TT |
Họ tên liệt sĩ |
Sinh |
Nguyên quán |
Ngày hi sinh |
Khu, lô, hàng, số |
1 |
Lê Quý Ba |
1942 |
Minh Thành, Yên Hưng |
8/2/1968 |
5, A, 5 |
2 |
Triệu Xuân Bảo |
1949 |
Cộng Hoà, Cẩm Phả |
27/12/1970 |
5, A,14 |
3 |
Nguyễn Văn Bách |
1943 |
Bình Ngọc, TX. Móng Cái |
20/11/1968 |
5, C, 4 |
4 |
Trần Thanh Bình |
1954 |
Phong Dụ, Tiên Yên |
21/11/1973 |
5, C, 15 |
5 |
Dương Ngọc Bích |
1951 |
Lê Lợi, Hoành Bồ |
10/2/1972 |
5, B, 27 |
6 |
Nguyễn Văn Bớp |
1947 |
Liên Vi, Yên Hưng |
8/2/1972 |
5, A, 7 |
7 |
Bùi Quyết Chiến |
1949 |
Vạn Ninh, Móng Cái |
17/03/1970 |
5, A, 9 |
8 |
Nguyễn Ngọc Chí |
1941 |
Việt Hưng, Hoành Bồ |
12/5/1969 |
5, C, 1 |
9 |
Dương Văn Chĩnh |
1955 |
Hưng Đạo, Đông Triều |
29/01/1975 |
5, C, 23 |
10 |
Lâm Khếch Chống |
1944 |
Tiên Lãng, Tiên Yên |
3/7/1972 |
5, A, 24 |
11 |
Đặng quốc Chức |
1955 |
Kim Sơn, Đông Triều |
25/06/1974 |
5, C, 18 |
12 |
Hỷ Minh Coóng |
1948 |
Vĩnh Trung, Móng Cái |
20/11/1969 |
5, B, 21 |
13 |
Hoàng Văn Cử |
1948 |
Tiến Tới, Hải Hà |
22/01/1971 |
5, A, 29 |
14 |
Cao Văn Cử |
1954 |
Phương Đông, Uông Bí |
1/4/1973 |
5, C, 12 |
15 |
Nguyễn Thanh Dật |
1946 |
Trà Cổ, Móng Cái |
32/12/1971 |
5, A, 15 |
16 |
Lài Văn Diêm |
1949 |
Tình Húc, Bình Liêu |
5/4/1971 |
5, B, 20 |
17 |
Xi Phù Diêng |
62 phố Hà Côi |
21/03/1969 |
5, A, 10 |
|
18 |
Lồng Viết Dũng |
1947 |
Điền Xá, Tiên Yên |
14/01/1972 |
5, B, 16 |
19 |
Nguyễn Thanh Đắc |
1949 |
Liên Hoà, Yên Hưng |
6/1/1971 |
5, A, 1 |
20 |
Nguyễn Văn Đắc |
1948 |
Số 17/20 Phố Mới, Hạ Long |
8/3/1969 |
5, B, 15 |
21 |
Giềng Văn Điện |
Thanh Y, Quảng Hà |
5, C, 8 |
||
22 |
Lê Đình Đông |
1945 |
Đầm Hà, Đầm Hà |
26/10/1969 |
5, A, 23 |
23 |
Vũ văn Được |
1945 |
Yên Hải, Yên Hưng |
21/11/1968 |
5, A, 11 |
24 |
Vũ ngọc Giảng |
1947 |
Phong Hải, Yên Hưng |
8/7/1971 |
5, B, 12 |
25 |
Hoàng xuân Hải |
1951 |
Vô Ngại, Bình Liệu |
7/3/1972 |
5, A, 25 |
26 |
Trần văn Hộ |
1938 |
Tân Việt, Đông Triều |
22/10/1969 |
5, C, 9 |
27 |
Nguyễn Văn Huệ |
1944 |
Nguyễn Huệ, Đông Triều |
30/09/1971 |
5, A, 18 |
28 |
Lê Tuấn Khanh |
1941 |
Nam Hoà, Yên Hưng |
18/02/1969 |
5, A, 3 |
29 |
Phún Sầu Khiềng |
1947 |
Tân Bình, Đầm Hà |
20/01/1971 |
5, A, 27 |
30 |
Nguyễn Văn Tanh |
1942 |
Liên Vị, Yên Hưng |
25/11/1971 |
5, A, 16 |
31 |
chềnh sùi Làn |
1953 |
Nam Sơn, Ba Chẽ |
30/12/1973 |
5, C, 17 |
32 |
Trần Quốc Lập |
1942 |
Lê Lợi, Hoành Bồ |
30/08/1970 |
5, A, 12 |
33 |
Hoàng Văn Liềng |
1950 |
Vạn Ninh, Móng Cái |
11/6/1970 |
5, A, 20 |
34 |
Trương Bá Lương |
Thượng Yên Công, Uông Bí |
11/1/1972 |
5, C, 14 |
|
35 |
Trần Thanh Lương |
1950 |
Liên Hoà, Yên Hưng |
19/10/1974 |
5, C, 11 |
36 |
Ngô Văn Lỳ |
1948 |
Hoàng Quế, Đông Triều |
5/4/1970 |
5, A, 21 |
37 |
Nguyễn Văn Mạnh |
1944 |
Nguyễn Huệ, Đông Triều |
13/03/1970 |
5, C, 4 |
38 |
Hà Công Miễn |
1944 |
Đầm Hà, Đầm Hà |
21/09/1972 |
5, B, 6 |
39 |
Lý Ngọc Minh |
1949 |
Tình Húc, Bình Liêu |
26/02/1973 |
5, A, 26 |
40 |
Đào Công Minh |
Số 54 Phố Chợ, Hạ Long |
2/4/1969 |
5, B, 10 |
|
41 |
Dương Văn Minh |
1950 |
Đại Bình, Đầm Hà |
10/1/1971 |
5, C, 10 |
42 |
Nguyễn Tuấn Mười |
1948 |
Khu 1 TT. Quảng Yên, Yên Hưng |
24/11/1971 |
5, A, 28 |
43 |
Hoàng Văn Nguyên |
1945 |
Kiên Mộc, Đình Lập |
28/09/1968 |
5, A, 13 |
44 |
Bùi Văn Ninh |
1953 |
Cao Thắng, Hồng Gai |
8/12/1972 |
5, A, 4 |
45 |
Nguyễn Thế Oanh |
1948 |
Trà Cổ, Móng Cái |
26/10/1968 |
5, B, 2 |
46 |
Vũ Kim Ổn |
1949 |
Bình Ngọc, Móng Cái |
11/8/1972 |
5, B, 5 |
47 |
Lộc Văn Phát |
1942 |
Vĩnh Trung, Móng Cái |
15/10/1972 |
5, B, 22 |
48 |
Phùng Văn Phàu |
1950 |
Tình Húc, Bình Liêu |
24/04/1970 |
5, C, 20 |
49 |
Nhìn Dịch Quáy |
Quất Đoài, Hà Cối |
21/03/1969 |
5, B, 14 |
|
50 |
Ngô văn Quân |
1950 |
Xuân Lan, Móng Cái |
28/02/1969 |
5, B, 9 |
51 |
Nguyễn Không Quân |
1956 |
HTX Tháng 8, Móng Cái |
14/07/1974 |
5, C, 16 |
52 |
Hoàng Xuân Quý |
1948 |
Quốc Động, Mó ng Cái |
28/02/1973 |
5, A, 6 |
53 |
Xì Cun Sáng |
Hà Cối Nam, Quảng Hà |
21/03/1969 |
5, B, 11 |
|
54 |
Ngô Quang Soạn |
Bình Khê, Đông Triều |
22/03/1973 |
5, B, 4 |
|
55 |
Kỳ Dòng Sông |
1949 |
Bắc Xá, Đình Lập |
3/5/1972 |
5, B, 1 |
56 |
Nguyễn Ngọc Sự |
1948 |
Vườn Thông, Đông Triều |
31/10/1973 |
5, C, 19 |
57 |
Nguyễn văn Tất |
1946 |
Phú Hải, Quảng Hà |
13/05/1971 |
5, A, 2 |
58 |
Trần Xuân Thanh |
1948 |
Trà Cổ, Móng Cái |
23/12/1970 |
5, B, 8 |
59 |
Vũ Tiến Thắng |
1947 |
Đai Bình, Đầm Hà |
24/12/1969 |
5, A, 17 |
60 |
Nguyễn Văn Thân |
1945 |
Hà Tu, Hạ Long |
13/06/1969 |
5, B, 24 |
61 |
Trương Ngọc Thấy |
Số 64 Văn Đông, Hồng Gai |
21/03/1969 |
5, B, 18 |
|
62 |
Phạm Huy Thi |
1948 |
Số 3 Hồ Tùng Mậu, TX. Cẩm Phả |
5/12/1968 |
5, B, 17 |
63 |
Trần Quang Thịnh |
1950 |
Số 18 Hữu Nghị, Hạ Long |
29/10/1968 |
5, B, 3 |
64 |
Hoàng Tiến Thon |
1950 |
Vĩnh Thực, Móng Cái |
17/04/1970 |
5, C, 6 |
65 |
Hoàng Lập Thông |
1945 |
Hà Đông, Đàm Hà |
12/8/1968 |
5, A, 8 |
66 |
Lưu Văn Thời |
Nam Hoà, Yên Hưng |
21/03/1969 |
5, C, 5 |
|
67 |
Nguyễn Công Thực |
1943 |
Hà Tu, Hạ Long |
10/9/1968 |
5, B, 25 |
68 |
Nông Vĩnh Tiến |
1949 |
Bích Xá, Đình Lập |
18/10/1970 |
5, B, 7 |
69 |
Phạm Xuân Tình |
1951 |
Đại Bình, Đầm Hà |
19/04/1971 |
5, B, 19 |
70 |
Lăng Văn Tính |
1954 |
Minh Thành, Yên Hưng |
5/7/1975 |
5, C, 22 |
71 |
Nguyễn Văn Trăm |
Đình Lập, Quảng Ninh |
24/10/1971 |
5, B, 23 |
|
72 |
Nguyễn Hữu Trọng |
1949 |
Quan Lan, Cẩm Phả |
19/02/1969 |
5, A, 19 |
73 |
Nguyễn Viết Tùng |
1949 |
Thuỷ An, Đông Triều |
16/07/1974 |
5, C, 3 |
74 |
Hoàng Sinh Viên |
1942 |
Dực Yên, Đầm Hà |
16/12/1969 |
5, B, 28 |
75 |
Ngô Văn Viễn |
1937 |
Đầm Hà, Đầm Hà |
29/10/1968 |
5, C, 2 |
76 |
Trần Văn Việt |
1952 |
Hà Lâm, Hạ Long |
8/12/1972 |
5, C, 7 |
77 |
Han Chống Vồ |
1947 |
Lập Mã, Đầm Hà |
7/9/1970 |
5, C, 13 |
78 |
Hoàng Chấn Vũ |
Hà Cối, Hà Cối |
21/03/1969 |
5, B, 13 |
|
79 |
Nguyễn Minh Vừng |
1940 |
Ngọc Vừng, Cẩm Phả |
27/11/1968 |
5, B, 29 |
Danh sách này được trích trong sách Huyền thoại Trường Sơn, Công ty Văn hóa Trí tuệ Việt, Nhà Xuất bản Văn hóa Thông tin, 2007