Danh sách mộ liệt sỹ Lạng Sơn tại Nghĩa trang Liệt sỹ Quốc gia Trường Sơn

Đăng lúc: 20-08-2017 9:32 Sáng - Đã xem: 307 lượt xem In bài viết

TT

Họ tên liệt sĩ

Sinh

Nguyên quán

Ngày hi sinh

Số mộ

1

Nông Văn Ân

1948

Đại Đồng, Tràng Định

22/02/1970

5,Đ,31

2

Hoàng Văn Ba

 

Quang Lảng, Chi Lăng

11/1/1971

5,A,19

3

Nguyễn Văn Bát

1946

Chi Lăng, Chi Lăng

24/08/1968

5,E,49

4

Lương Hữu Bình

1946

Xuân Lệ, Cao Lộc

20/01/1973

5,E,37

5

Nguyễn Ngọc Bích

1952

Đông Kinh, TP Lạng Sơn

2/2/1973

5,C,24

6

Vi Văn Bộ

1948

Hồng Thái, Văn Lãng

14/07/1972

5,A,29

7

Nguyễn Quốc Bưu

1944

Đồng Tân, Hữu Lũng

18/02/1968

5,C,55

8

Triệu Văn Cầy

 

Cao Lân, Cao Lộc

2/3/1970

5,A,36

9

Đinh Xuân Cát

1942

Quốc Khánh, Tràng Định

2/3/1970

5,C,41

10

Lương Thanh Chắm

1943

Thụy Hùng, Văn Lãng

23/08/1970

5,Đ,55

11

Lưu Văn Chẩn

1949

Xuân Lễ, Cao Lộc

31/01/1970

5,A,28

12

Hoàng Văn Chiếp

1945

Hải Yến, Cao Lộc

21/09/1966

5,C,48

13

Vi Xuân Chích

1946

Quảng Lạc, Cao Lộc

28/11/1970

5,G,33

14

Lâm Văn Chức

1944

Xuân Dương, Lộc Bình

29/03/1971

5,Đ,18

15

Nguyễn Văn Chựng

1944

Hữu Lân, Chi Lăng

21/10/1969

5,B,29

16

Hoàng Ngọc Cường

1950

Hữu Lũng, Lạng Sơn

4/7/1969

5,A,38

17

Nông Văn giám

1943

Hữu Lân, Chi Lăng

8/2/1966

5,B,34

18

Hà Văn Dĩn

1939

Quốc Khánh, Tràng Định

11/1/1967

5,E,30

19

Dương Công Do

1950

Hùng Vĩ, Bắc Sơn

19/08/1969

5,G,20

20

Vi Trần Dụng

1944

Sơn Viên, Lộc Bình

19/10/1969

5,E,47

21

Vũ Đức Dương

1954

Phố Nà Sầm, Văn Lãng

1/4/1973

5,Đ,36

22

Dương Công Đáp

1950

Văn Công, Bắc Sơn

25/03/1969

5,B,33

23

Mộ chưa biết tên

1953

Thạch Đạn, Cao Lộc

18/03/1972

5,E,28

24

Trần Văn Đăng

1951

Hợp Thành, Cao Lộc

19/11/1968

5,B,40

25

Hoàng Văn Điểu

1949

Lợi Bác, Lộc Bình

24/10/1969

5,Đ,26

26

Hoàng Văn Đính

1949

Vân An, Chi Lăng

22/11/1970

5,C,53

27

Đoàn Văn Đông

1947

Quốc Việt, Tràng Định

3/5/1971

5,B,54

28

Đào Duy Đô

1955

Sơn Hà, Hữu Lũng

1/4/1974

5,A,54

29

Dương Thành Độ

1944

Quỳnh Sơn, Bắc Sơn

16/02/1969

5,K,33

30

Đồng Huy Đông

1951

Hồng Phong, Văn Lãng

30/04/1970

5,G,51

31

Nguyễn Văn Đương

1940

Hồng Sơn, Tràng Định

31/01/1970

5,B,44

32

Dương Thới Đường

1935

Tân Thành, Bắc Sơn

22/12/1971

5,E,43

33

Bế Hồng Giang

1949

Trùng Quán, Văn Lãng

21/01/1970

5,Đ,41

34

Nguyễn Hữu Hà

1953

Số 33 Đông Kinh, TP Lạng Sơn

/

5,Đ,19

35

Nông Văn Hà

1947

Yên Khoái, Lộc Bình

26/04/1970

5,A,20

36

Lăng Văn Han

1939

Hòa Bình, Bình Gia

4/2/1970

5,B,52

37

Nông Văn Hắt

1949

Chi Lăng, Tràng Định

22/05/1969

5,G,19

38

Đinh Văn Hắm

1946

Tri Phương, Tràng Định

30/02/1972

5,B,24

39

Chu Văn héo

1940

Song Gianh, Văn Quán

16/04/1969

5,A,34

40

La Văn Hiền

1950

Lục Thôn, Lộc Bình

19/07/1970

5,G,38

41

Lý Minh Hiền

1950

Đồng Bục, Lộc Bình

9/11/1969

5,E,51

42

Vi Văn Hinh

1949

An Hùng, Văn Lãng

22/02/1970

5,B,31

43

Chu Văn Hòa

1940

Song Giang, Văn Quán

6/6/1969

5,B,49

44

Vương Ký Hinh

1944

Hoàng Việt, Văn Lãng

11/1/1972

5,E,44

45

Nông Văn Hon

 

Hòa Bình, Chi Lăng

9/11/1972

5,C,25

46

Đoàn Văn Hồ

1945

Tân Lang, Văn Lãng

4/3/1968

5,Đ,42

47

Trần Hữu Hỗng

1940

Vân Mộng, Văn Quan

21/01/1971

5,A,25

48

Nguyễn Văn Hộ

1949

Việt Yên, Văn Quan

26/06/1969

5,A,49

49

Chu Văn Hỷ

1951

Sáu Thôn, Lộc Bình

17/02/1969

5,A,37

50

Hà Viết Hỷ

1942

Hồng Long, Văn Lãng

4/2/1973

5,C,54

51

Hoàng Bách Kha

 

Thiện Hòa, Bình Gia

18/07/1972

5,B,43

52

Lương Văn Khán

1944

Xuất Lễ, Cao Lộc

4/10/1970

5,B,38

53

Hoàng Văn Khánh

1945

Văn Thịnh, Văn Lãng

Dec/69

5,G,36

54

Nông Văn Khầu

1945

Trùng Quán, Văn Lãng

20/05/1969

5,E,33

55

Bùi Văn Khê

1945

Quảng Lập, Cao Lộc

9/4/1968

5,B,22

56

Lý Văn Khìn

1950

Tân Thành, Cao Lộc

8/6/1969

5,C,44

57

Hoàng Văn Kháng

1948

Tân Thành, Cao Lộc

24/07/1971

5,B,6

58

Hoàng Văn Khèo

1942

Yên Tuy, Cao Lộc

20/04/1968

5,B,20

59

Đặng Văn Không

1949

Tân Liên, Cao Lộc

13/04/1968

5,B,25

60

Nông Văn Kiến

1944

Quan Sơn, Chi Lăng

11/1/1970

5,Đ,35

61

Hà Văn Kiệt

1950

Số 14, thị trấn Lộc Bình, Lộc Bình

9/11/1969

5,Đ,20

62

Phạm Văn Kỷ

1947

Lục Thôn, Lộc  Bình

11/12/1969

5,G,22

63

Ngô Văn Ký

1949

Minh Khai, TT Lộc Bình, Lộc Bình

10/6/1970

5,G,47

64

Vi Văn Lan

1950

Tú Đoạn, Lộc Bình

10/8/1971

5,Đ,23

65

Nông Văn Lanh

1948

Quốc Khánh, Tràng Định

24/10/1972

5,B,19

66

Bế Văn Lẩn

1945

Quốc Khánh, Tràng Định

8/5/1969

5,A,50

67

Lộc Văn Lết

1945

Hải Yến, Cao Lộc

13/09/1970

5,E,20

68

Dương Văn Liền

1945

Nam La, Văn Lãng

3/5/1969

5,E,18

69

Hứa văn lìn

1947

Thiện Hòa, Bình Gia

25/08/1971

5, K, 30

70

Tô Văn Long

1944

Hòa Cư, Cao Lộc

9/5/1970

5,B,15

71

Vi Văn Ló

1943

Hòa Bình, Chi Lăng

24/09/1966

5,C,29

72

Lục Viết Lợi

1945

Hải Yến, Cao Lộc

19/01/1969

5,G,26

73

Hoàng Văn Lợi

1950

Yên Tranh, Cao Lộc

14/02/1969

5,Đ,25

74

Hà Văn Luận

1942

Tân Yên, Tràng Định

4/2/1970

5,A,30

75

Hoàng Văn Lịch

1946

Quan Sơn, Chi Lăng

4/7/1967

5,C,36

76

Phạm Gia Lượng

1947

Phố Chi Lăng, Lạng Sơn

28/04/1970

5,Đ,27

77

Nông Văn Lý

1942

Tân Việt, Văn Lãng

15/05/1967

5,G,25

78

Phùng Văn Ly

1944

Thanh Lòa, Cao Lộc

2/3/1970

5,A,33

79

Lăng Đại Mao

1947

Hồng Thái, Bình Gia

20/07/1970

5,A,18

80

Ngô văn Miên

1944

Mai Pha, TP Lạng Sơn

10/6/1972

5,K,31

81

Hà Văn Miên

1944

Tân Tiến, Tràng Định

4/2/1970

5,E,24

82

Hứa Thành Minh

1945

Lộc Yên, Cao Lộc

14/09/1970

5,Đ,28

83

Hứa Văn Nàm

1944

Xuất Lễ, Cao Lộc

22/01/1970

5,C,52

84

Đặng Văn Ngái

1944

Hiệp Hạ, Lộc Bình

1/5/1970

5,G,24

85

Chu Văn Ngăm

1944

Thái Học, TX Lạng Sơn

18/11/1967

5,E,19

86

Nguyễn Văn Ngân

1939

Tân Liên, Cao Lộc

2/11/1969

5,G,52

87

Hoàng Văn Nghi

1943

Tràng Phái, Văn Quan

1/1/1970

5,B,41

88

Nguyễn Văn Nghít

1942

Thượng Cường, Chi Lăng

10/6/1967

5,C,18

89

Chu Văn Ngọc

1954

Khuất Xá, Lộc Bình

19/04/1972

5,G,39

90

Hoàng Văn Ngọc

1946

Cai Kinh, Hữu Lũng

25/02/1968

5,E,46

91

Lục Văn Ngôn

1949

Tân Tri, Bắc Sơn

19/03/1969

5,G,21

92

Vi Triệu Nháy

1944

Hồng Thái, Văn Lãng

10/3/1969

5,E,27

93

Nguyễn Văn Nhạc

 

Bình La, Bình Gia

24/09/1969

5,C,27

94

Hứa Văn Nhật

1952

Đại An, Văn Quan

1/8/1970

5,A,26

95

Hứa Viết Nhiêu

1938

Quang Trung, Bình Gia

10/1/1970

5,Đ,17

96

Hồ Văn Nhì

 

Đồng Mỏ, Chi Lăng

13/04/1968

5,Đ,49

97

nông Văn Nhì

1935

Xuân Mai, Văn Quan

30/03/1970

5,Đ,56

98

Bế Văn Nho

1946

Tri Phương, Tràng Định

21/03/1970

5,E,40

99

Vi Hán Nh/ợng

1942

Lợi Bác, Lộc Bình

15/10/1968

5,E,29

100

Trần Văn Nít

1941

Thiện Thuật, Bình Gia

12/10/1971

5,Đ,45

101

Dương Văn Phà

1942

Tân Ninh, Tràng Định

5/11/1965

5,C,42

102

Lưu Văn Phạc

 

Đồng Mỏ, Chi Lăng

19/05/1971

5,Đ,30

103

Hoàng quan Phấu

1954

Mai Pha, TP Lạng Sơn

4/3/1973

5,K,36

104

Nguyễn Văn Phe

1948

Đông Hoàng, Cao Lộc

5/2/1971

5,E,34

105

Hoàng Văn Phít

 

Tú Đoạn, Lộc Bình

19/04/1970

5,A,21

106

Hoàng Xuân Phong

1946

Chi Lăng, Tràng Định

4/11/1967

5,C,40

107

Hoàng Văn Phon

 

Chí Kiên, Văn Lãng

28/04/1970

5,E,48

108

Lê Thanh Phó

1950

Quốc Việt, Tràng Định

1/3/1970

5,C,2

109

Hoàng Văn Phương

1950

Gia Cát, Cao Lộc

6/6/1970

5,C,21

110

Vi Văn Quản

1950

Đông Quang, Lục Bình

14/04/1970

5,Đ,24

111

Lăng Văn Quay

 

Chi Lăng

8/4/1968

5,B,53

112

Vi Văn Quỳnh

1950

Hữu Khánh, Lộc Bình

23/04/1969

5,Đ,40

113

Hà Văn Quý

1950

Hội Hoan, Văn Lãng

26/01/1973

5,Đ,53

114

Hoàng văn Quý

1939

Văn Thụ, Bình Gia

24/10/1968

5,B,35

115

Hoàng Minh Sao

 

Quảng Lang, Chi Lăng

9/1/1970

5,C,28

116

Lý Sử Sần

1952

Na Sầm, Văn Lãng

7/2/1974

5,A,44

117

Lạng Văn San

1944

Hồ Sơn, Hữu Lũng

25/02/1968

5,G,48

118

Chu Văn Sảo

 

Tri Phương, Tràng Định

13/04/1968

5,B,23

119

Lăng Viết Sáu

1948

Hoàng Việt, Văn Lãng

1/12/1968

5,A,31

120

Nông Văn Sáy

1945

Lục Thôn, Lộc Bình

10/12/1969

5,Đ,15

121

Hoàng Văn Sằn

1943

Vân Mộng, Lộc Bình

13/04/1968

5,G,43

122

Phùng Vĩnh Sằn

1944

Gia Miễn, Văn Lãng

1/4/1970

5,E,17

123

Ngô Văn Sen

1941

Tân Tiến, Tràng Định

27/10/1968

5,B,28

124

Hoàng Văn Sèng

1943

Xuân Mai, Văn Quan

12/121967

5,B,46

125

Hoàng ký Sẹc

1949

Đông Thắng, Văn Lãng

19/02/1971

5,C,19

126

Vương Trường Sinh

1946

TưLạng, Lộc Bình

9/6/1969

5,C,35

127

Hà Văn Soãng

1945

Tân Lộc, Cao Lộc

4/11/1967

5,E,25

128

Nguyễn Minh Soạn

1947

Chu Khuất, Lộc Bình

11/5/1970

5,C,45

129

Nguyễn Văn Sơn

1950

Xuân Mai, Văn Quan

30/07/1970

5,A,11

130

Lăng Minh Sỹ

1939

Hồng Thái, Văn Lãng

21/02/1970

5,E,42

131

Hứa Văn Tài

1942

ý Tịch, Chi Lăng

8/1/1971

5,A,45

132

Nông Minh Tân

 

Xuất Lễ, Cao Lộc

11/5/1973

5,A,41

133

Nông Thế Tầm

1948

Hòa Bình, Chi Lăng

13/02/1968

5,G,23

134

Hoàng Văn Tẩy

1943

Nhượng Bạn, Lộc Bình

21/12/1969

5,Đ,57

135

Đoàn Văn Thành

1950

Hòa Bình, Bình Gia

24/10/1972

5,B,27

136

Hoàng Văn Thanh

 

Hồng Thái, Bình Giã

18/12/1972

5,A,39

137

Vi Văn Thành

1939

Liên Sơn, Chi Lăng

1/4/1970

5,B,47

138

Hồ Viết Thắng

1950

Vạm Linh, Chi Lăng

17/07/1972

5,B,16

139

Nguyễn Văn Thân

 

Thạch Đạn, Cao Lộc

6/6/1969

5,E,4

140

Đàm Văn Thẹt

1950

Hồ Sơn, Hữu Lũng

31/12/1970

5,G,17

141

Đàm Khắc Thêm

1947

Hoàng Đồng, TP Lạng Sơn

5/10/1968

5,E,39

142

Hoàng Văn Thiệu

1949

Lộc Yên, Cao Lộc

24/08/1970

5,K,37

143

Đặng Văn Thìn

1951

Số 1 Bạch Thông, TP Lạng Sơn

31/12/1970

5,E,41

144

Nguyễn Khoa Thịnh

1955

Phố Xoài, Quang Trung, TP Lạ ng Sơn

8/5/1974

5,A,53

145

Vi Văn Tiến

1948

Sàn Viên, Lộc Bình

11/5/1973

5,A,43

146

Hoàng Văn Tiến

1945

Tân Thành, Bắc Sơn

11/1/1968

5,G,56

147

Nguyễn Xuân Tiến

1951

Đông Hòa, Chi Lăng

19/12/1972

5,B,32

148

Trần Văn Tiến

1950

Đồng Bục, Lộc Bình

9/5/1970

5,Đ,21

149

Lâm Văn Thức

1944

Xuân Dương, Lộc Bình

11/4/1970

5,G,4

150

Nguyễn Văn Tình

1953

Đông Kinh, TP Lạng Sơn

13/02/1972

5,Đ,51

151

Lộc Văn Trịnh

1947

Yên Khoái, Lộc Bình

15/01/1971

5,G,18

152

Chu Văn Tuấn

1940

Tân Việt, Văn Lãng

2/3/1970

5,A,35

153

Hoàng Văn Tư

1949

Hoàng Đồng, Cao Lộc

24/12/1968

5,Đ,43

154

Lý Trọng Ty

1953

Trí Lễ, Văn Quán

27/01/1973

5,A,32

155

Hoàng Văn Ty

1949

Bằng Hữu, Chi Lăng

23/05/1971

5,A,27

156

Triệu Văn Trọng

1951

Tràng Phái, Văn Quan

1/6/1970

5,A,22

157

Hoàng văn viện

1951

Hoàng Văn Thụ, Bình Gia

19/01/1971

5,Đ,46

158

Hoàng Văn Xọc

1948

Đồng Đăng, Cao Lộc

19/02/1971

5,B,39

159

Chu văn Xuân

1947

Kháng Chiến, Tràng Định

12/11/1971

5,Đ,42

160

Hoàng Văn Xuân

1934

Tràng Sơn, Văn Quan

9/3/1973

5,G,27

161

Hoàng Văn Xuân

1942

Tú Đoan, Lộc Bình

18/01/1969

5,B,30

162

Hoàng Đức Xuân

1943

Đô Lương, Hữu Lũng

27/04/1971

5,E,38

163

Đinh văn Yêm

1947

Trung Thành, Tràng Định

6/2/1971

5,A,47

164

Nguyễn Đình Viên

1950

Tân Vân, Bình Gia

27/07/1970

5,B,26

165

Nguyễn Thanh Xuân

 

TP Lạng Sơn

/

5,B,37

166

Hoàng Văn Vinh

1950

Hội Hoan, Văn Lãng

4/12/1968

5,Đ,22

167

Dư Văn Khì

 

Hữu Lũng

14/05/1971

5,A,23

168

Dương Công Thờ

1953

Bắc Sơn, Hoàng Vũ

14/09/1972

5,K,40

Danh sách này được trích trong sách Huyền thoại Trường Sơn, Công ty Văn hóa Trí tuệ Việt, Nhà Xuất bản Văn hóa Thông tin, 2007