Danh sách mộ liệt sỹ Lào Cai ở Nghĩa trang Liệt sỹ Quốc gia Trường Sơn

Đăng lúc: 16-08-2017 12:42 Chiều - Đã xem: 63 lượt xem In bài viết

TT

Họ tên liệt sĩ

Sinh

Nguyên quán

Ngày hy sinh

Khu, lô, hàng, số

Ghi chú

1

Phan Văn Cổi

1952

Xuân Quang, Bảo Thắng

8/6/1974

5, A, 2

 

2

Nguyễn Văn Chài

1947

Chiềng Ken, Văn Bàn

1/9/1973

5, A, 13

Mộ ở khu Yên Bái

3

Vũ Xuân Cảnh

1942

Hùng Khánh, Tràng Viên,  Hi Sơn

4/2/1967

5,C,1

Mộ ở khu Yên Bái

4

Lương Văn Cót

1950

Dương Quỳ, Văn Bàn

26-04-1970

5, A, 4

Mộ ở khu Yên Bái

5

Hoàng Su Dìn

1941

Hà Bắc, Sa Pa

7/2/1970

5,B,2

 

6

Nguyễn Nhật Duật

1954

Quang Kim, Bát Xát

1/12/1972

5, A, 3

 

7

Vũ Đức Dũng

 

Bảo Nhai, Bắc Hà

6/11/1970

5, A, 12

 

8

Hoàng Văn Đảng

1940

Khánh Yên Thượng, Văn Bàn

24-10-1969

5, C, 12

Mộ ở khu Yên Bái

9

Đoàn Văn Điền

1938

Việt Tiến, Bảo Yên

7/9/1970

5, A, 6

Mộ ở khu Yên Bái

10

Lý Văn Đường

1950

Tân An, Văn Bàn

2/6/1970

5, A, 7

Mộ ở khu Yên Bái

11

Nông Đức Được

1947

Vĩnh Lạc, Lục Yên

20-09-1971

5, D, 7

Mộ ở khu Yên Bái

12

Trần Văn Hùng

1950

Bảo Nhai, Bắc Hà

14-04-1971

5,A,4

 

13

Bùi Chấn Hùng

1950

Na Hối, Bắc Hà

9/8/1971

5, B, 7

 

14

Hoàng Ngọc Huân

1945

Khánh Yên Thượng, Văn Bàn

10/9/1972

5, C, 13

Mộ ở khu Yên Bái

15

Lộc Thái Hựu

1941

Vĩnh Yên, Bảo Yên

1/8/1971

5, E, 5

Mộ ở khu Yên Bái

16

Vũ Văn Lâm

1947

Sơn Hà, Bảo Thắng

1/4/1970

5,B,3

 

17

Lưu Đức Lâm

1949

Số 78 Cốc Lếu, TX Lào Cai

8/5/1971

5, B, 1

 

18

Vũ văn Liễu

1947

Cam Đường, TX Lào Cai

20-04-1972

5, A, 10

 

19

Nguyễn Văn Loan

1952

Nghĩa Đô, Bảo Yên

16-08-1973

5, E, 1

Mộ ở khu Yên Bái

20

Nguyễn Văn Lưới

1946

Võ Lao, Văn Bàn

 

5, C, 5

Mộ ở khu Yên Bái

21

Nguyễn Đức Nha

1944

Tân Dương, Bảo Yên

22-01-1970

5, Đ, 8

Mộ ở khu Yên Bái

22

La Văn Nó

1950

Dương Quỳ, Văn Bàn

30-01-1973

5, B, 9

Mộ ở khu Yên Bái

23

Phạm Văn Mộc

1946

Cóc Hầu, Bắc Hà

10/8/1972

5, A, 5

 

24

Nguyễn Tiến Nô

1933

Thái Niên, Bảo Thắng

9/2/1971

5, B, 6

 

25

Nguyễn Quốc Pha

 

Phố Lu, Bảo Thắng

 

5, A, 7

 

26

hầu Quang Phà

1945

Na Hối, Bắc Hà

1/4/1970

5, B, 8

 

27

Bùi Trọng Thắng

1947

Sơn Hà, Bảo Thắng

24-04-1972

5, A, 9

 

28

Trần đức thông

1950

Nam Cường, Bảo Thắng

26-06-1972

5, B, 5

 

29

Long Thái Thương

1944

Xuân Hoà, Bảo Yên

6/2/1970

5, A, 3

Mộ ở khu Yên Bái

30

Lương Văn Thử

1934

Nghị Đô, Bảo Yên

17-04-1969

5, D, 1

Mộ ở khu Yên Bái

31

Trần Đức Tịnh

1955

12 phố Nguyễn Thái Học, TX Lào Cai

28-09-1974

5, A, 1

 

32

Đỗ Minh tuấn

1949

Phong Niên, Bảo Thắng

9/12/1970

5, A, 6

 

33

Trần Nhân Tuyến

 

Bản Vược, Bát Xát

10/7/1972

5, A, 11

 

34

Lý Phao Sử

1945

Tà Vằn, Sa Pa

14-06-1970

5 A 8

 

35

Phan Ngọc bình

1951

Yên Thái, Vĩnh Yên, Hi Sơn

12/1/1972

5,C,4

 

36

Vũ xuân cảnh

1942

Hùng Khánh, Tràng Viên, Hi Sơn

4/2/1967

5,C,1

 

37

Nguyễn Văn Chuế

1944

Thạch Hương, Văn Chấn, Nghĩa Lộ

16-04-1968

5, C, 2

 

38

Vũ Đức Dũng

 

Bảo Nhai, Bắc Hà

6/11/1970

5, A, 12

 

39

Trương Quang Đệ

1942

Tân Nguyên, Yên Bình

20-7-1966

5,C,7

 

40

Lò Văn Hay

1945

Phù Nham, Văn Chấn, Hi Sơn

10/1/1969

5,B,4

 

41

Trần Minh Phương

1946

Xuân Ai, Vân Yên, Hi Sơn

28-8-1971

5,C,6

 

42

Triệu văn quế

1940

Vinh Lạc, Lục Yên, Hi Sơn

12/1/1972

5,C,5

 

43

Trần Thắng Rền

1942

Bảo Minh, Trấn Yên, Hi Sơn

20-04-1969

5,C,3

 

Danh sách này được trích trong sách Huyền thoại Trường Sơn, Công ty Văn hóa Trí tuệ Việt, Nhà Xuất bản Văn hóa Thông tin, 2007