TT |
Họ tên liệt sĩ |
Sinh |
Nguyên quán |
Ngày hi sinh |
Khu, lô, hàng, số |
Ghi chú |
1 |
Võ Công Ánh |
1946 |
Hải An, Hải Lăng |
9/3/1971 |
1,L,4 |
|
2 |
Cao Văn Bảy |
Vĩnh Giang, Vĩnh Linh |
2/1969 |
1,BTT,K3 |
||
3 |
Nguyễn Thanh Cải |
1933 |
Vĩnh Kim, Vĩnh Linh |
5/5/1969 |
1,U,10 |
|
4 |
Nguyễn Sỹ Chít |
1945 |
Vĩnh Kim, Vĩnh Linh |
1/2/1970 |
1,L,10 |
|
5 |
Nguyễn Hồng Cơ |
1939 |
Triệu Tài, Triệu Phong |
4/2/1969 |
1,E,9 |
|
6 |
Lê Văn Cư |
1948 |
Triệu Vân, Triệu Phong |
23/12/1972 |
1,M,1 |
|
7 |
Hồ Bá Cự |
1952 |
Vĩnh Long, Vĩnh Linh |
6/3/1972 |
1,M,6 |
|
8 |
Trần Bá Đàn |
1933 |
Triệu Hòa, Triệu Phong |
21/1/1968 |
1,I,10 |
|
9 |
Lê Quang Đình |
1929 |
Hải Quy, Hải Lăng |
28/06/1971 |
1,N,6 |
|
10 |
Ngô Văn Định |
1945 |
Vĩnh Thạch, Vĩnh Linh |
26/09/1969 |
1,K,2 |
|
11 |
Lê Kim Hai |
Vĩnh Long, Vĩnh Linh |
6/3/1972 |
1,K,7 |
||
12 |
Hoàng Xuân Hiên |
1951 |
Vĩnh Long, Vĩnh Linh |
16/11/1972 |
1,K,8 |
|
13 |
Hồ Khương |
1940 |
A Vao, Đak Krông |
23/07/1963 |
1,N,2 |
|
14 |
Nguyễn Văn Kiền |
1944 |
Vĩnh Thạch, Vĩnh Linh |
13/11/1972 |
1,O,5 |
|
15 |
Nguyễn Đức On |
1931 |
Hải Trường, Hải Lăng |
20/12/1970 |
1,G,8 |
|
16 |
Ngô Quang Phè |
1946 |
Vĩnh Giang, Vĩnh Linh |
13/01/1969 |
1,I,10 |
|
17 |
Nguyễn Văn Quật |
1929 |
Triệu Giang, Triệu Phong |
30/08/1971 |
1,M,4 |
|
18 |
Nguyễn Công Quyền |
1934 |
Vĩnh Nam, Vĩnh Linh |
7/3/1970 |
1,O,4 |
|
19 |
Trần Văn Quý |
1946 |
Vĩnh Hòa, Vĩnh Linh |
3/6/1970 |
1,M,8 |
|
20 |
Nguyễn Minh Tuấn |
1946 |
Vĩnh Mốc, Vĩnh Linh |
30/10/1969 |
1,L,2 |
Mộ nằm ở khu các tỉnh phía Nam |
21 |
Lê Văn Sói |
1945 |
Triệu Trạch, Triệu Phong |
17/05/1971 |
1,T,9 |
Mộ nằm ở khu các tỉnh phía Nam |
22 |
Hoàng Xuân Thế |
1933 |
Quyết Thắng, Vĩnh Linh |
25/4/1966 |
1,Z,3 |
|
Danh sách này được trích trong sách Huyền thoại Trường Sơn, Công ty Văn hóa Trí tuệ Việt, Nhà Xuất bản Văn hóa Thông tin, 2007