Danh sách mộ liệt sỹ Hà Nội ở Nghĩa trang Liệt sỹ Quốc gia Trường Sơn

Đăng lúc: 16-08-2017 9:31 Sáng - Đã xem: 59 lượt xem In bài viết

    

TT

Họ tên liệt sĩ

Sinh

 Nguyên quán

Ngày hi sinh

Khu, lô, hàng, số

Ghi chú

1

Nguyễn Văn An

1939

Giang Biên, Gia Lâm

09 – 04 – 1968

I, U,4

 

2

Nguyễn Văn Biên

1953

Phú Cường, Sóc Sơn

05 – 01 – 1973

5,L,5

Mộ ở khu Vĩnh Phúc

3

Trương Duy Anh

1953

 

12 – 04 – 1972

I,G,1

 

4

Ngô Quan ánh

1943

Vạn Thắng, Đông Anh

20 – 07 – 1972

I,G,15

 

5

Đỗ Ngọc Ân

1943

Khối 74, Ba Đình

16 – 01 – 1969

I,Z,7

 

6

Đồng Thọ Ân

1953

Cổ Loa, Đông Anh

11 – 01 – 1973

I,B,19

 

7

Nguyễn Hải Ba

1928

6 KTTCNN, Hai Bà Trưng

04 – 11 – 1971

I,L,19

 

8

Nguyễn Văn Ba

1950

Yên Thường, Gia Lâm

19 – 08 – 1968

I,N,20

 

9

Ngô Khắc Ban

1948

Đông Dư, Gia Lâm

18 – 05 – 1968

I,I,22

 

10

Nguyễn Xuân Bản

1940

Vân Hà, Đông Anh

19 – 08 – 1968

I,R,2

 

11

Lê Văn Bảng

1940

 

07 – 05 – 1970

I,H,9

 

12

Trần Trọng Bách

1933

 

27 – 11 – 1968

I,O,16

 

13

Nguyễn Khắc Bạo

 

Mễ Trì, Từ Liêm

22 – 02 – 1973

I,K,6

 

14

Nguyễn Hữu Bạo

1948

Công Đình, Đình Xuyên

29 – 08 – 1968

I,Đ,18

 

15

Nguyễn Văn Bê

1953

Minh Khai, Từ Liêm

25 – 03 – 1972

I,H,6

 

16

Trần Ngọc Bình

1950

 

21 – 10 – 1969

I,C,2

 

17

Phạm Đức Bình

1952

Việt Hùng, Đông Anh

02 – 03 – 1971

I,Đ,8

 

18

Phạm Vũ Bình

1950

Phú Doãn, Hà Nội

19 – 11 – 1970

I,Đ,12

 

19

Phùng Yên Bình

1942

Công ty Len Hà Nội

21 – 11 – 1969

I,Y,10

 

20

Định Quang Bội

1952

Kiêu Kỵ, Gia Lâm

31 – 03 – 1971

I,O,3

 

21

Nguyễn Văn Bốn

1947

Bát Tràng, Gia Lâm

18 – 08 – 1968

I,Đ,9

 

22

Phạm Văn Bui

1941

 

24 – 09 – 1965

I,U,7

 

23

Nguyễn Văn Cam

1944

Tân Tiến, Đông Anh

14 – 11 – 1968

I,I,16

 

24

Nguyễn Văn Cai

1943

Nhật Tân, Tây Hồ

02 – 03 – 1972

I,C,6

 

25

Nguyễn Văn Cải

1951

Dương Hà, Gia Lâm

03 – 03 – 1971

I,N,11

 

26

Đỗ Trọng Cải

1938

Nhật Tân, Tây Hồ

19 – 05 – 1966

I,L,23

 

27

Đỗ Văn Cảnh

 

Tân Hưng, Sóc Sơn

28 – 03 – 1970

5,H,21

Mộ ở khu Vĩnh Phúc

28

Lê Bá Cảnh

1952

Quán Thánh, Ba Đình

25 – 03 – 1972

I,I,6

 

29

Nguyễn Văn Cần

1949

Dương Xá, Gia Lâm

26 – 12 – 1969

I,I,1

 

30

Ngô Văn Cầu

1948

Nam Hồng, Đông Anh

01 – 09 – 1969

I,C,1

 

31

Trương Xuân Cấp

1944

Dân Chủ, Đông Anh

13 – 01 – 1967

I,T,11

 

32

Hoàng Văn Cậy

1951

Liên Mạc, Từ Liêm

28 – 02 – 1969

I,R,9

 

33

Cao Anh Châm

1944

Cổ Nhuế, Từ Liêm

25 – 01 – 1973

I,R,8

 

34

Dương Văn Thâu

1944

2C Quang Trung, Đống Đa

25 – 05 – 1966

I,K,23

 

35

Nguyễn Văn Chất

1953

Bắc Phú, Đa Phúc

10 – 12 – 1972

5,E,25

Mộ ở khu Vĩnh Phúc

36

Vũ Tài Chép

1937

Dương Xá, Gia Lâm

18 – 04 – 1969

I,X,9

 

37

Vũ Quang Chi

1951

Dương Quang, Gia Lâm

15 – 12 – 1968

I,Đ,11

 

38

Nguyễn Văn Chiến

1947

   

I,X,12

 

39

Nguyễn Khắc Chiến

1937

Đình Xuyên, Gia Lâm

07 – 03 – 1971

I,E,7

 

40

Lã Đổ Chiến

1959

 

29 – 08 – 1972

I,I,13

 

41

Nguyễn Văn Chiến

1942

Khương Đình, Thanh Xuân

23 – 12 – 1967

I,P,14

 

42

Nguyễn Xuân Chiến

1947

K37, Ba Đình

02 – 12 – 1968

I,V,7

 

43

Nguyễn Văn Chí

1940

Bài An Nghĩa, Từ Liêm

26 – 05 – 1970

I,Đ,6

 

44

Nguyễn Văn Chí

 

Nhật Tân, Tây Hồ

23 – 07 – 1972

I,C,5

 

45

Nguyễn Quang Chí

 

Mỹ Đình, Từ Liêm

31 – 03 – 1969

I,L,8

 

46

Nguyễn Thanh Chì

   

14 – 05 – 1974

I,B,22

 

47

Đào Văn Chín

1953

Bát Tràng, Gia Lâm

17 – 02 – 1973

I,K,13

 

48

Lê Đức Chín

1943

Đông Xuân, Kim Anh

15 – 04 – 1973

5,S,21

Mộ ở khu Vĩnh Phúc

49

Đặng Xuân Chu

1946

Viết Hùng, Đông Anh

09 – 03 – 1970

I,Y,2

 

50

Vũ Văn Chuân

1949

Ngũ Hiệp, Thanh Trì

15 – 03 – 1969

I,A,6

 

51

Nguyễn Ngọc Chung

1950

Minh Khai, Từ Liêm

17 – 10 – 1972

I,O,9

 

52

Đỗ Văn Chùy

 

Mai Lâm, Đông Anh

27 – 01 – 1970

I,E,2

 

53

Lê Văn Chú

1928

 

09 – 04 – 1971

I,M,9

 

54

Hà Duy Chúc

1937

Nam Hồng, Đông Anh

04 – 07 – 1969

I,B,3

 

55

Trương Văn Chướng

1948

   

I,R,10

 

56

Nguyễn Gia chữ

1949

Dịch Vọng, Cầu Giấy

22 – 04 – 1971

I,Z,10

 

57

Hà Văn Chức

1953

Liên Mạc, Từ Liêm

09 – 10 – 1972

I,V,3

 

58

Nguyễn Công

1946

Đức Thắng, Từ Liêm

23 – 11 – 1967

I,U,5

 

59

Nguyễn Văn Cổ

1934

Dương Quang, Gia Lâm

22 – 05 – 1969

I,Đ,20

 

60

Nguyễn Quang Cỏ

1950

Phú Thụy, Long Biên

10 – 09 – 1968

I,Z,8

 

61

Nguyễn Văn Cư

1946

 

04 – 03 – 1969

I,J,10

 

62

Nguyễn Đắc Cư

1953

Uy Nỗ, Đông Anh

22 – 02 – 1973

I,G,13

 

63

Nguyễn Viết Cường

1953

 

25 – 03 – 1972

I,L,5

 

64

Bùi Việt Cường

1951

 

13 – 01 – 1975

I,O,8

 

65

Nguyễn Văn Dã

1950

Thượng Thanh, Long Biên

01 – 04 – 1970

I,O,19

 

66

Hoàng Văn Diêm

 

Vĩnh Ngọc, Đông Anh

26 – 07 – 1968

I,Q,6

 

67

Vũ Ngọc Điệp

1948

Mỹ Đình, Từ Liêm

28 – 07 – 1968

I,X,10

 

68

Nguyễn Văn Dĩnh

1948

Nhân Chính, Thanh Xuân

27 – 04 – 1968

I,Y,6

 

69

Nguyễn Đình Doanh

 

Hội Xá, Gia Lâm

06 – 01 – 1971

I,E,21

 

70

Nguyễn Ngọc Doanh

1942

Đông Viên Phù Đăng, Gia Lâm

15 – 01 – 1974

I,G,11

 

71

Trần Văn Doản

1951

Phù Lỗ, Kim Anh

17 – 12 – 1972

5,E,31

Mộ ở khu Vĩnh Phúc

72

Nguyễn Văn Duyền

1951

Yên Sở, Hoàng Mai

25 – 11 – 1971

I,T,3

 

73

Nguyễn Thiện Dũng

1952

Đại Mỗ, Từ Liêm

17 – 03 – 1972

I,B,14

 

74

Ngô Đắc Dũng

1950

Thủy Lâm, Đông Anh

29 – 05 – 1974

I,A,23

 

75

Nguyễn Quốc Dụ

1946

Mạch Tràng, Cổ Loa, Đông Anh

02 – 05 – 1969

I,Z,1

 

76

Vũ Văn Dục

1953

 

07 – 07 – 1972

I,U,12

 

77

Nguyễn Văn Dy

1930

Trần Phú, Thanh Trì

14 – 07 – 1968

I,Q,20

 

78

Cao Văn Đạt

1953

Khuyến Lương, Thanh Trì

16 – 07 – 1972

I,H,15

 

79

Dương Văn Đàm

1949

Xuân Đỉnh, Từ Liêm

23 – 08 – 1971

I,H,14

 

80

Nguyễn Mạnh Đàm

1940

Mai Lâm, Đông Anh

06 – 06 – 1970

I,P,23

 

81

Đỗ Xuân Đào

1944

Xuân Đỉnh,  Từ Liêm

03 – 05 – 1968

I,C,21

 

82

Nguyễn Đình Đáo

 

Dương Hà, Gia Lâm

27 – 12 – 1968

I,E,18

 

83

Hoàng Trung Đạo

 

Vĩnh Quỳnh, Thanh Trì

11 – 08 – 1972

I,M,13

 

84

Đỗ Văn Đạt

   

24 – 02 – 1970

I,L,10

 

85

Lưu Tấn Đạt

1941

 

27 – 02 – 1966

I,A,13

 

86

Đào Văn Đức

1949

Khối 7, Cầu Giấy

16 – 11 -1972

2,H,9

Mộ khu ở Hà Tây

87

Nguyễn Văn Đẻ

1950

Cổ Hoàng, Bạch Mai

 

I,E,20

 

88

Nguyễn Văn Đế

1947

Tân Dân, Kim Anh

14 – 04 – 1970

5,M,26

Mộ ở khu Vĩnh Phúc

89

Lâm Văn Điểm

1949

Ninh Hiệp, Gia Lâm

27 – 03 – 1971

I,I,17

 

90

Nguyễn Tấn Điệp

1952

Định Công, Thanh Trì

25 – 03 – 1972

I,M,4

 

91

Nguyễn Kim Điệp

1949

Đông Trì, Thanh Trì

24 – 07 – 1972

I,A,14

 

92

Đỗ Văn Đỉnh

1948

57A  Phó Đức Chính, Ba Đình

08 – 11 – 1968

I,E,12

 

93

Nguyễn Văn Định

1953

Thụy Phương, Từ Liêm

20 – 04 – 1973

I,I,14

 

94

Trần Văn Đoài

1952

Nhật Tân, Tây Hồ

15 – 03 – 1972

I,H,3

 

95

Nguyễn Văn Đoan

 

Sóc Sơn – Hà Nội

24 – 10 – 1972

5,E,10

Mộ ở khu Vĩnh Phúc

96

Dương Đức Điệp

1950

Ngũ Hiệp, Hoàng Mai

18 – 05 – 1972

I,Y,3

 

97

Đỗ Văn Đông

1943

Ngã Tư Sở, Đống Đa

23 – 11 – 1969

I,C,10

 

98

Lê Huy Đông

1948

 

31 – 01 – 1973

I,C,19

 

99

Nguyễn Thành Đồng

1947

Tiến Bộ, Gia Lâm

07 – 01 – 1969

I,J,6

 

100

Nguyễn Mạnh Đối

1946

 

28 – 02 – 1972

I,Đ,5

 

101

Nguyễn Mạnh Độ

1942

Cự Khôi, Long Biên

25 – 12 – 1968

I,M,12

 

102

Trần Viết Đua

1951

Ngũ Hiệp, Thanh Trì

06 – 07 – 1971

I,A,9

 

103

Nguyễn Xuân Đường

1942

Thụy Phương, Từ Liêm

08 – 03 – 1968

I,X,6

 

104

Lê Huy Được

1943

Xuân Phương, Từ Liêm

02 – 02 – 1972

I,R,4

 

105

Phạm Duy Đức

1952

Tương Mai, Hoàng Mai

25 – 03 – 1972

I,H,4

 

106

Đỗ Mạnh Đức

1945

Kim Lan, Gia Lâm

10 – 11 – 1972

I,B,6

 

107

Đoàn Văn Đức

1947

 

12 – 01 – 1970

I,V,11

 

108

Chu Văn Đức

1944

Cổ Nhuế, Từ Liêm

07 – 07 – 1969

I,T,9

 

109

Trần Văn Đức

1952

TT Long Biên, Q. Long Biên

18 – 03 – 1975

I,C,22

 

110

Kiều Văn Ga

1943

Anh Dũng, Đông Anh

09 – 11 – 1966

I,O,1

 

111

Nguyễn Văn Gập

1936

Đông Xuân, Sóc Sơn

21 – 02 – 1968

5,C,20

Mộ ở khu Vĩnh Phúc

112

Nguyễn Quy Giai

 

Võng La, Đông Anh

02 – 06 – 1969

I,Đ,3

 

113

Nguyễn Trường Giang

 

Vụ Tổ chức CĐ38

27 – 11 – 1970

I,Q,18

 

114

Nguyễn Văn Già

1941

Ngũ Hiệp, Thanh Trì

18 – 03 – 1966

I,K,22

 

115

Nguyễn Văn Giáo

1945

Việt Thắng, Đông Anh

21 – 03 – 1967

I,N,21

 

116

Nguyễn Ngọc Giáp

1945

Tây Mỗ, Từ Liêm

29 – 10 – 1968

I,O,7

 

117

Nguyễn Minh Giáp

1943

Xuân Giang, Sóc Sơn

19 – 04 – 1969

5,Đ,23

Mộ ở khu Vĩnh Phúc

118

Trương Thiết Giáp

1935

 

17 – 11 – 1970

I,O,10

 

119

Thái Văn Giáp

1946

Số 87 khối 72, Hai Bà Trưng

25 – 10 – 1967

I,L,2

 

120

Vũ Văn Hà

1951

 

21 – 09 – 1971

I,Đ,22

 

121

Trần Văn Hàm

 

K42 Long Biên, Hoàn Kiếm

21 – 03 – 1969

I,Q,13

 

122

Bùi Văn Hào

1935

Mai Lâm, Đông Anh

12 – 08 – 1970

I,C,15

 

123

Hoàng Văn Hào

 

95 Triệu Việt Vương, TP Hà  Nội

23 – 12 – 1969

I,R,12

 

124

Nguyễn Văn Hào

1941

Kim Chung, Đông Anh

01 – 05 – 1969

I,Z,4

 

125

Bùi Xuân Hải

1954

Quyết Tiến 4, Gia Lâm

28 – 08 – 1966

I,H,1

 

126

Nguyễn Đức Hạnh

1950

Dương Quang, Gia Lâm

18 – 05 – 1968

I,G,22

 

127

Nguyễn Văn Hảng

1947

Tây Mỗ, Từ Liêm

05 – 03 – 1970

I,V,9

 

128

Nguyễn Hữu Hằng

1950

Đức Hòa, Sóc Sơn

09 – 01 – 1972

5,Đ,14

Mộ ở khu Vĩnh Phúc

129

Lưu Văn Hậu

1950

Dương Quan, Gia Lâm

10 – 03 – 1970

I,U,3

 

130

Nguyễn Văn Hiên

1938

Cự Khôi, Q. Long Biên

24 – 04 – 1970

I,R,5

 

131

Đỗ Thế Hiền

1945

Đông Ngạc, Từ Liêm

13 – 12 – 1972

I,I,2

 

132

Trần Văn Hiền

1937

 

01 – 03 – 1969

I,X,5

 

133

Trần Tuấn Hiệp

 

Ngọc Thụy, Long Biên

16 – 02 – 1967

I,E,17

 

134

Đặng Đức Hiệp

1942

Văn Đức, Gia Lâm

02 – 05 – 1970

I,K,14

 

135

Tr-ơng Hữu Hiệu

1936

Nam Hồng, Đông Anh

29 – 07 – 1969

I,M,18

 

136

Bùi Khắc Hinh

1948

24 Hàng Muối, Hoàn Kiếm

19 – 11 – 1968

I,O,18

 

137

Lê Trung Hòa

1953

226 An Dương, Khối 37, Ba Đình

25 – 03 – 1972

I,R,21

 

138

Lương Văn Hòa

1952

Số 8, ngõ 8 Lò Đúc, Hai Bà Trưng

18 – 12 – 1972

I,P,8

 

139

Nguyễn Văn Hoa

1939

Trung Văn, Từ Liêm

15 – 10 – 1969

I,T,4

 

140

Dương Quốc Hoàn

1951

Số 312 Khối Vận, Gia Lâm

24 – 06 – 1971

I,M,11

 

141

Phùng Văn Hoan

1948

Trích Sai, Tây Hồ

12 – 11 – 1968

I,J,4

 

142

Nguyễn Minh Hoàng

1953

K21 số 339, Hai Bà Trưng

16 – 07 – 1972

I,L,15

 

143

Nguyễn Đức Hoạt

1940

Xuân Canh, Đông Anh

13 – 09 – 1971

I,Q,21

 

144

Đào Văn Học

1950

Cổ Bì, Gia Lâm

06 – 12 – 1970

I,Z,6

 

145

Kiều Hồng

1934

Xuân Hội, Đông Anh

11 – 04 – 1971

I,I,20

 

146

Trương Xuân Hồng

1947

 

24 – 04 – 1969

I,B,2

 

147

Đỗ Văn Hồng

1945

Lê Xá, Mai Lâm,  Đông Anh

06 – 08 – 1969

I,H,20

 

148

Trần Văn Hợi

1949

Số 135 Hoà Bình, Khâm Thiên

14 – 01 – 1973

I,K,2

 

149

Lê Trung Hội

 

Số 18 K 51, Hai Bà Trưng

17 – 03 – 1971

I,R,22

 

150

Lê Văn Hợi

1947

Tái Diệp, Tứ Hiệp, Thanh Trì

20 – 02 – 1970

I,M,1

 

151

Thư Trọng Hợp

 

Tây Tựu, Từ Liêm

25 – 03 – 1971

I,I,4

 

152

Nguyễn Văn Huân

1939

Đông Ngạc, Từ Liêm

07 – 01 – 1969

I,Z,9

 

153

Phạm Minh Huệ

1946

Cự Khối, Q. Long Biên

23 – 12 – 1969

I,S,4

 

154

Nguyễn Văn Huệ

1948

Cổ Nhuế, Từ Liêm

10 – 03 – 1969

I,P,20

 

155

Nguyễn Huệ

1924

 

05 – 02 – 1970

I,Q,19

 

156

Hoàng Văn Huệ

1952

Số 17 ngõ 24, Khâm Thiên

11 – 03 – 1972

I,T,12

 

157

Lê Văn Hùng

1951

Số 328 Lương Yên, Hai BàTrưng

03 – 12 – 1972

I,E,6

 

158

Nguyễn Đình Hùng

1949

Phú Thụy, Q. Long Biên

01 – 08 – 1972

I,A,8

 

159

Nguyễn Công Hùng

   

09 – 05 – 1970

I,G,2

 

160

Đặng Đình Hùng

1945

Số 3 ngõ 2, Ngọc Hà

26 – 01 – 1971

I,N,18

 

161

Dương Văn Hùng

1953

Vĩnh Thuận, Thanh Trì

21 – 09 – 1972

I,X,11

 

162

Nguyễn Xuân Hùng

1941

Phúc Lợi, Gia Lâm

14 – 04 – 1967

I,J,5

 

163

Nguyễn Văn Hưng

1947

Số 22 Khâm Thiên, Đống Đa

21 – 01 – 1971

I,Q,10

 

164

Phạm Huy Hưng

1943

Số 8 khối 83, Hai Bà Tr-ng

04 – 11 – 1971

I,L,7

 

165

Triệu Ngọc Hưng

1944

 

09 – 07 – 1969

I,V,4

 

166

Phạm Văn Hưởng

1935

Tiến Bộ, Đông Anh

16 – 04 – 1969

I,B,23

 

167

Vũ Đức Hữu

1944

Ngũ Hiệp, Thanh Trì

20 – 04 – 1971

I,K,3

 

168

Phạm Hoàng Hưu

1950

Liên Hà, Đông Anh

21 – 01 – 1971

I,B,18

 

169

Ngô Văn Hỹ

1950

Kim Sơn, Gia Lâm

07 – 12 – 1972

I,I,5

 

170

Dương Ích

 

Liên Hà, Đông Anh

 

I,K,1

 

127

Nguyễn Văn ích

1935

Kim Lan, Gia Lâm

01 – 01 – 1971

I,H,12

 

172

Nguyễn Văn Kế

1953

Yên Sở, Hoàng Mai

25 – 03 – 1972

I,H,5

 

173

Vũ Trọng Kha

1950

TT Long Biên, Q. Long Biên

01 – 02 – 1970

I,L,17

 

174

Nguyễn Quốc Khai

1949

Yên Lãng, Từ Liêm

06 – 05 – 1969

I,H,11

 

175

Nguyễn Minh Khai

1942

 

22 – 10 – 1966

I,S,6

 

176

Lưu Sơn Khải

1953

Gia Thuỵ, Q. Long Biên

27 – 07 – 1972

I,V,12

 

177

Nguyễn Đăng Khí

1947

Tây Tựu, Từ Liêm

12 – 05 – 1970

I,G,7

 

178

Trần Văn Khoa

1950

Minh Phú, Sóc Sơn

26 – 03 – 1970

5,H,27

Mộ ở khu Vĩnh Phúc

179

Trần Văn Khu

1950

Hoàng Liệt, Q. Hoàng Mai

07 – 11 – 1969

I,O,13

 

180

Nguyễn Gia Khử

1948

Ngũ Hiệp, Thanh Trì

18 – 05 – 1971

I,A,16

 

181

Lưu Văn Kiêm

1951

Võng La, Đông Anh

18 – 03 – 1971

I,N,23

 

182

Nguyễn Đăng Kiểu

1952

Hội Xá, Gia Lâm

14 – 04 – 1972

I,I,21

 

183

Phạm Kiểm

1940

Số 20 Bích Câu, Hà Nội

14 – 12 – 1969

I,M,16

 

184

Trần Đình Kiên

1953

Số 63 Bạch Mai, Q. Hai Bà Trưng

01 – 06 – 1973

I,R,1

 

185

Vương Văn Kiếm

1951

Phú Minh, Sóc Sơn

26 – 03 – 1970

5,H,25

Mộ ở khu Vĩnh Phúc

186

Bùi Tuấn Kiệt

1947

 

23 – 01 – 1970

I,Q,12

 

187

Nguyễn Đức Kim

 

Thành Công, Đông Anh

08 – 05 – 1968

I,O,15

 

188

Lê Văn Kính

1953

Yên Sở, Q. Hoàng Mai

25 – 01 – 1973

I,H,13

 

189

Phạm Ngọc Kính

1942

Số 32 Hàng Gà, Hoàn Kiếm

29 – 10 – 1970

I,V,2

 

190

Phạm Văn Kỳ

1947

Số 28 Thổ Quan, Đống Đa

04 – 12 – 1969

I,L,20

 

191

Nguyễn Văn Kỷ

1935

Kim Nỗ, Đông Anh

29 – 07 – 1969

I,L,18

 

192

Vũ kim Lai

   

29 – 12 – 1968

I,R,13

 

193

Phạm Văn Lai

1943

Tân Tiến, Đông Anh

16 – 01 – 1971

I,A,19

 

194

Khúc Văn Lã

1951

Yên Mỹ, Thanh Trì

19 – 12 – 1970

I,M,3

 

195

Phùng C- Lâm

1938

Khối 69, Đống Đa

12 – 08 – 1970

I,C,13

 

196

Phan Huy Lâm

   

16 – 12 – 1971

I,G,4

 

197

Hoàng Kỳ Lâm

1948

 

22 – 10 – 1966

I,B,16

 

198

Lê Ngọc Lâm

1947

Hiền Ninh, Sóc Sơn

26 – 03 – 1970

5,H,26

Mộ ở khu Vĩnh Phúc

199

Nguyễn Văn Lâm

1943

Liên Hà, Đông Anh

09 – 04 – 1970

I,S,5

 

200

Phạm Huy Lâm

1952

Tổ 1 Phố Đồng Tâm, Hai Bà Trưng

15 – 12 – 1972

I,U,9

 

201

Trần Đình Lân

1942

Khối 73, Đống Đa

14 – 06 – 1968

I,H,23

 

202

Nguyễn Ngọc Lân

1944

Trại Găng, Bạch Mai

29 – 01 – 1970

I,L,16

 

203

Nguyễn Văn Lân

1936

Cổ Nhuế, Từ Liêm

20 – 12 – 1970

I,S,11

 

204

Dương Bảo Lân

1950

Số 84 Lò Đúc, Q. Hai Bà Trưng

24 – 03 – 1969

I,J,2

 

205

phùng Văn Lập

1948

Đông Ngạc, Từ Liêm

06 – 02 – 1969

I,Z,2

 

206

Đỗ Văn Lệ

1945

Dục Tú, Đông Anh

02 – 04 – 1969

I,A,3

 

207

Nguyễn Doản Lể

1943

Tiên Dương, Đông Anh

01 – 05 – 1971

I,Q,7

 

208

Nguyễn Văn Lể

1948

Vĩnh Quỳnh, Thanh Trì

09 – 11 – 1972

I,A,11

 

209

Nguyễn Văn Lệ

 

Sóc Sơn, Hà Nội

        12-1968

5,K,14

Mộ ở khu Vĩnh Phúc

210

Trần Trọng Liêm

1944

Số 64 Hàng Cót, Hoàn Kiếm

09 – 01 – 1970

I,L,9

 

211

Nguyễn Đăng Liêm

1944

Đại Từ, Đại Kim, Q. Hoàng Mai

14 – 12 – 1970

I,M,8

 

212

Nguyễn Hữu Liêm

1939

Mễ Trì, Từ Liêm

02 – 12 – 1968

I,Z,12

 

213

Nguyễn Văn Lịch

 

Kim Lũ, Sóc Sơn

28 – 02 – 1974

5,S,23

Mộ ở khu Vĩnh Phúc

214

Tạ Tùng Lịch

1945

Số 134 khối 66, Hoàng Hoa Thám

11 – 04 – 1971

I,N,8

 

215

Nguyễn Xuân Long

1945

Hoàng Liệt, Q. Hoàng Mai

18 – 05 – 1970

I,P,3

 

216

Lê Văn Long

1942

Số 1 Yên TháI, Hoàn Kiếm

16 – 07 – 1966

I,J,8

 

217

Hà Văn Lộ

1947

Vĩnh Tuy, Q. Hoàng Mai

02 – 02 – 1971

I,E,3

 

218

Đỗ Tiến Lợi

1947

Cổ Nhuế, Từ Liêm

09 – 01 – 1969

I,P,17

 

219

Nguyễn Hữu Lợi

 

Hoàng Mai, Hoàng Văn Thụ

14 – 04 – 1969

I,N,17

 

220

Nguyễn Thắng Lợi

1953

Số 7 Lư Gia, Khối 34, Hai Bà Trưng

16 – 07 – 1972

I,K,19

 

221

Đỗ Văn Luyện

1950

Dương Quang, Gia Lâm

19 – 05 – 1972

I,Đ,14

 

222

Phạm Văn Lục

1946

Dân Trà, Đông Anh

25 – 04 – 1969

I,K,16

 

223

Trần Công Lục

1950

Số 36 Ngọc Hà, Ba Đình

17 – 04 – 1969

I,C,3

 

224

Nguyễn Văn Lương

1947

Tây Mỗ, Từ Liêm

03 – 03 – 1969

I,L,21

 

225

Phạm Quang Long

1953

Nhà 2 An Dương, Ba Đình

11 – 01 – 1973

I,R,20

 

226

Đinh Gia Lương

1950

Việt Hưng, Long Biên

12 – 08 – 1971

I,I,15

 

227

Hoàng Xuân Lược

1951

Phù Đổng, Gia Lâm

19 – 10 – 1972

I,Q,3

 

228

Phùng Minh Lữu

 

Phúc Thịnh, Gia Lâm

11 – 11 – 1969

I,Q,14

 

229

Lê Văn Lực

1951

Tiến Bộ, Đông Anh

10 – 05 – 1971

I,Q,5

 

230

Tạ Văn Ly

1950

Đại Kim, Hoàng Mai

04 – 07 – 1969

I,X,1

 

231

Nguyễn Văn Ly

1936

Dục Tú, Đông Anh

20 – 02 – 1967

I,Y,11

 

232

Nguyễn Công Mai

1944

Mễ Trì, Từ Liêm

02 – 11 – 1969

I,V,8

 

233

Nguyễn Khắc Mảo

1947

Số 61 Nam Ngư, Hà Nội

06 – 02 – 1969

I,G,3

 

234

Phạm Văn Mạc

1948

Minh Khai, Từ Liêm

15 – 07 – 1972

I,O,12

 

235

Nguyễn Xuân Mạnh

1946

Số 130 Đội Cấn, Ba Đình, Hà Nội

10 – 01 – 1967

I,E,10

 

236

Đoàn Văn Mạo

1952

Đ10 Phúc Xá. Ba Đình

25 – 09 – 1971

I,O,21

 

237

Nguyễn Như Mậu

1945

Hoàng Liệt, Q. Hoàng Mai

21 – 01 – 1971

I,C,8

 

238

Nguyên Văn Miên

1950

Lĩnh Nam, Q. Hoàng Mai

12 – 12 – 1970

I,P,18

 

239

Nguyễn Mạnh Minh

1953

P2, KTT Nam Đồng, Đống Đa

25 – 03 – 1972

I,K,6

 

240

Nguyễn Văn Minh

1951

Vĩnh Quỳnh, Thanh Trì

29 – 11 – 1971

I,L,13

 

241

Định Công Minh

1951

Yên Phụ, Ba Đình

10 – 03 – 1972

I,N,14

 

242

Hoàng Văn Minh

 

Cự Khôi, Gia Lâm

01 – 08 – 1972

I,A,10

 

243

Phạm Ngọc Minh

1941

Kim Liên K153, Đống Đa

12 – 01 – 1971

I,R,17

 

244

Nguyễn Văn Minh

1947

Lĩnh Nam, Q. Hoàng Mai

16 – 11 – 1968

I,H,21

 

245

Khổng Đức Minh

1953

Số 142 KTT Nguyễn Công Trứ, Hai Bà Trưng, Hà Nội

07 – 06 – 1972

I,Z,11

 

246

Hoàng Đình Minh

1939

Hoàng Liệt, Q. Hoàng Mai

08 – 02 – 1966

I,N,12

 

247

Nguyễn Văn Mộc

1947

Bắc Sơn, Sóc Sơn

19 – 04 – 1969

5,Đ,9

Mộ ở khu Vĩnh Phúc

248

Đặng Khắc Muộn

1946

Thanh Trì, Q. Hoàng Mai

21 – 01 – 1969

I,P,7

 

249

Đỗ Hồng Mượt

1940

 

07 – 03 – 1971

I,E,22

 

240

Phạm Văn Mỹ

1948

 

06 – 02 – 1969

I,E,19

 

251

Chu Long Mỹ

1948

Cổ Nhuế, Từ Liêm

23 – 11 – 1967

I,J,3

 

252

Mai Văn Mỵ

1945

 

06 – 09 – 1969

I,K,12

 

253

Lê Đình Nga

1953

Thuỳ Lâm, Đông Anh

09 – 10 – 1972

I,M,15

 

254

Nguyễn Đăng Ngạn

1946

Kiêu Kỵ, Gia Lâm

 

I,H,22

 

255

Trần Thị Ngà

1948

   

I,E,15

 

256

Đào Văn Ngát

1950

Yên Viên, Gia Lâm

16 – 06 – 1969

I,R,19

 

257

Phạm Trung Nghị

 

Đình Công, Thanh Trì

31 – 01 – 1970

I,I,12

 

258

Trương Sỹ Nghiệp

1953

Số 143 Yên Phụ, Ba Đình

12 – 07 – 1972

I,Y,8

 

259

Chu Viết Nghĩa

 

Tây Tựu, Từ Liêm

09 – 03 – 1972

I,P,12

 

260

Phạm Văn Nghị

1943

Số153 Thuỵ Khê, Ba Đình

18 – 06 – 1971

I,P,15

 

261

Trần Thanh Nghi

 

Phú Diễn, Từ Liêm

02 – 08 – 1970

I,Đ,2

 

262

Nguyễn Văn Ngòi

1937

Cổ Bi, Gia Lâm

15 – 02 – 1968

I,E,4

 

263

Lê Quang Ngọ

1940

Cầu Đất, Hoàn Kiếm

03 – 05 – 1972

I,Q,17

 

264

Tô Như Nghiệp

1953

Nguyên Khê, Đông Anh

12 – 03 – 1972

I,R,15

 

265

Nguyễn Huy Ngọ

 

Vĩnh Quỳnh, Thanh Trì

22 – 04 – 1969

I,S,12

 

266

Nguyễn Đình Ngô

1945

Bắc Hồng, Đông Anh

06 – 03 – 1969

I,K,11

 

267

Đỗ Bá Nguyệt

1939

Dịch Vọng, Từ Liêm

18 – 06 – 1966

I,X,2

 

268

Công Văn Ngử

1944

Phú Thượng, Tây Hồ

28 – 03 – 1969

I,C,17

 

269

Nguyễn Từ Ngử

1937

Trung Kiên , Từ Liêm

11 – 04 – 1969

I,X,3

 

270

Nguyễn Văn Nhân

1944

Lĩnh Nam, Thanh Trì

20 – 02 – 1967

I,J,11

 

271

Đặng Văn Nhã

1930

Yên Mỹ, Thanh Trì

01 – 01 – 1969

I,N,2

 

272

Nguyễn Văn Nhâm

1943

Vân Hà, Đông Anh

05 – 05 – 1969

I,P,16

 

273

Trần Văn Nhân

1938

Tiên Dương, Đông Anh

24 – 09 – 1968

I,L,11

 

274

Lương Công Nhân

1946

Mai Đình, Sóc Sơn

12 – 03 – 1970

5,A,24

Mộ ở khu Vĩnh Phúc

275

Bùi Đức Nhãn

1933

Phù Đặng, Gia Lâm

30 – 01 – 1973

I,E,14

 

276

Phan Văn Nhì

1948

Mai Lâm, Đông Anh

25 – 11 – 1971

I,E,9

 

277

Trần Nhủ

1947

 

14 – 02 – 1969

I,Đ,10

 

278

Phạm Văn Như

1947

Số 42 Bạch Mai, Khu Hai Bà

11 – 12 – 1970

I,Đ,4

 

279

Nguyễn Khắc Ninh

1942

Quang Tiến, Sóc Sơn

11 – 04 – 1970

5,Q,10

Mộ ở khu Vĩnh Phúc

280

Bùi Văn Nội

1945

Đoàn Kết,Thanh Trì

28 – 07 – 1969

I,O,2

 

281

Lê Văn Nụ

1937

Phú Thuỵ, Gia Lâm

12 – 12 – 1972

I,Q,8

 

282

Lê Quý Oanh

1952

Số 17 Phương Liệt, Q. Thanh Xuân

26 – 03 – 1972

I,L,4

 

283

Lê Bá Oanh

1941

Phú Thụy, Gia Lâm

11 – 12 – 1968

I,H,8

 

284

Trần Ngọc Phan

1941

Xuân Phương, Từ Liêm

31 – 05 – 1970

I,R,13

 

285

Lê Quang Phan

1946

Mai Lâm, Đông Anh

05 – 05 – 1969

I,K,10

 

286

Nguyễn Đức Phất

1948

Bắc Hồng, Đông Anh

25 – 05 – 1969

I,B,20

 

287

Bùi Duy Phiến

1950

Cổ Loa, Đông Anh

04 – 02 – 1973

I,M,2

 

288

Trương Văn Phô

1950

Lĩnh Nam, Thanh Trì

13 – 01 – 1972

I,B,12

 

289

Lê Văn Phú

1951

Chân Phù, Gia Lâm

13 – 11 – 1970

I,A,12

 

290

Phạm Quang Phú

 

Vân Trì, Từ Liêm

30 – 01 – 1973

I,C,12

 

291

Nguyễn Khắc Phú

1948

Liên Mạc, Từ Liêm

04 – 07 – 1974

I,Q,9

 

292

Nguyễn Văn Phúc

 

Phúc Xá, Gia Lâm

24 – 02 – 1967

I,P,4

 

293

Lê Xuân Phúc

1947

Số 108 Phố Thái Bình,TT Yên Viên

23 – 11 – 1971

I,B,7

 

294

Nguyễn Văn Phương

1931

Phú Cường, Sóc Sơn

27 – 12 – 1971

5,Đ,22

Mộ ở khu Vĩnh Phúc

295

Ngô Văn Phương

1948

Khối 50, Đống Đa

27 – 11 – 1968

I,H,10

 

296

Trần Đức Phương

1937

Số 137 Khâm Thiên,  Đống Đa

18 – 06 – 1966

I,U,10

 

297

Ngô Đức Quang

1952

Số 19 Hàng Giấy, Hoàn Kiếm

24 – 03 – 1 972

I,R,16

 

298

Bùi Tiến Quân

1943

Số 23 Lương Ngọc Quyến

14 – 03 – 1971

I,O,23

 

299

Nguyễn Trọng Quy

1949

Xuân Đỉnh, Từ Liêm

19 – 10 – 1972

I,R,3

 

300

đỗ minh Quýnh

1939

Ngọc Thụy, Gia Lâm

17 – 11 – 1968

I,P,2

 

301

Nguyễn Văn Quý

1940

Phú Diễn, Từ Liêm

08 – 03 – 1969

I,U,6

 

302

Kiều Thị Quý

1940

Thượng Thanh, Gia Lâm

07 – 07 – 1965

I,N,19

 

303

Trương Xuân Quỳ

1950

Kiêu Kỵ, Gia Lâm

12 – 11 – 1970

I,E,16

 

304

Phạm Văn Quý

1953

Thượng Đình, Thanh Trì

25 – 10 – 1972

I,A,18

 

305

Nguyễn Tống quý

1945

Khương Thượng, Đống Đa

11 – 11 – 1969

I,R,14

 

306

Nguyễn Văn Quý

 

Số 51K73 Đường Bưởi, Ba Đình

08 – 05 – 1968

I,C,18

 

307

Nguyễn Trọng quý

1929

Số 8 Khâm Thiên, Đống Đa

17 – 08 – 1966

I,N,13

 

308

Nguyễn Văn Quyển

1950

Tân Hưng, Sóc Sơn

06 – 01 – 1972

5,Đ,12

 

309

Nguyễn Văn Quyển

 

Minh Trí, Sóc Sơn

30 – 01 – 1973

5,C,19

Mộ ở khu Vĩnh Phúc

310

Nguyễn Văn Quyết

 

Đông Xuân, Sóc Sơn

21 – 02 – 1968

5,C,18

 

311

Trần Ngọc Quyết

1951

Phú Cường, Sóc Sơn

21 – 03 – 1972

5,Q,31

 

312

Tạ Văn Quý

1949

Bắc Sơn, Sóc Sơn

31 – 07 – 1972

5,E,2

 

313

Nguyễn Xuân Rằng

1951

Trung Văn, Từ Liêm

07 – 05 – 1972

I,Y,5

 

314

Cao Hữu Ruối

1948

Yên Sở, Q. Hoàng Mai

15 – 12 – 1971

I,L,22

 

315

Nguyễn Văn Sâm

1951

Phú Cường, Sóc Sơn

10 – 08 – 1968

5,B,3

 

316

Nguyễn Văn Sâm

1944

Phú Lỗ, Sóc Sơn

02 – 05 – 1968

5,P,6

 

317

Nguyễn Tiến Soạn

1952

Tiên Dược, Sóc Sơn

26 – 10 – 1971

5,Q,26

Mộ ở khu Vĩnh Phúc

318

Nguyễn Văn Sùng

1950

Đông Xuân, Sóc Sơn

08 – 05 – 1974

5,E,24

Mộ ở khu Vĩnh Phúc

319

Nguyễn Văn Sự

1946

Xuân Giang, Sóc Sơn

02 – 09 – 1968

5,N,25

Mộ ở khu Vĩnh Phúc

320

Nguyễn Văn Sứ

1950

Phủ Lỗ, Sóc Sơn

20 – 12 – 1968

5,R,2

Mộ ở khu Vĩnh Phúc

321

Nguyễn Xuân Sang

1946

Nam Hồng, Đông Anh

18 – 03 – 1970

I,G,8

 

322

Nguyễn Văn Sáng

1940

53c  Bà Triệu – Hoàn Kiếm

18 – 03 – 1969

I,Y,4

 

323

Nguyễn Hồ Sáng

1940

Số 8 Khối 74, Ba Đình

21 – 09 – 1967

I,V,10

 

324

Đinh Văn Sản

1942

Tân Dân, Từ Liêm

19 – 02 – 1969

I,J,7

 

325

Nguyễn Văn Sần

1943

Tân Hải, Đông Anh

19 – 04 – 1970

I,C,4

 

326

Phùng Văn Sinh

1951

Trung Hoà, Từ Liêm

06 – 05 – 1970

I,T,7

 

327

Nguyễn Trọng Sơn

1950

Số 339 Tây Sơn K75, Đống Đa

02 – 12 – 1970

I,G,17

 

328

Thử Văn Sơn

1946

Tứ Hiệp, Thanh Trì

01 – 05 – 1970

I,L,19

 

329

Nguyễn Văn Sơn

1940

Phù Đặng, Gia Lâm

12 – 08 – 1970

I,N,5

 

330

Đặng Sơn

1947

Dịch Vọng, Q. Cầu Giấy

04 – 06 – 1970

I,Đ,13

 

331

Nghiêm Xuân Sơn

1947

Tây Mỗ, Từ Liêm

07 – 07 – 1970

I,Đ,1

 

332

Nguyễn Hồng Sơn

1947

Yên Viên, Gia Lâm

12 – 02 – 1971

I,P,10

 

333

Nguyễn Văn Sơn

1940

Ái Quốc , Thanh Trì

13 – 02 – 1966

I,P,19

 

334

Đỗ Thế Sơn

1942

 

17 – 05 – 1967

I,N,9

 

335

Hoàng Thanh Sùng

 

Đức Thắng, Từ Liêm

01 – 01 – 1969

I,K,7

 

336

Nguyễn Quý Sũng

1947

Đại Mỗ, Từ Liêm

02 – 04 – 1971

I,T,10

 

337

Nguyễn Văn Sử

1939

Mai Lâm, Đông Anh

02 – 05 – 1969

I,Đ,16

 

338

Phùng Minh Sửu

1950

Phú Thuỵ, Gia Lâm

17 – 11 – 1969

I,H,26

 

339

Đỗ Văn Sức

1946

Dục Tú, Đông Anh

26 – 05 – 1970

I,I,18

 

340

Đặng Văn Sức

1936

Việt Hùng, Đông Anh

04 – 06 – 1967

I,X,7

 

341

Nguyễn Trọng Tạo

1952

Phủ Lỗ, Sóc Sơn

24 – 01 – 1973

5,E,21

Mộ ở khu Vĩnh Phúc

342

Trương Khắc Tảo

1945

Lệ Mật, Việt Hưng, Q. Long Biên

15 – 03 – 1971

I,S,3

 

343

Phùng Văn Tác

1937

Mỹ Đình, Từ Liêm

03 – 04 – 1971

I,C,7

 

344

Nguyễn Văn Tám

1952

Số 207 Yên Viên, Gia Lâm

25 – 04 – 1973

I,B,1

 

345

Ngô Công Tạo

1950

Mễ Trì Thượng, Từ Liêm

01 – 06 – 1970

I,G,9

 

346

Bùi Văn Tạo

1942

Đại Vương, Từ Liêm

25 – 01 – 1970

I,P,22

 

347

Nguyễn Minh Tâm

1950

57B Hàng Bồ, Hoàn Kiếm

13 – 05 – 1971

I,A,2

 

348

Nguyễn Văn Tâm

1942

Số 4 La Thành, Đống Đa

15 – 11 – 1971

I,M,21

 

349

Vũ Hữu Tâm

1949

Thượng Cát, Từ Liêm

08 – 07 – 1970

I,G,16

 

350

Vũ Hữu Tâm

1949

Thượng Cát, Từ Liêm

17 – 11 – 1972

I,P,9

 

351

Nguyễn Hữu Tân

1941

Phù Đổng, Gia Lâm

15 – 09 – 1971

I,N,7

 

352

Ngô Văn Tân

 

Phố 37, Hai Bà Trưng

10 – 11 – 1972

I,G,14

 

353

Lê Quang Tàn

1952

Số 116 Hàng Gai, Hoàn Kiếm

25 – 01 – 1972

I,T,2

 

354

Nguyễn Đăng Tập

1945

Đại Kim, Q. Hoàng Mai

23 – 02 – 1967

I,V,1

 

355

Dương Văn Thay

1946

Liên Hà, Đông Anh

05 – 12 – 1965

I,C,23

 

356

Hoàng Văn Tham

 

Vĩnh Ngọc, Đông Anh

27 – 02 – 1968

I,A,1

 

357

Nguyễn Văn Thanh

1948

Kim Lan, Gia Lâm

07 – 06 – 1971

I,N,22

 

358

Lê Xuân Thao

1942

Công Tiêu, Công Thường

07 – 11 – 1969

I,B,13

 

359

Nguyễn Đức Thái

1943

Phú Diễn, Từ Liêm

18 – 10 – 1968

I, Y, 12

 

360

Nguyễn Văn Thành

1950

Yên Hoà, Q. Cầu G iấy

22 – 02 – 1971

I,B,8

 

361

Ngô Văn Thành

1951

Duyên Hà, Thanh Trì

28 – 08 – 1972

I,Q,1

 

362

Vũ Văn Thành

1949

Số 138 Hàng Bông, Hoàn Kiếm

22 – 09 – 1969

I,L,3

 

363

Nguyễn Tiến Thành

1947

Khối 1, Hai Bà Trưng

11 – 11 – 1971

I,G,12

 

364

Nguyễn Văn Thành

1953

Đông Hội, Đông Anh

19 – 10 – 1972

I,B,21

 

365

Đỗ Văn Thành

1952

Số 11 Hàng Chiếu, Hoàn Kiếm

17 – 05 – 1972

I,H,19

 

366

Nguyễn Văn Thả

1940

Liêm Mạc, Từ Liêm

05 – 06 – 1968

I,L,12

 

367

Nguyễn Trọng Thảo

1950

Nhân Chính, Q. Thanh Xuân

01 – 05 – 1970

I,M,6

 

368

Nguyễn Văn Thảo

1942

Số 23 K17, Đống Đa

19 – 05 – 1966

I,U,8

 

369

Nguyễn Văn Thạch

1952

Xuân Đỉnh, Từ Liêm

05 – 01 – 1973

I,A,17

 

370

Nguyễn Viết Thắng

1929

 

18 – 04 – 1967

I,K,15

 

371

Nguyễn Đức Thắng

1954

Yên Sở, Hoàng Mai

01 – 06 – 1973

I,A,5

 

372

Tạ Mạnh Thắng

1951

Trung Mầu, Gia Lâm

06 – 04 – 1972

I,Z,9

 

373

Trần Đức Thắng

1948

Kim Lan, Gia Lâm

07 – 09 – 1968

I,V,6

 

374

Đặng Xuân Thắng

1950

 

14 – 06 – 1974

I,A,24

 

375

Đàm Văn Thắng

1953

72 Đại Cổ Việt – K14 –  Hai Bà Trưng

25 – 03 – 1972

I,K,4

 

376

Nguyễn Văn Thắng

 

Số 108 Đội Cấn, Ba Đình

01 – 05 – 1970

I,N,6

 

377

Bùi Văn Thắng

1954

Hoàng Hoa Thám, Ba Đình

13 – 01 – 1972

I,C,11

 

378

Nguyễn Đức Thắng

1950

 

18 – 08 – 1970

I,N,16

 

379

Trần Văn Thắng

 

Số 79 Giảng Võ, Ba Đình

20 – 02 – 1971

I,O,17

 

380

Trần Văn Thắng

1942

Đông Xá 22 K73, Ba Đình

Dec-69

I,M,20

 

381

Nguyễn Văn Thân

1950

Đặng Xá, Gia Lâm

27 – 12 – 1972

I,B,17

 

382

Nguyễn Văn Thân

1943

Đông Dư, Gia Lâm

27 – 10 – 1970

I,C,9

 

383

Lê Đình Thân

 

Số 36 Lạc Chính, Ba Đình

23 – 03 – 1974

I,A,22

 

394

Lê Đình Thẩm

1944

Tân Hưng, Gia Lâm

15 – 05 – 1968

I,I,9

 

385

Phạm Thế Thi

1950

Đình Xuyên, Gia Lâm

21 – 01 – 1971

I,Đ,7

 

386

Vũ Văn Tề

1949

Xuân Giang, Sóc Sơn

19 – 01 – 1972

5,G,9

Mộ ở khu Vĩnh Phúc

387

Trần Văn Thị

1949

Mai Đình, Sóc Sơn

05 – 01 – 1973

5,G,23

Mộ ở khu Vĩnh Phúc

388

Nguyễn Văn Thìn

1937

Bắc Sơn, Sóc Sơn

10 – 01 – 1970

5,P,31

Mộ ở khu Vĩnh Phúc

389

Ngô Đức Thìn

1952

Phù Lỗ, Sóc Sơn

21 – 11 – 1972

5,E,22

Mộ ở khu Vĩnh Phúc

390

Nguyễn Đức Thịnh

1947

Tân Minh, Sóc Sơn

03 – 07 – 1969

5,H,20

Mộ ở khu Vĩnh Phúc

391

Nguyễn Văn Thuận

1947

Xuân Thu, Sóc Sơn

14 – 02 – 1969

5,U,22

Mộ ở khu Vĩnh Phúc

392

Ngô Văn Thụy

1952

Tân Minh, Sóc Sơn

15 – 12 – 1972

5,M,3

Mộ ở khu Vĩnh Phúc

393

Nguyễn Trung Thực

1944

Đức Hòa, Sóc Sơn

07 – 04 – 1970

5,T,16

Mộ ở khu Vĩnh Phúc

394

Doãn Văn Thiện

1949

 

I,M,22

 

395

Vương Sỹ Thích

1950

Thượng Thanh, Long Biên

14 – 12 – 1969

I,T,1

 

396

Đào Ngọc Thính

1946

 

25 – 05 – 1969

I,U,2

 

397

Nguyễn Công Thị

1942

Yên Hoà, Q. Cầu Giấy

03 – 01 – 1967

I,R,23

 

398

Nguyễn Ngọc Thịnh

1952

Nghi Tàm Quảng  An, Tây Hồ

25 – 03 – 1972

I,G,18

 

399

Đỗ Tiến Thịnh

 

Đại Mỗ, Từ Liêm

04 – 07 – 1969

I,Đ,12

 

400

Lê Văn Thịnh

1952

Ngọc Thuỵ, Long Biên

23 – 01 – 1970

I,O,20

 

401

Phạm Hồng Thịnh

1940

Mai Dịch, Cầu Giấy

09 – 02 – 1971

I,H,17

 

402

Nguyễn Văn Thịnh

1945

Nam Thắng, Đông Anh

05 – 07 – 1969

I,M,5

 

403

Phạm Tuấn Thịnh

1949

Đông Mỹ, Thanh Trì

18 – 03 – 1971

I,M,23

 

404

Nguyễn Văn Thơm

1949

Số 54 K67, Ba Đình

01 – 08 – 1970

I,O,4

 

405

Lê Xuân Thu

1945

Vân Nội, Đông Anh

07 – 03 – 1969

I,N,10

 

406

Đàm Xuân Thu

1945

Dân Chủ, Đông  Anh

03 – 07 – 1967

I,Z,3

 

407

Trần Đức Thuận

1953

Số 98a  Tổ 2K74, Đống Đa

25 –03 – 1972

I,N,4

 

408

Nguyễn Văn Thuấn

1944

Đông Chi, Gia Lâm

02 – 05 – 1970

I,K,5

 

409

Bùi Đăng Thuật

 

Số 9 Đại La, Hai Bà Trưng

26 – 07 – 1968

I,S,1

 

410

Nguyễn Ngọc Thung

1950

Minh Khai, Tây Hồ

17 – 11 – 1972

I,A,21

 

411

Nguyễn Quang Thung

 

Nhật Tân, Từ Liêm

12 – 05 – 1971

   

412

Kiều Xuân Thủy

1953

Số 24 Phố Huế, Hoàn Kiếm

27 – 01 – 1973

I,E,13

 

413

Nguyễn Văn Thuỷ

1933

Yên Thượng, Gia Lâm

05 –11 – 1968

I,Y,7

 

414

Nguyễn Văn Thuý

 

Đoàn Kết, Gia Lâm

I,Q,16

 

415

Phạm Văn Thuỵ

1947

Mai Lâm, Đông Anh

20 – 10 – 1966

I,G,5

 

416

Nguyễn Quan Thư

1946

Hội Xá, Gia Lâm

27 – 10 – 1969

I,I,10

 

417

Đinh Bùi Thượng

1949

Số 5 Phủ Doãn, Hà Nội

22 – 04 – 1969

I,Y,1

 

418

Đỗ Mạnh Thường

1949

Nhật Tân, Tây Hồ

I,Đ,15

 

419

Nguyễn Trung Thưởng

1940

Thanh Liệt, Thanh Trì

06 – 02 – 1969

I,P,5

 

420

Dương Văn Thức

1952

Dương Xá, Gia Lâm

06 – 02 – 1972

I,K,8

 

421

Ngô Văn Tiến

1953

Phù Linh, Sóc Sơn

10 – 12 – 1972

5,M,7

Mộ ở khu Vĩnh Phúc

422

Nguyễn Huy Tiếp

 

Hồng Kỳ, Sóc Sơn

01 – 09 – 1966

5,K,30

Mộ ở khu Vĩnh Phúc

423

Nguyễn Quốc Triển

1945

Tiền Được, Sóc Sơn

09 – 06 – 1972

5,P,9

Mộ ở khu Vĩnh Phúc

424

Nguyễn Văn Trình

1945

Viết Đông, Sóc Sơn

18 – 04 – 1971

5,P,14

Mộ ở khu Vĩnh Phúc

425

Nguyễn Văn Tưởng

 

Xuân Thu, Sóc Sơn

15 – 08 – 1972

5,C,11

Mộ ở khu Vĩnh Phúc

426

Nguyễn Văn Tự

1947

Phú Cường, Sóc Sơn

25 – 12 – 1968

5,P,16

Mộ ở khu Vĩnh Phúc

427

Đỗ Mạnh Tiềm

1950

Dịch Vọng, Từ Liêm

08 – 02 – 1973

I,O,5

 

428

Nguyễn Đức Tiểu

 

Đại Mỗ, Từ Liêm

03 – 11 – 1968

I,B,10

 

429

Ngô Viết Tiến

 

Đông Hội, Đông Anh

21 – 01 – 1968

I,O,11

 

430

Nguyễn Viết Tiến

1942

Toàn Thắng, Đông Anh

30 – 03 – 1969

I,G,21

 

431

Phạm Hồng Tiến

1949

Bồ Đề, Gia Lâm

17 – 12 – 1970

I,S,8

 

432

Đoàn Văn Tiến

 

Nghĩa Đô, Cầu Giấy

12 – 01 – 1973

I,P,1

 

433

Trần Văn Tiến

1948

Lệ Chi, Gia Lâm

16 – 07 – 1972

I,L,1

 

434

Nguyễn Quyết Tiến

1950

Số 11 Trung Phụng, Đống Đa

19 – 10 – 1972

I,X,4

 

435

Nguyễn Hữu Tiếp

1948

Phù Đặng, Gia Lâm

19 – 10 – 1972

I,N,3

 

436

Nguyễn Đức Tiết

1937

Phù Đặng, Gia Lâm

18 – 03 – 1966

I,I,23

 

437

Đối Đăng Tình

1932

Tuy Hậu, Gia Lâm

31 – 03 – 1970

I,I,8

 

438

Nguyễn Văn Tính

 

Vạn Phúc, Thanh Trì

24 – 10 – 1966

I,B,11

 

439

Nguyễn Văn Tịch

1945

Số 45 Ngô Văn Tố

16 – 03 – 1971

I,B,15

 

440

Chử Văn Tịnh

1946

Vạn Phúc, Thanh Trì

01 – 05 – 1971

I,Q,11

 

441

Nguyễn Văn Toan

1951

Lệ Chi, Gia Lâm

17 – 07 – 1970

I,E,1

 

442

Nguyễn Mạnh Toàn

1944

Thuỵ Phương, Từ Liêm

12 – 01 – 1973

I,O,19

 

443

Bùi Đức Toàn

1952

Thanh Liệt, Thanh Trì

13 – 10 – 1971

I,B,5

 

444

Hoàng Ngọc Toàn

1953

Yên Hoà, Cầu Giấy

16 – 10 – 1972

I,L,14

 

445

Hoàng Công Toàn

1952

Cổ Loa, Đông Anh

6- 1969

I,M,17

 

446

Nguyễn Văn Toàn

1939

Số 32 Bát Đàn, Hoàn Kiếm

28 – 07 – 1967

I,I,7

 

447

Nguyễn Quốc Toàn

1950

Gia Thụy, Long Biên

27 – 11 – 1968

I,U,1

 

448

Nguyễn Khoa Trai

 

Mễ Trì, Từ Liêm

13 – 05 – 1969

I,J,1

 

449

Nguyễn Văn Triều

 

Yên Thế, Thanh Trì

19 – 11 – 1971

I,K,9

 

449

Nguyễn Văn Triều

 

Yên Thế, Thanh Trì

19 – 11 – 1971

I,K,9

 

450

Hồ Tiến Triển

 

Tràng Tiền, Hoàn Kiếm

25 – 12 – 1972

I,K,21

 

451

Cao Đình Trí

 

Yên Sở, Hoàng Mai

22 – 05 – 1969

I,G,20

 

452

Lê Văn Trọng

 

Dịch Vọng, Cầu Giấy

I,R,11

 

453

Lê Trung

1953

Số 15 K109, Hoàn Kiếm

25 – 03 – 1972

I,L,6

 

454

Thạch Văn Truyền

1944

Ninh Hiệp, Gia Lâm

04 – 04 – 1967

I,Y,9

 

455

Ngô Đình Trực

1944

Số 14 Tô Tịch, Hà Nội

24 – 09 – 1965

I,E,23

 

456

Ngô Văn Trường

1952

Số 182 Hoàng Cầu, Đống Đa

14 – 03 – 1972

I,K,18

 

457

Lê Văn Trường

1947

Trần Hưng Đạo, Hà Nội

16 – 11 – 1968

I,I,11

 

458

Cao Tuấn

1932

UB Thống Nhất TƯ, Hà Nội

25 – 11 – 1971

I,E,8

 

459

Lê Anh Tuấn

1950

Trâu Quỳ, Gia Lâm

29 – 06 – 1971

I,M,19

 

460

Lê HoàI Tuyển

1948

Số 190 Quán Thánh, Ba Đình

26 – 03 – 1972

I,G,6

 

461

Dương Quang Tuyến

1943

Trung Hưng, Gia Lâm

15 – 10 – 1970

I,R,18

 

462

Nguyễn Đình Tùng

1941

Thành Công, Đông Anh

11 – 02 – 1970

I,Q,2

 

463

Công Văn Tùng

 

Phú Thượng, Tây Hồ

14 – 10 – 1972

I,I,3

 

464

Đỗ Văn Tùng

1948

Số 211 Thụy Khuê, Ba Đình

27 –01 – 1970

I,H,7

 

465

Trần Thanh Tú

1947

Số 14 Hàng Dầu, Hoàn Kiếm

20 – 02 – 1967

I,Z,5

 

466

Nguyễn Văn Túc

1944

Phúc Lợi, Gia Lâm

24 – 02 – 1967

I,P,6

 

467

Thành Quan Tường

1951

Số 20 Bạch Mai, Q. Hai Bà Tr-ng

16 – 09 – 1970

I,E,5

 

468

Lê Văn Tường

1946

Đại Hưng, Gia Lâm

16 – 11 – 1968

I,P,21

 

469

Nguyễn Văn Tước

1944

Đức Thắng, Từ Liêm

19 – 04 – 1971

I,O,22

 

470

Trịnh Văn Tự

1948

Vĩnh Ngọc, Đông Anh

24 – 0 1 – 1971

I,O,6

 

471

Trần Văn Tỵ

1955

Ngọc Thụy, Long Biên

29 – 06 – 1972

I,M,14

 

472

Nguyễn Duy Tý

1948

Đông Mỹ, Thanh Trì

27 – 02 – 1970

I,G,10

 

473

Vương Văn Tỵ

1941

Dịch Vọng, Q. Cầu Giấy

09 – 04 – 1968

I,T,6

 

474

Vũ Phạm Uy

1942

Số nhà 10 Vọng Đức

08 – 02 – 1966

I,T,5

 

475

Vương Xuân Vạn

1945

Đại Mạch, Đông Anh

26 – 06 – 1972

I,R,7

 

476

Nguyên Quang Văn

1950

Trung Giã, Sóc Sơn

18 – 04 – 1971

5,L,6

Mộ ở khu Vĩnh Phúc

477

Nguyễn Hồng Vân

1943

Đông Hội, Đông Anh

19 – 06 – 1972

I,Q,22

 

478

Nguyễn Văn Viêm

1942

Dương Xá, Gia Lâm

04 – 10 – 1971

I,M,10

 

479

Trần Văn Viển

1949

Yên Mỹ, Thanh Trì

I,A,20

 

480

Nguyễn Đình Việt

1945

Việt Thắng, Đông Anh

20 – 02 – 1966

I,Q,15

 

181

Nguyễn Văn Việt

 

Hội Xá, Gia Lâm

02 – 04 – 1970

I,M,7

 

482

Nguyễn Hùng Việt

1944

 

04 – 11 – 1971

I,Đ,17

 

483

Đinh Quang Vinh

1944

Cự Khê, Thanh Trì

08 – 11 – 1970

I,B,9

 

484

Vũ Như Vinh

1950

Thanh Liệt, Thanh Trì

17 – 07 – 1968

I,H,18

 

485

Trịnh Văn Vinh

1923

 

26 – 07 – 1969

I,S,10

 

486

Nguyễn Quang Vinh

1952

Thanh Liệt, Thanh Trì

09 – 11 – 1972

I,S,9

 

487

Đào Quốc Vinh

1946

Mai Lâm, Đông Anh

06 – 01 – 1969

I,T,8

 

488

Nguyễn Quang Vinh

 

Tứ Hiệp, Thanh Trì

09 – 09 – 1965

I,Đ,23

 

489

Nguyễn Bá Vì

1951

Gioàng Liêm, Gia Lâm

10 – 09 – 1968

I,X,8

 

490

Nguyễn Trọng Vĩnh

 

Thanh Liệt, Thanh Trì

04 – 09 – 1972

I,N,15

 

491

Lê Quốc Vĩnh

1947

Số 131Đ Tây Sơn, Đống Đa

24 – 03 – 1970

I,Q,4

 

492

Hoàng Văn Vĩnh

1953

 

19 – 06 – 1972

I,J,12

 

493

Đặng Văn Viên

1950

Bắc Sơn, Sóc Sơn

16 – 03 – 1972

5,L,10

Mộ ở khu Vĩnh Phúc

494

Đặng Đức Vinh

1936

Đức Hòa, Sóc Sơn

17 – 10 – 1971

5,K,9

Mộ ở khu Vĩnh Phúc

495

Nguyễn Quang Vinh

1946

Phú Cường, Sóc Sơ n

16 – 11 – 1968

5,L,21

Mộ ở khu Vĩnh Phúc

496

Ngô Văn Vĩnh

1945

Phủ Lỗ, Sóc Sơn

02 – 04 – 1972

5,C,8

Mộ ở khu Vĩnh Phúc

497

D-ơng Văn Vọng

1936

Minh Phú, Sóc Sơn

23 – 08 – 1966

5,P,20

Mộ ở khu Vĩnh Phúc

498

Nguyễn Văn Vụ

1951

Việt Long, Sóc Sơn

26 – 03 – 1970

5,K,19

Mộ ở khu Vĩnh Phúc

499

Phạm Văn Y

1944

Phú Minh, Sóc Sơn

15 – 07 – 1966

5,K,27

Mộ ở khu Vĩnh Phúc

500

Lưu Đình Vọng

1947

Tây Mỗ, Từ Liêm

17 – 02 – 1972

I,A,15

 

501

Nguyễn Việt V-ơng

1950

Việt Hùng, Đông Anh

01 – 08 – 1972

I,A,7

 

502

Trần Văn Vượng

1947

Số 52 Đê Tô Hoàng, Bạch Mai

15 – 09 – 1970

I,U,11

 

503

Lê Văn Xuân

1946

Xuân La, Tây Hồ

01 – 04 – 1970

I,B,4

 

504

Đào Thanh Xuân

1948

Kim Lan, Gia Lâm

I,G,23

 

505

Nguyễn Đăng Xuất

1952

Vĩnh Quỳnh, Thanh Trì

27 – 01 – 1973

I,O,14

 

506

Đinh Văn Xứng

1946

Cổ Bi, Gia Lâm

23 – 09 – 1969

I,C,20

 

507

Nguyễn Phú Yên

1948

Tây Mỗ, Từ Liêm

03 – 07 – 1970

I,P,11

 

508

Mộ chưa biết tên

     

S2

 

509

Mộ chưa biết tên

     

H2

 

510

Mộ chưa biết tên

     

G19

 

Danh sách này được trích trong sách Huyền thoại Trường Sơn, Công ty Văn hóa Trí tuệ Việt, Nhà Xuất bản Văn hóa Thông tin, 2007