Danh sách mộ liệt sỹ Ninh Bình tại Nghĩa trang Liệt sỹ Quốc gia Trường Sơn

Đăng lúc: 18-08-2017 1:00 Chiều - Đã xem: 359 lượt xem In bài viết

TT

Họ tên liệt sĩ

Sinh

Nguyên quán

Ngày hi sinh

Khu, Lô, Hàng, Số

1

Nguyễn Thị Áng

1947

Minh Khai, TX. Ninh Bình

1/5/1969

2,C,10

2

Trần Quốc Ân

1937

Sơn Thành, Nho Quan

9/9/1969

2,B,23

3

Phạm Văn Ấp

1945

Đồng Phong, Nho Quan

25/02/1968

2,G,34

4

Phùng Văn Ban

1953

Phát Diệm, Kim Sơn

2/2/1973

2,B,4

5

Mai Sơn Bảo

1942

Khánh Nhạc, Yên Khánh

2/4/1068

2,C,37

6

Đỗ Hữu Bảy

1945

Hoa Lư, Ninh Bình

18/11/1967

2,B,39

7

Hoàng Văn Bái

1946

Yên Lộc, Kim Sơn

29/07/1966

2,G,5

8

Đỗ Đình Bé

1952

Ninh Vân, Hoa Lư

17/12/1972

2,A,30

9

Trần Đức Biềng

1953

Ninh Sơn, TP Ninh Bình

5/3/1971

2,B,10

10

Trần Long Biên

1940

Thương Kiệm, Kim Sơn

6/9/1968

2,A,42

11

Phạm Văn Bảy

1940

Đồng Phong, Nho Quan

8/6/1968

2,E,41

12

Phạm Ngọc Bồi

1927

Khánh Cường,Yên Khánh

6/11/1966

2,G,4

13

Lê Văn Bút

1947

Khánh Phú, Yên Khánh

27/04/1970

2,B,47

14

Nguyễn Văn Bường

1946

Khánh Trung, Yên Khánh

22/11/1974

2,Đ,28

15

Đỗ Văn Cạnh

1949

Khánh An, Yên Khánh

8/4/1968

2,C,29

16

Phạm Ngọc Cảnh

1943

Yên Nhân, Yên Mô

21/05/1971

2,E,41

17

Nguyễn Quang Cảnh

1935

Gia Tiến, Gia Viễn

21/01/1969

2,B,11

18

Vũ Văn  Các

1948

Yên Nhân, Yên Mô

12/4/1968

2,E,48

19

Vũ Văn Các

1948

Yên Lâm, Yên Mô

12/4/1968

2,G,44

20

Nguyễn Văn Canh

1941

Gia Phú, Gia Viễn

19/02/1969

2,C,20

21

Nguyễn Bá Căn

 

Chính Tâm, Kim Sơn

11/8/1967

2,Đ,47

22

Nguyễn Xuân Cần

1948

Khánh Hội, Yên Khánh

7/5/1968

2,E,47

23

Bùi Văn Cấp

1948

Gia Phong, Gia Viễn

17/01/1968

2,A,44

24

Phạm Long Châu

1948

Yên Nhân, Yên Mô

28/02/1969

2,B,14

25

Hoàng Văn Chất

1947

Yên Mỹ, Yên Mô

21/01/1969

2,A,6

26

Phạm Văn Chi

1940

Khánh Thượng, Yên Mô

6/12/1965

2,C,22

27

Nguyễn Văn Chi

1952

Gia Tân, Gia Viễn

8/2/1972

2,A,21

28

Nguyễn Thanh Chi

1947

Gia Tân, Gia Viễn

8/2/1972

2,E,4

29

Phạm Hữu Chiến

 

Chất Bình, Kim Sơn

18/12/1968

2,K,33; Mộ ở khu Nam Định

30

Hoàng Văn  Chới

1932

Ninh An, Hoa Lư

26/02/1968

2,C,36

31

Phạm Văn Chuân

1947

Đồng Hướng, Kim Sơn

20/07/1972

2,C,11

32

Trịnh Văn Chuân

1943

Gia Thịnh, Gia Viễn

2/2/1969

2,Đ,44

33

Lê Hồng Chuối

 

Yên Phú, Yên Mô

10/3/1967

2,A,25

34

Nguyễn Văn Chuyển

1945

Khánh Vân, Yên Khánh

17/12/1970

2,Đ,27

35

Bùi Văn Chủ

1948

Gia Vân, Gia Viễn

27/07/1966

2,G,8

36

Phạm Văn Chương

1944

Ninh Phong, Hoa Lư

26/01/1971

2,C,4

37

Nguyễn Văn Chước

1944

Yên Thành, Yên Mô

11/4/1968

2,C,4

38

Phạm Văn Chước

1924

Yên Thái, Yên Mô

2/6/1967

2,Đ,38

39

Trần Thanh Chức

1946

Gia Thắng, Gia Viễn

2/12/1968

2,C,5

40

Đặng Ngọc Chôi

1943

Gia Lập, Gia Viễn

30/09/1968

2,A,16

41

Đinh Công Chức

1949

Gia Vương, Gia Viễn

11/1/1969

2,Đ,16

42

Vũ Xuân Cơ

1945

Quang Thiện, Kim Sơn

6/9/1974

2,H,6

43

Tạ Văn Cung

1947

Khánh An, Yên Khánh

2/11/1971

2,E,26

44

Nguyễn Minh Cự

1950

Ninh Tiến, Hoa Lư

6/3/1970

2,Đ,26

45

Lê Đức Cường

1950

Yên Bình, Yên Mô

6/8/1969

2,E,13

46

Phan Văn Cử

1948

Yên Đồng, Yên Mô

9/2/1971

2,E,12

47

Nguyễn Xuân Dần

1946

Khánh Cư, Yên Khánh

2/3/1973

2,A,37

48

Nguyễn Văn Dụ

1945

Gia Trung, Gia Viễn

18/09/1971

2,Đ,25

49

Lại Văn Dung

1947

Khánh Ninh, Yên Khánh

9/1/1970

2,G,48

50

Nguyễn Văn Dũng

1953

Gia Sinh, Gia Viễn

8/2/1973

2,B,5

51

Nguyễn Thế Dũng

1946

Yên Từ, Yên Mô

16/05/1969

2,A,48

52

nguyễn Trần Đa

1950

Ninh Nhất, Hoa Lư

22/03/1974

2,G,32

53

Nguyễn Xuân Đàn

1945

Khánh Thành, Yên Khánh

5/4/1972

2,A,33

54

Bùi Ngọc Đảm

1946

Đinh Hóa, Kim Sơn

4/2/1971

2,A,39

55

Nguyễn Hữu Đảo

1945

Gia Trung, Gia  Viễn

22/05/1969

2,Đ,30

56

Đinh Thành Đáng

1943

Gia Thanh, Gia Viễn

15/01/1971

2,E,5

57

Đặng Đình Đắc

1940

Gia Vượng, Gia Viễn

25/03/1971

2,C,1

58

Nguyễn Quốc Đạt

1945

Khánh Trung, Yên Khánh

19/09/1968

2,Đ,35

59

Bùi Xuân Đằng

1949

Sơn Hà, Nho Quan

17/05/1969

2,C,42

60

Nguyễn Văn Đặng

1945

Yên Hòa, Yên Mô

20/12/1972

2,A,40

61

Phạm Thế Đề

1950

Yên Đồng, Yên Mô

14/12/1971

2,B,48

62

Nguyễn Văn Đệ

1941

Gia Phúc, Gia Viễn

12/1/1966

2,E,30

63

Hoàng Ngọc Điểm

1945

Ninh An, Hoa Lư

8/5/1969

2,B,33

64

Đinh Văn Điền

1952

Gia Xuân, Gia Viễn

4/12/1973

2,Đ,8

65

Lương Thị Đĩnh

1946

Yên Nhân, Yên Mô

6/8/1966

2,G,13

66

Bùi Xuân Đình

1946

Kim Tân, Kim Sơn

14/04/1969

2,Đ,45

67

Nguyễn Ngọc Định

1949

Yên Bình, Yên Mô

15/04/1972

2,A,38

68

Trần Văn Đội

1948

Gia Sinh, Gia Viễn

13/10/1972

2,C,38

69

Bùi Phú Giả

1947

Gia Hòa, Gia Viễn

13/07/1968

2,B,21

70

Vũ Văn Gia

1940

Ninh Phúc, TX Ninh Bình

13/05/1971

2,C,7

71

Đinh Văn Đới

1945

Đức Long, Nho Quan

22/08/1970

2,C,25

72

Đinh Công Đức

1948

Ninh Khang, Hoa Lư

5/11/1968

2,B,34

73

Nguyễn Văn Hảo

1942

Gia Xuân, Gia Viễn

23/03/1968

2,E,38

74

Bùi Văn Hiền

1940

Kim Định, Kim Sơn

10/1/1966

2,G,11

75

Đàm Minh Hiển

1949

Yên Lâm, Yên Mô

1/10/1971

2,Đ,36

76

Lê Đức Hiếu

1947

Gia Phú, Gia Viễn

17/05/1968

2,A,4

77

Hoàng Hiếu

128

Yên Mạc, Yên Mô

23/02/1967

2,Đ,33

78

Phạm Văn Hiệp

1953

Khánh Cường,Yên Khánh

16/03/1972

2,B,40

79

Đào Viết Hiệu

1948

Văn Hải, Kim Sơn

20/09/1972

2,C,13

820

Quách Công Hoản

 

Gia Tường, Nho Quan

30/01/1971

2,K,18; Mộ ở khu Nam Định

81

Đinh Duy Hòa

1953

Gia Tường, Nho Quan

27/04/1972

2,H,23

82

Phạm Văn Hoàn

1948

Khánh Cường, Yên Khánh

6/9/1971

2,Đ,20

83

Phạm Văn Hoàn

1942

Ninh Hải, Hoa Lư

13/02/1971

2,B,38

84

Bùi Văn Hoành

1950

Khánh Cường, Yên Khánh

9/10/1969

2,Đ,42

85

Cao Xuân Hoàng

1949

Gia Viễn, Ninh Bình

31/05/1967

2,B,43

86

Nguyễn Mạnh Hoàng

 

Yên Lộc, Kim Sơn

17/04/1968

2,Đ,43

87

Trần Văn Học

1950

Khánh Nhạc, Yên Khánh

29/08/1968

2,A,45

88

Đinh Văn Học

1949

Gia Lạc, Gia Viễn

29/04/1970

2,Đ,48

89

Lê quang Hồng

 

Khánh Hội, Yên Khánh

27/11/1969

2,Q,3

90

Lưu Hoàng Hộ

1953

Kim Tân, Kim Sơn

27/05/1971

2,C,6

91

Lương Văn Hộ

1949

Quỳnh Lưu, Nho Quan

19/12/1968

2,Đ,15

92

Nguyễn Xuân Hợi

1947

Gia Hưng, Gia Viễn

23/09/1972

2,B,18

93

Bùi Xuân Hợi

1948

Gia Vân, Gia Viễn

28/03/1969

2,E,21

94

Phạm Quang Hợp

 

Yên Phú, Yên Mô

8/3/1967

2,E,24

95

Bùi Văn Hợi

1947

Sơn Lai, Nho Quan

4/2/1970

2,B,35

96

Trần Xuân Hợi

1947

Khánh Vân, Yên Khánh

15/01/1968

2,E,25

97

Phạm Văn Hợi

1949

Ninh Phong, Gia Khánh

27/05/1972

2,E,1

98

Dùng (đinh) Văn Huy

1947

Yên Thắng, Yên Mô

26/01/1969

2,E,3

99

Đỗ Minh Hùng

1947

Đồng Phong, Nho Quan

29/02/1972

2,C,48

100

Nguyễn Văn Hùng

1944

Vinh Khánh, TX Ninh Bình

26/02/1970

2,B,46

101

Bùi Thanh Hùng

1953

Phú Lộc, Nho Quan

15/07/1974

2,H,5

102

Đặng Duy Hùng

 

Hồng Kim, Kim Sơn

09/06/0971

2,A,34

103

Nguyễn Văn Hưỡng

1940

Khánh Phú, Yên Khánh

11/5/1969

2,B,20

104

Đinh Tiến Ích

1953

Đức Long, Nho Quan

25/01/1972

2,A,8

105

Nguyễn Văn Khán

1949

Ninh Thành, TX Ninh Bình

7/3/1971

2,C,14

106

Lê Trọng Kháng

1952

Yên Phú, Yên Mô

16/05/1974

2,Đ,32

107

Nguyễn Ngọc Khánh

1947

Yên Hòa, Yên Mô

3/6/1967

2,E,36

108

Lê Quốc Khánh

1953

Ninh Hải, Hoa Lư

19/02/1972

2,Đ,3

109

Lê Hữu Khi

1939

Khánh Dương, Yên Mô

9/12/1971

2,B,3

110

Phạm Văn Khiên

1945

Khánh Mậu, Yên Khánh

30/11/1968

2,B,9

111

Phạm Đăng Khoa

1947

Yên Mật, Kim Sơn

17/03/1969

2,A,24

112

Vũ Văn Khoa

1945

Gia Ninh, Gia Viễn

13/01/1966

2,G,10

113

Nguyễn Đăng Khoa

1944

Minh Hoà, Gia Khánh

13/04/1968

2, A, 9

114

Hoàng Minh Khôi

 

Khánh Trung, Yên Khánh

23/03/1967

2,A,27

115

Đặng Đức Khuy

 

Trường Yên, Hoa Lư

1/12/1968

2,B,8

116

Nguyễn Công Khương

1935

Gia Sinh, Gia Viễn

5/2/1971

2,E,28

117

Trần Xuân Kiên

1949

Đức Long, Nho Quan

3/8/1971

2,Đ,2

118

Trần Trọng Khiến

1951

La Thành, Kim Sơn

25/06/1968

2,A,31

119

Vũ Văn Kiều

1955

Thượng Kiệm, Kim Sơn

6/9/1974

2,H,7

120

Trần Văn Kiều

1949

Kim Định, Kim Sơn

10/1/1966

2,G,6

121

Phạm Huy Khiêm

1947

Ninh Mỹ, Gia Khánh

18/10/1967

2,E,34

122

Trịnh Ngọc Kim

1951

Khánh Thiên, Yên Khánh

20/08/1968

2,A,47

123

Bùi Tiến Kim

1941

12 Nam Giang, Nho Quan

10/1/1966

2,G,9

124

Hà Văn Kình

1943

Gia Trấn, Gia Viễn

11/9/1971

2,B,6

125

Nguyễn Văn Ky

1945

Khánh Hội, Yên Khánh

28/12/1969

2,B,37

126

Trần Văn Kỳ

1949

Ân Hòa, Kim Sơn

13/02/1971

2,E,29

127

Vũ Xuân Lan

1935

Khánh Hải, Yên Khánh

27/06/1966

2,C,26

128

Nguyễn Như Lênh

1938

Ninh An, Gia Khánh

24/05/1968

2,A,46

129

Nguyễn Văn Lể

1945

Kim Định, Kim Sơn

Oct/68

2,B,19

130

Đỗ Phú Liễn

1950

Gia Tiến, Gia Viễn

16/09/1970

2,A,28

131

Ngô Văn Lịch

1952

Gia Ninh, Gia Viễn

26/04/1972

2,B,27

132

Phạm Đức Lịch

1953

Lai Thành, Kim Sơn

28/11/1972

2,B,16

133

Lã Trọng Loan

1953

Thạch Bình, Nho Quan

7/7/1972

2,Đ,5

134

Nguyễn Lỏn

1946

Đức Long, Nho Quan

4/12/1973

2,G,29

135

Lê Đắc Lợi

1948

Gia Sinh, Gia Viễn

4/5/1970

2,Đ,14

136

Trần thanh Lợi

1948

Quang Thiên, Kim Sơn

14/06/1974

2,G,38

137

Phạm Thị Lừng

1947

Khánh Lợi, Yên Khánh

27/03/1969

2,Đ,6

138

Đinh Văn Lương

1952

Gia Thịnh, Gia Viễn

28/04/1971

2,C,43

139

Nguyễn Đình Lưu

1940

Gia Lạc, Gia Viễn

27/11/1969

2,E,22

140

Trịnh Hoàng Lực

1942

Ninh Khánh, TX Ninh Bình

20/12/1967

2,E,46

141

Nguyễn Đức Mận

 

Gia Hưng, Gia Viễn

24/02/1969

2,B,13

142

Nguyễn Duy Mân

 

Khánh Lợi, Yên Khánh

18/08/1967

2, E, 8

143

Trần Hồng Miện

1946

Yên Hòa, Yên Mô

15/02/1972

2,E,2

144

Lã Thị Mai

1947

Ninh Mỹ, Gia Khánh

28/03/1966

2,E,31

145

Đinh Văn Minh

1950

Thượng Hòa, Nho Quan

31/12/1968

2,A,22

146

Trương Quang Minh

1945

Quỳnh Lưu, Nho Quan

18/09/1964

2,B,36

147

Đỗ Thị Minh

1948

Ninh Phong, TX Ninh Bình

28/03/1966

2,E,39

148

Phạm Thị Mùi

1947

Yên Thái, Yên Mô

14/11/1967

2,Đ,13

149

Tạ ngọc Mỹ

1951

Yên Mỹ, Yên Mô

23/12/1970

2,E,6

150

Nguyễn Văn Mỹ

1933

Gia Tiến, Gia Viễn

17/07/1969

2,B,41

151

Lý Huy Minh

1954

Gia Phú, Gia Viễn

23/03/1974

2,G,19

152

Đinh Văn Nam

1947

Gia Vân, Gia Viễn

15/11/1972

2,C,27

153

Vũ Văn Nẻo

1922

Gia Ninh, Gia Viễn

9/1/1969

2,B,42

154

Phạm Thị Nga

1947

Yên Mạc, Yên Mô

6/8/1966

2,G,12

155

Vũ Văn Ngân

1947

Yên Lộc, Kim Sơn

2/9/1968

2,Đ,22

156

Nguyễn Văn Ngâu

1943

Gia Lộc, Gia Ninh

2/9/1968

2,B,17

157

Đinh Trọng Nhình

1938

Gia Vượng, Gia Viễn

5/2/1966

2,B,29

158

Phạm Đức Ngọt

1942

Ninh Thành, TX Ninh Bình

29/10/1970

2,D,1

159

Nguyễn Văn Ngợi

1937

Gia Vượng, Gia Viễn

29/03/1970

2,Đ,21

160

Phạm Thị Nguyệt

1948

Gia Ninh, Gia Viễn

13/10/1968

2,Đ,11

161

Bùi Văn Nhạn

1945

Ninh Khang, Hoa Lư

29/04/1966

2,B,45

162

Nguyễn Văn Phụ

1951

Gia V/ợng, Gia Viễn

9/12/1968

2,Đ,18

163

Nguyễn Hữu Quế

1950

Khánh Thượng, Yên Mô

26/06/1972

2,C,40

164

Đinh Văn Quy

1949

Ninh An, Hoa Lư

12/7/1972

2,C,15

165

Đinh Đức Quyền

1945

Ninh Sơn, Hoa Lư

10/6/1967

2,E,37

166

Lương Ngọc Quyến

1935

Khánh Phú, Yên Khánh

2/9/1968

2,Đ,23

167

Hoàng Văn Quyến

1947

Gia Phú, Gia Viễn

17/11/1967

2,C,9

168

Nguyễn Ngọc Quyết

1948

Yên Nhân, Yên Mô

24/01/1973

2,B,7

169

Phạm Kim Quyết

1945

Thượng Kiệm, Kim Sơn

19/04/1968

2,Đ,41

170

Nguyễn Văn Quý

1950

Ninh Giang, Hoa Lư

17/07/1971

2,E,17

171

Lê Văn Sáu

1942

 

6/11/1965

2,G,21

172

Đinh Công (Quang) Sáng

1944

Văn Phương, Nho Quan

24/04/1968

2,E,10

173

Hoàng Văn Sâm

1937

Gia Lập, Gia Viễn

5/1/1966

2,B,32

174

Tống Văn Sẽ

1942

Ninh Tiến, TX Ninh Bình

28/01/1969

2,B,26

175

Trần Quang Siển

1952

Gia Vượng, Gia Viễn

19/03/1971

2,A,19

176

Đinh Văn Song

1948

Gia Phong, Gia Viễn

29/12/1965

2,A,15

177

Đinh Văn Sóc

1948

Ninh Hải, Hoa Lư

8/11/1967

2,A,26

178

Phạm Hồng Sơn

1940

Khánh Trung, Yên Khánh

2/3/1970

2,A,35

179

Bùi Xuân Tào

1948

Gia Xuân, Gia Viễn

15/05/1970

2,E,20

180

Lê Văn Tá

 

Ninh Thành, TX Ninh Bình

4/12/1973

2,G,30

181

Đặng Thị Tân

1947

Ninh Mỹ, Hoa Lư

12/4/1967

2,E,7

182

Đinh văn (lệnh) Tâm

1942

Ninh Khánh, Hoa Lư

29/04/1966

2,E,39

183

Nguyễn Văn Tế

1937

Khánh Hòa, Yên Khánh

26/02/1970

2,E,40

184

Nguyễn Hải Thanh

1935

Văn Phú, Nho Qua n

26/11/1972

2,A,11

185

Nguyễn Chí Thanh

 

Ninh Khang, Hoa Lư

13/12/1973

2,C,31

186

Nguyễn Hồng Thanh

1952

Sơn Lai, Nho Quan

11/12/1972

2,C,35

187

Nguyễn Hải Thanh

1944

Chất Bình, Kim Sơn

25/05/1970

2,G,36

188

Bùi Văn Thanh

1950

Đông Phong, Nho Quan

2/2/1973

2,A,18

189

Bùi Văn Thái

1948

Khánh Cư, Yên Khánh

19/08/1968

2,C,46

190

Võ Thị Thái

1947

Ninh Hoà, Gia Khánh

28/03/1966

2,Đ,40

191

Vũ Đình Thản

1950

Ninh Khánh, TX Ninh Bình

23/01/1971

2,B,1

192

Lê Cảnh Thạc

1948

Ninh Mỹ, Hoa Lư

20/11/1968

2,C,19

193

Nguyễn Văn Thạo

 

Khánh Nhắc, Yên Khánh

5/4/1966

2, B, 30

194

Phùng Thị Thắm

1954

Yên Phong, Yên Mô

17/06/1972

2,G,44

195

Trần Văn Thắng

1954

Gia Lâm, Nho Quan

25/03/1974

2,E,44

196

Nguyễn Văn Thiện

1950

Yên Hòa, Yên Mô

15/11/1969

2,C,30

197

Phạm Văn Thiện

1953

Lưu Phương, Kim Sơn

1/2/1972

2,B,25

198

Lê Hồng Thịnh

1948

Ninh Mỹ, Hoa Lư

26/04/1972

2,C,18

199

Nguyễn Văn Thiện

1926

Khánh Tiên, Yên Khánh

23/10/1970

2,C,12

200

Trần Quang Thoại

1944

Khánh Phú, Yên Khánh

11/1/1970

2,Đ,46

201

Đỗ Văn Thông

1952

Khánh Công, Yên Khánh

29/01/1972

2,A,1

202

Lê Xuân Thu

1952

Ninh Khang, Hoa Lư

19/12/1972

2,B,15

203

Bùi Viết Thu

1941

Gia Sơn, Nho Quan

7/1/1969

2,E,27

204

Trần Thị Thuận

1947

Gia Hòa, Nho Quan

17/05/1967

2,A,23

205

Trương Hiếu Thuần

1945

Yên Nhân, Yên Mô

26/01/1971

2,C,3

206

Nguyễn Văn Thuấn

1952

Gia Thịnh, Gia Viễn

8/7/1971

2,C,16

207

Vũ Thanh Thủy

1948

Yên Từ, Yên Mô

25/04/1969

2,A,36

208

Đồng Xuân Thụ

1946

Yên Từ, Yên Mô

22/03/1970

2,A,12

209

Đinh Văn Thư

1944

Yên Thắng, Yên Mô

28/11/1973

2,A,41

210

Đỗ Văn Thưởng

1937

Ninh Khánh, Gia Khánh

10/1/1969

2,C,32

211

Vũ Hà Thuyên

1937

Ninh Giang, Gia Khánh

10/9/1967

2,A,43

212

Trần Văn Thưởng

1953

Gia Thịnh, Gia Viễn

21/08/1973

2,G,39

213

Nguyễn Văn Th/ớc

1946

Lạng Phong, Nho Quan

17/02/1967

2,B,44

214

Phạm Ngọc Thức

1940

Châu Sơn, Nho Quan

12/1/1966

2,E,42

215

Phạm Văn Tiêu

 

Ninh Tiến, TX Ninh Bình

15/02/1971

2,C,8

216

Tạ Quang Tiếp

1948

Ninh An, Hoa Lư

29/07/1971

2,E,16

217

Phạm Xuân Tiến

1947

Ninh Thành, TX Ninh Bình

15/02/1971

2,A,10

218

Nguyễn Xuân Tinh

1940

Sơn Lai, Nho Quan

1/6/1972

2,E,15

219

Phạm Vũ Tình

1948

Hồi Ninh, Kim Sơn

14/05/1969

2,Đ,29

220

Đào Hồng Tính

1949

Gia Trung, Gia Viễn

27/06/1971

2,B,24

221

Phạm Minh Tín

1948

Ninh Khang, Hoa Lư

26/05/1970

2,A,32

222

Phạm Văn Tín

1950

Khánh Thành, Yên Khánh

11/8/1968

2,C,24

223

Hoàng Đình Tính

1940

Ninh An, Hoa Lư

13/01/1973

2,A,14

224

Vũ Quốc Tỏa

1947

Phú Lộc, Nho Quan

18/12/1966

2,A,5

225

Lê Văn Tôn

1951

Gia Tân, Gia Viễn

31/01/1971

2,A,29

226

Đinh Văn Trào

1954

Gia Thanh, Gia Viễn

11/12/1972

2,C,34

227

Trần Như Trinh

1942

Gia Thắng, Gia Viễn

20/08/1968

2,Đ,12

228

Đinh Huy Trinh

1945

Gia Minh, Gia Viễn

17/02/1970

2,Đ,17

229

Đặng Ngọc Trô

1949

Gia Lạc, Gia Viễn

30/09/1968

2,Đ,10

230

Nguyễn Văn Trộng

1947

Gia Vân, Gia Viễn

6/12/1968

2,A,20

231

Phạm Văn Trọng

1952

Ninh Hòa, Hoa Lư

4/5/1969

2,C,28

232

Nguyễn Văn Trọng

1946

Gia Vân, Gia Viễn

6/12/1968

2,E,32

233

Vũ Đức Truyền

1939

Yên Bình, Yên Mô

22/02/1967

2,B,28

234

Trần Công Trứ

1943

Gia Ninh, Gia Viễn

7/3/1972

2,A,2

235

Nguyễn Tiến Triển

1940

Khánh Công, Yên Khánh

20/11/1967

2,Đ,24

236

Quách Công Tuân

1952

Đồng Phong, Nho Quan

15/05/1971

2,E,18

237

Vũ  Quốc Tuấn

1942

Gia Sinh, Gia Viễn

15/01/1970

2,A,7

238

Trần văn Tuấn

1952

Gia Thủy, Gia Viễn

5/5/1970

2,C,47

239

Hoàng Minh Tuấn

1931

Ninh Xuân, Hoa Lư

13/01/1975

2,Đ,19

240

Bùi Xuân Tuế

1940

Ninh Giang, Hoa Lư

18/12/1966

2,E,35

241

Mai trí (đức) Tuệ

1945

Yên Thái, Yên Mô

6/5/1969

2,Đ,4

242

Nguyễn Mạnh (Văn) Tứ

1946

Sơn Lai, Nho Quan

6/11/1967

2,E,33

243

Lê Văn Tuyến

1952

Lạng Phong, Nho Quan

7/1/1972

2,C,17

244

Trần Văn Tuyến

1928

Đông Môn, Hoa Lư

20/02/1969

2,A,13

245

Bùi Văn Tuyến

1947

Yên Từ, Yên Mô

31/01/1967

2,Đ,34

246

Bùi Đình Tuyết

1936

Khánh Thịnh, Yên Mô

18/08/1968

2,C,45

247

Đỗ Xuân (Huy) Tưởng

1944

Gia Vượng, Gia Viễn

9/11/1972

2,Đ,37

248

Phạm Văn Tý

1948

Khánh Hòa, Yên Khánh

8/11/1970

2,Đ,31

249

Đinh Công T/ờng

1952

Ninh Khánh, Hoa Lư

17/10/1972

2,C,2

250

Vũ Công Uẩn

1946

Yên Bình, Yên Mô

20/11/1968

2,C,23

251

Lưu Đức Uyên

1930

Ninh Xuân, Hoa Lư

19/11/1966

2,C,21

252

Phạm Văn Vân

1950

Yên Mật, Kim Sơn

18/01/1970

2,E,11

253

Mai Thanh Vân

1944

Khánh Hải, Yên Khánh

11/1/1973

2,G,35

254

Đinh Xuân Vinh

1947

Ninh Khánh, Hoa Lư

7/5/1969

2,Đ,7

255

Nguyễn Văn Vinh

1949

Gia Sinh, Gia Viễn

20/06/1969

2,B,2

256

Phạm Như Vụ

1947

Ninh Mỹ, Hoa Lư

28/04/1967

2,B,22

257

Đào Công Vụ

1953

Gia Trung, Gia Viễn

23/07/1972

2,C,39

258

Đặng Văn Vượng

 

Liên Sơn, Nho Quan

31/07/1968

2,E,14

259

Lương Quốc Vượng

1946

Xích Thổ, Nho Quan

12/1/1966

2,E,43

260

Phạm Ngọc Xuân

1950

Yên Lộc, Kim Sơn

3/9/1972

2,B,12

261

Đào thanh xuân

1946

Tiên Ninh, Gia Khánh

11/2/1971

2,A,3

262

Phạm Ngọc Xuấn

1952

Văn Hải, Kim Sơn

23/07/1972

2,C,33

263

Bùi Văn Xuyến

1955

Gia Xuân, Gia Viễn

12/6/1973

2,Đ,9

264

Đào Ngọc (Xuân) Xương

1947

Khánh Cư, Yên Khánh

19/06/1970

2,C, 41

265

Đỗ Mạnh Y

1939

Khánh Công, Yên Khánh

12/6/1968

2,A,17

266

Vũ Văn Yên

1938

Gia Sinh, Gia Viễn

5/2/1966

2,B,31

267

Phạm Thị Yên

1948

Khánh Thiện, Yên Khánh

28/03/1966

2,G,7

Danh sách này được trích trong sách Huyền thoại Trường Sơn, Công ty Văn hóa Trí tuệ Việt, Nhà Xuất bản Văn hóa Thông tin, 2007