DANH SÁCH LIỆT SỸ TNXP trong hai cuộc kháng chiến chống ngoại xâm: Hưng Yên (từ 525-554)

Đăng lúc: 26-02-2021 11:15 Sáng - Đã xem: 292 lượt xem In bài viết
STT Họ và tên liệt sĩ Năm sinh Quê quán Đơn vị Ngày hy sinh
525 ĐOÀN VĂN ẤM 1939 Phan Đình Phùng – Mỹ Hào C3-N59  
526 NGUYỄN THẾ CHÂN 1950 Nghĩa Giang – T. Thắng C9-Đ59  
527 NGUYỄN VĂN CHÍNH 1943 Hạ Lễ – Ân Thi C8-Đ59  
528 ĐINH VĂN CÔN 1944 Hiệp Cường – Kim Động   1968
529 NGUYỄN ANH CÔN 1944 Lương Xá – Kim Động   1968
530 NGUYỄN NGỌC DIỆP 1947 Ái Quốc – Tiên Lữ   23-07-1968
531 TRẦN ĐĂNG DUNG 1948 Hùng Cường – Kim Động   16-06-1968
532 NGUYỄN VĂN DOANH 1944 Hoàng Hoa Thám – Ân Thi C8-Đ59  
533 MAI VĂN ĐẢNH 1947 Hồng Vân – Ân Thi C8-Đ59  
534 TRIỆU VĂN ĐẮC 1941 Đăng Lễ – Ân Thi C104-CT426  
535 NGUYỄN THỊ ĐỊNH 1948 Yên Nhân – Mỹ Hào C3-N59  
536 PHẠM THỊ GAT   Lạc Hồng – Văn Lâm BXD 67-N25 14-10-1972
537 PHẠM THỊ GẶT 1952 Lạc Hồng – Văn Lâm C5N559BXD67  
538 NGÔ VĂN HÀO 1946 Ngọc Lâm – Mỹ Hào    
539 NGUYỄN CÔNG HÊNH 1947 Hồ Tùng Mậu-ÂnThi C8-Đ59  
540 DƯƠNG ĐỨC HIỆP 1948 Lạc Đạo – Văn Lâm C2832-N283  
541 CHUTHị HIÊN 1948 Ân Thi BXD 67- Đội 75 16-05-1972
542 ĐINHTHị HIỀN 1948 Cẩm Xá – Mỹ Hào C3-N59  
543 ĐỖ THÀNH HIỂN 1947 Thái Hoà – Khoái Châu   16-06-1968
544 QUÁCH ĐĂNG HOÃN 1942 Quang Hưng – Phù Cừ N61-P38  
545 TRẦN THỊ HỔNG 1950 Yên Hoà – Yên Mỹ C4-Đ59 CT130  
546 QUÁCH VĂN HỢP 1948 Hiệp Cường – Kim Động   16-06-1968
547 BÙI KIM HUY 1943 Bạch Sam – Mỹ Hào C3-N59CT130  
548 VŨ THỊ HƯƠNG 1950 Dị Sử – Mỹ Hào F309-QK7  
549 NGUYỄN ĐĂNG KHẢ 1948 Tân Việt-Yên Mỹ C1093N109  
550 LÊ VĂN KHÍCH 1942 Nguyên Hoà – Phù Cừ N61P38  
551 ĐINH VĂN KHOAN 1947 Ngọc Long – Yên Mỹ    
552 BỔ XUÂN KIỀU 1944 Ngô Quyên – Tiên Lữ   4/8/1968
553 NGUYỄN VĂN LUỸ 1940 Đình Cao – Phù Cừ N61P38  
554 VŨ THỊ MAI 1947 Dị Sử – Mỹ Hào C3N59  

Theo sách Huyền thoại Thanh niên xung phong