Danh sách mộ liệt sỹ Hòa Bình ở Nghĩa trang Liệt sỹ Quốc gia Trường Sơn

Đăng lúc: 16-08-2017 9:56 Sáng - Đã xem: 104 lượt xem In bài viết

   

TT

Họ tên liệt sĩ

Sinh

Nguyên quán

Ngày hy sinh

Khu, lô, hàng, số

1

Vũ Quang Ánh

1946

Địch Giáo, Tân Lạc

25-11-1969

2, A, 6

2

Bùi Văn Ất

1948

Quý Hoà, Lạc Sơn

18-01-1971

2, A, 3

3

Nguyễn Xuân Bang

1949

Hạ Bì, Kim Bôi

16-08-1972

2, A, 28

4

Nguyễn Văn Bàn

1945

Yên Bồng, Lạc Thuỷ

12/4/1967

2, A, 2

5

Quách Hữu Bảo

1948

Tiến Xuân, Lương Sơn

22-11-1972

2, C, 3

6

Bùi Xuân Cảnh

1948

Xuân Phong, Kỳ Sơn

18-12-1970

2, C, 13

7

Trần Xuân Cảnh

1922

Dân Hạ, Kỳ Sơn

14-02-1970

2, C, 22

8

Bùi Văn Cấp

1947

Phú Thanh, Lạc Thuỷ

30-01-1972

2, A, 4

9

Bùi Thanh Chung

1947

Đoàn Kết, YênThuỷ

5/10/1969

2, C, 19

10

Phạm Văn Chữ

1942

Mãn Đức, Tân Lạc

19-04-1970

2, C, 11

11

Lương Văn Công

1948

Giáp Đắt, Đà Bắc

10/9/1968

2, A, 26

12

Dương Mạnh Dần

1951

Gia Mô, Tân Lạc

24-03-1974

2, C, 25

13

Bùi Đức Dậu

1945

Bảo Hiệu, Yên Thuỷ

10/1/1970

2, B, 9

14

Bùi văn Dơn

1951

Văn Sơn, Lạc Sơn

22-02-1971

2, A, 22

15

Bùi Ngọc Đào

1948

Trung Bì, Kim Bôi

19-07-1970

2, B, 8

16

Bùi Văn Đễ

1948

Thựợng Cốc, Lạc Sơn

16-02-1969

2, A, 16

17

Bùi Văn Đỗ

1947

Bôi Cầu, Kim Bôi

7/11/1971

2, B, 11

18

Trần Văn Đợi

1943

Đông Nghê, Đà Bắc

10/9/1968

2, B, 20

19

Bùi Văn Đùa

1940

Tân Phong, Cao Sơn

8/3/1971

2, B, 23

20

Nguyễn Văn Em

1941

Yên Trung, Lương Sơn

6/6/1970

2, C, 21

21

Bùi Như Gọn

1946

Nghĩa Thượng, Kim Bôi

4/4/1969

2, A, 15

22

Bùi Tiến Hải

1950

Kim Tiến, Kim Bôi

10/1/1973

2, B, 1

23

Đào Thanh Hải

1949

Yên Bồng, Lạc Thuỷ

1/11/1972

2, C, 27

24

Đinh Công Hạnh

1950

Tiến Sơn, Lương Sơn

23-03-1972

2, B, 25

25

Vi Văn Huân

1945

Nà Mèo, Mai Châu

26-05-1972

2, B, 26

26

Hà Văn Ốt

1942

Bao La, Mai Châu

16-12-1969

2,  B, 19

27

Bùi Văn Hiển

1948

Phú Lương, Lạc Sơn

16-03-1970

2, A, 21

28

Bùi Đáo Hiền

1945

Đông Phong, Cao Phong

9/1/1975

2, B, 16

29

Bùi Văn Hịch

1949

Miền Đồi, Lạc Sơn

26-11-1968

2, A, 14

30

Bùi Ngọc Hoa

1943

Liên Hoà, Lạc Sơn

30-06-1970

2, A, 7

31

Xa Quy Hoàng

1943

Hoà Tráng, Đà Bắc

24-03-1970

2, A, 27

32

Nguyễn Quốc Hội

1944

Hợp Thịnh, Kỳ Sơn

14-03-1968

2, A, 8

33

Nguyễn Quốc Huy

1952

Tư Lý, Đà Bắc

15-05-1972

2, B, 15

34

Bùi Văn Ỉn

1950

Thượng Bỳ, Kim Bôi

27-08-1974

2, B, 17

35

Bùi Đức Khánh

1948

Dân Hoà, Kỳ Sơn

7/2/1972

2, C, 5

36

Bùi Trinh Kiệm

1945

Ngọc Lâu, Lạc Sơn

8/3/1969

2, C, 16

37

Trần Văn Kỳ

1944

Ân Hoà, Kim Bôi

13-02-1971

2, A, 9

38

Hà Sĩ Kế

 

Na Phòn, Mai Châu

10/10/1969

2, C, 8

39

Bùi Đình Lập

1944

Bình Sơn, Kim Bôi

24-10-1968

2, B, 4

40

Quách Văn Lệ

1943

An Lạc, Lạc Thuỷ

14-04-1969

2, B, 3

41

Bùi Văn Lê

1947

Dân Chủ, Kỳ Sơn

1/5/1970

2, B, 21

42

Nguyễn Sắc Long

1944

Lạc Long, Lạc Thuỷ

17-04-1971

2, A, 20

43

Trần Đình Long

1946

Số 23 ngõ 10 Khu Phương Lâm, Thị xã Hoà Bình

19-02-1971

2, B, 28

44

Quách Công Mâu

1952

Hoà Cách, Đà Bắc

2/12/1972

2, A, 10

45

Bùi Văn Nậu

1948

Phú Cường, Tân Lạc

31-12-1972

2, A, 25

46

Bùi Văn Mỏn

 

Tân Lập, Lạc Sơn

24-05-1971

2, B, 2

47

Bùi Văn Mởn

1944

Quý Hoà, Lạc Sơn

13-01-1972

2, A, 1

48

Bùi Văn Muôn

1949

Ân Nghĩa, Lạc Sơn

22-04-1971

2, B, 24

49

Nguyễn Đình My

1943

Tân Thành, Lương Sơn

15-02-1972

2, A, 5

50

Hoàng Ngọc Mỹ

1945

Cư Yên, Lương Sơn

11/3/1971

2, C, 7

51

Bùi Văn Neo

 

Thượng Cốc, Lạc Sơn

18-08-1968

2, A, 17

52

Bùi Minh Nên

1945

Tân Lập, Lạc Sơn

8/2/1973

2, B, 6

53

Bùi Văn Ngói

1938

Trung Bì, Kim Bôi

11/7/1968

2, A, 23

54

Bùi Văn Niện

1948

Quy Hậu, Tân Lạc

14-05-1969

2, B, 22

55

Bùi Văn Nịm

1948

Yên Lập, Kỳ Sơn

12/5/1969

2, B, 12

56

Bùi Văn Nội

1940

Ân Nghĩa, Lạc Sơn

2/2/1973

2, B, 5

57

Bùi Văn Nuôi

1946

Ân Nghĩa, Lạc Sơn

9/2/1973

2, C, 2

58

Quách Văn Ỏng

1942

Quý Hoà, Lạc Sơn

Sep-68

2, A, 11

59

Bạch Xuân Phán

1952

Bôi Tàu, Kim Bôi

5/1/1973

2, B, 13

60

Đinh Văn Phụng

1934

Yên Trung, Lương Sơn

22-07-1971

2, A, 18

61

Bùi Văn Rậy

1941

Tây Phong, Cao Phong

28-04-1970

2, C, 17

62

Bùi Văn Rủ

1944

Bắc Sơn, Tân Lạc

21-01-1970

2, A, 24

63

Chu Văn Sàn

1947

Mẫn Đức, Tân Lạc

1/5/1970

2, C, 10

64

Quách Hồng Son

1941

Chí Thiện, Lạc Sơn

12/2/1969

2, B, 7

65

Sa Hồng Sum

1943

Cao Sơn, Đà Bắc

20-12-1968

2, B, 14

66

Nguyễn Xuân Tài

1947

Tân Thành, Lương Sơn

30-01-1971

2, A, 12

67

Bùi Văn Thanh

1943

Tuân Đạo, Lạc Sơn

28-10-1972

2, C, 26

68

Đinh Văn Thành

 

Hiến Bôi, Yên Thu Ỷ

15-12-1971

2, B, 27

69

Bạch Ngọc Thành

1945

Lam Sơn, Lương Sơn

16-06-1974

2, B, 18

70

Nguyễn Viết Thắng

1945

Yên Mông, TX. Hoà Bình

6/12/1968

2, C, 20

71

Bùi Đức Thắng

1938

Nuông Dăm, Kim Bôi

1/12/1969

2, A, 19

72

Nguyễn Đình Thi

1951

Dân Chủ, TX. Hoà Bình

5/2/1973

2, C, 24

73

Quách Văn Thịnh

1947

Đa Phúc, Yên Thuỷ

1/5/1970

2, C, 12

74

Bùi Văn Thốn

 

Trung Hoa, Tân Lạc

25-08-1966

2, C, 28

75

Bùi Văn Thủ

1948

Nam Phong, Cao Phong

27-02-1970

2, C, 9

76

Lê Văn Tiến

1913

Phương Lâm, TX. Hoà Bình

7/3/1972

2, A, 13

77

Bùi Ngọc Trình

1948

Ngọc Lâu, Lạc Sơn

Oct-69

2, C, 6

78

Đinh Công Út

1947

Phú Vinh, Tân Lạc

5/10/1971

2, C, 4

79

Nguyễn Hồng Viện

1947

Đồng Tâm, Lạc Thuỷ

11/3/1970

2, C, 23

80

Bùi Đức Vịnh

 

Yên Phú, Lạc Sơn

8/3/1969

2, C, 14

81

Mộ chưa biết tên

     

2, B, 10

82

Bùi Đại Xuân

1946

Thanh Nông, Kim Bôi

25-04-1969

2, C, 15

83

Bùi Thanh Xuyến

1945

Lập Chiệng, Kim Bôi

26-06-1969

2, C, 1

84

Bùi Xuân Xưng

1948

Thanh Nông, Kim Bôi

13-04-1970

2, C, 18

Danh sách này được trích trong sách Huyền thoại Trường Sơn, Công ty Văn hóa Trí tuệ Việt, Nhà Xuất bản Văn hóa Thông tin, 2007