Trong hai cuộc kháng chiến thẩn thánh của dân tộc ta chống giặc ngoại xâm giành dộc lập tự do cho Tổ quốc, cùng với quân và dân cả nước, lực lượng TNXP đã nêu cao chủ nghĩa anh hùng cách mạng, luôn hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ được giao. Trên những nẻo đường ra trận, dưới làn bom đạn khốc liệt của kẻ thù, biết bao cán bộ, đội viên TNXP đã cống hiến trọn đời mình cho sự nghiệp vẻ vang của dân tộc; Cuốn sách HUYÊN THOẠI THANH NIÊN XUNG PHONG VIỆT NAM (Nhà Xuất bản Thông tấn xã Việt Nam xuất bản năm 2009) đã trang trọng đăng danh sách gần 5000 TNXP được công nhận là liệt sĩ, thể hiện sự biết ơn và lòng tri ân sâu nặng của những người đang sống… Ban biên tập trân trọng đăng lại danh sách này. Do điều kiện chiến tranh, thông tin của nhiều liệt sĩ (bao gồm cả quê quán, năm sinh, ngày tháng hy sinh…) ngay từ lúc hy sinh đã không đẩy đủ và thiếu chính xác, cộng với những thay đổi sau này về địa danh, các đơn vị hành chính ở quê hương các liệt sĩ nên danh sách các liệt sĩ khó tránh khỏi thiếu sót. Rất mong các gia đình thân nhân liệt sĩ TNXP, các cựu TNXP và bạn dọc thông cảm và nếu có thông tin chính xác, đầy đủ xin vui lòng cung cấp để bổ sung thông tin.
STT | Họ và tên liệt sĩ | Nam sinh | Quê quán | Đun vị | Ngày hy sinh | |
1 | TRẦN THỊ | CÔNG | 1955 | Diêm Mạc – Định Hoá | C913Đ91 | 27-12-1972 |
2 | TRẦN VĂN | Cư | 1948 | Đồng Tiến – Phổ Yên | 7/8/1968 | |
3 | NGUYỄN THẾ | CƯỜNG | 1930 | Quang Vinh – Đồng Hỷ | Đ91 | 24-12-1972 |
4 | LƯƠNG THỊ HỔNG | CHIẾN | 1945 | Lương Sơn – TP Thái Nguyên | C913Đ91 | 01-08 1967 |
5 | NGUYỄN THANH | CHÚC | 1944 | Đông Đạt – Phú Lương | 14-06-1968 | |
6 | TRẦN THỊ | DUNG | Định Hóa | |||
7 | NGUYỄN THỊ | ĐANG | 1951 | Thanh Ninh – Phú Bình | C914Đ91 | 3/6/1967 |
8 | NGUYỄN THỊ | ĐẶNG | 1952 | Phúc Chu-Định Hoá | C913Đ91 | 27-12-1972 |
9 | NÔNG THỊ | DAM | 1954 | Diêm Mạc – Định Hoá | C913Đ91 | 27-12-1972 |
10 | NGUYỄN THỊ | ĐẦM | Định Hoá | |||
11 | NGUYỄN THÌ | ĐẠT | 1953 | Tân Tiến – Phổ Yên | C915Đ91 | 24-12-1972 |
12 | DƯƠNG ĐỨC | Độ | 1948 | Ký Phú – Đại Từ | 13-07-1968 | |
13 | DƯƠNG THỊ | GIANG | 1954 | Tân Đức – Phú Bình | C915Đ91 | 24-12-1972 |
14 | HOÀNG TRỌNG | KHOẮN | 1943 | Đồng Lạc – Yên Thế | 16-06-1968 | |
15 | DƯƠNG VĂN | HOẠCH | 1951 | Lương Sơn – Phú Bình | C915Đ91 | 24-12-1972 |
16 | NÔNG THỊ | LÀ | Tân Thái-Đại Từ | 24-12-1972 | ||
17 | NGUYỄN THỊ | LÀ | 1954 | Tân Thái-Đại Từ | C915Đ91 | 24-12-1972 |
18 | ĐOÀN VĂN | LỆNH | 1939 | Bảo Lý-Phú Bình | 25-06-1968 | |
19 | NGUYỄN THỊ | LỸ | 1954 | Yên Lãng – Đại Từ | C915Đ91 | 24-12-1972 |
20 | TRẦN THỊ | MAI | 1955 | Yên Lãng – Đại Từ | C915Đ91 | 24-12-1972 |
21 | DƯƠNG THỊ | NĂM | Tân Đức-Phú Bình | |||
22 | TRẦN VĂN | NGHIÊM | 1941 | Tân Phú-PhổYên | 7/8/1968 | |
23 | DƯƠNG THỊ THÚY | NGÔN | 1946 | Tân Quang – Sông Công | C914Đ91 | 03-06 1967 |
24 | NGUYỄN THỊ | NGUYÊN | 1954 | Tân Phú – Phổ Yên | C915Đ91 | 24-12-1972 |
25 | ÂU THANH | NHÀN | 1939 | Thắng Lợi-Đại Từ | 18-06-1968 | |
26 | ĐÀO NGỌC | PHẨM | 1932 | Mỹ Yên – Đại Từ | CTN | 1965 |
27 | LƯƠNG THỊ | PHƯƠNG | 1952 | Linh Sơn – Đồng Hỷ | C915Đ91 | 24-12-1972 |
28 | DƯƠNG THỊ | RĂNG | 1952 | Tân Đức – Phú Bình | C915Đ91 | 24-12-1972 |
29 | NGUYỄN ANH | QUÍ | 1944 | Cù Vân – Đại Từ | 16-06-1968 | |
30 | ĐINH VĂN | QUYỀN | 1948 | Tân Phú-Phổ Yên | 7/8/1968 | |
31 | ĐINH THỊ | SÁNG | 1945 | Thịnh Đán – TP Thái Nguyên | C914Đ91 | 03-06 1967 |
32 | NGUYỄN THỊ | SÁU | 1955 | Tiên Phong – Phổ Yên | C915Đ91 | 24-12-1972 |
33 | TRẦN VĂN | TÂN | 1944 | Nga My – Phú Bình | C913Đ91 | 01-08 1967 |
34 | LƯU XUÂN | THANH | 1953 | P. Thắng Lợi – TX Sông Công | C915Đ91 | 24-12-1972 |
35 | LÊ THỊ | THẠO | 1952 | Tân Phú – Phổ Yên | C915Đ91 | 24-12-1972 |
36 | NGUYỄN ĐỨC | THẬP | 1955 | Lương Sơn – Phú Bình | C915Đ91 | 24-12-1972 |
37 | LƯƠNG THỊ | THUÝ | 1952 | Linh Sơn – Đồng Hỷ | C915Đ91 | 24-12-1972 |
38 | ĐINH VĂN | THỤ | 1941 | Minh Châu – Thái Nguyên | 16-06-1968 | |
39 | DƯƠNG VĂN | TIẾN | 1952 | Lương Sơn – TP Thái Nguyên | C915Đ91 | 24-12-1972 |
40 | ĐINH ĐỨC | TRẠCH | 1940 | Đồng Tiến – Phổ Yên | 19-09-1968 | |
41 | HOÀNG VĂN | TUNG | 1954 | Tân Thái-Đại Từ | C915Đ91 | 24-12-1972 |
42 | NGUYỄN XUÂN | VỌNG | 1954 | Tiên Phong – Phổ Yên | C915Đ91 | 24-12-1972 |
43 | MAI NHƯ | Y | 1955 | Văn Thọ – Đại Từ | C915Đ91 | 24-12-1972 |
Theo sách Huyền thoại Thanh niên xung phong