Danh sách mộ liệt sỹ Thái Nguyên tại Nghĩa trang Liệt sỹ Quốc gia Trường Sơn

Đăng lúc: 20-08-2017 9:19 Sáng - Đã xem: 458 lượt xem In bài viết

       

TT

Họ tên liệt sĩ

Sinh

Nguyên quán

Ngày hi sinh

Số mộ

Ghi chú

1

Dương Văn A

1953

Tân Đức, Phú Bình

27-07-1972

5, 2Đ, 40

 

2

Nguyễn Văn An

1938

Tân Thành, Phú Bình

18-05-1970

5, Đ, 29

 

3

Đỗ Hoài An

1951

Yên Thịnh, Phú Bình

16-12-1971

5, A, 36

 

4

Nguyễn văn Ao

1949

Trần Phú, Đại Từ

22-12-1973

5, C, 12

 

5

Lương Văn Ban

1944

Thượng Lung, Võ Nhai

5/8/1971

5, A, 9

 

6

Tạc Văn Bảo

1952

Hà Thượng, Đại Từ

24-01-1973

5, A, 21

 

7

Phạm xuân Bắc

1948

Hương Sơn, Phú Bình

26-03-1972

5, Đ, 39

 

8

Nguyễn Văn Bình

1950

Lương Sơn, TP Thái Nguyên

23-05-1971

5, B, 6

 

9

Hà Văn Bình

1953

Nông Hạ, Phú Lương

11/1/1973

5, A, 45

 

10

Nguyễn Văn Bình

 

Hương Sơn, Phú Bình

10/10/1972

5, Đ, 27

 

11

Nguyễn Văn Bộ

1951

Đồng Tiên, Phổ Yên

25-01-1973

5, A, 23

 

12

Ngô Gia Cam

1947

Kỳ Phú, Đại Từ

21-10-1971

5, C, 26

 

13

Phạm Hồng Các

1946

Bá Xuyên, Sông Công

23-08-1968

5, C, 25

 

14

Nguyễn Xuân Các

1942

An Hiệp, Phổ Đức

7/4/1971

5, Đ, 3

 

15

Nguyễn Văn Càn

1949

Mỹ Hà, Phú Bình

3/3/1971

5, BB, 18

 

16

Nguyễn Hữu Càn

1945

Kha Sơn, Phú Bình

14-02-1973

5, Đ, 35

 

17

Dương Đình Cát

1949

Thượng Đình, Phú Bình

16-12-1968

5, Đ, 33

 

18

Nguyễn Văn Cát

1951

Lương Sơn, Thái Nguyên

25-11-1972

5, B, 5

 

19

Lưu Văn Căm

1949

Đông Thịnh, Định Hoá

11/8/1971

5, A, 19

 

20

Dương Bá Chăm

1930

An Mỹ, Đại Từ

26-07-1971

5, C, 37

 

21

Chu Quang Chiến

1948

Bình Sơn, Phổ Yên

23-08-1968

5, Đ, 1

 

22

Trần Văn Các

1950

Tân Tiến, Phổ Yên

9/1/1972

5, C, 10

 

23

Mai Ngọc Chiến

1947

Sơn Phú, Định Hóa

13-08-1968

5, C, 6

 

24

Đỗ Văn Chiến

1952

Cù Vân, Đại Từ

14-08-1971

5, C, 20

 

25

Ngô Quyết Chiến

1951

Phúc Trìu, TP Thái Nguyên

9/12/1971

5, C, 27

 

26

Chu sỹ Chính

1947

Điềm Mặc, Định Hoá

20-03-1973

5, Đ, 42

 

27

Nguyễn Đông Chính

1950

Ký Phú, Đại Từ

20-10-1972

5, Đ, 23

 

28

Nguyễn Văn Chung

1945

Quyết Thắng, T.p Thái Nguyên

8/2/1973

5, A, 17

 

29

Lộc Văn Trương

1945

Hoá Trung, Đồng Hỷ

20-03-1970

5, A, 39

 

30

Nguyễn Văn Trừ

1948

Trần Phú, Phổ Yên

7/3/1968

5, A, 22

 

31

Hà Văn Quế

1949

Tiên Phong, Phổ Yên

29-12-1972

5, B, 15

 

32

Triệu Văn Cọn

1955

Hùng Cường, Đại Từ

25-02-1974

5, C, 43

 

33

Tạ Văn Côn

1947

Tiền Phong, Phổ Yên

26-12-1969

5, 4Đ, 49

 

34

Nguyễn Văn Cố

1951

Phú Lạc, Đại Từ

16-07-1970

5, A, 13

 

35

Dương Văn Cộng

1943

Tân Đức, Phú Bình

6/1/1972

5, B, 22

 

36

Ma Đức Cương

1951

Yên Lãng, Đại Từ

27-11-1972

5, B, 2

 

37

Trần Đức Cương

1942

Tân Cương, T.p Thái Nguyên

22-08-1968

5, B, 19

 

38

Nguyễn Quốc Cường

1949

Ban KT Cơ

27-11-1972

5, C, 24

 

39

Cao Văn Dần

1952

Phấn Mễ, Phú Lương

12/10/1971

5, 2Đ, 45

 

40

Nguyễn Văn Dân

1947

Phúc Trìu, Đồng Hỷ

16-09-1970

5, A, 15

 

41

Lê Kim Dũng

1950

Khôi Kỳ, Đại Từ

17-07-1971

5, B, 10

 

42

Đoàn Đức Duy

1952

Tân Tiến, Phổ Yên

26-03-1972

5, A, 7

 

43

Dương Văn Dư

1952

úc Kỳ, Phú Bình

26-03-1972

5, 3Đ, 40

 

44

Đoàn Công Dương

1952

Yên Lãng, Đại Từ

22-12-1972

5, 4Đ, 44

 

45

Nguyễn Tiến Dương

1950

Tân Đức, Phú Bình

23-05-1971

5, Đ, 4

 

46

Phạm Văn Đại

1951

Cao Ngạn, Đồng Hỷ

19-10-1972

5, Đ, 20

 

47

Dương Văn Để

1950

Điềm Thuỷ, Phú Bình

16-12-1971

5, A, 29

 

48

Ma Văn Đều

1932

Hợp Thành, Phú Lương

6/4/1971

5, Đ, 46

 

49

Lê Văn Duân

1932

Yên Lãng, Đại Từ

13-12-1972

5, B, 11

 

50

Nguyễn Văn Đông

1951

Hương Sơn, Phú Bình

17-12-1972

5, C, 22

 

51

Bùi Xuân Đức

1950

Phương Tiến, Định Hoá

15-10-1971

5, C, 21

 

52

Nguyễn Văn Eng

1943

An Mỹ, Đại Từ

6/9/1969

5, C, 35

 

53

Đỗ Văn Giao

1949

Tân Hoà, Phú Bình

18-03-1971

5, B, 26

 

54

Vũ Mạnh Hà

1952

Phục Linh, Đại Từ

1/1/1974

5, C, 48

 

55

Phạm Thanh Hải

1952

Kim Phượng, Định Hoá

26-02-1971

5, C, 3

 

56

Lê Anh Hiếu

1951

Kim Phượng, Định Hoá

8/3/1971

5, 3Đ, 51

 

57

Vũ Ngọc Hoà

1950

Sơn Cẩm, Phú Lương

30-04-1972

5, A, 38

 

58

Phạm Hữu Hoà

1946

Phú Xá, T.p Thái Nguyên

20-11-1971

5, 4Đ, 46

 

59

Trần Minh hồng

1949

Hương Sơn, Phú Bình

24-01-1973

5, C, 15

 

60

Lê Xuân Hợi

1946

Trần Phú, Phú B ình

16-11-1969

5, B, 38

 

61

Nguyễn Xuân Hội

1950

Khôi Kỳ, Đại Từ

22-03-1970

5, Đ, 24

 

62

Nguyễn Văn Hợi

1952

Tích Lường, T.p Thái Nguyên

13-07-1971

5, Đ, 8

 

63

Trần Đăng Hợi

1937

Bảo Cường, Định Hoá

30-10-1972

5, Đ, 45

 

64

Đinh Lâm Hói

1943

Đồng Hạ, Phú L-ơng

4/2/1967

5, C, 39

 

65

Nguyễn Đức Hợi

1947

Văn Hán, Đồng Hỷ

2/5/1969

5, 3Đ, 38

 

66

Triệu Văn Hùng

1950

Yên Thạch, Phú Lương

11/1/1973

5, C, 33

 

67

Tô Tiến Hùng

1952

Tân Đức, Phú Bình

9/1/1972

5, E, 40

 

68

Nguyễn Văn Hùng

1951

Bàn Đạc, Phú Bình

25-03-1972

5, Đ, 6

 

69

Phạm Văn Hung

1947

Trung Thành, T.p Thái Nguyên

20-06-1971

5, C, 13

 

70

Trịnh Văn Hùng

1951

Yên Lãng, Đại Từ

8/3/1971

5, C, 23

 

71

Nguyễn Văn Hưởng

1950

Văn Yên, Đại Từ

27-03-1974

5, B, 37

 

72

Hoàng Xuân Hữu

1950

Quyết Thắng, Đồng Hỷ

10/2/1972

5, A, 12

 

73

Trần Mạnh Hão

1948

Bình Thân, Định Hoá

10/8/1971

5, A, 48

 

74

Nguyễn Minh Hồng

1948

Tân Đức, Phú Bình

7/8/1967

5, 3Đ, 38

 

75

Nguyễn Văn Hữu

1950

Dương Thành, Phú Bình

8/2/1969

5, B, 32

 

76

Mai Quốc Khánh

1952

Phú Linh, Đại Từ

1/11/1972

5, 2Đ, 39

 

77

Đặng Văn Khánh

1949

Cao Ngạn, Đồng Hỷ

3/12/1969

5, Đ, 31

 

78

Văn Đăng Khoa

1950

Na Mao, Đại Từ

6/9/1969

5, 2Đ, 42

 

79

Phạm Đức khuynh

1950

Yên Lãng, Đại Từ

14-03-1974

5, B, 33

 

80

Đỗ Văn kiềm

1951

Linh Thông, Định Hoá

23-08-1971

5, Đ, 50

 

81

Nguyễn Văn Kim

1951

Hùng Sơn, Đại Từ

2/6/1971

5, A, 16

 

82

Nguyễn Văn Lập

1952

Tân Tiến, Phổ Yên

26-08-1971

5, 2Đ, 41

 

83

Cáp Trọng Lê

1946

Tân Tiến, Phổ Yên

6/3/1970

5, Đ, 47

 

84

Ma Khắc Long

1953

Bình Yên, Định Hoá

14-12-1972

5, Đ, 41

 

85

Nguyễn Huy Lợi

1949

Thanh Minh, Phú Bình

10/4/1975

5, 4Đ, 42

 

86

Trần Đình Lưu

1940

Đồng Tiến, Phổ  Yên

19-07-1970

5, 2Đ, 51

 

87

Dương Thị Lưu

1946

Hương Sơn, Phú Bình

22-02-1972

5, C, 38

 

88

Nông Văn Lý

1946

Minh Tường, Võ Nhai

25-04-1969

5, 3Đ, 43

 

89

Lê Xuân Mai

1948

Kim Sơn, Định Hoá

20-05-1971

5, 3Đ, 49

 

90

Triệu Văn Mao

1949

Lâu Thượng, Võ Nhai

25-09-1971

3,H,30

 

91

Nguyễn Văn Màu

1950

Nhã Lộng, Phú Bình

16-03-1972

5, B, 30

 

92

Đào Quang Môn

1947

Tân Đức, Phú Bình

7/8/1967

5, 4Đ, 39

 

93

Lưu Sỹ Mùi

1954

Văn Yên, Đại Từ

14-12-1972

5, B, 36

 

94

Dương Văn Nghĩa

1952

Hợp Thành, Phổ Yên

12/10/1971

5, B, 28

 

95

Nguyễn Văn Nghi

1934

Thành Công, Phổ Yên

13-02-1970

5, Đ, 15

 

96

Phạm Trần Nghị

1948

Tân Cương, T.p Thái Nguyên

31-10-1968

5, B, 35

 

97

Nguyễn Tấn Ngọ

 

Yên Lãng, Đại Từ

10/2/1971

5, C, 46

 

98

Nguyễn Thanh Nhàn

1949

Quyết Tiến, Đại Từ

8/1/1973

5, 3Đ, 44

 

99

Mã Công Nhạc

1948

Bảo Ninh, Định Hoá

18-01-1971

5, 3Đ, 48

 

100

Nguyễn Đình Nhân

1946

Đình Văn, Phú Lương

18-01-1971

5, C, 44

 

101

Nông Văn Nhất

1946

Yên Trạch, Phú Lương

3/3/1971

5, 4Đ, 52

 

102

Bùi Duy Nhật

1948

Thanh Định, Định Hoá

21-11-1971

5, B, 51

 

103

Dương Văn Nhung

1947

Bình Trung, Định Hoá

22-08-1968

5, B, 25

 

104

Lê Hồng Phi

1953

Bá Xuyên, Thị xã Sông Công

21-03-1972

5, Đ, 12

 

105

Đào Xuân Phú

1946

Mỹ Yên, Đại Từ

1/3/1973

5, C, 33

 

106

Nguyễn Xuân Quang

1954

Tân Hoà, Phú Bình

15-12-1972

5, Đ, 21

 

107

Đinh Xuân Quang

1953

Đồng Bẩm, Đồng Hỷ

9/12/1971

5, C, 2

 

108

Dương Văn Quấn

1937

Hương Sơn, Phú Bình

20-06-1971

5, B, 43

 

109

Nguyễn ái Quyền

1946

Sảng Mộc, Võ Nhai

17-02-1972

5, B, 46

 

110

Vũ Thạch Quyền

1950

Tân Khánh, Phú Bình

2/3/1973

5, A, 47

 

111

Lương Văn Quyết

1951

Hà Thượng, Đại Từ

13-10-1973

5, C, 45

 

112

Nguyễn Tiến Quý

1950

Dương Thành, Phú Bình

30-10-1972

5, A, 30

 

113

Trần Ngọc Quỹ

1933

Đắc Sơn, Phổ Yên

12/12/1969

5, Đ, 44

 

114

Trần Xuân Sắc

1946

Ký Phú, Đại Từ

31-01-1968

5, B, 8

 

115

Hoàng Văn Sen

1951

Đắc Sơn, Phổ Yên

3/9/1972

5, C, 9

 

116

Nguyễn Hữu Sinh

1952

Thành Công, Phổ Yên

26-12-1970

5, A, 14

 

117

Nguyễn Hồng Song

 

Phú Thọ, Đại Từ

6/2/1973

5, C, 1

 

118

Ngô Tuấn Sanh

 

Bá Xuyến, Thị xã Sông Công

7/12/1971

5, Đ, 26

 

119

Lưu Viết Soi

1951

Phú Lý, Phú Lương

27-01-1974

5, Đ, 51

 

120

Lê Thanh Sơn

 

Bình Yên, Định Hoá

20-10-1973

5, B, 27

 

121

Vũ Hồng Sơn

1950

Bảo Lý, Phú Bình

5/2/1969

5, Đ, 22

 

122

Đỗ Văn Tâm

1952

Phú Bình, T.p Thái Nguyên

6/2/1973

5, A, 20

 

123

Trần Ngọc Tâm

1951

Kê Mô, Đồng Hỷ

9/12/1971

5, C, 19

 

124

Đinh Khắc Tầm

1942

Nông Hạ, Phú Lương

21-04-1971

5, Đ, 9

 

125

Tạ Văn Tề

1951

Hương Sơn, Phú Bình

9/3/1971

5, A, 51

 

126

Triệu Văn Thành

1950

Phú Cường, Đại Từ

22-02-1972

5, Đ, 14

 

127

Vương Trung Thành

1951

Phùng Sơn, Đại Từ

13-05-1971

5, Đ, 34

 

128

Trần Văn Thành

1950

Minh Đức, Phổ Yên

20-08-1972

5, B, 42

 

129

Đào Trường Thành

1949

Đức Lương, Đại Từ

20-09-1973

5, A, 28

 

130

Hà Thành Thái

1944

Bình Chung, Định Hoá

22-08-1968

5, B, 44

 

131

Phạm Văn Thai

1947

Trưng Vương, T.p Thái Nguyên

4/3/1970

5, A, 5

 

132

Nguyễn Văn Thạch

1942

Như Cố, Phú Lương

11/1/1971

5, B, 20

 

133

Lý Văn Thạch

1945

Văn Yên, Đại Từ

9/12/1968

5, A, 3

 

134

Trần Ngọc Thắng

1951

Hùng Vương, T.p Thái Nguyên

16-02-1972

5, C, 11

 

135

Đỗ Tiến Thắng

1951

Tân Cương, T.p Thái Nguyên

9/3/1971

5, A, 37

 

136

Nguyễn Văn Thắng

1948

Bình Sơn, Phổ Yên

22-08-1968

5, B, 3

 

137

Đỗ Quang Thắng

1949

Bình Sơn, Phổ Yên

22-08-1968

5, B, 7

 

138

Hầu Văn Thân

1950

Thắng Lợi, Đại Từ

4/10/1971

5, Đ, 13

 

139

Hoàng Minh Thẩm

1951

Tân Thịnh, Định Hoá

25-03-1971

5, C, 51

 

140

Đinh Kim Than

1950

Cẩm Giàng, Bạch Thông

12/1/1969

5, 4Đ, 43

 

141

Nông Văn Thét

1945

Phương Tiến, Định Hoá

23-11-1968

5, Đ, 48

 

142

Trịnh ấn Thi

1939

Tân Thái, Đại Từ

6/2/1969

5, A, 34

 

143

Dương Văn Thi

1944

Thượng Đình, Phú Bình

2/3/1968

5, Đ, 7

 

144

Dương Văn Thị

1946

Thượng Đình, Phú Bình

28-03-1968

5,G,15

(Mộ ở khu Vĩnh Phú)

145

Nguyễn Hữu Thiềng

1940

Lương Phú, Phú Bình

26-06-1969

5, C, 17

 

146

Tạ Khánh Thiện

1944

Tiền Phong, Phổ Yên

13-05-1969

5, 4Đ, 47

 

147

Nguyễn Văn Thìn

1952

Phấn Mễ, Phú Lương

18-03-1972

5, B, 48

 

148

Nguyễn Văn Thịnh

1952

Tiền Phong, Phổ Yên

19-12-1970

5, B, 40

 

149

Hà Đức Thọ

1951

Tân Thái, Đại Từ

29-07-1971

5, C, 28

 

150

Hoàng Văn Thông

1946

Phú Xuyên, Đại Từ

10/2/1974

5, A, 8

 

151

Lê Văn Thống

1952

Thắng Lợi, Phổ Yên

9/12/1971

5, C, 18

 

152

Nguyễn Công Thuần

1942

Yên Trạch, Phú L-ơng

9/4/1968

5, 2Đ, 48

 

153

Nguyễn Phi Thuẩn

1952

Tân Hoà, Phú Bình

27-07-1971

5, B, 47

 

154

Nguyễn Xuân Thuỷ

1949

Nga Mỹ, Phú Bình

11/1/1968

5, A, 11

 

155

Nguyễn Đình Thứ

1952

Tân Phù, Phổ Yên

Nov-70

5,B,39

 

156

Ngô Văn Tiến

1949

Hùng Cương, Đại Từ

6/9/1969

5, Đ, 36

 

157

Nguyễn Văn Tiếp

1951

Hùng Sơn, Đại Từ

17-12-1972

5, C, 34

 

158

Lê Đình Tình

1950

Nam Tiến, Phổ Yên

11/9/1970

5, Đ, 37

 

159

Nguyễn Mạnh Toàn

1940

Thành Công, Phổ Yên

22-02-1970

5, 2Đ, 49

 

160

Nguyễn Đức Toàn

1949

An Khánh, Đại Từ

15-10-1968

5, C, 5

 

161

Trần Văn Toàn

1943

Tân Cương, T.p Thái Nguyên

22-08-1968

5, B, 17

 

162

Lê Quang Trấn

1939

Nông Thịnh, Phú Lương

26-12-1971

5, A, 42

 

163

Nguyễn Văn Trì

1948

Tức Tranh, Phú Lương

3/3/1971

5, A, 33

 

164

Hoàng Văn Trị

1949

Phú Cường, Đại Từ

29-02-1972

5, A, 4

 

165

Nguyễn Văn Trình

1945

Đồng Tiến, Phổ Yên

17-03-1971

5, Đ, 18

 

166

Nguyễn Lê Trung

1931

Yên Trạch, Phú Lương

13-01-1968

   

167

Tạ Văn Trường

1948

Gia Sàng, T.p Thái  Nguyên

2/1/1961

5, C, 8

 

168

Ngô Văn Tuệ

1953

Yên Lãng, Đại Từ

2/8/1974

5, 2Đ, 46

 

169

Dương Văn Tuyên

1949

Bá Xuyên, Thị xã Sông Công

4/1/1967

5, A, 6

 

170

Nguyễn Văn Uyên

1955

Phú Thịnh, Đại Từ

25-03-1974

5, C, 41

 

171

Dương Nghĩa Vạn

1951

Hương Sơn, Phú Bình

2/1/1971

5, B, 24

 

172

Hoàng Viên

1940

Phú Thượng, Võ Nhai

22-11-1967

5, B, 12

 

173

Đinh Văn Vinh

1952

Hồng Sơn, Đại Từ

3/7/1972

5, A, 31

 

174

Nguyễn Văn Vy

1946

Bình Sơn, Phổ Yên

28-08-1968

5, B, 1

 

175

Vũ Linh Vực

1948

Hùng Sơn, Đại Từ

14-04-1970

5, B, 14

 

176

Dương Văn Yên

 

Tân Cương, TP Thái Nguyên

28-01-1971

5, 4Đ

 

Danh sách này được trích trong sách Huyền thoại Trường Sơn, Công ty Văn hóa Trí tuệ Việt, Nhà Xuất bản Văn hóa Thông tin, 2007