| TT | Họ và tên | Năm sinh | Đơn vị | Địa chỉ |
| 1 | Nguyễn Đức Vĩnh | 1954 | Đội TNXP 25 | Việt Tiến – Vĩnh Hảo – Hải Phòng |
| 2 | Nguyễn Thị út | 1949 | Đội TNXP 25 | Song Phượng – Đan Phượng -Hà Tây |
| 3 | Vũ Văn Toán | 1947 | Công nhân Đội 1 | Quốc Trị – Tiên Lũ – Hưng Yên |
| 4 | Đỗ Thị Tâm | 1950 | Công ty 16 | Hoang Cát – Hoàng Hóa -Thanh Hóa |
| 5 | Có 5 liệt sỹ vô danh | |||
| 6 | Có 3 liệt sỹ vô danh | |||
| 7 | Nguyễn Tùng | Đại úy Bộ đội | Xuân Yên – Nghi Xuân – Hà Tĩnh | |
| 8 | Hoàng Thị Lâm | 1947 | Thanh Hà – Thanh Liêm – Nam Hà | |
| 9 | Nguyễn Văn Di | Chuân úy Bộ đội | Tiên Cừ – Tiên Lãng -1 lai Phòng | |
| 10 | Vô danh | |||
| 11 | Nguyễn Đinh Lan | Đại úy Bộ đội | Xuân Yên – Nghi Xuân – Hà Tĩnh | |
| 12 | Hoàng Văn Bần | Phúc Châu – Ba Vì – Hà Tây | ||
| 13 | Lang Văn Cư | 1947 | Trung úy | Lâm Khê – Thường Xuân -Thanh Hóa |
| 14 | Trần Thanh Bình | 1946 | Đức Thượng – Hoài Đức -Hà Tây | |
| 15 | Hà Văn Lương | 1952 | N15 | Nga An – Nga Sơn – Thanh Hóa |
| 16 | Vũ Văn Ba | 1948 | Công nhân | Phúc Lâm – Mỹ Đức – Hà Tây |
| 17 | Vũ Văn Thanh | 1948 | N25 | Thanh Thủy – Thanh Liêm -Nam Hà |
| 18 | Nguyễn Hữu Kỷ | 1955 | N25 | Ngọc Mỹ – Quốc Oai – Hà Tây |
| 19 | Lê Thị Triêm | 1952 | LĐNV | Vạn Thắng – Nông Công -Thanh Hóa |
| 20 | Vũ Thị Hoàn | 1954 | N15 | Thanh Sơn – Kiến Thụy -Hải Phòng |
| 21 | Nguyễn Thị Ngượi | 1952 | LĐNV | Trương Văn – Nông cống -Thanh Hóa |
| 22 | Nguyễn Thị Thảo | 1950 | LĐNV | Hải Bình – Tĩnh Gia – Thanh Hóa |
| 23 | Phan Thị Liên | 1945 | LĐNV | Nhân Lộc – Cam Lộc – Hà Tĩnh |
| 24 | Lê Thin Miến | 1931 | LĐNV | Hoang Thanh – Hoàng Hóa -Thanh Hóa |
| 25 | Lại Hợp Lọp | 1950 | N89 | Đông Vĩnh – Đông Hưng -Thái Bình |
| 26 | Phan Ngọc Chi | 1950 | N25 | Thiên An – Vĩnh Bào – Hải Phòng |
| 27 | Nguyễn Duy Thọ | 1956 | N25 | Quảng Phú – Quảng Xương -Thanh Hóa |
| 28 | Lê Xuân Hinh | 1934 | LĐNV | Hoằng Thanh – Hoằng Hóa -Thanh Hóa |
| 29 | Đới Xuân Trãi | 1948 | LĐNV | Quảng Lưu – Quảng Xương -Thanh Hóa |
| 30 | Nguyễn Thị Phán | 1952 | N25 | Đồng Tiến – Triệu Xương -Thanh Hóa |
| 31 | Dương Bá Bính | 1938 | Cơ quan B07 | Mai Thủy – Lệ Thủy -Quảng Bình |
| 32 | Nguyễn Văn Thiệp | 1934 | LĐNV | Thiệu Chính – Thiệu Hóa -Thanh Hóa |
| 33 | Nguyễn Thị Nuôi | 1957 | N25 | Tân Lập – Đan Phượng – Hà Tây |
| 34 | Nguyễn Hữu Nông | 1937 | Đội 1 | Xuân Lập – Thọ Xuân -Thanh Hóa |
| 35 | Nguyễn Thị Thành | 1952 | LĐNV | Đông Hòa – Đông Sơn -Thanh Hóa |
| 36 | Trần Xuân Tám | 1949 | N25 | Kim Lộc – Căn Lộc – Hà Tĩnh |
| 37 | Lê Thị Hương | 1950 | N39 | Đông Yên – Đông Sơn -Thanh Hóa |
| 38 | Lê Văn Trí | 1944 | Đội 1 | Thanh Thủy – Thanh Liêm -Nam Hà |
| 39 | Có 5 Liệt sĩ Vô danh | |||
| 40 | Nguyễn Văn Dụ | 1934 | N25 | Bố Cần – Bình Lục – Nam Hà |
| 41 | Trần Minh Tuân | 1950 | Khảo sát | Mê Linh – Tiến Hưng -Thái Bình |
| 42 | Lê Thị Hệ | 1942 | N39 | Hoằng Đạo – Hoằng Hóa -Thanh Hóa |
| 43 | Lê Thị Hồng | 1953 | LĐNV | Quàng Tân – Quảng Xương ■ Thanh Hóa |
| 44 | Lê Thị Tần | 1951 | CT16 | Yên Xuân – Thợ X 11.111 Thanh Hóa |
| 45 | Nguyễn Trung Kỳ | 1950 | Đ342 | Xuân Thiên rhợ Xuán- Thanh 1 loa |
| 46 | Trần Đinh Hồng | 1950 | N25 | Tân Phong – Ninh Giang -Hải Dương |
| 47 | Lê Thị Tân | 1951 | CT16 | Xuân Yên – Thọ Xuân -Thanh Hóa |
| 48 | Nguyễn Tuy Kỷ | 1950 | Đ243 | Xuân Thiệu – Thọ Xuân -Thanh Hóa |
| 49 | Trần Đình Hồng | 1950 | N25 | Tân Phong – Ninh Giang -Hải Dương |
| 50 | Lưu Thị Cương | 1949 | CN | Yên Thọ – Yên Định -Thanh Hóa |
| 51 | Hoàng Gia Dư | 1946 | CNĐ2 | Hòa Sơn – Hiệp Hòa – Hà Bắc |
| 52 | Lại Văn Hoành | 1947 | CN | Thái Bính – Thái Thụy -Thái Bình |
| 53 | Nguyễn Văn Cương | CN | Sơn Hà – Hương Sơn – Hà Tĩnh | |
| 54 | Nguyễn Thị Hằng | 1951 | N25 | Quang Long – Quảng Xương -Thanh Hóa |
| 55 | Lê Hồng Chuôi | 1945 | N25 | Yên Phú – Yên Minh – Ninh Bình |
| 56 | Đỗ Thị Hường | 1946 | N25 | Chí Minh – Phú Xuyên – Hà Tây |
| 57 | Nguyễn Ngọc Hữu | 1940 | N25 | Hạnh Phúc – Thọ Xuân -Thanh Hóa |
| 58 | Lưu Thị Tho | 1948 | CT16 | Yên Bái – Yên Định – Thanh Hóa |
| 59 | Trần Thanh Bình | 1924 | CN | Quảng Thọ – Quảng Trạch -Quảng Bình |
| 60 | Hoàng Thị Lý | 1947 | Đội 1 | Vĩnh Thành – Vĩnh Lực -Thanh Hóa |
| 61 | Khiếu Nhất Thống | 1937 | CN | Yên Cương – Ý Yên – Nam Định |
| 62 | Vũ Thị Liên | 1949 | N81 | Nguyễn Bỉnh – Tĩnh Gia -Thanh Hóa |
| 63 | Nguyễn Thị Hồng | 1953 | LĐNV | Đồng Thắng – Triệu Son – Thanh 1 lóa |
| 64 | Đoàn Thị Tuyết | 1946 | CN | Anh Đức – Ninh Giang -Hải Dương |
| 65 | Dương Thị Hương | 1957 | LĐNV | Thiện Dương – Thiệu I lóa -Thanh Hóa |
| 66 | Trịnh Đình Khổng | 1950 | LĐNV | Đình Liêu – Yên Định -Thanh Hóa |
| 67 | Nguyễn Thị Én | 1944 | N25 | Lương Minh – Quảng Ninh -Quảng Bình |
| 68 | Lê Thị Nhâm | 1954 | LĐNV | Thiện Giang – Thiệu Hóa -Thanh Hóa |
| 69 | Vũ Thị Chi | 1949 | N81 • | Đồng Lộc – Hậu Lộc -Thanh Hóa |
| 70 | Trần Thị Quy | 1947 | LĐNV | Quảng Liên – Quảng Trạch – Quảng Bình |
| 71 | Bùi Ngọc Thi | 1945 | LĐNV | Quảng Vọng – Quảng Xương -Thanh Hóa |
| 72 | Lê Danh Nhon | 1946 | LĐNV | Hà Nội |
| 73 | Có 2 Liệt sĩ Vô danh | |||
| 74 | Nguyễn Đình Lan | Bộ đội | Cẩm Thăng – cẩm Xuyên -Hà Tĩnh | |
| 75 | Hoàng Văn Bầu | Phúc Châu – Ba Vì – Hà Tây | ||
| 76 | Lang Vãn Cư | 1947 | Trung sỹ | Làng Khê – Thường X mìn -Thanh Hóa |
| 77 | Bùi Đình Hóa | Bộ đội | Phú 1 ,ệ – T huyên Np.uyẽn – Hái Phòng | |
| 78 | Trương Đình Bông | 1956 | Bộ đội | Tam Hợp – Quỳ Họp – Nghệ An |
| 79 | Ngũ Văn Hiển | 1933 | Hạ sỹ | Gia Lâm – Hà Nội |
| 80 | Truong Văn Thường | 1948 | Quân đội | Hà Sơn – Quỳ Họp – Nghệ An |
| 81 | Đỗ Thị Chuyến | 1943 | N25 | Xuân Trường – Thọ Xuân -Thanh Hóa |
| 82 | Nguyễn Khắc Chế | 1952 | LĐNV | Khang Thọ – Nông cống -Thanh Hóa |
| 83 | Nguyễn Thị Hương | 1947 | N25 | Kỳ Thanh – Kỳ Anh – Hà Tĩnh |
| 84 | NguyễnThị Quyên | 1954 | N25 | Đức Thượng – Hoài Đức – Hà Tây |
| 85 | Nguyễn Thị Chấp | 1952 | LĐNV | Đông Quang – Đông Sơn -Thanh Hóa |
| 86 | Nguyễn Thị Xanh | 1945 | N25 | Thanh Lộc – Căn Lộc – Hà Tĩnh |
| 87 | Lê Thị Sơn | 1952 | C226 | Đông Quang – Đông Sơn -Thanh Hóa |
| 88 | Bùi Văn Bằng | 1949 | LĐNV | Thăng Thọ – Nông cống – Thanh Hóa |
| 89 | Nguyễn Thị Đợi | N25 | Hồng Đức – Ninh Giang -Hải Dương | |
| 90 | Nguyễn Anh Hùng | 1952 | N25 | Tình Hải- Tĩnh Gia -Thanh Hóa |
| 91 | Đặng Xuân Phố | 1948 | Ke toán viên 24 | Bình Minh – Bình Lục -Hà Nam |
| 92 | Nguyễn Thị Lý | 1948 | N25 | Trung Lộc – Căn Lộc – Hà Tĩnh |
| 93 | Hoàng Ngọc Dũng | 1947 | Cầu 10 | Việt Hùng – Gia Lâm – Hà Nội |
| 94 | Hồ Sỹ Ngoạn | 1949 | Binh nhất | Quỳnh Hải – Quỳnh Luu -Nghệ An |
| 95 | Trịnh Đình Do | 1952 | TNXD CT20 | Hải Lĩnh – Tĩnh Gia – Thanh Hóa |
| 96 | Vũ Văn Chinh | 1946 | LĐNV | Đa Lộc – 1 lậu Lộc – Thanh Hóa |
| 97 | Phạm Đình Đông | 1952 | LĐNV | Vạn Thiệu – Nông cống -Thanh Hóa |
| 98 | Ngô Tiến Ngãi | 1947 | Cơ quan B67 | Quảng Trạch – Quảng Xương -Thanh Hóa |
| 99 | Nguyễn Tiến Dũng | 1955 | Văn Hóa – Tuyên Hóa -Quảng Bình | |
| 100 | Nguyễn Duy Hùng | 1950 | LĐNV | Số 8, Phố Tống Ba Định – Tx Thanh Hóa |
| 101 | Vũ Văn Vựa | 1943 | Cơ quan B67 | Quảng Long – Quảng Xương -Thanh Hóa |
| 102 | Nguyễn Hữu Ngọc | 1953 | LĐNV | Đông Tân – Đông Sơn -Thanh Hóa |
| 103 | Nguyễn Duy Thành | 1950 | LĐNV | Đông Hoàng – Đông Sơn -Thanh Hóa |
| 104 | Nguyễn Văn Khởi | 1932 | LĐNV | Hoang Tân – Hoang Hóa -Thanh Hóa |
| 105 | Lê Thị Ân | 1952 | LĐNV | Quảng Trung – Quảng Xương -Thanh Hóa |
| 106 | Hồ Đức Chuyên | 1949 | Cầu 10 | Diễn An – Diễn Châu – Nghệ An |
| 107 | Nguyễn Văn Tham | 1950 | Hạ sỹ | Duy Xuân – Tân Kỳ – Nghệ An |
| 108 | Lê Thị Tuyên | 1950 | LĐNV | Xuân Thọ – Triệu Sơn -Thanh Hóa |
| 109 | Đỗ Xuân Vy | 1937 | LĐNV | Thóng Nhất – Thọ Xuân – Thanh Hóa |
| 110 | Lê Ngọc Lương | 1952 | LĐNV | Hoang Phuong – 1 loang Hóa – Thanh 1 lóa |
| 111 | Nguyễn Thị Kim | 1952 | LĐNV | Đông Tiến – Đông Sơn -Thanh Hóa |
| 112 | Nguyễn Thị Thanh | 1951 | LĐNV | Đông Quan – Đông Sơn -Thanh Hóa |
| 113 | Mai Văn Thắng | 1952 | LĐNV | Nga Giáp – Nga Sơn -Thanh Hóa |
| 114 | Lê Đức Đốc | 1947 | LĐNV | Đông Minh – Đông Sơn -Thanh Hóa |
| 115 | Nguyễn Băn Bá | 1941 | LĐNV | Tiến Nông – Triệu Sơn -Thanh Hóa |
| 116 | Nguyễn Văn Dư | 1945 | Đội 2 | Cẩm Nam – cẩm Xuyên -Hà Tình |
| 117 | Lê Văn Chân | 1952 | LĐNV | Đông Hoàng – Đông Son -Thanh Hóa |
| 118 | Khương Thị Biện | 1951 | LĐNV | Đồng Tiến – Yên Định -Thanh Hóa |
| 119 | Lê Văn Hào | 1951 | LĐNV | Yên Thành – Yên Định -Thanh Hóa |
| 120 | Lương Văn Thai | 1949 | Hạ sỹ | Liên Họp – Quỳ Họp -Nghệ An |
| 121 | Nguyễn Thanh Ngãi | 1940 | Cơ quan B67 | Đông Viện – Đông Sơn – Thanh Hóa |
| 122 | Trần Thị Tâm | 1943 | Cơ quan B67 | Tiến Đông – Bình Lục -Nam Hà |
| 123 | Đỗ Xuân Ba | 1928 | LĐNV | Hoang Tân – Hoang Hóa -Thanh Hóa |
| 124 | Nguyễn Văn Vân | 1949 | LĐNV | Nông Phúc – Nông cống -Thanh Hóa |
| 125 | Trần Văn Lương | 1943 | N25 | Đồng Hóa – Kim Bàng -Hà Nam |
| 126 | Lê Đình Phú | 1947 | CT20 | Tây Kỳ – Tứ Kỳ – Hãi Dương |
| 127 | Nguyễn Học Luật | 1944 | N25 | Nhân Hậu – Lý Nhân -Nam Hà |
| 128 | Nguyễn Thị Cúc | 1950 | LĐNV | Đồng Hóa – Đông Sơn -Thanh Hóa |
| 129 | Nguyễn Thị Kênh | 1952 | LĐNV | Đông Thịnh – Đông Sơn -Thanh Hóa |
| 130 | Lê Xuân Thắng | 1952 | N25 | Mai Lâm – Tĩnh Gia – Thanh Hóa |
| 131 | Nguyễn Sỹ Lựu | 1941 | Cầu 10 | Thanh Lương – Thanh Chương – Nghệ An |
| 132 | Đinh Văn Tộc | Bộ đội | Thọ Lộc – Thọ Xuân -Thanh Hóa | |
| 133 | Lê Xuân Yêm | 1948 | N15 | Đông Hưng – Đông Sơn -Thanh Hóa |
| 134 | Đỗ Văn Định | 1950 | Cơ quan B67 | Nghĩa Minh – Nông cống -Thanh Hóa |
| 135 | Hoàng Thị Mai Thu | 1953 | Cơ quan B67 | Quảng Ngọc – Quảng Xương -Thanh Hóa |
| 136 | Trương Văn Canh | 1937 | LĐNV | Đông Tân – Đông Sơn -Thanh Hóa |
| 137 | Nguyễn Văn Bái | 1947 | LĐNV | Đông Tân – Đông Sơn -Thanh Hóa |
| 138 | Nguyễn Đình Thi | 1940 | LĐNV | Tương Văn – Nông (‘ông -Thanh Hóa |
| 139 | Trần Văn Muôn | 1952 | LĐNV | Quãng Gia (Jilting Xương – Thanh 1 lóa |
| 140 | Đỗ Vàn Hùng | 1952 | LĐNV | Minh Nghĩa – Nông cống -Thanh Hỏa |
| 141 | Lê Đình Nhập | 1952 | LĐNV | Đông Hoàng – Đông Son -Thanh Hóa |
| 142 | Vũ Duy Nguyên | 1940 | Kho công trường 20 | Việt Hoang – Kim Thành -Hải Dương |
| 143 | Lại Văn Dụ | 1940 | LĐNV | Yên Trang – Yên Định -Thanh Hóa |
| 144 | Phạm Ngọc Dũng | 1932 | Đội phó cầu 10 | Thuận Hiếu – Thuận Nam -Ninh Thuận |
| 145 | Phạm Sỹ Thông | Bộ đội | Việt Hồng – Thanh Hà -Hải Dương | |
| 146 | Hoàng Ngọc Lưu | 1937 | LĐNV | Hoằng Đông – Hoằng Hóa -Thanh Hóa |
| 147 | Nguyễn Tiến Giới | 1946 | N25 | Liên Hồng – Đan Phượng -Hà Tây |
| 148 | Lê Nguyên Dụ | 1945 | N25 | Nhân Hậu – Lý Nhân -Nam Hà |
| 149 | Nguyễn Thị Son | 1951 | LĐNV | Đông Yên – Đông Sơn -Thanh Hóa |
| 150 | PhanThanh Khót | 1943 | Lái xe CT20 | Quảng Kim – Quảng Trạch -Quảng Bình |
| 151 | Nguyễn Thị Kiều | 1950 | Ytá | Tân Hóa – Tuyên Hóa -Quảng Bình |
| 152 | Lê Vàn Khâm | 1952 | LĐNV | Công Binh – Nông cống -Thanh Hóa |
| 153 | Mai Văn Nghệ | 1942 | LĐNV | Nga Thanh – Nga Sơn -Thanh Hóa |
| 154 | Bùi Đình Tuân | 1952 | LĐNV | Nga Thanh – Nga Son -Thanh Hóa |
| 155 | Trần Đức Lương | 1945 | N25 | Thanh Hà – Thanh Liêm -Hà Nam |
| 156 | Nguyễn Văn Hứa | 1946 | N25 | An Sơn – Kim Sơn – Ninh Binh |
| 157 | Đỗ Thế Đạo | 1948 | Kích kéo Cty 10 | Vạn Kiên – Mỹ Đức – Hà Tây |
| 158 | Trần Đình Thể | Bộ đội | Cẩm Yên – cẩm Xuyên – Hà Tĩnh | |
| 159 | Lê Thị Lịch | 1953 | N15 | Hoằng Đại – Hoang Hóa – Thanh Hóa |
| 160 | Trần Công Kiện | 1952 | Cơ quan B67 | Nghi Yên – Nghi Lộc -Nghệ An |
| 161 | Lê Thị Oanh | 1950 | Đội 1 | Thiệu Văn – Thiệu Hóa – Thanh Hóa |
| 162 | Hoàng Thị Bình | 1947 | N25 | Cẩm Hữu – Quốc Oai – Hà Tây |
| 163 | Lê Vàn Quy | 1947 | CNCty 10 | Ngạc Liên – cẩm Giàng -Hải Dương |
| 164 | Lê Xuân Xoan | 1947 | LĐNV | Đông Phú – Đông Sơn -Thanh Hóa |
| 165 | Nguyễn Khắc Lượng | 1946 | N25 | Sơn Hà – Hương Sơn – Hà Tĩnh |
| 166 | Kiều Đình Minh | 1936 | CNCty 20 | Lê Hồ – Kim Bâng – Hà Nam |
| 167 | Nguyễn Thị Thỏa | 1950 | N25 | Ngọc Son – Chương Mỹ – Hà Tây |
| 168 | Hoàng Thị Cát | N25 | Quảng Khuê – Quăng Xương – Thanh Hóa | |
| 169 | Hoàng Thị Đức | 1947 | Đội 1 | Thiệu Chánh – Thiệu Hóa -Thanh Hóa |
| 170 | Nguyễn Thị Tuấn | 1950 | Đội 1 | Nga Sơn – Thạch Hóa -Thanh Hóa |
| 171 | Đặng Văn Phú | 1950 | Bộ đội | Quỳ Hợp – Nghệ An |
| 172 | Đỗ Thị Tư | 1948 | N15 | Tân Thọ – Thọ Xuân -Thanh Hóa |
| 173 | Nguyễn Xuân Thương | 1948 | N15 | Hải Nhân – Tình Gia -Thanh Hóa |
| 174 | Đoàn Thị Mai | 1946 | NI 5 | Đông Lĩnh – Đông Sơn -Thanh Hóa |
| 175 | Nguyễn Đinh Khách | 1938 | N25 | Liên Vương – Hoài Đức -Hà Tây |
| 176 | Phí Thị Sại | 1950 | N25 | Đông Phú – Thạch Thất -Hà Tây |
| 177 | Hồ Văn Đào | 1952 | LĐNV | Đông Xuân – Đông Sơn -Thanh Hóa |
| 178 | Nguyễn Thị Hồng | 1952 | N25 | Quảng Long – Quảng Xương -Thanh Hóa |
| 179 | Nguyễn Danh Viện | 1945 | N81 | Tân Hoàng – Hoài Đức -Hà Tây |
| 180 | Phạm Xuân Quý | 1947 | CN CT20 | Thanh Châu – Thanh Thủy -Nam Hà |
| 181 | Nguyễn Văn Xói | 1946 | N81 | Thủy Dương – Thủy Dương -Hải Phòng |
| 182 | Nguyễn Thị Hạnh | 1946 | Đội 1 | Minh Quý – Thủ Trị -Thái Binh |
| 183 | Phạm Thị Minh | 1952 | N25 | Xuân Bái – Thọ Xuân -Thanh Hóa |
| 184 | Nguyễn Văn Xung | 1947 | Bộ đội | Vân An – Chí Lĩnh – Hải Dương |
| 185 | Ngô Sửu Hòa | 1948 | N15 | Đông Hương – Đông Sơn -Thanh Hóa |
| 186 | Trần Thị Cương | 1947 | N15 | Hoang Trường – Hoang Hóa -Thanh Hóa |
| 187 | Huỳnh Hữu Đắc | 1945 | CT12 | Vạn Trạch – Bố Trạch -Quảng Bình |
| 188 | Lê Thị Tài | 1951 | N15 | Thiệu Chính – Thiệu Hóa -Thanh Hóa |
| 189 | Đoàn Nhật Luật | 1948 | Đội 1 | Diễn Hải – Diễn Châu – Nghệ An |
| 190 | Hà Thị Sửu | 1950 | N25 | Thọ Khẩu – Đan Phượng – Hà Tây |
| 191 | Trương Đức Xô | 1950 | Thông tin (120 | Nghi Xuân – Nghi Lộc – Nghệ An |
| 192 | Nguyễn Gia Phương | 1947 | CN CT20 | Cẩm Vũ – Cẩm Giàng -Hải Dương |
| 193 | Nguyễn An Phái | 1951 | N25 | Chí Linh – Phú Thọ – Hà Tây |
| 194 | Nguyễn Văn Hảo | 1950 | CT20 | Yên Phong – Yên Định -Thanh Hóa |
| 195 | Nguyễn Xuân Ngọc | 1942 | Lái xe CT20 | Xuân Châu – Xuân Thủy -Nam Định |
| 196 | Lê Thị Thu | 1954 | N25 | Tĩnh Hải – Tĩnh Gia – Thanh Hóa |
| 197 | Nguyễn Xuân Đinh | 1948 | Bộ đội | Hưng Động – Hưng Nguyên – Nghệ An |
| 198 | Nguyễn Thị Cà | 1947 | N15 | Hoằng Trường – Hoằng Hóa -Thanh Hóa |
| 199 | Nguyễn Đình Phụng | 1945 | N15 | Tân Thọ – Nông cống -Thanh Hóa |
| 200 | Hoàng Văn Mởn | 1948 | N15 | Hoang Thắng – Hoang Hóa -Thanh Hóa |
| 201 | Nguyễn Hữu cầu | 1950 | N25 | Phú Lộc – Hậu Lộc – Thanh Hóa |
| 202 | Lê Viết Thuật | 1947 | Đội 1 | Lộc Tân – Hậu Lộc -Thanh Hóa |
| 203 | Nguyễn Thị Bốn | 1949 | N15 | Can Lộc – Hậu Lộc -Thanh Hóa |
| 204 | Bùi Hồng Son | 1945 | N25 | Tân Châu – Tĩnh Gia -Thanh Hóa |
| 205 | Nguyễn Tấn Tài | 1937 | Thủ kho CT20 | Hàm Thuận – Phụng Thiết -Binh Thuận |
| 206 | Nguyễn Thị Quý | 1949 | N25 | Thọ Lộc – Thọ Xuân -Thanh Hóa |
| 207 | Kim Thị Hồng | 1947 | CN | Thọ Cường – Vĩnh Tường -Vĩnh Phúc |
| 208 | Lê Công Mai | 1947 | LĐNV | Thanh Son – Tĩnh Gia -Thanh Hóa |
| 209 | Nguyễn Đình Lắm | 1947 | Lái xe CT20 | Tiền Hưng – cẩm Khê -Vĩnh Phúc |
| 210 | Lâm Văn Tùng | Bộ đội | Quảng Vinh – Tòa Vinh -Cao Bằng | |
| 211 | Hoàng Như Triệu | 1946 | CT12 | Thiệu Độ – Thiệu Hóa -Thanh Hóa |
| 212 | Nguyễn Văn Ly | 1945 | CT12 | Xuân Ninh – Quảng Niinh -Quảng Bình |
| 213 | Lê Viết Thông | 1952 | N25 | Xuân Tân – Thọ Xuân -Thanh Hóa |
| 214 | Bùi Thị Na | 1950 | Đội 1 | Vũ Việt – Vũ Tiến – Thái Bình |
| 215 | Lê Xuân Tiến | 1950 | N25 | Tam Hiệp – Quốc Oai – Hà Tây |
| 216 | Nguyễn Đức Hanh | 1943 | LĐNV | Yên Trung – Yên Định -Thanh Hóa |
| 217 | Nguyễn Văn Oai | Ytá Đội 1 | Hiểu Lương – Quảng Ninh -Quảng Bình | |
| 218 | Hoàng Đức Lai | 1946 | N81 | Mộc Đắc – Duy Tiên – Nam Hà |
| 219 | Dương Xuân Tỵ | 1944 | CN máy ép | Tân Nhuệ – Văn Giang -Hưng Yên |
| 220 | Lê Đình Phú | 1948 | Lái xe CT20 | Vực Trường – Tam Nông -Vĩnh Phúc |
| 221 | Chia Văn Dung | 1934 | Lái xe CT20 | Câm Hưng – Câm Xuyên – Hà Tĩnh |
| 222 | Lê Thị Mạnh | 1948 | N25 | Hoàng Vãn Thụ – Chương Mỹ – Hà Tây |
| 223 | Hoàng Văn Trân | Hạ sỹ | Hương Mỹ – Hương Nguyên -Nghệ An | |
| 224 | Hoàng Hữu Phương | 1934 | Kích kho cầu 10 | Phong Tiền – Phong Điền -Thừa Thiên |
| 225 | Đinh Văn Hưởng | 1947 | N25 | Hương Trạch – Hương Khê -Hà Tĩnh |
| 226 | Trần Vãn Vinh | 1947 | N25 | Trà Song – Bình Lục – Nam Hà |
| 227 | Nguyễn Thị Vinh | 1948 | YtáN23 | Đức Tân – Đức Thọ – Hà Tĩnh |
| 228 | Nguyễn Đức Hình | 1943 | N25 | Yên Thịnh – Yên Định -Thanh Hóa |
| 229 | Hoàng Xuân Cát | 1947 | N25 | Trịnh Xá – Bình Lục – Nam Hà |
| 230 | Hoàng Văn Huế | 1948 | N81 | Phạm Lễ – Hưng Nhân -Thái Bình |
| 231 | Nguyễn Duy Tiến | 1938 | N25 | Đọ Xá – Tp Bắc Ninh |
| 232 | Nguyễn Đãng Khoa | 1950 | N25 | Ninh Hòa – Gia Cát – Ninh Bình |
| 233 | Đoàn Thị Lơ | 1949 | N81 | Cộng Hòa – Hưng Nhân -Thái Bình |
| 234 | Đặng Thị Quý | 1948 | N81 | Đông Xá – Đông Quan -Thái Bình |
| 235 | Cao Thị Thơ | 1947 | N25 | Tân Lai – Nông cống -Thanh Hóa |
| 236 | Ngô Thị Thục | 1948 | D95- BT31 | Kỳ Phú – Đại Tù – Thái Nguyên |
| 237 | Trần Thị Tuyết | 1929 | Kích kho cầu 10 | Liên Hương – Vụ Bản -Nam Hà |
| 238 | Bùi Xuân Liên | 1938 | N81 | Bạch Đằng – Thường Tín -Hà Tây |
| 239 | Nguyễn Văn Thọ | 1946 | N25 | 37 – Phố 2 – Phủ Lý – Hà Nam |
| 240 | Vũ Văn Bạt | 1946 | N25 | Hương Lạc – Hương Khê -Hà Tĩnh |
| 241 | Lại Văn Thúy | 1946 | N25 | Tân Hưng – Thủy Nguyên -Hải Phòng |
| 242 | Đặng Minh Ngà | 1940 | N25 | Châu Lý – Lý Nhân – Nam Hà |
| 243 | Đoàn Thị Ngôn | 1946 | N25 | Hương Long – Hương Sơn -Hà Tĩnh |
| 244 | Đinh Văn Khoái | 1943 | N25 | Nghi Công – Nghi Lộc -Nghệ An |
| 245 | Nguyễn Xuân Trường | 1948 | N25 | Quảng Thịnh – Quảng Xương -Thanh Hóa |
| 246 | Nguyễn Thị Thuận | 1944 | N25 | Gia Hòa – Gia Viễn – Ninh Bình |
| 247 | Nguyễn Thị Chính | 1949 | N25 | Trung Chính – Nông cống -Thanh Hóa |
| 248 | Phạm Ngọc Do | 1948 | N81 | Vũ Lễ – Vũ Thư – Thái Bình |
| 249 | Tôn Văn Ken | 1930 | Hạ sỹ | Hồng Quảng – Quảng Hà -Cao Bằng |
| 250 | Nguyễn Đình Dược | 1942 | CN cầu 10 | Tân Việt – Yên Mỹ – Hà Tây |
| 251 | Trần Quốc Trí | 1947 | N25 | Thanh Thủy – Thanh Liêm -Nam Hà |
| 252 | Phạm Thị Thường | 1947 | N25 | Thùng Thiện – Kim Sơn -Ninh Bình |
| 253 | Nguyễn Văn Hợi | 1948 | N25 | Sơn Lệ – Hương Sơn – Hà Tình |
| 254 | Hoàng Văn Quý | 1948 | N25 | Liêm Chính – Thanh Liêm -Nam Hà |
| 255 | Nguyễn Thị Thanh | 1945 | N25 | Sơn Bình – Hương Sơn -Hà Tĩnh |
| 256 | Nguyễn Sỹ Bình | 1945 | Xưởng 32 | Đức Lạc – Đức Thọ – Hà Tĩnh |
| 257 | Trương Vãn Nguyên | 1938 | N25 | Chân Lý – Lý Nhân – Nam Hà |
| 258 | Đinh Xuân Binh | 1944 | N25 | Đồng Hóa – Kim Bàng -Nam Hà |
| 259 | Trần Đức Đạt | 1945 | N25 | Sơn Châu – Hương Sơn -Hà Tĩnh |
| 260 | Nguyễn Văn Thắng | 1948 | N25 | Kim Bình – Kim Bảng -Hà Nam |
| 261 | Lê Đình Thuận | 1947 | N25 | Thanh Thúy – Tĩnh Gia -Thanh Hóa |
| 262 | LưVăn Tài | 1942 | Bộ đội | Quỳnh Hội – Quỳnh Lưu -Nghệ An |
| 263 | Lê Đình Thường | 1948 | N15 | Hoằng Thái – Hoằng Hóa -Thanh Hóa |
| 264 | Lê Thị Tám | 1945 | N15 | Hoang Phong – Hoằng Hóa -Thanh Hóa |
| 265 | Lê Văn Vụ | 1946 | N15 | Phú Yên – Thọ Xuân -Thanh Hóa |
| 266 | Lê Thị Tính | 1946 | N25 | Hoằng Thắng – Hoằng Hóa -Thanh Hóa |
| 267 | Phạm Thị Lý | 1948 | N25 | Thanh Tân – Thanh Liêm -Nam Hà |
| 268 | Phạm Văn Khôi | 1947 | B2C4D2BT14 | Khánh Chung – Yên Khánh -Ninh Bình |
| 269 | Nguyễn Thị Thượng | 1947 | N25 | Sơn Tích – Hương Sơn -Hà Tĩnh |
| 270 | Võ Văn Tiến | 1948 | N25 | Nghi Công – Nghi Lộc -Nghệ An |
| 271 | Phạm Thị Nga | 1947 | N81 | Đồng Các – Đông Quan -Thái Bình |
| 272 | Lăng Trọng Thế | 1945 | N25 | Minh Thanh – Yên Thanh -Nghệ An |
| 273 | Trần Bá Phong | 1948 | N25 | Đông Châu – Vụ Bản – Nam Hà |
| 274 | Nguyễn Thị Kỷ | 1950 | CT16 | Xuân Hiên – Thọ Xuân -Thanh Hóa |
| 275 | Nguyễn Văn Giám | 1942 | Bộ đội | Yên Nội – Thanh Ba – Vĩnh Phú |
| 276 | Nguyễn Mậu Tý | 1937 | Lái xe bộ đội | Đức Thanh – Mộ Tức -Quảng Ngãi |
| 277 . | Phạm Hữu Ký | 1941 | Bộ đội | An Thái – An Trung -Hải Phòng |
| 278 | Phạm Toản | 1931 | Đại úy | Nhân Đạo – Lý Nhân – Nam Hà |
| 279 | Hoàng Tuấn Mạnh | 1940 | Thượng sỹ | Họp Thành – Phổ Yên -Bắc Thái |
| 280 | Trần Bá Trọng | 1941 | Hạ sỹ | Thị Lộc – Tân Lộc – Hà Tĩnh |
| 281 | Vũ Đình Lộc | 1942 | Trung úy | Tiên Tiến – Phù Cừ – Hưng Yên |
| 282 | Trần Đoàn | 1945 | Đại úy | Số 7, Ngõ Tràng Tiền – Hà Nội |
| 283 | Hoàng Thị Đức | 1947 | Đội 1 | Thọ Cường – Triệu Son -Thanh Hóa |
| 284 | Hoàng Vãn Hới | 1949 | N25 | Hoằng Thắng – Hoang Hóa – Thanh Hóa |
| 285 | Trần Danh Đức | 1942 | N25 | Thạch Trường – Thạch Hà -Hà Tĩnh |
| 286 | Nguyễn Quý Sanh | 1946 | N25 | Đông Hoang – Đông Sơn -Thanh Hóa |
| 287 | Đào Khả Gấm | 1948 | N25 | Nhân Hậu – Lý Nhân – Nam Hà |
| 288 | Nguyễn Văn Giáp | 1942 | Bộ đội | Yên Lập – Yên Trường – Vĩnh Phúc |
| 289 | LãQuốc Tải | 1939 | Trung úy | Hoàng Việt – Văn Lang -Lạng Sơn |
| 290 | Nguyễn Văn Lục | 1946 | Bộ đội | Nam Phong – Nam Đàn -Nghệ An |
| 291 | Liệt SỹVô Danh | |||
| 292 | Hồ Văn Tập | Hải Trạch – Bố Trạch -Quảng Bình | ||
| 293 | Hồ Văn Vạc | Hải Trạch – Bố Trạch -Quảng Bình | ||
| 294 | Hồ Văn Thái | Hải Trạch – Bố Trạch -Quảng Bình | ||
| 295 | Trần Thị Lài | Vạn Trạch – Bố Trạch -Quảng Bình | ||
| 296 | Nguyễn Ngọ | Vạn Trạch – Bố Trạch -Quảng Bình | ||
| 297 | Nguyễn Trung Chinh | Vạn Trạch – Bổ Trạch -Quảng Bình | ||
| 298 | Trần Châu | Vạn Trạch – Bố Trạch -Quảng Bình | ||
| 299 | Nguyễn Bưu | Vạn Trạch – Bố Trạch -Quảng Bình | ||
| 300 | NguyễnTruyền | Vạn Trạch – Bố Trạch -Quảng Bình | ||
| 301 | Hà Vì | Vạn Trạch – Bố Trạch -Quàng Bình | ||
| 302 | Liệt sỹ vô danh | |||
| 303 | Liệt sỹ vô danh | |||
| 304 | Liệt sỹ vô danh | |||
| 305 | Liệt sỹ vô danh | |||
| 306 | Lê Huy Nam | Hợp Thắng – Triệu Sơn -Thanh Hóa | ||
| 307 | Nguyễn Tiến Dũng | 1950 | Cầu 10 | Nam Giang – Thọ Xuân -Thanh Hóa |
| 308 | Lê Ngọc Nhiệm | 1935 | Thạch Châu – Thạch Hà -Hà Tĩnh | |
| 309 | Nguyễn Văn Đinh | 1942 | Đại úy | Cao Mai – Lâm Thao -Vĩnh Phú |
| 310 | Nguyễn Văn Nghĩa | 1947 | Hạ sỹ | 19, Ngõ Chiến Thắng, Khâm Thiên, Hà Nội |
| 311 | Nguyễn Thị Nhữ | 1949 | Bộ đội | Trường Sơn – Nông cống -Thanh Hóa |
| 312 | Lê Đình Chiếu | 1954 | Bộ đội | Văn Trục – Lập Thành -Vĩnh Phú |
| 313 | Trương Văn Lễ | 1957 | Vạn Trạch – Bố Trạch -Quảng Bình | |
| 314 | Nguyễn Văn Ân | 1948 | N25 | Nghi Lâm – Nghi Lộc – Nghệ An |
| 315 | Nguyễn Xuân Huế | 1947 | N15 | Hoằng Lộc – Hoằng Hóa – Thanh Hóa |
| 316 | Võ Quang Tùng | 1944 | N25 | Vạn Thông – Nông cống -Thanh Hóa |
| 317 | Nguyễn Thị Mỹ cầm | 1947 | N25 | Phan Đình Phùng – Tp Hà Tĩnh |
| 318 | Ngô Thị Điếm | 1946 | N25 | Cẩm Thạch – cẩm Xuyên -Hà Tĩnh |
| 319 | Võ Tiến Lân | 1946 | N25 | Kỳ Phong – Kỳ Anh – Hà Tĩnh |
| 320 | Nguyễn Đình Trung | 1947 | N25 | Thạch Khê – Thạch Hà – Hà Tĩnh |
| 321 | Trần Thị Chiện | 1947 | N23 | Xuân Phố – Nghi Xuân – Hà Tình |
| 322 | Lê Bá Lâm | 1946 | N15 | Đông Hải – Đông Sơn -Thanh Hóa |
| 323 | Lê Văn Hỷ | 1940 | N25 | Tân Phúc – Nông cống -Thanh Hóa |
| 324 | Cao Thị Phú | 1945 | N25 | Diễn An – Diễn Châu – Nghệ An |
| 325 | Cù Huy Chiểu | 1946 | N25 | Sơn Long – Hương Sơn -Hà Tình |
| 326 | Lê Văn Hoàng | 1947 | Bộ đội | Phúc Thịnh – Nghi Lộc – Thanh Hóa |
| 327 | Nguyễn Thị Hỉnh | 1948 | N25 | Phố Hòa Bình – Tp. Hà Nam |
| 328 | Trần Xuân Tựu | 1948 | N25 | Cẩm Phong – cẩm Xuyên -Hà Tĩnh |
| 329 | Vương Thị Định | 1946 | N25 | Yên Nhân – Yên Mỗ – Ninh Bình |
| 330 | Nguyễn Thị Liệu | 1948 | N25 | Phan Đình Phùng – TP. Hà Tĩnh |
| 331 | Nguyễn Ngọc Kháng | 1943 | N25 | Thanh Túc – Thanh Liêm – Nam Hà |
| 332 | Phạm Xuân Tý | 1946 | N81 | Hòa Thạch – Quốc Oai – Hà Tây |
| 333 | Nguyễn Ngọc Khánh | 1947 | N15 | Kỳ Thanh – Kỳ Anh – Hà Tình |
| 334 | Nguyễn Khắc Chinh | 1946 | N25 | Tân Phúc – Nông cống – Thanh Hóa |
| 335 | Tô Hiến Quốc | 1946 | N81 | Đông Yên – Quốc Oai – Hà Tây |
| 336 | Lê Lương Tòng | 1948 | N25 | Đông Linh – Đông Sơn -Thanh Hóa |
| 337 | Phạm Ngọc Lan | 1950 | N25 | Thọ Xương – Thọ Xuân -Thanh Hóa |
| 338 | Nguyễn Văn Mạnh | 1945 | N25 | Trường Thành – cầu Khê -Phú Thọ |
| 339 | Vũ Tiến Sân | 1945 | N25 | Kỳ Phong – Kỳ Anh – Hà Tĩnh |
| 340 | Nguyễn Thị Don | 1948 | N25 | Cấm Hưng – cẩm Xuyên -Hà Tĩnh |
| 341 | Nguyễn Hữu Giáng | 1945 | N15 | Trường Minh – Nông cống -Thanh Hóa |
| 342 | Nguyễn Thị Toán | 1947 | N15 | Hoằng Xuyên – Hoằng Hóa -Thanh Hóa |
| 343 | Đặng Văn Độ | 1943 | Trung sỹ | Kim Long – Hạ Long – Cao Bằng |
| 344 | Lê Thị Xuân | 1948 | N15 | Hoằng Xuyên – Hoằng Hóa -Thanh Hóa |
| 345 | Nguyễn Văn Đáp | 1946 | N25 | Cẩm Thạch – cẩm Xuyên -Hà Tình |
| 346 | Trần Văn Dũng | 1934 | N25 | Yên Khang – Lý Nhân – Nam Hà |
| 347 | Kiều Văn Sông | 1947 | N25 | Đồng Hóa – Kim Bảng – Nam Hà |
| 348 | Hoàng Văn Năm | 1947 | N15 | Hoang Đạt – Hoang Hóa -Thanh Hóa |
| 349 | Lê Văn Thắng | 1948 | N15 | Hoằng Đạt – Hoang Hóa -Thanh Hóa |
| 350 | Nguyễn Thị Lân | 1946 | N15 | Trường Trang – Nông cống -Thanh Hóa |
| 351 | Phạm Minh Đường | 1949 | Bộ đội | Thanh Lập – Ngọc Lục -Thanh Hóa |
| 352 | Hà Văn Lân | 1945 | N25 | Trung Lộc – Can Lộc – Hà Tĩnh |
| 353 | Ngô Cao Tường i | 1944 | N25 | Chung Chinh – Nông cống -Thanh Hóa |
| 354. | Nguyễn Tiến Phúc | 1947 | N25 | Thanh Linh – Thanh Chương -Nghệ An |
| 355 | Phạm Thị Nga | 1947 | N25 | Đỏng Các – Đông Quan -Thái Bình |
| 356 | Lê Thị Dy | 1946 | N25 | Xuân Thủy – Lệ Thủy -Quảng Bình |
| 357 | Nguyễn Thị Khuê | 1948 | N25 | Tiên Xá – Tiên Hưng – Thái Bình |
| 358 | Mai Thị Thanh | 1948 | N81 | Hương Thịnh – Hương Khê -Hà Tĩnh |
| 359 | Lê Thị Phấn | 1945 | N25 | Chung Chinh – Nông cống -Thanh Hóa |
| 360 | Vũ Tiến Xuân | 1945 | N25 | Kỳ Phong – Kỳ Anh – Hà Tĩnh |
| 361 | Nguyễn Thị Khang | 1947 | N25 | Vạn Thắng – Hoằng Hóa -Thanh Hóa |
| 362 | Nguyễn Thị Nho | 1945 | N15 | Hoằng Đức – Hoằng Hóa -Thanh Hóa |
| 363 | Nguyễn Văn Thông | 1947 | N15 | Đông Lĩnh – Đông Sơn -Thanh Hóa |
| 364 | Vũ Văn Bạt | 1945 | Bộ đội | Hùng Tiến – Kim Sơn -Ninh Bình |
| 365 | Nguyễn Văn Nghiêm | 1946 | N25 | Vĩnh Phú – Vĩnh Hằng -Hưng Yên |
| 366 | Trần Đức Hội | 1948 | N25 | Nhân Hậu – Lý Nhân – Nam Hà |
| 367 | Đinh Thị Khuyến | 1947 | Đội 2 | Yên Hóa – Tuyên Hóa -Quảng Binh |
| 368 | Dưong Văn Châu | 1948 | N25 | Hưng Thịnh – Hưng Nguyên -Nghệ An |
| 369 | Phạm Đình Triệu | 1949 | Bộ đội | An Nông – Triệu Sơn -Thanh Hóa |
| 370 | Vô danh | Bộ đội | ||
| 371 | Phạm Văn Yên | 1948 | Bộ đội | Xuân Du – Như Xuân -Thanh Hóa |
| 372 | Đinh Thanh Kiểm | 1947 | Bộ đội | Yên Thạch – Minh Hóa -Thanh Hóa |
| 373 | Trần Hữu Đồng | 1945 | Bộ đội | Thạch Quỳ – Thạch Hà -Hà Tĩnh |
| 374 | Doãn Văn Tăc | 1947 | Trung sỹ | Công Luận 2 – Vạn Phú -Văn Quang – Hưng Yên |
| 375 | Khắc Lộc | 1947 | Bộ đội | Đông Thịnh – Ngọc Lạc -Thanh Hóa |
| 376 | Hoàng Đình cần | 1945 | Bộ đội | Thạch Quỳ – Thạch Hà -Hà Tĩnh |
| 377 | Nguyễn Văn Được | 1956 | Bộ đội | Thanh Bình – Thanh Chương -Nghệ An |
| 378 | Nguyên Tôn | Bộ đội | Vạn Trạch – Bố Trạch -Quảng Bình | |
| 379 | Nguyễn Uýnh | Bộ đội | Vạn Trạch – Bố Trạch -Quảng Bình | |
| 380 | Huỳnh Thửa | Bộ đội | Vạn Trạch – Bố Trạch -Quáng Bình | |
| 381 | Lương Nhã | Bộ đội | Vạn Trạch – Bố Trạch -Quảng Bình | |
| 382 | Hoàng Hiệt | Bộ đội | Vạn Trạch – Bố Trạch -Quảng Bình | |
| 383 | Phạm Văn Kinh | 1946 | Lái xe | Thúy An – Thúy Anh -Thái Bình |
| 384 | Nguyễn Đăng Nơi | 1945 | Bộ đội | Đồng Sơn – Đông Sơn -Thái Bình |
| 385 | Trần Trọng Thiên | 1941 | Bộ đội | Xuân Hồng – Nghi Xuân – Nghệ An |
| 386 | Đỗ Minh Hộ | 1944 | Bộ đội | Nga Bạch – Nga Sơn -Thanh Hóa |
| 387 | Ông Văn Hải | 1944 | Bộ đội | Thanh Ngọc – Thanh Chương -Nghệ An |
| 388 | Nguyễn Thanh Dưỡng | Bộ đội | Vạn Trạch – Bố Trạch -Quảng Bình | |
| 389 | Liệt Sỹ Vô Danh | Bộ đội | ||
| 390 | Hình Tiểu | 1919 | Bộ đội | Vạn Trạch – Bố Trạch -Quảng Binh |
| 391 | Mai Xuân Thiên | 1961 | Bộ đội | Liên Trạch – Bố Trạch -Quảng Bình |
| 392 | Lê Công Phú | Lái xe BT14 | Vạn Thành – Nông cống -Thanh Hóa | |
| 393 | Nguyễn Xuân Đáng | 1938 | Bộ đội | Hoang Đạt – Hoằng Hỏa -Thanh Hóa |
| 394 | Nguyễn Khắc Du | 1911 | Bộ đội | Mỹ Trạch – Bố Trạch -Quảng Bình |
| 395 | Hình Khang | Bộ đội | Vạn Trạch – Bố Trạch -Quảng Bình | |
| 396 | Liệt sỹ vô đanh | Bộ đội | ||
| 397 | Nguyễn Văn Quân | 1952 | Bộ đội | Vĩnh Lợi – Sơn Dương -Tuyên Quang |
| 398 | Huỳnh Hữu Thắng | 1945 | Vạn Trạch – Bố Trạch -Quảng Bình | |
| 399 | Liệt sỹ vô danh | |||
| 400 | Sầm Văn Mắc | 1952 | Cam Đường – Bảo Thắng -Lào Cai | |
| 401 | Trần Thị Tơ | 1954 | CT120B67 | Hoang Trường – Hoang Hóa -Thanh Hóa |
| 402 | Liệt sỹ vô danh | |||
| 403 | Nguyễn Văn Quân | 1952 | Vĩnh Lợi – Sơn Dương -Tuyên Quang | |
| 404 | Huỳnh Thữu Thắng | 1945 | Vạn Trạch – Bố Trạch -Quảng Bình | |
| 405 | Liệt sỹ vô danh | |||
| 406 | Nguyễn Văn Hách | 1939 | Bộ đội | Vạn Trạch – Bố Trạch -Quảng Bình |
| 407 | Trần Văn Tơ | 1945 | Hoằng Trường – Hoằng Hóa -Thanh Hóa | |
| 408 | Liệt sỹ vô danh | |||
| 409 | Nguyễn Vãn Thắng | 1934 | c trường B67 | Cầu Do – Nhà Bê – Bù Chở |
| 410 | Vũ Thị Trong | 1947 | Cơ quan B67 | Quảng Long – Quảng Xương -Thanh Hóa |
| 411 | Đoàn Thị Dưỡng | 1953 | Cơ quan B67 | Đại Cương – Kim Bảng -Nam Hà |
| 412 | Nguyễn Văn Việt | 1946 | N25 | Trưởng Trung – Nông cống -Thanh Hóa |
| 413 | Phạm Thanh Nguyện | 1942 | Đội phó cơ giới | Lê Hòa – Tuyên Hóa -Quảng Bình |
| 414 | Lê Văn Giới | 1953 | LĐNV | Hải Ninh – Tình Gia -Thanh Hóa |
| 415 | Phạm Văn Quỳnh | 1956 | LĐNV | Vạn Hà – Nông cống -Thanh Hóa |
| 416 | Nguyễn Thị Săng | 1944 | LĐNV | Tiến Khu – Phú Sơn – Thanh Hóa |
| 417 | Nguyễn Văn Vang | 1955 | LĐNV | Tiến Nông – Triệu Sơn -Thanh Hóa |
| 418 | Nguyễn Mạnh Hồng | 1947 | N25 | Cầu Thượng – cẩm Hưng -Hà Tầy |
| 419 | Nguyễn Thị Huyền | 1944 | Đội 1 | Công An – Thư Trì – Thái Bình |
| 420 | Nguyễn Văn Thiêm | 1950 | Cầu 10 | Khánh Thủy – Yên Khánh -Ninh Bình |
| 421 | Đặng Văn Chi | 1949 | Bộ đội | Cò Muội – Hà Quảng -Cao Băng |
| 422 | Phùng Thị Hoạt | 1947 | Lái xe | Trung Sơn Trần – Ba Vì -Hà Tây |
| 423 | Nguyễn Văn Bắc | 1950 | LĐNV | Vay Thiệu – Nông cống -Thanh Hóa |
| 424 | Lưu Thị Chinh | 1952 | LĐNV | Định Tiền – Yên Định -Thanh Hóa |
| 425 | Trần Đức Cảnh | 1952 | LĐNV | Minh Nghĩa – Nông cống -Thanh Hóa |
| 426 | Phạm Văn Thắng | 1948 | N15 | Quảng Thắng – Quảng Xương -Thanh Hóa |
| 427 | Phạm Xuân Vũ | 1949 | Sửa chữa máy | Hoa Phong – Kim Bảng -Nam Hà |
| 428 | Nguyễn Đức Vân | 1949 | Kích kéo | Diễn An – Diễn Châu – Nghệ An |
| 429 | Nguyễn Quang Trung | 1945 | Lái xe | Thanh Vân – Tam Dương -Vĩnh Phúc |
| 430 | Nguyễn Văn In | 1936 | LĐNV | Quỳnh Lưu – Quỳnh Phụ -Thái Bình |
| 431 | Trương Văn Hưng | 1945 | CT20 | Đông Hòa – Kim Bảng -Nam Hà |
| 432 | Lê Việt Tạo | 1950 | N25 | Nam Giang – Thọ Xuân -Thanh Hóa |
| 433 | Phạm Văn Khang | 1947 | Đội 2 | Nghĩa Thành – Nghĩa Hưng -Nam Hà |
| 434 | Bùi Xuân Kính | Bộ đội | Thị Trấn Phùng – Đan Phượng – Hà Tây | |
| 435 | Đặng Hữu Ngân | 1946 | N25 | Thanh Tiến – Thạch Hà – Hà Tĩnh |
| 436 | Lê Văn Công | 1950 | LĐNV | Tân Thọ – Nông cống -Thanh Hóa |
| 437 | Vũ Ngọc Cần | 1950 | N25 | Quảng Trường – Quảng Sương -Thanh Hóa |
| 438 | Nguyễn Đình Kén | 1946 | LĐNV | Thiệu Công – Thiệu Hóa -Thanh Hóa |
| 439 | Lê Trang Việt | 1952 | Thông tấn | Thanh Tân – Thanh Đa -Vĩnh Phú |
| 440 | Lê Thị Mỹ | 1948 | LĐNV | Hoằng Đạt – Hoằng Hóa -Thanh Hóa |
| 441 | Nguyễn Xuân Quý | 1945 | CN sửa chữa | Đức Lâm – Đức Thọ – Hà Tĩnh |
| 442 | Lê Đinh Thưởng | 1948 | CT16 | Hoằng Thán – Hoang Hóa -Thanh Hóa |
| 443 | Lê Thị Thương | 1953 | LĐNV | Hoằng Thịnh – Hoằng Hóa -Thanh Hóa |
| 444 | Trương Đình Chiến | 1949 | LĐNV | Hoằng Phụ – Hoằng Hóa -Thanh Hóa |
| 445 | Hoàng Tiến Minh | 1944 | Đội 1 | Duy Linh – Quảng Ninh -Quảng Bình |
| 446 | Vũ Minh Sơn | 1950 | Lái xe | Phát Diệu – Kim Sơn -Ninh Bình |
| 447 | Liệt Sỹ Vô Danh | |||
| 448 | Đỗ Xuân Ty | 1947 | N39 | Yên Thịnh – Yên Định -Thanh Hóa |
| 449 | Lê Đức Lưu | 1950 | LĐNV | Đông Minh – Đông Sơn -Thanh Hóa |
| 450 | Hồ Đắc Vượng | 1946 | N25 | Xuân Thiệu – Thọ Xuân -Thanh Hóa |
| 451 | Phạm Văn Nguyệt | 1949 | CT20 | Nhã Phong – Kim Bảng -Nam Hà |
| 452 | Nguyễn Văn Lạc | 1951 | LĐNV | Tân Thọ – Nông cống – Thanh Hóa |
| 453 | Lý Đình Sơn | 1952 | N25 | Thọ Nguyên – Thọ Xuân -Thanh Hóa |
| 454 | Lý Thị Tĩnh | 1953 | LĐNV | Phú Lộc – Hậu Lộc – Thanh Hóa |
| 455 | Nguyễn Thị Phán | 1950 | Ytá | Như Thủy – Lập Thạch -Vĩnh Phú |
| 456 | Nguyễn Trọng Thể | 1944 | Cơ quan B67 | Yên Hòa – Yên Mô – Ninh Bình |
| 457 | Lưu Thị Chính | 1947 | N39 | Yên Hưng – Yên Định -Thanh Hóa |
| 458 | Nguyễn Văn Thắng | 1949 | LĐNV | Thăng Thọ – Nông cống -Thanh Hóa |
| 459 | Phạm Văn Nội | 1950 | N25 | Hải Ninh – Tĩnh Gia -Thanh Hóa |
| 460 | Liệt sỹ vô danh | |||
| 461 | Nguyễn Thị Tuyên | 1948 | N15 | Hoằng Đạt – Hoang Hóa -Thanh Hóa |
| 462 | Nguyễn Văn Thành | 1947 | CM CT20 | Hoằng Lộc – Hoằng Hóa -Thanh Hóa |
| 463 | Đỗ Văn Khoái | 1945 | CM CT20 | Ái Quốc – Tiền Lữ – Hưng Yên |
| 464 | Lê Thị Huầy | 1946 | N15 | Hoằng Xuyên – Hoang Hóa -Thanh Hóa |
| 465 | Cao Thị Tới | 1952 | CNCT20 | Hoằng Đức – Hoằng Hóa -Thanh Hóa |
| 466 | Nguyễn Hữu Toàn | 1947 | LĐNV | Thăng Công – Nông cống -Thanh Hóa |
| 467 | Lê Văn Hóa | 1954 | LĐNV | Đông Khê – Đông Sơn -Thanh Hóa |
| 468 | Bùi Văn Thông | 1954 | LĐNV | Hoằng Thắng – Hoằng Hóa -Thanh Hóa |
| 469 | Nguyễn Tiling | 1952 | Thạch Cửa – Thạch Hà – Hà Tình | |
| 470 | Lê Văn Khâm | 1946 | N25 | Quảng Họp – Quảng Xương -Thanh Hóa |
| 471 | Lê Thị Lài | 1949 | CT2 | Thiệu Chính – Thiệu Hóa -Thanh Hóa |
| 472 | Lê Đình Nợi | 1951 | Hải Nhân – Tình Gia -Thanh Hóa | |
| 473 | Liệt sỹ vô danh | |||
| 474 | Lê Văn Thuật | Thạch Quý – Thạch Hà – Hà Tĩnh | ||
| 475 | Lê Văn Biển | Gia Thanh – Can Lộc – Hà Tĩnh | ||
| 476 | Đặng Quang Thành | 1949 | ||
| 477 | Trần Thị Huệ | 1951 | Xuân Liên – Nghi Xuân – Hà Tĩnh | |
| 478 | Hồ Thị Mạo | 1951 | Xuân An – Nghi Xuân – Hà Tĩnh | |
| 479 | Trần Thị Hương | 1952 | LĐNV | Xuân Thành – Nghi Xuân -Hà Tình |
| 480 | Trần Thị Hương | 1950 | LĐNV | Xuân Liên – Nghi Xuân -Hà Tĩnh |
| 481 | Lưu Văn Thuận | Hương Thịnh – Hương Khê -Hà Tĩnh | ||
| 482 | Nguyễn Duy Lưu | Trung sỹ | Hậu Thành – Yên Thành -Nghệ An | |
| 483 | Mai Thị Bơ | Hà Tân – Hà Trung – Thanh Hóa | ||
| 484 | Phạm Bá Đạo | Lái xe BT14 | Đỗ Xá – Ninh Phú – Hà Tây | |
| 485 | Phạm Thị Mai | 1950 | LĐNV | Nghi Xuân – Hà Tĩnh |
| 486 | Trần Xuân Nghị | Bộ đội | ||
| 487 | Đinh Xuân Quyền | 1948 | N25 | Sơn Tiến – Hương Sơn – Hà Tĩnh |
| 488 | Đặng Văn Thiệp | 1942 | N25 | Thanh Tâm – Thanh Liêm -Nam Hà |
| 489 | Phạm Xuân Kỷ | 1942 | N25 | Cẩm Hà – Cẩm Xuyên – Hà Tĩnh |
| 490 | Lê Nguyên Minh | 1947 | N15 | Đông Minh – Đông Sơn -Thanh Hóa |
| 491 | Trần Thị Mùi | 1947 | N23 | Nhân Hậu – Lý Nhân – Nam Hà |
| 492 | Trương Thị Tráng | 1949 | N15 | Hoằng Minh – Hoằng Hóa -Thanh Hóa |
| 493 | Nguyễn Thị Năm | 1948 | N15 | Hoằng Xuyên – Hoằng Hóa -Thanh Hóa |
| 494 | Lê Huy Tế | 1938 | D263- BT14 | Trung Thành – Nông cống -Thanh Hóa |
| 495 | Nguyễn Thị Dảnh | 1947 | N25 | Bôi Cầu – Bình Lục – Nam Hà |
| 496 | Nguyễn Thị Kim Liên | 1947 | N25 | Hương Lộc – Hương Khê -Hà Tĩnh |
| 497 | Nguyễn Xuân Be | 1948 | N15 | Đông Hưng – Đông Sơn -Thanh Hóa |
| 498 | Nguyễn Đình Uyên | 1943 | N15 | Hoằng Lộc – Hoằng Hóa -Thanh Hóa |
| 499 | Trịnh Xuân Đính | 1943 | Bộ đội | Yên Bình – Lý Nhân – Nam Hà |
| 500 | Trần Thị Sửu | 1948 | N25 | Nhân Hòa – Lý Nhân – Nam Hà |
| 501 | Vương Thị Lịch | 1947 | N25 | Khánh Thượng – Yên Mô -Ninh Bình |
| 502 | Võ Thị Liên | 1948 | N25 | Thạch Gióng – Thạch Hà -Hà Tĩnh |
| 503 | Nguyễn Thị Lập | 1947 | N25 | Xuân Lộc – Căn Lộc – Hà Tĩnh |
| 504 | Cao Viết Hùng | 1945 | N25 | Sơn Thành – Yên Thành -Nghệ An |
| 505 | Phạm Thị Kim Hoa | 1946 | N25 | Sơn Ninh- Hương Sơn- Hà Tĩnh |
| 506 | Hà Duy Kỷ | 1945 | N25 | Hương Bình – Hương Sơn -Hà Tĩnh |
| 507 | Ngô Thị Tơ | 1946 | N15 | Tượng Minh – Nông cống -Thanh Hóa |
| 508 | Lê Thị Hoa | 1948 | N25 | Sơn Tiến – Hương Sơn – Hà Tĩnh |
| 509 | Đinh Văn Khơi | 1949 | N15 | Hoằng Đạt – Hoằng Hóa -Thanh Hóa |
| 510 | Nguyễn Thị Phụng | 1949 | N15 | Hoang Hà – Hoang Hóa -Thanh Hóa |
| 511 | Trần Ngọc Lộc | 1946 | Đội 12 | Thiệu Thịnh – Thiệu Hóa -Thanh Hóa |
| 512 | Vũ Vãn Huyền | 1931 | Bộ đội | Gia Tân – Gia Viễn – Ninh Bình |
| 513 | Hồ Thọ Công | 1938 | N25 | Hàm Xuân – Kim Đàn -Nghệ An |
| 514 | Dương Ngọc Tuyển | 1948 | N25 | Yên Khang – Yên Nhân -Nam Hà |
| 515 | Nguyễn Văn Phương | 1954 | LĐNV | Hoàng Trường – Hoang Hóa -Thanh Hóa |
| 516 | Nguyễn Quốc Tựu | 1948 | Thanh Tân – Thanh Liêm – Nam Hà | |
| 517 | Đoàn Thọ Công | 1941 | N25 | Hiệp Hòa – Hưng Nhân -Thái Bình |
| 518 | Nguyễn Như Thuận | 1947 | N25 | Sơn Mỹ – Hương Anh – Hà Tình |
| 519 | Lê Tế Thành | 1950 | LĐNV | Đông Xuân – Đông Sơn -Thái Bình |
| 520 | Hoàng VănDiệc | 1950 | N75 | Quảng Thái – Quảng Xương -Thanh Hóa |
| 521 | Trần Thị Loan | 1950 | N81 | Vũ Việc – Vũ Tiêu – Thái Bình |
| 522 | Võ Văn Lực | 1949 | N25 | Đông Hương – Kim Sơn -Thái Bình |
| 523 | Hoàng Thị My | 1947 | CT10 | Hồng Lĩnh – Hương Hà -Thái Bình |
| 524 | Trần Thị Tuyết | N25 | Bình Minh – Bình Lục – Nam Hà | |
| 525 | Nguyễn Thị Lài | 1950 | thanh niên xung phong | Quỳnh Bảng – Quỳnh Lưu -Nghệ An |
| 526 | Nguyễn Phi Tích | 1947 | LĐNV | Đông Tiến – Đông Sơn -Thanh Hóa |
| 527 | Trần Văn Liêm | 1948 | CN máy cầu 10 | Tân Thành – Kim Sơn -Ninh Bình |
| 528 | Lê Thị Hồng Thắm | 1953 | Cơ quan B67 | Quảng Trọng – Quảng Xương -Thanh Hóa |
| 529 | Đoàn Đức Cảnh | 1944 | N25 | Sơn Long – Hương Sơn -Hà Tĩnh |
| 530 | Bùi Thị Để | 1950 | LĐNV | Nghi Lộc – Hậu Lộc -Thanh Hóa |
| 531 | Nguyễn Minh Quý | 1951 | CN cầu 10 | Đức Bình – Đức Thọ – Hà Tĩnh |
| 532 | ĐỖ Thị Loan | 1952 | LĐNV | Hoằng Ngọc – Hoang Hóa -Thanh Hóa |
| 533 | Lương Thị Dự | Y tá viện 24 | Vũ Duy – Vĩnh Tường -Vĩnh Phú | |
| 534 | Lê Thị Mai | 1951 | LĐNV | Hoằng Thịnh – Hoằng Hóa -Thanh Hóa |
| 535 | Trần Xuân Đạt | 1947 | Ctrgl2 | Thiệu Châu – Thiệu Hóa -Thanh Hóa |
| 536 | Đặng Văn Sái | 1950 | Ctrgló | Quảng Tân – Quàng Trạch -Quảng Bình |
| 537 | Hoàng Vãn Vụ | 1953 | LĐNV | Hoang Hào – Hoằng Hóa -Thanh Hóa |
| 538 | Liệt sỹ vô danh | |||
| 539 | Nguyễn Thị Lung | 1951 | N25 | Tùng Lâm – Tĩnh Gia -Thanh Hóa |
| 540 | Chu Văn Hiệp | 1928 | LĐNV | Hoằng Đông – Hoang Hóa -Thanh Hóa |
| 541 | Đặng Đình Miên | 1950 | LĐNV | Hoang Long – Nông cống -Thanh Hóa |
| 542 | Phạm Bá Rạng | 1953 | Thợ máy khoan | Ngũ Kim – Vĩnh Long -Vĩnh Phú |
| 543 | Hoàng Xuân Quảng | 1953 | LĐNV | Phú Lộc – Hậu Lộc -Thanh Hóa |
| 544 | Lê Văn Nghiêm | 1949 | Cầu 10 | Tĩnh Hải-Tĩnh Gia- Thanh Hóa |
| 545 | Ngô Sỹ Tuyết | 1956 | Đội trưởng cơ giới | Diễn Kỷ – Diễn Châu -Nghệ An |
| 546 | Nguyễn Văn Huệ | 1951 | LĐNV | Hoang Trương – Hoằng Hóa -Thanh Hóa |
| 547 | Nguyễn Văn Kỷ | 1935 | LĐNV | Hoang Đạt – Hoằng Hóa -Thanh Hóa |
| 548 | Nguyễn Bá Kháng | 1939 | CN | Cao Đức – Gia Hưng – Hà Bắc |
| 549 | Nguyễn Ngọc Lê | 1948 | N25 | Vũ Đông – Vũ Tiên – Thái Bình |
| 550 | Bùi Hồng Sơn | 1948 | Bộ đội | Tân Dân – Tĩnh Gia – Thanh Hóa |
| 551 | Trần Hồng | 1934 | Bộ đội | Lương Thúy – Vinh – Nghệ An |
| 552 | Nguyễn Duy Kinh | 1936 | Thượng sỹ | Quế Phong – Quế Sơn -Quảng Nam |
| 553 | Nguyễn Đức Thông | 1945 | N25 | Thịnh Lộc – Quảng Xương -Thanh Hóa |
| 554 | Nguyễn Thị Thắm | 1945 | N25 | Gia Hưng – Gia Viễn – Ninh Bình |
| 555 | Ngô Vân Tuệ | 1947 | N25 | Đông Hương – Kim Sơn -Ninh Bình |
| 556 | Hoàng Thị My | 1947 | Cầu 10 | Hồng Lĩnh – Hưng Hà -Thái Bình |
| 557 | Nguyễn Đức Thông | 1945 | N25 | Thịnh Lộc – Quảng Xương -Thanh Hóa |
| 558 | Nguyễn Thị Thắm | 1941 | N25 | Gia Hưng – Gia Viễn -Ninh Bình |
| 559 | Trần Thị Tân | 1948 | N25 | Nhân Hậu – Lý Nhân – Nam Hà |
| 560 | Nguyễn Thị Đính | 1948 | N25 | Phúc Sơn – Anh Sơn -Nghệ An |
| 561 | Hồ Trung Tú | 1948 | N25 | Nghi Hùng – Nghi Lộc -Nghệ An |
| 562 | Dương Văn Tẩn | 1948 | N25 | Quảng Thịnh – Quảng Xương -Thanh Hóa |
| 563 | Nguyễn Thế Hùng | 1948 | QĐ | Thanh Khúc – Duyên Hà -Thanh Trì – Hà Nội |
| 564 | Mai Danh Phượng | 1948 | N25 | Nghi Hải – Nghi Lộc – Nghệ An |
| 565 | Phùng Quang Nhật | 1945 | Công nhân Độil | Hoàng Hòa – Tam Dương -Vĩnh Phú |
| 566 | Trần Thị Tơ | 1954 | LĐNV | Hoang Trường – Hoang Hóa -Thanh Hóa |
| 567 | Lê Thị Giảng | 1950 | CT16 | Thanh Thủy – Lệ Thủy -Quảng Bình |
| 568 | Trần Duy Truyền | 1945 | N25 | Thạch Long – Thạch Hà -Hà Tĩnh |
| 569 | Lê Tế Thành | 1950 | CT20 | Đông Xuân – Đông Sơn -Thanh Hóa |
| 570 | Hoàng Văn Diệc | 1950 | Đội 75 | Quảng Thái – Quảng Xương -Thanh Hóa |
Theo sách GẶP MẶT ĐỒNG ĐỘI ĐƯỜNG 20 HUYỀN THOẠI của Ban Liên lạc Ban Xây dựng 67- CIENCO5










































































