DANH SÁCH LIỆT SỸ TNXP trong hai cuộc kháng chiến chống ngoại xâm: Tỉnh Bắc Giang (từ 44-117)

Đăng lúc: 07-10-2020 1:18 Chiều - Đã xem: 44 lượt xem In bài viết
STT Họ và tên liệt sĩ Năm sinh Quê quán Đơn vị Ngày hy sinh
44 HOÀNG VĂN AN 1945 Đông Sơn – Yên Thế N107 Yên Thế 14-05-1972
45 NGÔ VĂN ÁNH 1947 Bắc Lý – Hiệp Hoà Đoàn 559 9/1/1968
46 NGUYỄN CÔNG BẮC 1948 Tiến Thắng – Yên Thế N107 Yên Thế 8/5/1973
47 NGUYỄN VĂN BẮC 1927 Bắc Lý – Hiệp Hoà 307 Trần Phú 11/4/1951
48 VŨVĂN BẢNG 1949 Việt Yên – Tân Yên   24-06-1968
49 PHẠM VĂN BỀN 1949 Tân Sỏi-Yên Thế N107 Yên Thế 10/1/1969
50 PHAN VĂN BÌNH 1940 Xuân Phú – Yên Dũng C215 1968
51 TRẦN THỊ BƯỎM 1947 Ngọc Châu – Tân Yên C117N79 27-12-1974
52 TẠ XUÂN CÁNH 1944 Quyết Tiến – Hiệp Hoà   16-06-1968
53 NGÔ TIẾN CẢNH 1927 Bắc Lý – Hiệp Hoà Đội 307 11/4/1957
54 ĐÀO THANH CHÍN 1942 Tân Liễu – Yên Dũng C215 1969
55 NGUYỄN VĂN CHÚC 1943 Lãng Sơn – Yên Dũng C215 1969
56 HOÀNG VĂN 1948 Đông Sơn – Yên Thế N107 Yên Thế 11/5/1971
57 BÙI VĂN DẦU 1947 Lãng Sơn – Yên Dũng C215 1968
58 VŨVĂN DŨNG 1930 Xuân Cẩm – Hiệp Hoà C231 11/4/1951
59 NGUYỄN VĂN ĐÃNG 1933 Bắc Lý – Hiệp Hoà Đội 307 20-02-1953
60 HOÀNG VĂN ĐẠT 1930 Vân Sơn – Sơn Động C8830T111 7/1/1954
61 ĐINH VĂN ĐỆ 1942 An Thương – Yên Thế N107 Yên Thế 7/1/1969
62 NGUYỄN VĂN ĐIỀN 1931 Đồng Phúc – Yên Dũng N105 1953
63 NGÔ XUÂN ĐOÀI 1938 Đại Thành – Hiệp Hoà   12/6/1968
64 THÂN VĂN ÉN 1946 Nội Hoàng – Yên Dũng C215 1968
65 ĐÀO XUÂN GƯƠNG 1945 Nham Sơn – Yên Dũng C215 1968
66 NGÔ VĂN HẢ 1952 Tiến Dũng – Yên Dũng N297 1973
67 TRỊNH VĂN HÁCH 1954 Đồng Sơn – Yên Dũng C215 1969
68 NGUYỄN VĂN HOÀ 1947 Quang Thịnh – Lạng Giang   14-06-1968
69 NGUYỄN ĐỨC HỔNG 1946 Tiến Thắng – Yên Thế N107Yên Thế Jun-69
70 NGUYỄN XUÂN HỔNG 1948 Tân Hiệp – Yên Thế N107 Yên Thế 10/1/1969
71 NGUYỄN THỊ HUỆ 1930 Tân Thịnh – Lạng Giang 308H.HoaThám 2/3/1951
72 TRẦN VĂN KHA 1944 Song Khê – Yên Dũng C215 1968
73 PHÙNG DUY KHOAN 1948 Bắc Lý – Hiệp Hoà Cục Công Trình 1/3/1969
x BÙI VĂN LỄ 1945 Lãng Sơn – Yên Dũng C215 1969
75 NGUYỄN VĂN LỘC 1946 Hương Vỹ – Yên Thế N107YênThế 3/1/1969
76 NGUYỄN VĂN LỢI 1932 Việt Tiến – Việt Yên Lê Hồng Phong 23-01-1954
77 VŨ VĂN LỢI 1946 Tân Hiệp – Yên Thế N107Yên The 7/1/1969
78 NGUYỄN NGỌC LUẬT 1953 Đoan Bái – Hiệp Hoà N297 20-10
79 LÝ VĂN MÃO 1946 Đồng Kỳ -Yên Thế N107 Yên Thế 6/8/1969
80 LA VĂN MÃO 1926 Danh Thắng – Hiệp Hoà ATK-XP 16-10-1950
81 NGUYỄN THẾ MINH 1937 Tiến Dũng – Yên Dũng   7/8/1968
82 NGÔ VĂN NAM 1948 Tân Sỏi-Yên Thế N107 Yên Thế 12/1/1971
83 NGUYỄN VĂN NGÂY 1946 Đông Lỗ – Hiệp Hoà C218 15-08-1968
84 TRẦN VĂN NGHÊ 1946 Tân Liễu – Yên Dũng C215 1969
85 NGUYỄN VĂN NGÔN 1950 Xuân Lương – Yên Thế N107 Yên Thế 5/1/1972
86 NGUYỄN ĐỨC NGUYÊN 1942 TT Cầu Gồ – Yên Thế N107 Yên Thế 1/12/1972
87 NGUYỄN VĂN NGŨ 1940 Minh Đức-Việt Yên   16-06-1968
88 VIVĂN NHÂN 1924 Dương Hưu – Sơn Động C829T111 4/5/1954
89 PHẠM VĂN NHẬN 1948 Tiến Thắng – Yên Thế N107 Yên Thế 10/4/1972
90 LÊ VĂN NHỠ 1921 Xuân Cẩm – Hiệp Hoà C4TĐ254 4/1/1954
91 TRẦN VĂN NHẬT 1942 Hiệp Hoà   23-06-1968
92 HOÀNG VĂN QUÂN 1950 Phồn Xương – Yên Thế N107 Yên Thế 12/4/1970
93 NGUYỄN HUY QUÁT 1946 Hòa Sơn – Hiệp Hoà   23-07-1968
94 ĐOÀN QUÝ SINH 1951 TT Cầu Gồ – Yên Thế N107 Yên Thế 14-05-1971
95 NGÔ QUANG TÁC 1942 Hiệp Hoà   12/6/1968
96 PHẠM THỊ TẢI 1945 TưMai-Yên Dũng 254 1955
97 NGÔ HOÀNG TÂM 1937 Hương Lâm – Hiệp Hoà   19-10-1968
98 NGUYỄN VĂN THẠCH 1948 Xuân Cẩm – Hiệp Hoà C101TĐ25 20-12-1968
99 HOÀNG VĂN THĂNG 1950 Xuân Lương – Yên Thế N107 Yên Thế 4/1/1970
100 TRẦN VĂN THẮNG 1949 Phồn Xương – Yên Thế N107 Yên Thế 11/11/1969
101 TRƯƠNG VĂN THẮNG 1949 Bố Hạ – Yên Thế N107 Yên Thế 11/1/1970
102 NGUYỄN VĂN THỂ 1934 Quế Nham – Tân Yên C231 11/11/1953
103 CHU QUANG THI 1947 Tiên Phong – Yên Dũng   16-06-1968
104 NGUYỄN VĂN THIỆN 1940 Thường Thắng – H. Hoà C213 25-09-1966
105 HOÀNG THỊ THU 1935 Hùng Sơn – Hiệp Hoà C232 6/5/1954
106 NGUYỄN VĂN TIẾN 1942 Đông Lỗ – Hiệp Hoà C213ĐS 1/6/1967
107 NGUYỄN VĂN TỚI 1953 Xuân Phú – Yên Dũng N297 1973
108 ĐỔNG XUÂN TRANG 1947 Hòa Sơn – Hiệp Hoà   23-07-1968
109 NGUYỄN VĂN TRẮC 1943 Lãng Sơn – Yên Dũng C215 1968
110 HOÀNG THẾ TRÌNH 1953 Nham Sơn – Yên Dũng C215 1968
111 ĐỔNG THỊ TRỊNH 1934 An Hà – Lạng Giang 308H.HoaThám 30-04-1951
112 DƯƠNG VĂN TRÒN 1945 Hương Vĩ – Yên Thế N107Yên Thế 9/1/1968
113 NGUYỄN VĂN TRỤ 1942 Tân Liễu – Yên Dũng C215 1969
114 PHẠM VĂN TRỤ 1945 Đồng Vương – Yên Thế N107 Yên Thế 17-12-1973
115 NGÔ VĂN TUY 1947 Đồng Lạc – Yên Thế N107 Yên Thế 10/6/1969
116 ĐẶNG VĂN TUYẾN 1930 Đoan Bái – Hiệp Hoà Trần Phú 11/4/1951
117 NGUYỄN THANH VIỆT 1940 Tân Hưng – Lạng Giang C405N79 5/11/1967

Theo sách Huyền thoại Thanh niên xung phong