến-Nam Đàn-Nghệ Tĩnh | 30/04/1975 | Long Thành |
783 | Lê Hửu Thân | 1956 | -Đức Thọ-Hà Tĩnh | 28/04/1975 | Thống Nhất |
784 | Lê Ngọc Thân | 1956 | Phú Thành-Yên Thành-Nghệ Tĩnh | 27/04/1975 | Biên Hòa |
785 | Nguyễn Đình Thân | 1948 | Nghi Phúc-Nghi Lộc-Nghệ Tĩnh | 5/9/1980 | Biên Hòa |
786 | Nguyễn Văn Thân | 1956 | Tiến Lộc-Can Lộc-Nghệ Tĩnh | 14/08/1976 | Biên Hòa |
787 | Nguyễn Văn Thân | 1956 | -Yên Thành-Nghệ An | 31/03/1975 | Thống Nhất |
788 | Trần Kim Thân | 1955 | Cát Văn-Thanh Chương-Nghệ Tĩnh | 18/04/1975 | Biên Hòa |
789 | Trần Thân | 1963 | Đồng Lộc-Can Lộc-Nghệ Tĩnh | 10/1/1983 | Long Khánh |
790 | Võ Tá Thân | 1956 | Thạch Đài-Thạch Hà-Hà Tĩnh | 9/4/1975 | Long Khánh |
791 | Nguyễn Trọng Thăng | 1954 | Đại Lộc-Can Lộc-Nghệ Tĩnh | 12/12/1977 | Biên Hòa |
792 | Nguyễn Xuân Thăng | 1959 | Thọ Sơn-Hương Sơn-Nghệ Tĩnh | 13/06/1979 | Biên Hòa |
793 | Bùi Xuân Thắng | 1949 | Thanh Mai-Thanh Chương-Nghệ Tĩnh | 19/04/1979 | Biên Hòa |
794 | Hồ Đức Thắng | 1954 | Thạch Đỉnh-Thạch Hà-Nghệ Tĩnh | 1/11/1979 | Biên Hòa |
795 | Nguyễn Đình Thắng | 1956 | Thạch Hương-Thạch Hà-Nghệ Tĩnh | 13/12/1977 | Biên Hòa |
796 | Nguyễn Sỹ Thắng | 1954 | Kỳ Sơn-Tân Kỳ-Nghệ Tĩnh | 23/03/1979 | Biên Hòa |
797 | Phạm Văn Thắng | 1956 | Quỳnh Bá-Quỳnh Lưu-Nghệ Tĩnh | 28/06/1980 | Biên Hòa |
798 | Phạm Viết Thắng | 1955 | -Nghi Lộc-Nghệ An | 31/03/1975 | Thống Nhất |
799 | Tạ Quang Thắng | 1958 | Khánh Sơn-Nam Đàn-Nghệ Tĩnh | 17/02/1979 | Biên Hòa |
800 | Thái Doãn Thắng | 1950 | Diễn Miên-Diễn Châu-Nghệ An | 7/12/1974 | Biên Hòa |
801 | Trần Văn Thắng | 1954 | Thạch Tân-Thạch Hà-Nghệ Tĩnh | 5/9/1980 | Biên Hòa |
802 | Trần Văn Thắng | 1956 | -Quỳnh Lưu-Nghệ An | 27/04/1975 | Thống Nhất |
803 | Hoàng Văn Thanh | 1958 | Lam Sơn- Xuân Lộc-Can Lộc-Nghệ Tĩnh | 12/4/1975 | Long Khánh |
804 | Lê Văn Thanh | 1964 | Quỳnh Xuân-Quỳnh Hửu-Nghệ Tĩnh | 9/3/1985 | Vĩnh Cửu |
805 | Nguyễn Chí Thanh | 1954 | Xuân Tiến-Nghi Xuân-Nghệ Tĩnh | 6/12/1977 | Biên Hòa |
806 | Nguyễn Văn Thanh | 1959 | Nông trường 1/5-Nghĩa Đàn-Nghệ Tĩnh | 14/03/1980 | Biên Hòa |
807 | Nguyễn Văn Thanh | 1959 | Thuận Sơn-Đô Lương-Nghệ Tĩnh | 4/4/1979 | Biên Hòa |
808 | Nguyễn Xuân Thanh | 1956 | Đại Lộc-Can Lộc-Nghệ Tĩnh | 9/4/1975 | Long Khánh |
809 | Phạm Hồng Thanh | 1950 | Hương Điền-Hương Khê-Hà Tĩnh | 9/4/1975 | Long Khánh |
810 | Trần Trọng Thanh | 1939 | Diễn Hùng-Diễn Châu-Nghệ An | 12/7/1970 | Long Khánh |
811 | Trịnh Trọng Thanh | 1960 | Diễn Yên-Diễn Châu-Nghệ Tĩnh | 28/04/1980 | Biên Hòa |
812 | Võ Chí Thanh | 1956 | -Cẩm Xuyên-Hà Tĩnh | 27/04/1975 | Thống Nhất |
813 | Võ Thế Thanh | 1956 | -Cẩm Xuyên-Hà Tĩnh | 27/04/1975 | Thống Nhất |
814 | Võ Thế Thanh | 1956 | -Cẩm Xuyên-Hà Tĩnh | 17/04/1975 | Thống Nhất |
815 | Lê Huy Thành | 1955 | Đức Thuận-Đức Thọ-Nghệ Tĩnh | 13/12/1977 | Biên Hòa |
816 | Lê Quang Thành | 1956 | Quang Sơn-Đô Lương-Nghệ Tĩnh | 16/03/1979 | Biên Hòa |
817 | Lê Văn Thành | 1961 | Nghĩa Thịnh-Nghĩa Đàn-Nghệ Tĩnh | 26/02/1983 | Long Khánh |
818 | Nguyễn Trọng Thành | 1945 | -Hương Sơn-Nghệ Tĩnh | 1/5/1975 | Thống Nhất |
819 | Nguyễn Văn Thành | 1957 | Khu phố 2-Vinh-Nghệ Tĩnh | 17/10/1980 | Biên Hòa |
820 | Nguyễn Văn Thành | 1950 | –Nghệ An | 19/04/1975 | Long Khánh |
821 | Nguyễn Văn Thành | 1956 | Đại Lộc-Can Lộc-Hà Tĩnh | 9/4/1975 | Long Khánh |
822 | Nguyễn Văn Thành | 1956 | Xuân Lộc-Can Lộc-Hà Tĩnh | 9/4/1975 | Long Khánh |
823 | Phạm Bá Thành | 1960 | Phong Tỉnh-Thanh Chương-Nghệ Tĩnh | 1/2/1982 | Long Khánh |
824 | Trần Văn Thành | 1940 | -Nghĩa Đàn-Nghệ An | 11/1/1971 | Biên Hòa |
825 | Trần Viết Thành | 1965 | Hương Điền-Hương Khê-Nghệ Tĩnh | 7/1/1985 | Vĩnh Cửu |
826 | Phạm Bá Thạnh | 1957 | Phù Lưu-Can Lộc-Nghệ Tĩnh | 29/04/1975 | Biên Hòa |
827 | Đặng Văn Thảo | 1956 | Tùng Lộc-Can Lộc-Nghệ Tĩnh | 30/04/1981 | Long Khánh |
828 | Trần Đình Thảo | 1959 | Sơn Bình-Hương Sơn-Hà Tĩnh | 9/4/1975 | Long Khánh |
829 | Kiều Ngọc Thất | 1943 | Quỳnh Thuận-Quỳnh Lưu-Nghệ Tĩnh | 24/09/1973 | Biên Hòa |
830 | Đoàn Văn Thế | 1963 | Đức Hồng-Đức Thọ-Nghệ Tĩnh | 29/06/1985 | Biên Hòa |
831 | Nguyễn Văn Thế | 1957 | Cẩm Nam-Cẩm Xuyên-Nghệ Tĩnh | 28/03/1979 | Biên Hòa |
832 | Nguyễn Xuân Thế | An Hòa-Quỳnh Lưu-Nghệ Tĩnh | 5/3/1985 | Biên Hòa | |
833 | Nguyễn Xuân Thể | 1952 | Diễn An-Diễn Châu-Nghệ An | 9/4/1975 | Long Khánh |
834 | Nguyễn Đình Thi | 1954 | Kỳ Tây-Kỳ Anh-Nghệ Tĩnh | 16/08/1979 | Biên Hòa |
835 | Nguyễn Doãn Thi | 1949 | Đức Giang-Đức Thọ-Hà Tĩnh | 20/04/1975 | Long Khánh |
836 | Trần Văn Thi | 1959 | Thạch Ngọc-Thạch Hà-Nghệ Tĩnh | 4/4/1980 | Biên Hòa |
837 | Nguyễn Văn Thí | 1949 | -Kỳ Anh-Hà Tĩnh | 27/04/1975 | Thống Nhất |
838 | Đinh Văn Thích | 1952 | Hương Lâm-Hương Khê-Hà Tĩnh | 29/04/1975 | Thống Nhất |
839 | Nguyễn Văn Thích | 1960 | Hương Đô-Hương Khê-Nghệ Tĩnh | 14/04/1979 | Biên Hòa |
840 | Lê Minh Thiên | 1961 | Nghĩa Minh-Nghĩa Hậu-Nghệ Tĩnh | 25/10/1983 | Long Khánh |
841 | Nguyễn Trọng Thiên | 1960 | Đông Thành-Yên Thành-Nghệ Tĩnh | 23/01/1985 | Biên Hòa |
842 | Nguyễn Văn Thiên | 1951 | Thanh Tiến-Thanh Chương-Nghệ Tĩnh | 14/05/1979 | Biên Hòa |
843 | Trương Sỹ Thiên | 1962 | Tân Hợp-Tân Kỳ-Nghệ Tĩnh | 4/1/1985 | Biên Hòa |
844 | Lê Đình Thiện | 1956 | Nhân Lộc-Can Lộc-Nghệ Tĩnh | 18/12/1977 | Biên Hòa |
845 | Hoàng Văn Thiệp | 1963 | Kỳ Sơn-Kỳ Anh-Nghệ Tĩnh | 5/1/1982 | Long Khánh |
846 | Hoàng Văn Thiều | 1962 | Vĩnh Sơn-Anh Sơn-Nghệ Tĩnh | 18/05/1985 | Vĩnh Cửu |
847 | Vi Hữu Thiều | 1949 | Tam Thoái-Tương Dương-Nghệ An | 10/4/1975 | Long Khánh |
848 | Dương Quốc Thịnh | 1961 | Tân Sơn-Đô Lương-Nghệ Tĩnh | 31/05/1985 | Vĩnh Cửu |
849 | Lê Hoàng Thịnh | 1958 | Cẩm Tiến-Cẩm Xuyên-Nghệ Tĩnh | 11/1/1985 | Biên Hòa |
850 | Lê Trọng Thịnh | 1959 | Thượng Lộc-Can Lộc-Nghệ Tĩnh | 28/06/1980 | Biên Hòa |
851 | Lê Văn Thịnh | 1953 | -Diển Châu-Nghệ An | 24/04/1975 | Thống Nhất |
852 | Nguyễn Như Thịnh | 1945 | -Hương Sơn-Hà Tĩnh | 23/03/1975 | Thống Nhất |
853 | Nguyễn Văn Thịnh | 1954 | Hưng Khánh-Hưng Nguyên -Nghệ Tĩnh | 16/11/1979 | Biên Hòa |
854 | Phạm Ngọc Thơ | 1940 | –Nghệ An | 30/11/1968 | Định Quán |
855 | Thái Nguyên Thọ | 1962 | Long Thành-Yên Thành-Nghệ Tĩnh | 28/12/1982 | Long Khánh |
856 | Trần Đình Thọ | 1950 | –Nghệ Tĩnh | 28/04/1975 | Thống Nhất |
857 | Trần Đình Thọ | 1954 | –Nghệ An | 29/04/1975 | Thống Nhất |
858 | Liễu Văn Thợ | 1957 | Diễn Tân-Diễn Châu-Nghệ Tĩnh | 26/03/1979 | Biên Hòa |
859 | Trần Thoại | 1944 | Sơn Long-Hương Sơn-Hà Tĩnh | 26/04/1976 | Long Thành |
860 | Vi Văn Thoại | 1959 | Chi Khê-Con Cuông-Nghệ Tĩnh | 24/05/1979 | Biên Hòa |
861 | Phạm Anh Thôn | 1955 | Xuân Giang-Nghi Xuân-Nghệ Tĩnh | 25/05/1979 | Biên Hòa |
862 | Nguyễn Trung Thông | 1962 | Hòa Hải-Hương Khê-Nghệ Tĩnh | 20/10/1983 | Long Khánh |
863 | Trần Quốc Thông | Sơn Trung-Hương Sơn-Nghệ Tĩnh | 6/11/1982 | Long Khánh | |
864 | Hoàng Văn Thống | 1959 | Nghĩa Yên-Nghĩa Đàn-Nghệ Tĩnh | 8/3/1980 | Biên Hòa |
865 | Nguyễn Đình Thu | 1956 | Thạch Tiến-Thạch Hà-Hà Tĩnh | 9/4/1975 | Long Khánh |
866 | Bùi Văn Thuần | 1954 | Kỳ Tân-Kỳ Anh-Nghệ Tĩnh | 9/4/1975 | Long Khánh |
867 | Bùi Văn Thuần | 1958 | Cẩm Duệ-Cẩm Xuyên-Nghệ Tĩnh | 7/3/1979 | Biên Hòa |
868 | Lê Văn Thuần | 1954 | Sơn Lâm-Hương Sơn-Hà Tĩnh | 28/04/1975 | Thống Nhất |
869 | Đinh Bá Thuận | 1954 | Nghi Công-Nghi Lộc-Nghệ An | 18/04/1975 | Long Khánh |
870 | Đinh Bất Thuận | 1954 | Nghi Xuân-Nghi Lộc-Nghệ An | 11/4/1975 | Long Khánh |
871 | Phan Văn Thuận | 1956 | khu phố 4-Vinh-Nghệ Tĩnh | 24/02/1979 | Biên Hòa |
872 | Lê Công Thức | 1956 | Kỳ Xuân-Kỳ Anh-Nghệ Tĩnh | 9/8/1979 | Biên Hòa |
873 | Nguyễn Quốc Thức | 1955 | Nghi Quang-Nghi Lộc-Nghệ An | 28/04/1975 | Thống Nhất |
874 | Hoàng Thương | 1961 | Hậu Lộc-Can Lộc-Nghệ Tĩnh | 21/10/1984 | Biên Hòa |
875 | Trần Bá Thương | -Quỳnh Lưu-Nghệ An | 26/04/1975 | Thống Nhất | |
876 | Mai Trọng Thường | 1962 | Nông trường 3/2-Quỳ Hợp-Nghệ Tĩnh | 21/11/1981 | Biên Hòa |
877 | Nguyễn Văn Thường | 1956 | -Yên Thành-Nghệ An | 27/04/1975 | Thống Nhất |
878 | Dương Văn Thưởng | 1960 | Hưng Hoà-Vinh-Nghệ Tĩnh | 25/11/1980 | Biên Hòa |
879 | Kha Văn Thúy | 1962 | Lang Khê-Cao Cuông-Nghệ Tĩnh | 29/06/1982 | Long Khánh |
880 | Đặng Văn Thủy | 1965 | Nghi Hưng-Nghi Lộc-Nghệ Tĩnh | 10/7/1985 | Vĩnh Cửu |
881 | Phan Văn Thủy | 1960 | Tăng Thành-Yên Thành-Nghệ Tĩnh | 22/06/1980 | Biên Hòa |
882 | Kha Dương Thuyết | 1963 | Yên Ninh-Tương Dương-Nghệ Tĩnh | 13/03/1983 | Long Khánh |
883 | Nguyễn Văn Thuyết | 1950 | Hùng Tiến-Nam Đàn-Nghệ Tĩnh | 1/10/1972 | Biên Hòa |
884 | Nguyễn Văn Tiên | 1954 | -Hương Sơn-Hà Tĩnh | 31/03/1975 | Thống Nhất |
885 | Phan Văn Tiên | 1953 | –Nghệ Tĩnh | 29/04/1975 | Thống Nhất |
886 | Bùi Anh Tiến | 1952 | Hồi Sơn-Anh Sơn-Nghệ An | 9/4/1975 | Long Khánh |
887 | Bùi Anh Tiến | 1952 | Hội Sơn-Anh Sơn-Nghệ An | 9/4/1975 | Long Khánh |
888 | Hoàng Anh Tiến | 1960 | Nghi Công-Nghi Lộc-Nghệ Tĩnh | 26/04/1979 | Biên Hòa |
889 | Hoàng Mạnh Tiến | 1959 | Thái Sơn-Đô Lương-Nghệ Tĩnh | 29/04/1979 | Biên Hòa |
890 | Lê Công Tiến | Quỳnh Trang-Quỳnh Lưu-Nghệ Tĩnh | 10/11/1985 | Vĩnh Cửu | |
891 | Nguyễn Đình Tiến | 1956 | Hưng Bình-TP. Vinh-Nghệ Tĩnh | 10/4/1975 | Long Khánh |
892 | Nguyễn Đình Tiến | 1956 | Viên Thành-Yên Thành-Nghệ Tĩnh | 27/04/1975 | Long Khánh |
893 | Nguyễn Đình Tiến | 1956 | -Yên Thành-Nghệ An | 27/04/1975 | Thống Nhất |
894 | Nguyễn Hữu Tiến | 1962 | Hậu Sơn-Anh Sơn-Nghệ Tĩnh | 26/11/1985 | Vĩnh Cửu |
895 | Nguyễn Văn Tiến | 1955 | -Hương Sơn-Hà Tĩnh | 30/04/1975 | Thống Nhất |
896 | Nguyễn Văn Tiến | 1954 | -Hương Sơn-Hà Tĩnh | 31/03/1975 | Thống Nhất |
897 | Nguyễn Văn Tiến | 1941 | Cẩm Nhân-Cẩm Xuyên-Hà Tĩnh | 30/11/1967 | Long Thành |
898 | Phạm Văn Tiến | 1953 | -Cẩm Xuyên-Nghệ Tĩnh | 28/04/1975 | Thống Nhất |
899 | Phạm Văn Tiến | 1964 | Vinh Tân-Thành phố Vinh-Nghệ Tĩnh | 29/01/1985 | Biên Hòa |
900 | Vương Khả Tiến | 1950 | Thạch Liên-Thạch Hà-Hà Tĩnh | 13/12/1970 | Biên Hòa |
901 | Trương Văn Tin | 1951 | Giai Xuân-Tân Kỳ-Nghệ An | 5/1/1975 | Long Khánh |
902 | Lê Ngọc Tính | Quỳnh Vinh-Quỳnh Lưu-Nghệ Tĩnh | 5/7/1985 | Biên Hòa | |
903 | Nguyễn Hữu Tính | 1950 | Yên Lộc-Can Lộc-Hà Tĩnh | 10/4/1975 | Long Khánh |
904 | Đào Hồng Tĩnh | 1957 | Nhân sơn-Đô Lương-Nghệ Tĩnh | 6/5/1980 | Biên Hòa |
905 | Nguyễn Văn Tĩnh | 1959 | Thọ Thành-Yên Thành-Nghệ Tĩnh | 18/02/1979 | Biên Hòa |
906 | Trần Ngọc Tĩnh | 1960 | Hương Thọ-Hương Khê-Nghệ Tĩnh | 21/04/1980 | Biên Hòa |
907 | Đồng Hữu Tỉnh | Thuận Lộc-Can Lộc-Nghệ Tĩnh | 26/03/1985 | Vĩnh Cửu | |
908 | Nguyễn Khắc Tỉnh | 1959 | Thái Yên-Đức Thọ-Nghệ Tĩnh | 9/4/1979 | Biên Hòa |
909 | Nguyễn Thế Tỉnh | 1950 | -Đô Lương-Nghệ An | 10/4/1975 | Thống Nhất |
910 | Nguyễn Văn Tỉnh | 1956 | Khánh Lộc-Can Lộc-Hà Tĩnh | 10/4/1975 | Long Khánh |
911 | Trần Văn Tịnh | 1952 | Thạch Linh-Thạch Hà-Hà Tĩnh | 27/04/1975 | Thống Nhất |
912 | Trương Kha Tịnh | 1942 | Khanh Lộc-Can Lộc-Hà Tĩnh | 24/04/1975 | Long Khánh |
913 | Vương Khả Tịnh | 1942 | Kim Lộc-Can Lộc-Nghệ Tĩnh | 20/04/1976 | Long Khánh |
914 | Hoàng Cảnh Toại | 1964 | Võ Liệm-Thanh Chương-Nghệ Tĩnh | 3/2/1985 | Biên Hòa |
915 | Dương Văn Toàn | 1964 | Thạch Nhung-Thạch Hà-Nghệ Tĩnh | 2/12/1981 | Long Khánh |
916 | Hà Ngọc Toàn | 1955 | Khánh Sơn-Nam Đàn-Nghệ An | 18/03/1975 | Định Quán |
917 | Hà Văn Toàn | 1947 | Khánh Tùng-Thanh Chương-Nghệ An | 31/01/1968 | Biên Hòa |
918 | Nguyễn Khắc Toàn | 1952 | Kỳ Anh-Kỳ Tân-Hà Tĩnh | 9/4/1975 | Long Khánh |
919 | Nguyễn Thanh Toàn | 1950 | Hưng Hải-Hưng Nguyên-Nghệ Tĩnh | 16/12/1977 | Biên Hòa |
920 | Phan Văn Toàn | 1960 | Vinh Xuân-Đông Vinh-Nghệ Tĩnh | 29/09/1984 | Biên Hòa |
921 | Nguyễn Đình Toản | 1964 | Hạnh Lâm-Thanh Chương-Nghệ Tĩnh | 14/09/1985 | Biên Hòa |
922 | Trần Quốc Toản | 1955 | Xuân Phố-Nghi Xuân-Nghệ Tĩnh | 30/10/1977 | Biên Hòa |
923 | Trần Xuân Tông | 1952 | -Quỳnh Lưu-Nghệ Tĩnh | 16/06/1972 | Biên Hòa |
924 | Dương Danh Trà | 1923 | Quỳnh Đôi-Quỳnh Lưu-Nghệ An | 28/02/1950 | Biên Hòa |
925 | Phạm Trọng Trắc | 1960 | Hồng Lộc-Can Lộc-Nghệ Tĩnh | 8/4/1980 | Biên Hòa |
926 | Trần Văn Trắc | 1956 | Xuân Đông-Nghi Xuân-Hà Tĩnh | 12/4/1975 | Long Khánh |
927 | Cao Xuân Trầm | 1960 | Sơn Thành-Yên Thành-Nghệ Tĩnh | 26/04/1980 | Biên Hòa |
928 | Văn Đình Trang | 1955 | Sơn Châu-Hương Sơn-Nghệ Tĩnh | 17/04/1979 | Biên Hòa |
929 | Phạm Đình Trát | 1958 | Quỳnh Đôi-Quỳnh Lưu-Nghệ Tĩnh | 27/05/1979 | Biên Hòa |
930 | Phan Văn Tri | 1947 | Xuân Yên-Nghi Xuân-Nghệ Tĩnh | 6/12/1977 | Biên Hòa |
931 | Cao Huy Trí | 1960 | Nghĩa Bình-Tân Kỳ-Nghệ Tĩnh | 29/12/1982 | Long Khánh |
932 | Lê Minh Trí | 1954 | Thanh Lâm-Thanh Chương-Nghệ Tĩnh | 26/02/1979 | Biên Hòa |
933 | Nguyễn Văn Trí | 1956 | Thạch Kim-Thạch Hà-Nghệ Tĩnh | 9/4/1975 | Long Khánh |
934 | Trần Văn Trí | 1956 | Thạch Tân-Thạch Hà-Hà Tĩnh | 9/4/1975 | Long Khánh |
935 | Võ Văn Trí | 1963 | Đội 6 .NT 1/5-Nghĩa Đàn -Nghệ Tĩnh | 13/09/1985 | Biên Hòa |
936 | Phùng Đình Trĩ | 1962 | Phú Thành-Yên Thành-Nghệ Tĩnh | 20/09/1985 | Vĩnh Cửu |
937 | Vi Hữu Triều | 1949 | Tam Thái-Chương Dương-Nghệ An | 10/4/1975 | Long Khánh |
938 | Nguyễn Xuân Triệu | 1956 | -Hưng Nguyên-Nghệ An | 30/04/1975 | Thống Nhất |
939 | Cao Đăng Trịnh | 1963 | Diễn Phú-Diễn Châu-Nghệ Tĩnh | 4/6/1985 | Biên Hòa |
940 | Nguyễn Công Trịnh | 1958 | Nghi Kiều-Nghi Lộc-Nghệ Tĩnh | 8/12/1980 | Biên Hòa |
941 | Nguyễn Quang Trọng | 1956 | Thạch Kim-Thạch Hà-Hà Tĩnh | 9/4/1975 | Long Khánh |
942 | Nguyễn Đình Trừ | 1961 | Cẩm Thanh-Cẩm Xuyên-Nghệ Tĩnh | 14/08/1984 | Vĩnh Cửu |
943 | Nguyễn Trung Trực | 1954 | Kỳ Tây-Kỳ Anh-Nghệ Tĩnh | 31/03/1975 | Thống Nhất |
944 | Nguyễn Trung Trực | 1954 | -Kỳ Sơn-Nghệ Tĩnh | 27/04/1975 | Thống Nhất |
945 | Phạm Thọ Trực | 1960 | Nam Thành-Yên Thành-Nghệ Tĩnh | 14/04/1979 | Biên Hòa |
946 | Hồ Văn Trung | 1955 | Quỳnh Hậu-Quỳnh Lưu-Nghệ An | 10/4/1975 | Long Khánh |
947 | Hoàng Văn Trung | 1954 | Văn Sơn-Đô Lương-Nghệ Tĩnh | 2/4/1979 | Biên Hòa |
948 | Nguyễn Quang Trung | 1956 | Thạch Kim-Thạch Hà-Hà Tĩnh | 10/4/1975 | Long Khánh |
949 | Dương Văn Trường | 1956 | Xuân Trường-Nghi Xuân-Nghệ Tĩnh | 29/04/1975 | Biên Hòa |
950 | Đinh Xuân Tư | 1950 | Nam Liên-Nam Đàn-Nghệ An | 9/4/1975 | Long Khánh |
951 | Lê Đình Tư | 1962 | Thanh Hùng-Thạch Hà-Nghệ Tĩnh | 16/04/1983 | Long Khánh |
952 | Lê Xuân Tứ | 1954 | Hưng Châu-Hưng Nguyên-Nghệ An | 4/4/1980 | Biên Hòa |
953 | Trịnh Xuân Tứ | 1953 | Thanh Liêm-Thanh Chương-Nghệ Tĩnh | 19/05/1975 | Biên Hòa |
954 | Đặng Đình Tự | 1956 | Thanh Mỹ-Thanh Chương-Nghệ Tĩnh | 15/08/1979 | Biên Hòa |
955 | Đoàn Tuân | 1955 | -Nghi Lộc-Nghệ An | 28/04/1975 | Thống Nhất |
956 | Phan Châu Tuân | 1954 | Hương Đồng-Hương Khê-Nghệ Tĩnh | 13/12/1977 | Biên Hòa |
957 | Huỳnh Thanh Tuấn | 1964 | Trang Hưng-Đức Thọ-Nghệ Tĩnh | 21/06/1985 | Biên Hòa |
958 | Lê Anh Tuấn | 1956 | Thạch Nhân-Thạch Hà-Hà Tĩnh | 24/04/1975 | Long Khánh |
959 | Lương Văn Tuấn | 1963 | Thành Sơn-Yên Sơn-Nghệ Tĩnh | 17/05/1985 | Vĩnh Cửu |
960 | Nguyễn Anh Tuấn | 1963 | Tiên Điền-Nghi Xuân-Nghệ Tĩnh | 3/2/1985 | Biên Hòa |
961 | Nguyễn Anh Tuấn | 1959 | Hùng Lạc-Vinh-Nghệ Tĩnh | 17/02/1979 | Biên Hòa |
962 | Nguyễn Quốc Tuấn | 1962 | Đức Quang-Đức Thọ-Nghệ Tĩnh | 7/3/1985 | Biên Hòa |
963 | Nguyễn Trung Tuấn | 1954 | –Nghệ An | 14/04/1975 | Thống Nhất |
964 | Phan Văn Tuấn | 1959 | Đức Thanh-Đức Thọ-Nghệ Tĩnh | 27/04/1979 | Biên Hòa |
965 | Nguyễn Đăng Tuất | 1959 | Kỳ Sơn-Tân Kỳ-Nghệ Tĩnh | 18/07/1981 | Biên Hòa |
966 | Trần Mạnh Tuế | 1956 | Nghĩa Đàn-Tân Kỳ-Nghệ Tĩnh | 12/4/1979 | Biên Hòa |
967 | Bùi Khắc Tuệ | 1955 | Khối 2-Vinh-Nghệ Tĩnh | 20/09/1984 | Biên Hòa |
968 | Đoàn Xuân Tùng | 1942 | Thạch Xuân-Thạch Hà-Hà Tĩnh | 30/11/1966 | Thống Nhất |
969 | Hồ Đức Tùng | -Hương Khê-Nghệ Tĩnh | Long Khánh | ||
970 | Phạm Văn Tùng | 1959 | Song Lộc-Can Lộc-Nghệ Tĩnh | 7/3/1979 | Biên Hòa |
971 | Trần Văn Tùng | 1949 | -Nam Đàn-Nghệ An | 13/04/1975 | Thống Nhất |
972 | Trịnh Xuân Tùng | 1954 | Thanh Ngọc-Thanh Chương-Nghệ Tĩnh | 12/4/1979 | Biên Hòa |
973 | Võ Thanh Tùng | 1954 | Đức An-Đức Thọ-Hà Tĩnh | 13/04/1975 | Long Khánh |
974 | Vũ Thanh Tùng | 1954 | Đức An-Đức Thọ-Hà Tĩnh | 12/4/1975 | Long Khánh |
975 | Sầm Minh Tương | 1960 | Quỳnh Thân-Quỳnh Lưu-Nghệ Tĩnh | 28/02/1979 | Biên Hòa |
976 | Lê Văn Tường | 1960 | Hương Vĩnh-Hương Khê-Nghệ Tĩnh | 30/01/1980 | Biên Hòa |
977 | Nguyễn Hữu Tường | 1959 | Đức Sơn-Anh Sơn-Nghệ Tĩnh | 2/3/1979 | Biên Hòa |
978 | Phan Thị Tường | 1956 | Trung Lộc-Đức Thọ-Hà Tĩnh | 10/4/1975 | Long Khánh |
979 | Trần Mạnh Tường | 1956 | Xuân Trường-Nghi Xuân-Nghệ Tĩnh | 4/11/1977 | Biên Hòa |
980 | Phan Thanh Tượng | 1956 | Trung Lệ-Đức Thọ-Nghệ Tĩnh | Long Khánh | |
981 | Chu Thị Túy | 1954 | Diển Trường-Diển Châu-Nghệ Tĩnh | 9/5/1975 | Biên Hòa |
982 | Nguyễn Cao Tuyên | 1954 | Thạch Đỉnh-Thạch Hà-Hà Tĩnh | 19/04/1975 | Long Khánh |
983 | Trần Văn Tuyên | 1959 | Nghi Sơn-Nghi Lộc-Nghệ Tĩnh | 9/4/1979 | Biên Hòa |
984 | Phạm Anh Tuyến | 1959 | Thạch Điều-Thạch Hà-Nghệ Tĩnh | 26/04/1979 | Biên Hòa |
985 | Bùi Xuân Tuyết | 1957 | Quỳnh Trang-Quỳnh Lưu-Nghệ Tĩnh | 2/4/1979 | Biên Hòa |
986 | Đặng Quang Tuyết | 1959 | Văn Sơn-Đô Lương-Nghệ Tĩnh | 4/4/1983 | Long Khánh |
987 | Lương Văn Tuyết | 1955 | Hành Dịch-Quế Phong-Nghệ Tĩnh | 30/04/1975 | Biên Hòa |
988 | Đậu Đăng TÝ | 1959 | Thanh Thịnh-Thanh Chương-Nghệ An | 9/5/1979 | Biên Hòa |
989 | Lê Văn TÝ | 1954 | Kỳ Thư-Kỳ Anh-Hà Tĩnh | 10/12/1971 | Biên Hòa |
990 | Nguyễn Minh TÝ | 1959 | Nghĩa Thuận-Nghĩa Đàn-Nghệ Tĩnh | 27/10/1983 | Long Khánh |
991 | Phạm Văn Tỵ | 1950 | LưưuMỹ-Lưu Sơn-Nghệ Tĩnh | 21/11/1972 | Long Thành |
992 | Nguyễn Xuân Uỷ | 1959 | Kỳ Phú-Kỳ Anh-Nghệ Tĩnh | 27/04/1979 | Biên Hòa |
993 | Nguyễn Xuân Va | 1953 | Quỳnh Bá-Quỳnh Lưu-Nghệ An | 28/04/1975 | Thống Nhất |
994 | Hồ Xuân Vân | 1953 | Xuân Giang-Nghi Xuân-Nghệ An | 9/4/1975 | Long Khánh |
995 | Nguyễn Hồng Vân | 1950 | -Quỳnh Lưu-Nghệ An | 31/03/1975 | Thống Nhất |
996 | Nguyễn Quang Vân | 1957 | Kỳ Châu-Kỳ Anh-Nghệ Tĩnh | 28/04/1975 | Thống Nhất |
997 | Phan Tường Vân | 1948 | Đức Sơn-Đức Thọ-Nghệ Tĩnh | 13/12/1977 | Biên Hòa |
998 | Phan Vân | 1962 | Thạch Mỹ-Thạch Hà-Nghệ Tĩnh | 3/2/1985 | Biên Hòa |
999 | Vũ Đình Vân | 1958 | Quỳnh Bảo-Quỳnh Lưu-Nghệ Tĩnh | 17/04/1979 | Biên Hòa |
1000 | Lê Thanh Văn | 1950 | -Hương Sơn-Hà Tĩnh | 11/12/1970 | Thống Nhất |
1001 | Dương Vận | 1942 | Đức Sơn-Đức Thọ-Hà Tĩnh | 21/04/1971 | Thống Nhất |
1002 | Nguyễn Sĩ Vận | 1956 | Nga Lộc-Can Lộc-Hà Tĩnh | 9/4/1975 | Long Khánh |
1003 | Phạm Đình Viên | 1959 | Đức Sơn-Anh Sơn-Nghệ Tĩnh | 20/05/1983 | Long Khánh |
1004 | Nguyễn Văn Viễn | 1948 | Xuân Mỹ-Nghi Xuân-Nghệ Tĩnh | 28/06/1975 | Biên Hòa |
1005 | Hồ Xuân Viện | 1948 | Sơn Tân-Hương Sơn-Hà Tĩnh | 29/04/1975 | Biên Hòa |
1006 | Đậu Thanh Việt | 1959 | Hương Sơn-Anh Sơn-Nghệ Tĩnh | 2/4/1979 | Biên Hòa |
1007 | Hồ Huy Việt | 1953 | Sơn Nam-Hương Sơn-Nghệ Tĩnh | 30/04/1972 | Biên Hòa |
1008 | Lại Quốc Việt | 1960 | Diễn Thạch-Diễn Châu-Nghệ Tĩnh | 29/04/1979 | Biên Hòa |
1009 | Nguyễn Văn Việt | ê961 | Phúc Sơn-Anh Sơn-Nghệ Tĩnh | 3/2/1985 | Biên Hòa |
1010 | Phạm Quốc Việt | 1959 | Sơn Tây-Hương Sơn-Nghệ Tĩnh | 6/3/1979 | Biên Hòa |
1011 | Đặng Quốc Vinh | 1961 | Tùng Lộc-Can Lộc-Nghệ Tĩnh | 23/05/1985 | Vĩnh Cửu |
1012 | Đoàn Vinh | 1955 | Sơn tây-Hương Sơn-Hà Tĩnh | 11/4/1975 | Long Khánh |
1013 | Hồ Vinh | 1948 | -Quỳnh Lưu-Nghệ An | 28/04/1972 | Long Thành |
1014 | Hoàng Phúc Vinh | 1963 | Cửu Nam-TP.Vinh-Nghệ Tĩnh | 26/01/1983 | Long Khánh |
1015 | Hoàng Thế Vinh | 1955 | Cẩm Đạm-Nghi Xuân-Nghệ Tĩnh | 4/1/1977 | Biên Hòa |
1016 | Lê Sỹ Vinh | 1963 | Quỳnh Vinh-Quỳnh Lưu-Nghệ Tĩnh | 10/1/1985 | Biên Hòa |
1017 | Nguyễn Công Vinh | 1958 | Hưng Dũng-Vinh-Nghệ Tĩnh | 4/11/1980 | Biên Hòa |
1018 | Nguyễn Đình Vinh | 1954 | Thạch Kim-Thạch Hà-Nghệ Tĩnh | 12/12/1977 | Biên Hòa |
1019 | Nguyễn Đình Vinh | 1966 | Quỳnh Tân-Quỳnh Hậu-Nghệ An | 10/4/1975 | Long Khánh |
1020 | Nguyễn Tiến Vinh | 1959 | Hương Thọ-Hương Sơn-Nghệ Tĩnh | 9/2/1979 | Biên Hòa |
1021 | Nguyễn Văn Vinh | 1952 | Cẩm Nam-Cẩm Xuyên-Nghệ Tĩnh | 22/08/1972 | Biên Hòa |
1022 | Nguyễn Văn Vinh | 1952 | Liên Sơn-Đô Lương-Nghệ An | 27/04/1975 | Long Thành |
1023 | Phạm Bá Vịnh | 1957 | Thạch Bắc-Thạch Hà-Nghệ Tĩnh | 6/3/1985 | Biên Hòa |
1024 | Trương Văn Vịnh | 1956 | Nghi Văn-Nghi Lộc-Nghệ Tĩnh | 17/01/1980 | Biên Hòa |
1025 | Nguyễn Văn Vũ | 1956 | -Yên Thành-Nghệ An | 27/04/1975 | Thống Nhất |
1026 | Nguyễn Duy Vững | 1956 | Tân Lộc-Can Lộc-Nghệ Tĩnh | 26/12/1977 | Biên Hòa |
1027 | Phạm Văn Vương | 1960 | Khánh Sơn-Nam Đàn-Nghệ An | 14/01/1983 | Long Khánh |
1028 | Thái Văn Vương | 1940 | LÝ Thành-Yên Thành-Nghệ An | 27/04/1972 | Biên Hòa |
1029 | Nguyễn Thế Vy | 1960 | Diễn Thắng-Diễn Châu-Nghệ Tĩnh | 5/3/1979 | Biên Hòa |
1030 | Lê Văn Vỹ | 1950 | Thạch Châu-Thạch Hà-Nghệ Tĩnh | 19/04/1979 | Biên Hòa |
1031 | Ngô Trí Vỹ | 1956 | Đồng Văn-Thanh Chương-Nghệ Tĩnh | 5/10/1977 | Biên Hòa |
1032 | Nguyễn Đình Vỹ | 1958 | Sơn Bình-Hương Sơn-Nghệ Tĩnh | 26/02/1979 | Biên Hòa |
1033 | Nguyễn Duy Vỹ | 1953 | Cát Văn-Thanh Chương-Nghệ Tĩnh | 15/06/1975 | Biên Hòa |
1034 | Lê Văn Vỵ | 1954 | Hương Bình-Hương Khê-Nghệ Tĩnh | 10/8/1979 | Biên Hòa |
1035 | Nguyễn Đình Vỵ | 1959 | Sơn Hà-Hương Sơn-Nghệ Tĩnh | 12/4/1980 | Biên Hòa |
1036 | Nguyễn Đình Vỵ | 1956 | Sơn Thành-Hương Sơn-Nghệ Tĩnh | 27/04/1979 | Biên Hòa |
1037 | Phạm Đình Vỵ | 1959 | Nghĩa Lâm-Nghĩa Đàn-Nghệ Tĩnh | 3/12/1979 | Biên Hòa |
1038 | Võ Đình Vỵ | 1964 | Đức Lạng-Đức Thọ-Nghệ Tĩnh | 30/12/1984 | Biên Hòa |
1039 | Vi Văn Xanh | 1957 | Châu Bình-Quỳnh Châu-Nghệ Tĩnh | 5/1/1981 | Long Khánh |
1040 | Nguyễn Viết Xây | 1952 | Hưng Đông-Hưng Nguyên-Nghệ Tĩnh | 13/08/1972 | Biên Hòa |
1041 | Nguyễn Văn Xin | 1956 | Đức Long-Đức Thọ-Nghệ Tĩnh | 20/12/1977 | Biên Hòa |
1042 | Đậu Ngọc Xuân | 1954 | Xuân Hải-Nghi Xuân-Nghệ Tĩnh | 26/12/1977 | Biên Hòa |
1043 | Nguyễn Đình Xuân | Xuân Cường-Thanh Chương-Nghệ Tĩnh | 6/11/1984 | Biên Hòa | |
1044 | Nguyễn Ngọc Xuân | 1956 | An Lộc-Can Lộc-Nghệ Tĩnh | 1/8/1979 | Biên Hòa |
1045 | Phạm Hồng Xum | 1952 | Nghĩa Trung-Nghĩa Đàn-Nghệ An | 19/10/1971 | Long Khánh |
1046 | Nguyễn Hửu Xướng | 1952 | -Nghi Lộc-Nghệ An | 25/08/1971 | Thống Nhất |
1047 | Lê Văn Xuyên | 1954 | -Hương Khê-Hà Tĩnh | 27/04/1975 | Thống Nhất |
1048 | Nguyễn Văn Y | 1956 | Cẩm Quang-Cẩm Xuyên-Nghệ Tĩnh | 22/10/1976 | Biên Hòa |
1049 | Lê Văn Yên | 1955 | Nghĩa Lộc-Nghĩa Đàn-Nghệ An | 31/03/1975 | Long Khánh |
1050 | Lương Xuân Yên | 1952 | Nghĩa Lợi-Nghĩa Đàn-Nghệ Tĩnh | 24/04/1980 | Biên Hòa |
Theo trianlietsi.vn