Danh sách mộ liệt sỹ Nam Định ở Nghĩa trang Liệt sỹ Quốc gia Trường Sơn

Đăng lúc: 16-08-2017 1:12 Chiều - Đã xem: 72 lượt xem In bài viết

        

TT

Họ tên liệt sĩ

Sinh

Nguyên quán

Ngày hi sinh

Khu, Lô, Hàng, Số

1

Trần Văn An

 

Mỹ Thành, Mỹ Lộc

14-04-1968

G,32

2

Tống Văn An

1943

Hải Anh, Hải Hậu

27-03-1969

A,22

3

Phạm Văn An

1945

Hải Lộc, Hải Hậu

12/12/1967

O17

4

Đỗ hoài An

1951

Nam Định

 

T3

5

Trần Xuân Ang

1951

Đồng Tân, Vụ Bản

9/4/1969

S21

6

Võ Hồng Anh

1945

Nghĩa Thắng, Nghĩa Hưng

21-02-1968

C17

7

Phạm Như Ánh

1950

Trực Thanh, Trực Ninh

25-11-1972

T45

8

Ngô Xuân Ảnh

1947

Yên Nhân, Ý Yên

16-02-1969

P7

9

Phạm Đức ánh

1948

Trực Hội, Trực Ninh

23-12-1969

B63

10

Nguyễn Văn Ây

 

Yên Nhân, Ý Yên

13-07-1973

2,G,42; Mộ ở khu Ninh Bình

11

Trần Văn Bàn

1945

Lộc Vương, Mỹ Lộc

26-02-1969

K7

12

Nguyễn Văn Ban

1941

Hải Minh, Hải Hậu

9/2/1968

Q43

13

Nguyễn Văn băn

1951

Nghĩa Trung, Nghĩa Hưng

19-10-1968

Đ16

14

Đinh Văn Bàng

1949

Nghĩa Thái, Nghĩa Hưng

8/2/1971

B12

15

Nguyễn Văn Bàng

 

Xuân Thương, XuânTrường

9/10/1971

I26

16

Mai Xuân Báng

1945

Hải Nam, Hải Hậu

16-01-1971

C14

17

Hoàng Kim Bảng

1946

Xuân Thành, Xuân Trường

15-05-1968

C46

18

Hoàng Kim Bảo

1940

Xuân Châu, Xuân Trường

1/2/1973

2,G,2; Mộ ở khu Ninh Bình

19

Lê Văn Bạt

1952

Thái Sơn, Nam Trực

2/5/1971

C67

20

Phạm Xuân Bắc

1950

Hải Hòa, Hải Hậu

8/12/1972

K14

21

Phan Văn Bằng

1934

Trực Đại, Trực Ninh

17-04-1967

M45

22

Đinh Cao Băng

 

Hải Hùng, Hải Hậu

27-12-1969

C55

23

Vũ Văn Bấn

1946

Xuân Thương, Xuân Trường

31-05-1969

Q41

24

Đoàn Văn Bật

 

Nam Đào, Nam Trực

22-06-1968

G12

25

Trần Văn Bình

1952

3B Mạc Thị Bưởi, TP Nam Định

9/9/1971

H4

26

Tạ Duy Bỉnh

1945

Nam Bình, Nam Trực

31-01-1968

Đ1

27

Vũ Văn Bình

 

Đại An, Vụ Bản

11/9/1971

P5

28

Nguyễn Ngọc Bích

1926

Yên Khánh, Ý Yên

27-02-1972

P24

29

Nguyễn Văn Bích

1945

Nam Tiến, Nam Trực

10/11/1968

Đ19

30

Nguyễn Văn Bốn

1946

Yên Chính, Ý Yên

22-01-1967

Q20

31

Vũ Văn Bớt

1946

Trực Tĩnh, Trực Ninh

18-11-1972

S31

32

Đỗ Viết Bừa

1947

Thọ Nghiệp, Xuân Trường

26-12-1969

B31

33

Mai Văn Cao

 

Hải Tân, Hải Hậu

1/3/1974

K35

34

Đặng Xuân Cán

1950

Mỹ Hưng, Mỹ Lộc

1/1/1970

C16

35

Nguyễn Đức Căn

1948

Xóm Lôi, Cốc Thành, Vụ Bản

27-03-1970

N44

36

Trần Văn Cầu

1950

Nghĩa Phú, Nghĩa Hưng

14-10-1972

2,H,2; Mộ ở khu Ninh Bình

37

Nguyễn Văn Cần

1944

Nghĩa Ninh, Nghĩa Hưng

1/11/1969

 

E3

 

38

Nguyễn Hữu Cầu

1936

Hải Bắc, Hải Hậu

27-02-1970

S12

39

Trần Quốc Bảo

1946

Hải Bắc, Hải Hậu

5/11/1968

M51

40

Vũ Văn Cẩn

1945

Yên Xã, Ý Yên

9/12/1972

O51

41

Nguyễn Huy Cất

1947

Hải Đông, Hải Hậu

21-11-1967

Q32

42

Nguyễn Ngọc Chắc

 

Trung Thành, Vụ Bản

12/2/1973

I33

43

Đỗ Hồng Châu

1949

Trực Định, Trực Ninh

31-01-1973

H12

44

Vũ Đình Chấn

1950

Trực Hưng, Trực Ninh

9/3/1971

S10

45

Trần Văn Chế

1946

Nghĩa Thành, Nghĩa Hưng

14-07-1972

Q44

46

Vũ Văn Chiêu

1945

Xuân Hồng, Xuân Trường

19-10-1972

H1

47

Phạm trần Chiến

1954

Yên Phú, Ý Yên

11/2/1973

L3

48

Ngô Quốc Chiến

1950

Yên Nhân, Ý Yên

24-04-1971

O8

49

Đỗ Đức Chăn

1953

Yên Phương, Ý Yên

20-10-1972

I10

50

Ngô Quang Chỉnh

1949

Trực Thuận, Trực Ninh

31-03-1967

T27

51

Vũ Hữu Chính

1946

Hải Hòa, Hải Hậu

1/8/1969

P8

52

Bùi Minh Chính

1946

Giao Hà, Giao Thủy

19-11-1968

M33

53

Nguyễn Văn Chu

1930

Hải Trung, Hải Hậu

27-12-1967

Q38

54

Nguyễn Văn Chung

1950

Nghĩa Hùng, Nghĩa Hưng

27-06-1969

T6

55

Trần Văn chung

1950

Hải Phong, Hải Hậu

29-08-1973

M41

56

Nguyễn Văn Chừng

1947

Xuân Bắc, Xuân Trường

29-04-1971

P28

57

Nguyễn Văn Chúc

1946

Giao Hoành, Giao Thủy

12/5/1969

P10

58

Nguyễn Xuân Chú

 

Giao Hà, Giao Thủy

16-05-1969

P49

59

Nguyễn Văn Chúc

1949

Nam Tân, Nam Trực

21-11-1969

R20

60

Vũ Văn Công

1951

Trực Hưng, Trực Ninh

10/3/1973

I13

61

Vũ Đình Cuộc

1950

Trực Thái, Trực Ninh

9/11/1972

B34

62

Nguyễn Mạnh Cường

1948

Xuân Bắc, Xuân Trường

1/5/1970

B64

63

Trần  Mạnh Cường

1945

Yên Mỹ, Ý Yên

7/8/1968

K30

64

Lê Văn Cường

 

Trực Ninh

14-02-1973

S22

65

Trần Văn Cường

1952

Trực Trung, Trực Ninh

18-12-1971

T8

66

Phạm Đình Cường

1948

Giao An, Giao Thủy

6/4/1967

T9

67

Phạm Văn Cừ

1953

Minh Thuận, Vụ Bản

3/2/1972

Đ23

68

Nguyễn Văn Cửu

1948

Hải Đường, Hải Hậu

24-12-1970

2,G,37; Mộ ở khu Ninh Bình

69

Trần Ngọc Dần

1949

Bảo Xuyên, Vụ Bản

15-07-1972

N2

70

Nguyễn ngọc Diệm

1942

Trực Chính, Trực Ninh

10/9/1968

T47

71

Ngô Bá Diên

1947

Trực Đạo, Trực Ninh

24-12-1969

O12

72

Lai Ngọc Diễn

1944

Nghĩa Hùng, Nghĩa Hưng

Dec-70

S45

73

Lã Ngọc Diễn

 

Trực Cường, Trực Ninh

11/3/1974

C39

74

Nguyễn Ngọc Diện

1942

Trực Bình, Trực Ninh

31-08-1968

Đ15

75

Vũ Khắc Diệp

1943

Mỹ Xá, TP Nam Định

14-01-1969

A26

76

Vũ Ngọc Doãn

1944

Hải Thanh, Hải Hậu

19-12-1972

L7

77

Lâm Đình Doãn

1947

Giao Yến, Giao Thủy

27-05-1969

P17

78

Trần Ngọc Dung

1955

Hải Nam, Hải Hậu

8/2/1972

O16

79

Nguyễn Đức Duy

1953

Trực Định, Trực Ninh

16-02-1972

M11

80

Vũ khắc Dũng

1952

Hải Thanh, Hải H ậu

26-01-1973

A20

81

Phạm Văn Dũng

1948

Yên Trung, Ý Yên

14-05-1971

M37

82

Hoàng Tiến Dũng

1953

Giao Tân, Giao Thủy

25-02-1971

R14

83

Đỗ Văn Dung

1946

Yên Nghĩa, Ý Yên

4/10/1972

N46

84

Chu Văn Dũng

1948

Nam Dương, Nam Trực

28-01-1970

C58

85

Nguyễn Văn Dũng

1948

Trực Liêm, Trực Ninh

3/2/1968

R38

86

Bùi Văn Dũng

 

Hải Ninh, Hải Hậu

8/3/1971

M16

87

Trần Văn Dương

1951

Đại An, Vụ Bản

15-02-1972

R29

88

Đỗ Văn Dương

 

Yên Trị, Ý Yên

25-05-1970

Đ17

89

Nguyễn Dương

1942

Mỹ Hà, Mỹ Lộc

15-02-1972

B11

90

Phạm Hồng Dưởng

 

Hoàng Văn Thụ,TP Nam Định

22-04-1971

2,H,14; Mộ ở khu Ninh Bình

91

Trần Hữu Đạo

1940

Quang Trung, Vụ Bản

6/1/1972

N42

92

Trần Tiến Đàm

1940

Liên Minh, Vụ Bản

31-07-1966

R39

93

Nguyễn Văn Đảm

1953

Yên Phong, Ý Yên

21-02-1973

L2

94

Trần Văn Đản

1950

Nghĩa Hòa, Nghĩa Hưng

4/6/1972

T10

95

Đoàn cao Đàn

1948

Xuân Phú, Xuân Trường

12/3/1969

T34

96

Trần Văn Đáng

1954

Nam Vân, Nam Trực

10/1/1973

A43

97

Vũ Đức Đam

1948

Hải Hậu, Nam Định

2/4/1968

B69

98

Phạm Quang Đạo

1948

Hải Quang, Hải Hậu

8/1/1973

R44

99

Trịnh Duy Đạo

1949

Nghĩa Thịnh, Nghĩa Hưng

8/10/1971

A63

100

Nguyễn quốc Đạt

1943

Yên Nghĩa, Ý Yên

3/3/1969

N13

101

Đặng Hồng Đạt

1940

Xuân Thượng, Xuân Trường

25-07-1970

Đ37

102

Trần Tiến Đạt

1939

Mỹ Xá, TP Nam Định

18-01-1967

O7

103

Nguyễn Tất Đạt

1953

Nam Trực

17-08-1972

A45

104

Phạm Văn Đăng

1947

Hải Thanh, Hải Hậu

23-10-1972

C9

105

Nguyễn Văn Đắc

1944

Nam Thắng, Nam Trực

15-12-1970

N40

106

Cao Văn Điễn

1947

Hải Ninh, Hải Hậu

17-06-1968

R6

107

Vũ Ngọc Diểm

1946

Nghĩa Hùng, Nghĩa Hưng

22-11-1967

G7

108

Vũ Khắc Điệp

1954

Mỹ Xã, TP Nam Định

14-01-1969

C26

109

Đoàn Xuân Điện

1941

Bình Minh, Nam Trực

12/9/1972

Đ2

110

Lê Thế Đình

1948

Cổ Lễ, Trực Ninh

17-09-1970

2,H,15; Mộ ở khu Ninh Bình

111

Nguyễn Văn Đình

1948

Trực Phương, Trực Ninh

6/1/1968

N28

112

Ngô xuân đỉnh

1953

Hải Thịnh, Hải Hậu

31-05-1972

Đ32

113

Trần Nam Đinh

1950

Trực Liêm, Trực Ninh

27-12-1972

O47

114

Nguyễn Thanh Định

1940

Xuân Điệp, Xuân Trường

20-08-1970

Q31

114

Nguyễn Văn Định

1951

Thái Sơn, Nam Trực

16-06-1973

I23

116

Vũ Thế Định

1950

Xuân Hồng, Xuân Trường

24-03-1970

C57

117

Tống Văn Đoán

1950

Xuân Phú, Xuân Trường

29-08-1968

P31

118

Nguyễn Năng Đình

1950

Trực Phú, Trực Ninh

16-03-1972

M23

119

Nguyễn Văn Đô

1948

Hùng Vương, Lạc Thiện, Vụ Bản

7/4/1972

Đ31

120

Nguyễn xuân Độ

1945

Xuân Châu, Xuân Trường

12/1/1971

N53

121

Đinh Văn Động

1950

Xuân Kiên, Xuân Trường

18-12-1968

T11

122

Mai Văn Đông

1941

Hải Tân, Hải Hậu

22-04-1972

2,H,27; Mộ ở khu Ninh Bình

123

Vũ Ngọc Ễm

1946

Nghĩa Hùng, Nghĩa Hưng

5/4/1967

Q34

124

Vũ Viết Giang

1950

Yên Lộc, Ý Yên

29-03-1972

2,G,17; Mộ ở khu Ninh Bình

125

Vũ Ngọc Giao

1944

Nam Dương, Nam Trường

22-12-1971

I31

126

Bùi Hữu Giảng

1938

Thọ Nghiệp, Xuân Trường

14-05-1971

M40

127

Trần Văn Giảng

1949

Trực Chính, Trực Ninh

6/2/1970

2,H,19; Mộ ở khu Ninh Bình

128

Lê Văn Giá

1952

Giao Tiến, Giao Thủy

17-02-1972

R4

129

Nguyễn Minh Giám

1945

Yên Tân, Ý Yên

20-09-1973

O54

130

Nguyễn Văn Giám

1946

Yên Thọ, Ý Yên

16-10-1969

T20

131

Mai Kim Giáo

1942

Hải Thắng, Hải Hậu

17-10-1969

I36

132

Đoàn Văn Giáo

1953

Phố Mít, TP Nam Định

26-01-1971

R33

133

Lưu Thế Giáp

1935

Giao Phong, Giao Thủy

18-12-1969

Đ4

134

Đoàn Văn Giới

1953

79 Phố Mít, TP Nam Định

26-01-1971

A30

135

Nguyễn Trọng Hản

1950

Yên Khánh, Ý Yên

6/2/1972

B38

136

Trần Xuân Giới

1942

Hợp Hưng, Vụ Bản

11/10/1971

H17

137

Nguyễn Văn Dốc

1945

Giao Lâm, Giao Thủy

13-01-1972

A38

138

Trần Quan Đường

1948

13 Quang Trung, TP Nam Định

11/4/1968

Q10

139

Đỗ Văn Đường

1951

Yên Trí, Ý Yên

14-05-1970

O48

140

Lư Hồng Đức

1943

Xuân Hồng, Xuân Trường

22-05-1969

Đ8

141

Đỗ Văn Hanh

1952

Xuân Thủy, Xuân Trường

15-12-1972

C43

142

Vũ Văn Hào

1952

Xuân Phong, Xuân Trường

22-02-1973

2,A,1

143

Trần Hải Hà

1949

Trực Tuấn, Nam Ninh

12/6/1970

A56

144

Bùi Đình Hàm

1939

Số 59 Minh Khai, Nam Định

24-12-1966

G10

145

Lê Đức Hàn

1950

Yên Lộc, Ý Yên

10/3/1971

R5

146

Bùi Duy Hào

 

Xuân Nam, Xuân Trường

11/1/1968

B68

147

Trần Di Hào

1946

Tam Thanh, Vụ Bản

3/2/1972

Đ27

148

Phạm Thanh Hải

1949

Hải Đông, Hải Hậu

10/3/1971

S33

149

Nguyễn Văn Hách

1943

Yên Quang, Ý Yên

18-07-1966

N25

150

Trịnh Xuân Hán

1935

Xuân Thủy, Xuân Trường

4/6/1969

L21

151

Phạm Xuân Hạnh

1949

Hải Phúc, Hải Hậu

17-04-1969

Q26

152

Mai Văn Hắt

1954

Nam Nghĩa, Nam Trực

26-06-1972

M10

153

Đoàn Trọng Hiện

1949

Xuân Thủy, Xuân Trường

23-02-1967

R54

154

Nguyễn Văn Hiền

 

Nghĩa Tân, Nghĩa Hưng

23-03-1974

K34

155

Trần Nhật Hiến

1953

Trực Chính, Trực Ninh

12/2/1973

I20

156

Nguyễn Xuân Hiểu

1933

Hải Trung, Hải Hậu

2/11/1967

C47

157

Đoàn Ngọc Hiếu

1947

Giao Hà, Giao Thủy

20-01-1968

R49

158

Lương Văn Hiến

1948

Trực Hưng, Trực Ninh

8/2/1973

S34

159

Phạm Bá Hiện

1952

Yên Thắng, Ý Yên

13-06-1968

O14

160

Tống Văn Hiếu

1932

Nghĩa Minh, Nghĩa Hưng

9/7/1969

L19

161

Nguyễn Tiến Hiệp

1948

Nghĩa Hiệp, Nghĩa Hưng

26-11-1968

R35

162

Phạm Văn Hinh

1945

Liêm Minh, Vụ Bản

16-02-1969

Q48

163

Cù Xuân Hòa

1949

Yên Phong, Ý Yên

5/3/1972

S13

164

Đông Công Hoan

1952

Nghĩa Sơn, Nghĩa Hưng

14-05-1969

C37

165

Trần Công Hoan

1954

27 Trần Đăng Ninh, Nam Định

9/9/1971

S37

166

Đoàn Chí Hòa

1940

Nam Ninh, Nam Trực

8/2/1966

T54

167

Đinh Như Hòa

1952

Nghĩa Thành, Nghĩa Hưng

4/4/1972

2,G,33; Mộ ở khu Ninh Bình

168

Lại Ngọc Hoàn

1951

Hải Hà, Hải Hậu

14-06-1969

G,37

169

Đỗ Xuân Hoàn

1939

Bảo Xuyên, Vụ Bản

22-05-1969

Đ,10

170

Nguyễn Thanh Hóa

1948

Hải Thắng, Hải Hậu

16-03-1971

H,10

171

Ngô Công Hoán

1948

Xuân Nam, Xuân Trường

18-03-1969

L,36

172

Nguyễn Hữu Hoạch

1953

Yên Bình, Ý Yên

11/2/1973

M,4

173

Bùi Gia Hoạc

1945

Giao Xuân, Giao Thủy

22-05-1968

Q,37

174

Khương Văn Hồng

1941

Nghĩa Đông, Nghĩa Hưng

29-09-1971

A,62

175

Bùi Văn Hội

1945

Nam Ninh, Nam Trực

19-03-1969

O,28

176

Lương Văn Hợi

1946

Hải Cát, Hải Hậu

6/6/1963

M,18

177

Đoàn Quang Huấn

1944

Trực Hưng, Trực Ninh

30-09-1970

2,H,18; Mộ ở khu Ninh Bình

178

Khương Văn Huề

1952

Nghĩa Châu, Nghĩa Hưng

2/10/1972

C,7

179

Phạm Quang Huế

1949

Yên Thành, Ý Yên

13-05-1971

S,15

180

Bùi Văn Huy

1951

Hải Châu, Hải Hậu

3/2/1972

C,36

181

Nguyễn Văn Hoan

1944

Xuân Kiên, Xuân Trường

7/12/1968

E,2

182

Nguyễn Văn Huân

1951

Nghĩa Nam, Nghĩa Hưng

28-08-1968

N,10

183

Mai Văn Huyến

1937

Giao Xuân, Giao Thủy

12/3/1972

H,38

184

Đỗ Đình Huyền

 

Hải Lộc, Hải Hậu

2/2/1968

Đ,21

185

Mai Văn Huyến

1937

Giao Xuân, Giao Thủy

12/3/1972

Q,9

186

Nguyễn Đức Huyên

1948

Trực Nội, Trực Ninh

1/4/1970

P,52

187

Vũ Văn Huyền

1948

Hải Phương, Hải Hậu

24-03-1971

P,50

188

Vũ Đoàn Hùng

1936

Mỹ Thuận, Mỹ Lộc

26-03-1970

H,36

189

Trần Duy Hùng

1954

Nam Thịnh, Nam Trực

6/10/1972

I,5

190

Nguyễn Văn Hùng

1942

Hải Thanh, Hải Hậu

26-01-1968

O,49

191

Trần Văn Hùng

1946

Nghĩa Bình, Nghĩa Hưng

7/12/1967

N,35

192

Nguyễn Hùng

148

Hải Chính, Hải Hậu

15-03-1970

O,37

 

193

Trần Hùng

1949

Tân Khánh, Vụ Bản

22-08-1973

Q,18

194

Trần thọ Hùng

1950

Xuân Trung, Xuân Trường

23-04-1971

A,13

195

Nguyễn Văn Hùng

1942

Hải Thanh, Hải Hậu

26-02-1968

O,49

196

Mai Chấn Hưng

1949

Hải Xuân, Hải Hậu

13-09-1972

A,35

197

Trần Văn Hưng

1955

Thái Sơn, Nam Trực

14-02-1973

I,19

198

Phạm Ngọc Hưng

 

Nam Thái, Nam Trực

6/2/1972

H,14

199

Phạm Ngọc Hưởng

1943

Nam Thắng, Nam Trực

7/2/1973

A,47

200

Hoàng Văn Hữu

1953

Trực Chính, Trực Ninh

16-01-1972

N,9

201

Trần Văn Hữu

1945

Hải Phong, Hải Hậu

28-04-1968

C,45

202

Đinh Xuân Hữu

1948

Nghĩa Hòa, Nghĩa Hưng

1/3/1971

B,19

203

Trần Văn Hữu

1940

Yên Lợi, Ý Yên

14-02-1973

H,18

204

Nguyễn Văn Hứa

 

Trực Đông, Trực Ninh

18-02-1971

K,3

205

Mai Văn Hy

1947

Giao Hưng, Giao Thủy

22-01-1969

T,41

206

Vũ Xuân Kế

1948

Giao Hưng, Giao Thủy

1/2/1969

T,21

207

Bùi Văn Kế

1938

Yên Hưng, Ý Yên

12/2/1969

L,43

208

Hoàng Khai

1940

Liên Bảo, Vụ Bản

13-03-1972

B,17

209

Ngô Tiến Khan

1939

Yên Bình, Ý Yên

25-04-1973

K,12

210

Trần Thanh Khang

1942

Hải Anh, Hải Hậu

13-01-1971

A,28

211

Đoàn Đình Khả

 

Nam Giang, Nam Trực

8/6/1972

M,15

212

Nguyễn Văn Khải

1946

Thái Sơn, Nam Trực

9/3/1971

S,14

213

Nguyễn Minh Khản

1950

Trực Nghĩa, Trực Ninh

17-09-1970

H,17

214

Phạm Xuân Khanh

 

Liên Bảo, Vụ Bản

Oct-69

S,44

215

Nguyễn Ngọc Kha

1949

Yên Nhân, Ý Yên

17-05-1968

O,25

216

Nguyễn Cao Khai

1951

Hải Sơn, Hải Hậu

8/4/1969

G,36

217

Nguyễn Ngọc Khánh

1948

Nghĩa Phú, Nghĩa Hưng

9/10/1968

Q,1

218

Nguyễn Văn Khắng

1952

Hải Anh, Hải Hậu

14-09-1971

R,12

219

Đặng Công Khê

1947

Mỹ Hưng, Mỹ Lộc

20-07-1972

Q,16

220

Phạm Hồng Khê

1936

Nam Chấn, Nam Trực

11/1/1971

G,26; Mộ ở khu Ninh Bình

221

Nguyễn Văn Khiêm

1945

Hải An, Hải Hậu

8/3/1972

E,14

222

Lại Văn Khiêm

1948

Nghĩa Sơn, Nghĩa Hưng

13-01-1970

N,6

223

Trần Văn Khiêm

1951

Hải Phú, Hải Hậu

2/4/1968

B,67

224

Lê Xuân Khoa

1947

Mỹ Xá, Mỹ Lộc

15-02-1972

C,21

225

Lê Văn Khoan

1948

Giao Thiện, Giao Thủy

19-04-1970

N,19

226

Nguyễn Công Khoái

1954

Yên Ninh, Ý Yên

3/2/1973

Q,19

227

Bùi Văn Khoản

1943

Liên Minh, Vụ Bản

13-04-1970

E,11

228

Nguyễn Văn Khoát

1951

Nghĩa Thành, Nghĩa Hưng

17-03-1972

N,54

229

Phạm Văn Kiên

1948

Xuân Kiên, Xuân Trường

25-03-1971

A,58

230

Nguyễn Trung Kiểm

1945

Yên Phong, Ý Yên

13-03-1970

N,43

231

Nguyễn Văn Khuân

 

Trực Bình, Trực Ninh

14-09-1967

B,28

232

Nguyễn Đức Khuynh

1950

Minh Hải, Hải Hậu

Sep-70

B,47

233

Mai Văn Khương

1949

Xuân Ninh, Xuân Trường

5/6/1972

O,43

234

Đỗ Trung Khương

1954

Nam Thịnh, Nam Ninh

2/11/1972

S,42

235

Bùi Văn Khương

1949

Yên Nhân, Ý Yên

29-10-1967

T,28

236

Trần Văn Khương

1946

Hải Phúc, Hải Hậu

19-02-1966

B,50

237

Mai Hoa Kiều

1949

Trực Chính, Trực Ninh

31-12-1970

E,15

238

Trần Văn Kiểm

1937

Trực  Nội, Trực Ninh

7/12/1967

O,50

239

Nguyễn Trung Kiểm

1945

Yên Phương, Ý Yên

15-03-1970

N,43

240

Nguyễn Thành Kiểm

1954

Trực Thành, Trực Ninh

1/7/1974

B,39

241

Nguyễn Văn Kính

1952

Văn Kiên, Nam Trực

27-12-1972

N,29

242

Nguyễn Xuân Kỹ

1944

Mỹ Thuận, Mỹ Lộc

13-02-1972

N,47

243

Đoàn Xuân Lan

1950

Nam Phong, TP Nam Định

8/11/1972

S,47

244

Phạm Đình Lại

1951

Hải Phong, Hải Hậu

31-05-1970

N,15

245

Đỗ Văn Lâm

1941

Trực Thuận, Trực Ninh

27-06-1973

H,29

246

Nguyễn Văn Lâm

1950

Yên Minh, Ý Yên

Jan-70

M,38

247

Trần Xuân Lân

1952

Hải Hòa, Hải Hậu

3/11/1972

C,5

248

Lưu Mộng Lân

1945

Trực Thành, Trực Ninh

18-11-1968

Đ,11

249

Hoàng Quốc Lập

1949

Mỹ Thành, Mỹ Lộc

12/12/1971

A,52

250

Nguyễn Thành Lê

1950

Yên Lợi, Ý Yên

11/12/1971

O,34

251

Phạm Bá Lễ

1948

Hải Phong, Hải Hậu

21-12-1969

M,27

252

Nguyễn Thế Lễ

1951

Tân Thành, Vụ Bản,

21-01-1971

B,18

253

Trần Đại Liễn

1950

Hiển Khánh, Vụ Bản

5/6/1971

T,12

254

Đỗ Ngọc Linh

 

Hảng Tiên khu 2, Nam Định

29-07-1972

B,54

255

Nguyễn Đăng Linh

 

Nam Điền, Nam Ninh

7/2/1973

S,25

256

Hoàng Lịch

1950

Yên Phương, Ý Yên

5/3/1971

N,5

257

Nguyễn Duy Liêm

1947

Yên Chinh, Ý Yên

13-11-1974

G,43; Mộ ở khu Ninh Bình

258

Bùi Văn Long

1948

Yên Nhân, Ý Yên

22-03-1973

I,32

259

Nguyễn Văn Long

1942

Liên Minh, Vụ Bản

7/10/1968

Đ,14

260

Phạm Văn Long

1947

Trực Thuận, Trực Ninh

25-11-1972

S,1

261

Đoàn Hữu Lộc

1950

Nam Tuyến, Nam Trực

8/6/1969

K,16

262

Lê Viết Lộc

1942

Xuân Phong, Xuân Trường

6/2/1969

E,9; Mộ ở khu Ninh Bình

263

Cao Xuân Lộc

1948

Hải Lộc, Hải Hậu

22-02-1970

T,15

264

Nguyễn Trọng Lơ

1944

Trực Tuấn, Trực Ninh

3/6/1970

L,30

265

Trung Văn Lợi

1954

Trực Định, Nam Ninh

3/2/1973

I,3

266

Phạm Đức Luyện

1949

Trực Cát, Trực  Ninh

22-11-1968

G,1

267

Trần Xuân Lục

1947

Ngoại thành, Nam Định

11/3/1971

Q,11

268

Trần ánh Lương

1950

Lộc Hòa, Ngoại Thành

11/11/1969

B,8

269

Tô văn Lưu

1950

Giao Hà, Giao Thủy

18-08-1968

S,46

270

Đỗ Duy Lực

1950

Hải Hưng, Hải Hậu

6/9/1971

Q,5

271

Nguyễn Công Lý

1953

Nam Thịnh, Nam Trực

27-12-1972

N,31

272

Trịnh Văn Lý

1946

Yến Minh, Ý Yên

3/3/1967

H,8

273

Nguyễn Xuân Mai

1949

Nam Tiến, Nam Trực

17-11-1968

O,24

274

Đồng Ngọc Mãi

1938

Trực Khang, Trực N inh

24-06-1970

K,23

275

Nguyễn Trọng Mẫn

1951

Yên Hưng, Ý Yên

14-02-1973

N,49

276

Nguyễn Văn Mạo

1949

Mỹ Tân, Mỹ Lộc

Oct-72

K,10

277

Nguyễn Văn Mạo

1946

Mỹ Hưng, Mỹ Lộc

10/11/1969

G,11

278

Triệu Quang Mầu

1950

Nghĩa Lâm, Nghĩa Hưng

13-08-1971

G,19

279

Chu Văn Miên

1943

Trực Thắng, Trực Ninh

13-12-1972

N,32

280

Trần Long Miên

1949

Giao Hồng, Giao Thủy

19-02-1971

Q,45

281

Phạm Thị Miên

1952

Nam Long, Nam Ninh

6/7/1972

B,36

282

Trần Minh

1947

Trung Thành, Vụ Bản

24-01-1970

C,27

283

Đặng Văn Mịch

1928

Hoàng Văn Thụ, Nam Định

7/8/1971

T,40

284

Nguyễn Đăng Minh (Mịch)

1952

Nam Điền, Nam Ninh

7/2/1973

A,46

285

Đặng Văn Mịch

 

Khu 6, Nam Định

7/8/1972

H,31

286

Phạm Viết Mục

1946

Yên Nghĩa, Ý Yên

17-12-1973

A,18

287

Trần Thị Mỳ

1954

Yên Chính, Ý Yên

18-07-1972

S,8

288

Trần Ngọc Nam

1947

Hải Lộc, Hải Hậu

31-12-1971

G,15; Mộ ở khu Ninh Bình

289

Phạm Hữu Năng

1939

Trực Nội, Trực Ninh

13-03-1973

G,24

290

Trần Văn Năng

1954

Nghĩa Phú, Nghĩa Hưng

20-11-1972

H,25

291

Vũ Đức Nghi

1946

Hải Bắc, Hải Hậu

7/5/1969

M,60

292

Trần Xuân Nghiên

1947

Nghĩa Thành, Nghĩa Hưng

20-05-1971

T,50

293

Phạm Đình Ngân

1941

Hải Thanh, Hải Hậu

28-11-1970

E,13

294

Trần Đức Nghiêm

1934

Lộc Vương, Nam Định

13-03-1966

T,43

295

Trần Quốc Nghinh

1947

Mỹ Trung, Mỹ Lộc

13-08-1969

P,2

296

Nguyễn Văn Nghĩ

1948

Yên Tân, Ý Yên

21-05-1970

B,24

297

Trần Văn Nghĩa

1947

Kim Thái, Vụ Bản

1/2/1968

L,40

298

Phùng Thị Nghi

1953

Đại An, Vụ Bản

3/2/1972

Đ,25

299

Phan Thanh Ngọc

 

Giao Thịnh, Giao Thủy

3/5/1969

2,Q,51

300

Đỗ Đức Nguyên

1940

Yên Dương, Ý Yên

1/3/1968

L,42

301

Nguyễn Thị Nguyệt

1948

Hoàng Văn Thụ, Nam Định

15-05-1968

C,49

302

Phạm Đình Nghị

1942

190 Trần Hưng Đạo, Nam Định

6/2/1969

B,35

303

Mai Thanh Nha

1949

Hải Lý, Hải Hậu

17-05-1970

I,37

304

nguyễn Tiến Nhã

1954

Yên Bình, Ý Yên

11/2/1973

I,8

305

Ngô thị Nhâm

1953

Đại An, Vụ Bản

3/2/1972

Đ,24

306

Đinh Văn Nhâm

1949

Trực Chính, Nam Trực

16-09-1971

A,65

307

Nguyễn Văn Nhận

 

Yên Lợi, Ý Yên

26-01-1972

M,3

308

Đinh Văn Nhẫn

1949

Giao Thịnh, Giao Thủy

22-02-1973

A,2

309

Bùi Văn Nhẩn

1940

Tân Thành, Vụ Bản

26-11-1974

L,6

310

Vũ Huy Nhật

1947

Yên Bằng, Ý Yên

11/4/1967

T,46

311

Nguyễn Văn Nhật

1950

Trực Bình, Nam Trực

12/11/1971

A,61

312

Vũ Đình Nhỏ

1949

Trực Thái, Trực Ninh

10/3/1971

L,1

313

Đoàn Văn Nhũ

1944

Hải Đồng, Hải Hậu

8/3/1971

C,52

314

Trịnh Đình Như

1952

Nghĩa Nam, Nghĩa Hưng

14-09-1971

M,33

315

Đồng Văn Nhượng

 

Trực Khang, Trực Ninh

16-03-1969

G,15

316

Đinh Thánh Niêm

1947

Nam Tân, Nam Ninh

21-04-1971

A,57

317

Trần Xuân Niên

1940

Giao Lạc, Giao Thủy

1/4/1970

Q,50

318

Đoàn Văn Ninh

 

Đồng Tâm, Vụ Bản

 

H,30

319

Nguyễn Quang Nuôi

1959

Yên Sơn, Ý Yên

14-06-1971

G,25; Mộ ở khu Ninh Bình

320

Phạm Văn Oanh

1944

Xuân Giao, Xuân Thủy

25-04-1968

P,43

321

Trần Ngọc Pha

1941

Nam Thịnh, Nam Ninh

17-02-1972

B,21

322

Trần văn Phan

1944

Giao An, Giao  Thủy

9/6/1970

E,30

323

Mai Văn Phái

1947

Nam Tân, Nam Trực

3/11/1969

P,22

324

Đỗ Văn Phận

 

Trực Hùng, Trực Ninh

12/3/1973

A,37

325

Nguyễn Văn Phâu

1939

Trực Đông, Trực Ninh

29-03-1969

T,23

326

Lê Văn Phê

1946

Yên Chung, Ý Yên

21-04-1971

P,30

327

Trần thế Phiệt

1950

Trực Đại, Trực Ninh

12/12/1972

E,27

328

Đoàn Văn Phóng

1949

Trực Thuận, Nam Ninh

31-05-1970

E,31

329

Trần Văn Phong

1952

Nghĩa Phong, Nghĩa Hưng

9/9/1972

A,9

330

Nguyễn Bá Phổ

1949

Yên Bằng, Ý Yên

23-03-1972

K,29

331

Đới Văn Phố

1934

Nghĩa Thịnh, Nghĩa Hưng

6/3/1974

H,24

332

Phạm Văn Phòng

1953

Nam Minh, Nam Ninh

2/8/1972

P,45

333

Đoàn Văn Phi

1950

Yên Dương, Ý Yên

13-12-1970

P,3

334

Trần ngọc Phùng

1942

Liên Bảo, Vụ Bản

23-10-1969

K,25

335

Trần Hữu Phú

1954

Nghĩa Thái, Nghĩa Hưng

14-01-1972

R,27

336

Lương Vĩnh Phúc

1948

Trực Nghĩa, Trực Ninh

18-01-1972

E,34

337

Trần Thanh Phúc

1950

Nam Tân, Nam Trực

25-08-1968

O,20

338

Phạm Sỹ Phúc

1950

Thái Sơn, Nam Trực

29-03-1971

P,40

339

Trần Văn Phúc

1952

Giao Long, Giao Thủy

13-06-1972

O,30

340

Đặng Kim Phụng

1947

Hải Vân, Hải Hậu

10/10/1970

P,35

341

Nguyễn Bá Phụng

1949

Yên Bằng, Ý Yên

23-03-1971

O,29

342

Hoàng Văn Phương

1952

Yên Khánh, Ý Yên

8/3/1973

M,9

343

Nguyễn Phương

1950

Nghĩa Hòa, Nghĩa Hưng

9/12/1972

K,13

344

Phạm Ngọc Phức

1940

Xuân Thủy, Xuân Trường

7/9/1970

B,13

345

Đinh Hồng Quang

1950

Nam Tân, Nam Ninh

14-02-1973

P,14

346

Vũ Văn Phiếu

1950

Trực Mỹ, Nam Ninh

19-07-1972

I,21

347

Đinh Văn Phòng

1955

Nam Vân, Nam Ninh

25-10-1972

A,44

348

Lương Xuân Quả

 

Hải Triều, Hải Hậu

25-01-1970

A,68

349

Nguyễn Văn Quản

1946

Yên Xá, Ý Yên

9/12/1972

O,52

350

Trần Đức Quảng

 

Hữu Khánh, Vụ Bản

19-07-1972

A,21

351

Phạm Văn Quần

1947

Giao Đồng, Giao Thủy

9/11/1968

T,31

352

Phạm Kim Quất

1943

Giao Yến, Giao Thủy

1/12/1969

Q,47

353

Vũ Văn Quề

1940

Trực Phương, Trực Ninh

10/2/1968

H,33

354

Trần Văn Quế

 

Nam Điền, Nam Ninh

7/2/1973

I,27

355

Trần Hữu Quế

1945

Lộc Hạ, Nam Định

19-10-1972

M,30

356

Bùi Quang Quyền

1947

Giao Sơn, Giao Thủy

20-04-1969

L,16

357

Bùi Kim Quyến

1939

Giao Long, Giao Thủy

15-06-1969

B,45

358

Trần Văn Quý

1950

Nam Điền, Nam Ninh

7/2/1973

M,35

359

Nguyễn Dương Quý

1942

Giao Hà, Giao Thủy

24-04-1971

K,24

360

Nguyễn Văn Rinh

1949

Trực Thuận, Trực Ninh

4/4/1971

C,18

361

Đỗ Khắc Ru

1946

Yên Thắng, Ý Yên

6/11/1967

T,36

362

Nguyễn Ngọc Ruyện

1925

Xuân Phong, Xuân Trường

4/9/1971

Đ,3

363

Trần tất sang

 

Trung Trực, Nam Trực

22-01-1973

L,27

364

Dương Thị Sách

1953

Tam Thanh, Vụ Bản

3/2/1972

Đ,30

365

Nguyễn Văn Sáu

1954

Nam Ninh, Nam Trực

10/1/1973

M,5

366

Lê Văn Sắc

1949

Trực Thuận, Trực Ninh

20-05-1969

Q,2

367

Lê Quang Sến

1942

Nam Long, Nam Trực

5/10/1971

Q,12

368

Hoàng Văn Sinh

1952

219 Hàng Nâu, Nam Định

9/3/1972

Đ,36

369

Phạm Trọng Sinh

1946

Xuân Ninh, Xuân Trường

25-10-1972

P,47

370

Đặng Văn Sinh

1948

Giao Hải, Giao T hủy

14-03-1968

G,20

371

Lê Công Soan

1947

Trực Liêm, Trực Ninh

16-05-1968

O,26

372

Nguyễn Thanh Sơn

1937

Nam Giang, Nam Trực

29-07-1968

O,22

373

Nguyễn Hải Sơn

1945

Nghĩa Lân, Nghĩa Hưng

26-07-1971

A,69

374

Ngô Xuân Sơn

1938

Yên Nhân, Ý Yên

24-12-1970

B,40

375

Đào Thanh Sơn

1953

Minh Thuận, Vụ Bản

18-08-1973

L,5

376

Phạm Sơn

1931

Yên Chính, Ý Yên

1/8/1972

T,49

377

Nguyễn Công Suất

1947

Xuân Phú, Xuân Trường

4/2/1969

T,37

378

Tạ Quang Sược

1951

Bắc Sơn, Nam Trực

29-01-1973

L,4

379

Nguyễn Văn Sửu

1946

Nghĩa Thắng, Nghĩa H- ng

21-06-1970

H,10; Mộ ở khu Ninh Bình

380

Phạm Văn Tam

1944

Xuân Phong, Xuân Trường

22-08-1968

P,27

381

Nguyễn Văn Tảo (Tào)

1945

Trực Cường, Trực Ninh

1/11/1967

Q,15

382

Trần Quang Tán

1938

Trực Đông, Trực Ninh

16-02-1969

G,9

383

Nguyễn Đình Tạo

1940

Nam An, Nam Trực

21-07-1971

S,52

384

Nguyễn Minh Tâm

1942

Xuân Phong, Xuân Trường

17-04-1971

E,28

385

Phạm Duy Tân

1942

Nghĩa Hiệp, Nghĩa Hưng

28-11-1970

E,19

386

Lê Minh Tân

1949

Xuân Tân, Xuân Trường

27-07-1970

O,32

387

Nguyễn Văn Tân

1947

Trực Thái, Trực Ninh

19-03-1967

S,53

388

Nguyễn Xuân Tần

1945

Hải Tiến, Hải Hậu

18-07-1972

Q,25

389

Lê Văn Tấn

1946

Nam Chấn, Nam Trực

19-03-1966

S,43

390

Đỗ Đình Tấn

1946

Bắc Thắng, Xuân Trường

8/2/1973

I,28

391

Nguyễn Như Tấn

 

Đại An, Vụ Bản

11/3/1970

K,4

392

Võ Văn Tấn

 

Yên Tiến, Ý Yên

Mar-72

H,12; Mộ ở khu Ninh Bình

393

Phạm Văn Thanh

1950

Nghĩa Thái, Nghĩa Hưng

24-12-1969

Đ,35

394

Nguyễn Trường Thanh

 

Yên Tiến, Ý Yên

3/2/1972

I,34

395

Nguyễn Văn Thanh

1948

Trực Đạo, Trực Ninh

11/11/1969

H,2

396

Đỗ Quang Thanh

1949

Yên Lợi, Ý Yên

22-02-1973

I,29

397

Vũ Hữu Thanh

1952

Hùng Vương, Vụ Bản

2/8/1966

M,37

398

Nguyễn Đức Thanh

1947

Nghĩa Phú, Nghĩa Hưng

24-05-1971

G,24; Mộ ở khu Ninh Bình

399

Tuyết Tuấn Thanh

1948

Nguyễn Thiện Thuật

11/9/1971

H,1; Mộ ở khu Ninh Bình

400

Dương Xuân Thao

1941

Yên Lương, Ý Yên

18-01-1971

M,28

401

Hoàng Văn Thành

1947

Yên Khánh, Ý Yên

19-02-1973

B,41

402

Vũ Đại Thành

1947

Nghĩa Phong, Nghĩa Hưng

11/3/1967

C,3

403

Trần văn Thành

1936

Mỹ Thắng, Mỹ Lộc

1/5/1970

B,42

404

Bùi Văn Thảo

1951

Hải Châu, Hải Hậu

27-02-1972

M,27

405

Trần Đức Thái

1944

113 Quang Trung, Nam Định

1/7/1971

A,29

406

Trần Văn Thái

1949

Xuân Phú, Xuân Trường

8/8/1969

P,18

407

Vũ thế Thái

1943

Xuân Phú, Xuân Trường

12/1/1968

P,44

408

Chu Viết Thái

1944

Hải Thanh, Hải Hậu

21-06-1968

Q,33

409

Lê Ngọc Thái

1945

Hải Anh, Hải Hậu

15-05-1967

B,56

410

Nguyễn Văn Thái

1946

Yên Trung, Ý Yên

5/1/1972

R,8

411

Nguyễn Văn Thạo

1940

Nghĩa Nam, Nghĩa H-ng

15-01-1970

S,38

412

Mai Xuân Thám

 

Trực Liêm, Trực Ninh

2/4/1967

L,53

413

Trần Huy Thán

1944

Mỹ Hà, Mỹ Lộc

29-05-1972

P,13

414

Đào Ngọc Thạch

1945

Nghĩa Phú, Nghĩa Hưng

11/4/1971

E,8

415

Vũ Văn Thắng

1947

Yên Dương, Ý Yên

30-01-1971

N,17

416

Nguyễn Trọng Thắng

1950

Nam Tân, Nam Trực

27-12-1973

N,33

417

Trần Quyết Thắng

1950

Nghĩa Đồng, Nghĩa Hưng

25-11-1966

Q,17

418

Trần Tất Thắng

1947

Trực Tuấn, Trực Ninh

10/3/1971

S,51

419

Phạm Văn Thân

1950

Liên Minh, Vụ Bản

11/11/1969

L,44

420

Nguyễn Minh Thân

1945

Số 70 Quang Trung, TP Nam Định

12/12/1969

B,61

421

Khương Văn Thể

 

Nghĩa Đồng, Nghĩa Hưng

3/2/1972

L,9

422

Phạm Văn Thiều

1945

Nam Thắng, Nam Trực

28-10-1968

E,18

423

Đỗ Xuân Thiềm

1947

Hải Phú, Hải Hậu

23-05-1969

Q,40

424

Nguyễn Duy Thiểu

1950

Yên Bằng, Ý Yên

14-02-1969

R,10

425

Trần Đức Thiên

 

Hải Phương, Hải Hậu

2/11/1972

C,10

426

Nguyễn Đức Thiện (Thiên)

1947

Thành Lợi, Vụ Bản

18-04-1971

Q,6

427

Triệu Hải Thiện

1948

Nghĩa Lâm, Nghĩa Hưng

13-04-1969

E,21

428

Tạ Minh Thiệu

1948

Hải Giang, Hải Hậu

11/1/1969

C,23

429

Bùi Ngọc Thi

1950

Trực Phương, Trực Ninh

28-11-1970

A,51

430

Đỗ Văn Thiềm

 

Yên Lợi, Ý Yên

6/2/1973

I,25

431

Nguyễn Văn Thinh (Thính)

1947

Nam Hùng, Nam Trực

22-11-1969

Q,52

432

Vũ Hữu Thìn (Thình)

1953

Nam Hải, Nam Trực

15-03-1973

H,13

433

Trịnh Xuân Thỉnh

1939

Xuân Kiên, Xuân  Trường

9/5/1970

L,14

434

Phạm Kim Thịnh

1945

50 Lê Hồng Phong, TP Nam Định

13-11-1972

B,43

435

Phạm Khắc Thịnh

1943

Hợp Hưng, Vụ Bản

6/12/1969

C,51

436

Trần Văn Thịnh

1950

Nghĩa Hùng, Nghĩa Hưng

10/3/1972

N,39

437

Nguyễn Văn Thịnh

1941

Hải Phương, Hải Hậu

19-02-1969

R,45

438

Vũ đức Thịnh

1948

Hải Thành, Hải Hậu

14-02-1970

C,48

439

Nguyễn Xuân Thọ

1949

Tân Thành, Vụ Bản

27-10-1969

T,26

440

Phạm Văn Thông

1952

Đại An, Vụ Bản

2/5/1971

N,48

441

Vũ Hồng Thông

1942

Đồng Tân, Vụ Bản

30-08-1969

E,25

442

Nguyễn Xuân Thích

1947

Trực Hùng, Trực Ninh

8/3/1971

B,7

443

Nguyễn Văn Thơ

1942

Hải Ninh, Hải Hậu

19-03-1970

Q,8

444

Hoàng xuân Thốn

1935

Yên Nghĩa, Ý Yên

3/4/1967

M,54

445

Nguyễn Xuân Thu

1946

Hải Hòa, Hải Hậu

19-08-1969

M,20

446

Trần Văn Thụ

1952

Nghĩa Hồng, Nghĩa  Hưng

10/3/1972

N,45

447

Dương Quang Thuần

1947

Nghĩa Thái, Nghĩa Hưng

29-10-1968

L,12

448

Trần Quang Thuấn

1948

Nghĩa Thành, Nghĩa Hưng

16-02-1969

C,62

449

Trần Quốc Thuấn

1948

Nghĩa Thành, Nghĩa Hưng

16-02-1969

Q,39

450

Đinh Quang Thung

1947

Trực Chính, Trực Ninh

10/2/1968

H,35

451

Phạm Văn Thung

1950

Nam Long, Nam Trực

21-01-1969

P,29

452

Nguyễn Xuân Thu

1952

Hải Phương, Hải Hậu

13-10-1972

A,5

453

Trần Quốc Thụy

1951

Hải Phúc, Hải Hậu

26-12-1972

R,53

454

Phạm Văn Thủy

1952

Nghĩa Châu, Nghĩa Hưng

26-06-1972

M,2

455

Phạm Mạnh Tường

1942

Hải Bắc, Hải Hậu

15-02-1972

B,20

456

Nguyễn Văn Thưởng

1947

Nam Hải, Nam Trực

20-04-1972

H,22

457

Trần Xuân Thưởng

1945

Hạ Lộc, TP Nam Định

16-03-1967

S,18

458

Phạm Xuân Thược

1948

Trực Mỹ, Trực Ninh

11/4/1971

A,53

459

Phạm Xuân Thúy

1949

Yên Bình, Ý Yên

25-06-1968

E,12

460

Ngô Văn Thường

1952

Hải Thanh, Hải Hậu

10/6/1971

G,33

461

V-ơng Thị Thức

1955

Vĩnh Hào, Vụ Bản

3/2/1972

Đ,28

462

Nguyễn Duy Thực

1950

Yên Bằng, Ý Yên

14-02-1969

L,54

463

Nguyễn Văn Tiên

1953

Yên Lợi, Ý Yên

21-02-1973

L,8

464

Phạm Văn Tiêu

 

Hải Thịnh, Hải Hậu

2/4/1968

C,19

465

Mai Văn Tiềm

1953

Thái Sơn, Nam Trực

14-02-1973

H,15

466

Nguyễn Xuân Tiến

1948

Mỹ Tân, Mỹ Lộc

20-04-1968

O,11

467

Nguyễn Duy Tiến

1939

Giao Tân, Giao Thủy

21-10-1970

Q,30

468

Vũ Ngọc Tiến

1931

Trực Thái, Trực Ninh

4/2/1970

O,27

469

Vũ Văn Tiến (Vũ tiền)

1947

Nam Trung, Nam Trực

5/3/1972

A,64

170

Nguyễn Văn Tiêu

1944

Hải Thanh, Hải Hậu

6/4/1966

K,28

471

Đào nguyên Tiếp

1954

11A, Máy Tơ, Khu 4, TP Nam Định

9/9/1971

H,6

472

Trần Văn Tiếp

1931

Trực Thuận, Trực  Ninh

3/11/1973

T,16

473

Trần Văn Tiết

1948

Yên Trung, Ý Yên

13-02-1971

M,47

474

Lê Quang Tiến

1946

Giao Tiến, Giao Thủy

17-01-1971

E,26

475

Phạm Hữu Tình

1951

Yên Tiến, Ý Yên

26-01-1971

M,39

476

Phạm Ngọc Tỉnh

1952

Hải Thắng, Hải Hậu

4/6/1970

H,9

477

Bùi Công Tĩnh

1952

Xuân Nghiệp, Xuân Trường

11/8/1972

L,15

478

Lê Văn Tình

1937

Nam Cường, Nam Trực

14-06-1969

G,17

479

Nguyễn Văn Tỉnh (Tình)

1949

Nghĩa Hải, Nghĩa Hưng

13-02-1972

G,14; Mộ ở khu Ninh Bình

480

Hoàng Văn Tĩch (Tích)

1952

Liên Minh, Vụ Bản

16-05-1971

B,34

481

Trần đình Tích

1950

Trực Liêm, Nam Trực

23-12-1969

N,23

482

Đậu Ngọc Tịnh

1950

Nghĩa Lâm, Nghĩa H-ng

4/11/1972

I,16

483

Phạm Văn Tịnh

1933

Nam Hải, Nam Trực

21-01-1969

P,26

484

Phạm Ngọc Toạn

1948

Giao Yến, Giao Thủy

22-11-1968

G,4

485

Phạm Văn Toán

1935

Hợp Hưng, Vụ Bản

11/7/1972

C,42

486

Đặng Ngọc Toán

1947

Hải Đường, Hải Hậu

7/7/1971

R,22

487

Phạm Quốc Toản

1947

Hoành Sơn, Giao Thủy

25-11-1971

T,18

488

Lương Văn Tòng

1953

Trực Hưng, Nam Ninh

22-05-1972

A,25

489

Đặng Xuân Trành

1948

Trực Đông, Trực Ninh

29-05-1970

N,41

490

Mai Xuân Trinh

1947

Giao Thắng, Giao Thủy

10/9/1967

C,13

491

Lê văn Trịnh

1947

Nghĩa Hòa, Nghĩa Hưng

27-08-1968

C,40

492

Trần Đình Trọng

1944

Trực Thành, Nam Trực

5/10/1968

L,45

493

Vũ Đình Trọng

1952

Hưng Giang, Hải Hậu

4/3/1971

C,60

494

Vũ Thị Trỡ (TRở)

1951

Đại An, Vụ Bản

3/2/1972

Đ,26

495

Trần Quang Trung

1931

Hải Phúc, Hải Hậu

5/2/1970

C,28

496

Vũ Hữu Trung

1953

Hồng Thái, Nam Trực

17-12-1972

H,24

497

Phạm Đức Trung

1951

52 Cổng Hậu, TP Nam Định

11/3/1974

K,37

498

Nguyễn Thế Truyền

1947

Nam Thái, Nam Tr ực

15-05-1967

S,41

499

Nguyễn Đình Trường

1947

Yên Minh, Ý Yên

13-02-1971

L,29

500

Phạm danh Trừ (Trữ)

1945

Hải Phú, Hải Hậu

30-12-1968

T,24

501

Ngô Văn Trực

1954

Kim Đồng, Nam Trực

9/1/1973

M,8

502

Trần Khắc Tuân

 

Giao Tiến, Giao Thủy

7/5/1968

B,31

503

Trần Quang Tuân

 

Trực Tuấn, Trực Ninh

27-10-1970

C,61

504

Vũ Ngọc Tuấn

1948

Hải Thành, Hải Hậu

14-02-1970

A,11

505

Phạm Hồng Tuấn

1953

Trực Thanh, Trực Ninh

17-12-1972

S,54

506

Vũ Anh Tuấn

1954

Xuân Bắc, Xuân Trường

19-10-1972

S,4

507

Nguyễn Bá Tuấn (Tuất)

1945

Nam Quang, Nam Trực

7/4/1971

K,26

508

Vũ Văn Tuệ

1955

Nghĩa Sơn, Nghĩa Hưng

3/2/1973

I,11

509

Hàng Văn Tụy

1939

Nghĩa Thái, Nghĩa Hưng

5/12/1971

A,8

510

Nguyễn Viết Tuy

1951

Xuân Thành, Xuân Trường

16-06-1971

R,51

511

Vũ Ngọc Tuyền

1947

Nghĩa Phong, Nghĩa  Hưng

15-06-1969

P,23

512

Lê Quang Tuyên

1949

Trực Chính, Trực Ninh

9/2/1972

H,11

513

Phạm Tiến Tùy

1951

Văn Đốn, Mỹ Hưng, Mỹ Lộc

7/3/1972

H,16; Mộ ở khu Ninh Bình

514

Nguyễn Thế Trung

1946

Yên Hồng, Ý Yên

24-11-1971

I,9

515

Trần Trung Tục

1951

Mỹ Phúc, Mỹ Lộc

23-03-1970

Đ,18

516

Vũ Ngọc Tụ

1939

Nam Long, Nam Trực

18-01-1971

C,32

517

Nguyễn Tiến Tùng

1944

Trực Hải, Trực Ninh

28-11-1970

R,41

518

Ngô Xuân Tự

1946

Yên  Bằng, Ý Yên

16-04-1971

C,63

519

Bùi Quý Tỵ

1940

Yên Đồng, Ý Yên

15-03-1966

R,19

520

Phạm Văn Tý

1952

Hải Hòa, Hải Hậu

17-12-1972

R,24

521

Vũ Thị Tỵ

1953

Nam Hải, Nam Trực

29-08-1974

A,39

522

Nguyễn Văn Tý

1947

Nghĩa Thành, Nghĩa Hưng

24-06-1969

K,22

523

Nguyễn Văn Tỵ

1932

Nam Cường, Nam Trực

Oct-72

K,11

524

Bùi Xuân Úc

1939

Yên Nhân, Ý Yên

20-05-1969

P,9

525

Nguyễn Văn Uyên

1948

Hải Thịnh, Hải Hậu

27-11-1969

Q,22

526

Nguyễn Chí Uyên

1951

Yên Cường, Ý Yên

7/2/1973

A,48

527

Nguyễn Văn Uyên

1943

Nam Tiến, Nam Trực

2/6/1971

S,32

528

Vũ Ngọc Vạn

1948

Nghĩa Lạc, Nghĩa Hưng

7/3/1972

H,28

529

Trần Thị Vân

1952

Đại An, Vụ Bản

3/2/1972

Đ,29

530

Nguyễn Văn Vân

1952

Yên Đồng, Ý Yên

4/1/1971

N,14

531

Đào Phong Vân

1953

Mỹ Thành, Mỹ Lộc

27-11-1972

S,20

532

Đinh văn Vệ

1945

Trực Chính, Trực Ninh

26-05-1971

N,50

533

Hoàng Văn Viên

1950

Trực Đại, Trực Ninh

4/2/1973

I,6

534

Trần Song Viện

1952

Mỹ Thành, Mỹ Lộc

2/1/1971

C,41

535

Nguyễn Văn Viễn

1948

Trực Đại, Trực Ninh

15-03-1968

A,33

536

Trần Tiến Việt

1952

Liên Bảo, Vụ Bản

16-04-1971

R,16

537

Vũ Văn Viễn

1940

Yên Bằng, Ý Yên

10/8/1972

B,22

538

Hà Văn Viễn

1942

Nhật Tân, Trực Ninh

10/6/1968

H,3; Mộ ở khu Ninh Bình

539

Trần Văn Việt

1943

Tân Thành, Vụ Bản

1/8/1972

B,10

 

Trần Văn Việt

1952

Trung Dũng, Ý Yên

31-12-1970

N,18

541

Nguyễn Quang Vinh

1952

12 An Đồng, TP Nam Định

1/7/1971

B,9

542

Vũ Đình vĩnh (Vinh)

1946

Nam Thái, Nam Trực

16-07-1972

I,24

543

Bùi Quang Vinh

1949

Hải Thịnh, Hải Hậu

26-03-1969

B,1

544

Đào Quốc Vinh

1953

Nam Mỹ, Nam Trực

27-12-1973

N,30

545

Hoàng Quang Vinh

 

Liên Minh, Vụ Bản

4/3/1971

P,46

546

Nguyễn Quang Vinh

1930

Giao Nhân, Giao Thủy

14-06-1968

P,51

547

Nguyễn Quang Vinh

1946

Xuân Phú, Xuân Trường

7/8/1970

B,14

548

Ngô Thế Vinh

1942

Hồng Đức, Nam Hồng, Nam Trực

14-06-1971

C,64

549

Vũ Văn Vĩnh

1942

Bắc Sơn, Nam Trực

4/11/1972

I,2

550

Phan Đức Vịnh

1944

Thành Lợi, Vụ Bản

25-12-1969

L,32

551

D-ơng Văn Vịnh

1939

Yên Nhân, Ý Yên

20-04-1969

L,22

552

Nguyễn Duy Vinh

1948

Yên Khán, Ý Yên

14-16-1968

K,15

553

Vũ Văn Vịnh (Vinh)

1948

Yên Tiến, Ý Yên

21-02-1973

A,19

554

Phạm Xuân Vọng

1951

Yên Bình, Ý Yên

19-08-1970

N,4

555

Bùi Mạnh Vũ

1942

Mỹ Tân, Mỹ Lộc

26-09-1968

R,47

556

Hoàng Quốc Vượng

1954

Nam Lợi, Nam Trực

29-01-1974

R,32

557

Trần Quốc Vượng

1949

Mỹ Thuận, Mỹ Lộc

3/6/1973

A,50

558

Trần Văn Vượng

1943

Mỹ Thuận, Mỹ Lộc

4/2/1969

B,57

559

Phạm Văn Vy

1947

Nam Sơn, Nam Trực

18-01-1970

B,5

560

Đỗ Văn Vỹ

1949

Trực Tuấn, Trực Ninh

12/3/1970

Đ,33

561

Đỗ Văn Vỹ

1949

Trực Tuấn, Trực Ninh

6/3/1970

T,4

562

Nguyễn Thanh Xuân

1940

Yên Nhân, Ý Yên

18-10-1966

A,7

563

Hoàng thanh Xuân

1955

Nam Toàn, Nam Trực

3/2/1973

I,14

564

Phạm Văn ý

1945

Nam Hòa, Nam Trực

16-03-1971

S,17

565

Nguyễn Đức Yên

1947

Yên Lương, Ý Yên

6/3/1973

I,12

566

Ngụy Thanh Yên

1936

Giao Lâm, Giao Thủy

10/3/1971

K,19

567

Trần Xuân Hưng

1947

Đệ Từ, Lộc Hạ

2/10/1972

E,16

568

Lâm Văn Cẩm

1953

Nam Thắng, Nam Ninh

9/2/1973

M,6

569

Hoàng Thọ Hồi

1938

Xuân An – Xuân Thủy

17-04-1971

O,4

570

Nguyễn Xuân Tín

1949

Nghĩa Sơn – Nghĩa Hưng

7/7/1970

O,36

571

Phạm Văn Tiến

1952

Hải Minh – Hải Hậu

18-04-1971

H,20; Mộ ở khu Ninh Bình

572

Phạm Văn Bảo

1946

Trực Đại, Trực Ninh

12/11/1970

2,O,1

573

Nguyễn Văn Hoan

1944

Xuân Thiện, Xuân Trường

7/12/1968

2,E,2

Danh sách này được trích trong sách Huyền thoại Trường Sơn, Công ty Văn hóa Trí tuệ Việt, Nhà Xuất bản Văn hóa Thông tin, 2007