TT |
Họ tên liệt sĩ |
Sinh |
Nguyên quán |
Ngày hi sinh |
Số mộ |
Ghi chú |
|||||
1 |
Dương Văn A |
1953 |
Tân Đức, Phú Bình |
27-07-1972 |
5, 2Đ, 40 |
||||||
2 |
Nguyễn Văn An |
1938 |
Tân Thành, Phú Bình |
18-05-1970 |
5, Đ, 29 |
||||||
3 |
Đỗ Hoài An |
1951 |
Yên Thịnh, Phú Bình |
16-12-1971 |
5, A, 36 |
||||||
4 |
Nguyễn văn Ao |
1949 |
Trần Phú, Đại Từ |
22-12-1973 |
5, C, 12 |
||||||
5 |
Lương Văn Ban |
1944 |
Thượng Lung, Võ Nhai |
5/8/1971 |
5, A, 9 |
||||||
6 |
Tạc Văn Bảo |
1952 |
Hà Thượng, Đại Từ |
24-01-1973 |
5, A, 21 |
||||||
7 |
Phạm xuân Bắc |
1948 |
Hương Sơn, Phú Bình |
26-03-1972 |
5, Đ, 39 |
||||||
8 |
Nguyễn Văn Bình |
1950 |
Lương Sơn, TP Thái Nguyên |
23-05-1971 |
5, B, 6 |
||||||
9 |
Hà Văn Bình |
1953 |
Nông Hạ, Phú Lương |
11/1/1973 |
5, A, 45 |
||||||
10 |
Nguyễn Văn Bình |
Hương Sơn, Phú Bình |
10/10/1972 |
5, Đ, 27 |
|||||||
11 |
Nguyễn Văn Bộ |
1951 |
Đồng Tiên, Phổ Yên |
25-01-1973 |
5, A, 23 |
||||||
12 |
Ngô Gia Cam |
1947 |
Kỳ Phú, Đại Từ |
21-10-1971 |
5, C, 26 |
||||||
13 |
Phạm Hồng Các |
1946 |
Bá Xuyên, Sông Công |
23-08-1968 |
5, C, 25 |
||||||
14 |
Nguyễn Xuân Các |
1942 |
An Hiệp, Phổ Đức |
7/4/1971 |
5, Đ, 3 |
||||||
15 |
Nguyễn Văn Càn |
1949 |
Mỹ Hà, Phú Bình |
3/3/1971 |
5, BB, 18 |
||||||
16 |
Nguyễn Hữu Càn |
1945 |
Kha Sơn, Phú Bình |
14-02-1973 |
5, Đ, 35 |
||||||
17 |
Dương Đình Cát |
1949 |
Thượng Đình, Phú Bình |
16-12-1968 |
5, Đ, 33 |
||||||
18 |
Nguyễn Văn Cát |
1951 |
Lương Sơn, Thái Nguyên |
25-11-1972 |
5, B, 5 |
||||||
19 |
Lưu Văn Căm |
1949 |
Đông Thịnh, Định Hoá |
11/8/1971 |
5, A, 19 |
||||||
20 |
Dương Bá Chăm |
1930 |
An Mỹ, Đại Từ |
26-07-1971 |
5, C, 37 |
||||||
21 |
Chu Quang Chiến |
1948 |
Bình Sơn, Phổ Yên |
23-08-1968 |
5, Đ, 1 |
||||||
22 |
Trần Văn Các |
1950 |
Tân Tiến, Phổ Yên |
9/1/1972 |
5, C, 10 |
||||||
23 |
Mai Ngọc Chiến |
1947 |
Sơn Phú, Định Hóa |
13-08-1968 |
5, C, 6 |
||||||
24 |
Đỗ Văn Chiến |
1952 |
Cù Vân, Đại Từ |
14-08-1971 |
5, C, 20 |
||||||
25 |
Ngô Quyết Chiến |
1951 |
Phúc Trìu, TP Thái Nguyên |
9/12/1971 |
5, C, 27 |
||||||
26 |
Chu sỹ Chính |
1947 |
Điềm Mặc, Định Hoá |
20-03-1973 |
5, Đ, 42 |
||||||
27 |
Nguyễn Đông Chính |
1950 |
Ký Phú, Đại Từ |
20-10-1972 |
5, Đ, 23 |
||||||
28 |
Nguyễn Văn Chung |
1945 |
Quyết Thắng, T.p Thái Nguyên |
8/2/1973 |
5, A, 17 |
||||||
29 |
Lộc Văn Trương |
1945 |
Hoá Trung, Đồng Hỷ |
20-03-1970 |
5, A, 39 |
||||||
30 |
Nguyễn Văn Trừ |
1948 |
Trần Phú, Phổ Yên |
7/3/1968 |
5, A, 22 |
||||||
31 |
Hà Văn Quế |
1949 |
Tiên Phong, Phổ Yên |
29-12-1972 |
5, B, 15 |
||||||
32 |
Triệu Văn Cọn |
1955 |
Hùng Cường, Đại Từ |
25-02-1974 |
5, C, 43 |
||||||
33 |
Tạ Văn Côn |
1947 |
Tiền Phong, Phổ Yên |
26-12-1969 |
5, 4Đ, 49 |
||||||
34 |
Nguyễn Văn Cố |
1951 |
Phú Lạc, Đại Từ |
16-07-1970 |
5, A, 13 |
||||||
35 |
Dương Văn Cộng |
1943 |
Tân Đức, Phú Bình |
6/1/1972 |
5, B, 22 |
||||||
36 |
Ma Đức Cương |
1951 |
Yên Lãng, Đại Từ |
27-11-1972 |
5, B, 2 |
||||||
37 |
Trần Đức Cương |
1942 |
Tân Cương, T.p Thái Nguyên |
22-08-1968 |
5, B, 19 |
||||||
38 |
Nguyễn Quốc Cường |
1949 |
Ban KT Cơ |
27-11-1972 |
5, C, 24 |
||||||
|
Cao Văn Dần |
|
|
|
|
||||||
40 |
Nguyễn Văn Dân |
1947 |
Phúc Trìu, Đồng Hỷ |
16-09-1970 |
5, A, 15 |
||||||
41 |
Lê Kim Dũng |
1950 |
Khôi Kỳ, Đại Từ |
17-07-1971 |
5, B, 10 |
||||||
42 |
Đoàn Đức Duy |
1952 |
Tân Tiến, Phổ Yên |
26-03-1972 |
5, A, 7 |
||||||
43 |
Dương Văn Dư |
1952 |
úc Kỳ, Phú Bình |
26-03-1972 |
5, 3Đ, 40 |
||||||
44 |
Đoàn Công Dương |
1952 |
Yên Lãng, Đại Từ |
22-12-1972 |
5, 4Đ, 44 |
||||||
45 |
Nguyễn Tiến Dương |
1950 |
Tân Đức, Phú Bình |
23-05-1971 |
5, Đ, 4 |
||||||
46 |
Phạm Văn Đại |
1951 |
Cao Ngạn, Đồng Hỷ |
19-10-1972 |
5, Đ, 20 |
||||||
47 |
Dương Văn Để |
1950 |
Điềm Thuỷ, Phú Bình |
16-12-1971 |
5, A, 29 |
||||||
48 |
Ma Văn Đều |
1932 |
Hợp Thành, Phú Lương |
6/4/1971 |
5, Đ, 46 |
||||||
49 |
Lê Văn Duân |
1932 |
Yên Lãng, Đại Từ |
13-12-1972 |
5, B, 11 |
||||||
50 |
Nguyễn Văn Đông |
1951 |
Hương Sơn, Phú Bình |
17-12-1972 |
5, C, 22 |
||||||
51 |
Bùi Xuân Đức |
1950 |
Phương Tiến, Định Hoá |
15-10-1971 |
5, C, 21 |
||||||
52 |
Nguyễn Văn Eng |
1943 |
An Mỹ, Đại Từ |
6/9/1969 |
5, C, 35 |
||||||
53 |
Đỗ Văn Giao |
1949 |
Tân Hoà, Phú Bình |
18-03-1971 |
5, B, 26 |
||||||
54 |
Vũ Mạnh Hà |
1952 |
Phục Linh, Đại Từ |
1/1/1974 |
5, C, 48 |
||||||
55 |
Phạm Thanh Hải |
1952 |
Kim Phượng, Định Hoá |
26-02-1971 |
5, C, 3 |
||||||
56 |
Lê Anh Hiếu |
1951 |
Kim Phượng, Định Hoá |
8/3/1971 |
5, 3Đ, 51 |
||||||
57 |
Vũ Ngọc Hoà |
1950 |
Sơn Cẩm, Phú Lương |
30-04-1972 |
5, A, 38 |
||||||
58 |
Phạm Hữu Hoà |
1946 |
Phú Xá, T.p Thái Nguyên |
20-11-1971 |
5, 4Đ, 46 |
||||||
59 |
Trần Minh hồng |
1949 |
Hương Sơn, Phú Bình |
24-01-1973 |
5, C, 15 |
||||||
60 |
Lê Xuân Hợi |
1946 |
Trần Phú, Phú B ình |
16-11-1969 |
5, B, 38 |
||||||
61 |
Nguyễn Xuân Hội |
1950 |
Khôi Kỳ, Đại Từ |
22-03-1970 |
5, Đ, 24 |
||||||
62 |
Nguyễn Văn Hợi |
1952 |
Tích Lường, T.p Thái Nguyên |
13-07-1971 |
5, Đ, 8 |
||||||
63 |
Trần Đăng Hợi |
1937 |
Bảo Cường, Định Hoá |
30-10-1972 |
5, Đ, 45 |
||||||
64 |
Đinh Lâm Hói |
1943 |
Đồng Hạ, Phú L-ơng |
4/2/1967 |
5, C, 39 |
||||||
65 |
Nguyễn Đức Hợi |
1947 |
Văn Hán, Đồng Hỷ |
2/5/1969 |
5, 3Đ, 38 |
||||||
66 |
Triệu Văn Hùng |
1950 |
Yên Thạch, Phú Lương |
11/1/1973 |
5, C, 33 |
||||||
67 |
Tô Tiến Hùng |
1952 |
Tân Đức, Phú Bình |
9/1/1972 |
5, E, 40 |
||||||
68 |
Nguyễn Văn Hùng |
1951 |
Bàn Đạc, Phú Bình |
25-03-1972 |
5, Đ, 6 |
||||||
69 |
Phạm Văn Hung |
1947 |
Trung Thành, T.p Thái Nguyên |
20-06-1971 |
5, C, 13 |
||||||
70 |
Trịnh Văn Hùng |
1951 |
Yên Lãng, Đại Từ |
8/3/1971 |
5, C, 23 |
||||||
71 |
Nguyễn Văn Hưởng |
1950 |
Văn Yên, Đại Từ |
27-03-1974 |
5, B, 37 |
||||||
72 |
Hoàng Xuân Hữu |
1950 |
Quyết Thắng, Đồng Hỷ |
10/2/1972 |
5, A, 12 |
||||||
73 |
Trần Mạnh Hão |
1948 |
Bình Thân, Định Hoá |
10/8/1971 |
5, A, 48 |
||||||
74 |
Nguyễn Minh Hồng |
1948 |
Tân Đức, Phú Bình |
7/8/1967 |
5, 3Đ, 38 |
||||||
75 |
Nguyễn Văn Hữu |
1950 |
Dương Thành, Phú Bình |
8/2/1969 |
5, B, 32 |
||||||
76 |
Mai Quốc Khánh |
1952 |
Phú Linh, Đại Từ |
1/11/1972 |
5, 2Đ, 39 |
||||||
77 |
Đặng Văn Khánh |
1949 |
Cao Ngạn, Đồng Hỷ |
3/12/1969 |
5, Đ, 31 |
||||||
|
Văn Đăng Khoa |
|
|
|
|
||||||
79 |
Phạm Đức khuynh |
1950 |
Yên Lãng, Đại Từ |
14-03-1974 |
5, B, 33 |
||||||
80 |
Đỗ Văn kiềm |
1951 |
Linh Thông, Định Hoá |
23-08-1971 |
5, Đ, 50 |
||||||
81 |
Nguyễn Văn Kim |
1951 |
Hùng Sơn, Đại Từ |
2/6/1971 |
5, A, 16 |
||||||
82 |
Nguyễn Văn Lập |
1952 |
Tân Tiến, Phổ Yên |
26-08-1971 |
5, 2Đ, 41 |
||||||
83 |
Cáp Trọng Lê |
1946 |
Tân Tiến, Phổ Yên |
6/3/1970 |
5, Đ, 47 |
||||||
84 |
Ma Khắc Long |
1953 |
Bình Yên, Định Hoá |
14-12-1972 |
5, Đ, 41 |
||||||
85 |
Nguyễn Huy Lợi |
1949 |
Thanh Minh, Phú Bình |
10/4/1975 |
5, 4Đ, 42 |
||||||
86 |
Trần Đình Lưu |
1940 |
Đồng Tiến, Phổ Yên |
19-07-1970 |
5, 2Đ, 51 |
||||||
87 |
Dương Thị Lưu |
1946 |
Hương Sơn, Phú Bình |
22-02-1972 |
5, C, 38 |
||||||
88 |
Nông Văn Lý |
1946 |
Minh Tường, Võ Nhai |
25-04-1969 |
5, 3Đ, 43 |
||||||
89 |
Lê Xuân Mai |
1948 |
Kim Sơn, Định Hoá |
20-05-1971 |
5, 3Đ, 49 |
||||||
90 |
Triệu Văn Mao |
1949 |
Lâu Thượng, Võ Nhai |
25-09-1971 |
3,H,30 |
||||||
91 |
Nguyễn Văn Màu |
1950 |
Nhã Lộng, Phú Bình |
16-03-1972 |
5, B, 30 |
||||||
92 |
Đào Quang Môn |
1947 |
Tân Đức, Phú Bình |
7/8/1967 |
5, 4Đ, 39 |
||||||
93 |
Lưu Sỹ Mùi |
1954 |
Văn Yên, Đại Từ |
14-12-1972 |
5, B, 36 |
||||||
94 |
Dương Văn Nghĩa |
1952 |
Hợp Thành, Phổ Yên |
12/10/1971 |
5, B, 28 |
||||||
95 |
Nguyễn Văn Nghi |
1934 |
Thành Công, Phổ Yên |
13-02-1970 |
5, Đ, 15 |
||||||
96 |
Phạm Trần Nghị |
1948 |
Tân Cương, T.p Thái Nguyên |
31-10-1968 |
5, B, 35 |
||||||
97 |
Nguyễn Tấn Ngọ |
Yên Lãng, Đại Từ |
10/2/1971 |
5, C, 46 |
|||||||
98 |
Nguyễn Thanh Nhàn |
1949 |
Quyết Tiến, Đại Từ |
8/1/1973 |
5, 3Đ, 44 |
||||||
99 |
Mã Công Nhạc |
1948 |
Bảo Ninh, Định Hoá |
18-01-1971 |
5, 3Đ, 48 |
||||||
100 |
Nguyễn Đình Nhân |
1946 |
Đình Văn, Phú Lương |
18-01-1971 |
5, C, 44 |
||||||
101 |
Nông Văn Nhất |
1946 |
Yên Trạch, Phú Lương |
3/3/1971 |
5, 4Đ, 52 |
||||||
102 |
Bùi Duy Nhật |
1948 |
Thanh Định, Định Hoá |
21-11-1971 |
5, B, 51 |
||||||
103 |
Dương Văn Nhung |
1947 |
Bình Trung, Định Hoá |
22-08-1968 |
5, B, 25 |
||||||
104 |
Lê Hồng Phi |
1953 |
Bá Xuyên, Thị xã Sông Công |
21-03-1972 |
5, Đ, 12 |
||||||
105 |
Đào Xuân Phú |
1946 |
Mỹ Yên, Đại Từ |
1/3/1973 |
5, C, 33 |
||||||
106 |
Nguyễn Xuân Quang |
1954 |
Tân Hoà, Phú Bình |
15-12-1972 |
5, Đ, 21 |
||||||
107 |
Đinh Xuân Quang |
1953 |
Đồng Bẩm, Đồng Hỷ |
9/12/1971 |
5, C, 2 |
||||||
108 |
Dương Văn Quấn |
1937 |
Hương Sơn, Phú Bình |
20-06-1971 |
5, B, 43 |
||||||
109 |
Nguyễn ái Quyền |
1946 |
Sảng Mộc, Võ Nhai |
17-02-1972 |
5, B, 46 |
||||||
110 |
Vũ Thạch Quyền |
1950 |
Tân Khánh, Phú Bình |
2/3/1973 |
5, A, 47 |
||||||
111 |
Lương Văn Quyết |
1951 |
Hà Thượng, Đại Từ |
13-10-1973 |
5, C, 45 |
||||||
112 |
Nguyễn Tiến Quý |
1950 |
Dương Thành, Phú Bình |
30-10-1972 |
5, A, 30 |
||||||
113 |
Trần Ngọc Quỹ |
1933 |
Đắc Sơn, Phổ Yên |
12/12/1969 |
5, Đ, 44 |
||||||
114 |
Trần Xuân Sắc |
1946 |
Ký Phú, Đại Từ |
31-01-1968 |
5, B, 8 |
||||||
115 |
Hoàng Văn Sen |
1951 |
Đắc Sơn, Phổ Yên |
3/9/1972 |
5, C, 9 |
||||||
116 |
Nguyễn Hữu Sinh |
1952 |
Thành Công, Phổ Yên |
26-12-1970 |
5, A, 14 |
||||||
117 |
Nguyễn Hồng Song |
Phú Thọ, Đại Từ |
6/2/1973 |
5, C, 1 |
|||||||
118 |
Ngô Tuấn Sanh |
Bá Xuyến, Thị xã Sông Công |
7/12/1971 |
5, Đ, 26 |
|||||||
119 |
Lưu Viết Soi |
1951 |
Phú Lý, Phú Lương |
27-01-1974 |
5, Đ, 51 |
||||||
120 |
Lê Thanh Sơn |
Bình Yên, Định Hoá |
20-10-1973 |
5, B, 27 |
|||||||
121 |
Vũ Hồng Sơn |
1950 |
Bảo Lý, Phú Bình |
5/2/1969 |
5, Đ, 22 |
||||||
122 |
Đỗ Văn Tâm |
1952 |
Phú Bình, T.p Thái Nguyên |
6/2/1973 |
5, A, 20 |
||||||
123 |
Trần Ngọc Tâm |
1951 |
Kê Mô, Đồng Hỷ |
9/12/1971 |
5, C, 19 |
||||||
124 |
Đinh Khắc Tầm |
1942 |
Nông Hạ, Phú Lương |
21-04-1971 |
5, Đ, 9 |
||||||
125 |
Tạ Văn Tề |
1951 |
Hương Sơn, Phú Bình |
9/3/1971 |
5, A, 51 |
||||||
126 |
Triệu Văn Thành |
1950 |
Phú Cường, Đại Từ |
22-02-1972 |
5, Đ, 14 |
||||||
127 |
Vương Trung Thành |
1951 |
Phùng Sơn, Đại Từ |
13-05-1971 |
5, Đ, 34 |
||||||
128 |
Trần Văn Thành |
1950 |
Minh Đức, Phổ Yên |
20-08-1972 |
5, B, 42 |
||||||
129 |
Đào Trường Thành |
1949 |
Đức Lương, Đại Từ |
20-09-1973 |
5, A, 28 |
||||||
130 |
Hà Thành Thái |
1944 |
Bình Chung, Định Hoá |
22-08-1968 |
5, B, 44 |
||||||
131 |
Phạm Văn Thai |
1947 |
Trưng Vương, T.p Thái Nguyên |
4/3/1970 |
5, A, 5 |
||||||
132 |
Nguyễn Văn Thạch |
1942 |
Như Cố, Phú Lương |
11/1/1971 |
5, B, 20 |
||||||
133 |
Lý Văn Thạch |
1945 |
Văn Yên, Đại Từ |
9/12/1968 |
5, A, 3 |
||||||
134 |
Trần Ngọc Thắng |
1951 |
Hùng Vương, T.p Thái Nguyên |
16-02-1972 |
5, C, 11 |
||||||
135 |
Đỗ Tiến Thắng |
1951 |
Tân Cương, T.p Thái Nguyên |
9/3/1971 |
5, A, 37 |
||||||
136 |
Nguyễn Văn Thắng |
1948 |
Bình Sơn, Phổ Yên |
22-08-1968 |
5, B, 3 |
||||||
137 |
Đỗ Quang Thắng |
1949 |
Bình Sơn, Phổ Yên |
22-08-1968 |
5, B, 7 |
||||||
138 |
Hầu Văn Thân |
1950 |
Thắng Lợi, Đại Từ |
4/10/1971 |
5, Đ, 13 |
||||||
139 |
Hoàng Minh Thẩm |
1951 |
Tân Thịnh, Định Hoá |
25-03-1971 |
5, C, 51 |
||||||
140 |
Đinh Kim Than |
1950 |
Cẩm Giàng, Bạch Thông |
12/1/1969 |
5, 4Đ, 43 |
||||||
141 |
Nông Văn Thét |
1945 |
Phương Tiến, Định Hoá |
23-11-1968 |
5, Đ, 48 |
||||||
142 |
Trịnh ấn Thi |
1939 |
Tân Thái, Đại Từ |
6/2/1969 |
5, A, 34 |
||||||
143 |
Dương Văn Thi |
1944 |
Thượng Đình, Phú Bình |
2/3/1968 |
5, Đ, 7 |
||||||
144 |
Dương Văn Thị |
1946 |
Thượng Đình, Phú Bình |
28-03-1968 |
5,G,15 |
(Mộ ở khu Vĩnh Phú) |
|||||
145 |
Nguyễn Hữu Thiềng |
1940 |
Lương Phú, Phú Bình |
26-06-1969 |
5, C, 17 |
||||||
146 |
Tạ Khánh Thiện |
1944 |
Tiền Phong, Phổ Yên |
13-05-1969 |
5, 4Đ, 47 |
||||||
147 |
Nguyễn Văn Thìn |
1952 |
Phấn Mễ, Phú Lương |
18-03-1972 |
5, B, 48 |
||||||
148 |
Nguyễn Văn Thịnh |
1952 |
Tiền Phong, Phổ Yên |
19-12-1970 |
5, B, 40 |
||||||
149 |
Hà Đức Thọ |
1951 |
Tân Thái, Đại Từ |
29-07-1971 |
5, C, 28 |
||||||
150 |
Hoàng Văn Thông |
1946 |
Phú Xuyên, Đại Từ |
10/2/1974 |
5, A, 8 |
||||||
151 |
Lê Văn Thống |
1952 |
Thắng Lợi, Phổ Yên |
9/12/1971 |
5, C, 18 |
||||||
152 |
Nguyễn Công Thuần |
1942 |
Yên Trạch, Phú L-ơng |
9/4/1968 |
5, 2Đ, 48 |
||||||
153 |
Nguyễn Phi Thuẩn |
1952 |
Tân Hoà, Phú Bình |
27-07-1971 |
5, B, 47 |
||||||
154 |
Nguyễn Xuân Thuỷ |
1949 |
Nga Mỹ, Phú Bình |
11/1/1968 |
5, A, 11 |
||||||
155 |
Nguyễn Đình Thứ |
1952 |
Tân Phù, Phổ Yên |
Nov-70 |
5,B,39 |
||||||
156 |
Ngô Văn Tiến |
1949 |
Hùng Cương, Đại Từ |
6/9/1969 |
5, Đ, 36 |
||||||
157 |
Nguyễn Văn Tiếp |
1951 |
Hùng Sơn, Đại Từ |
17-12-1972 |
5, C, 34 |
||||||
158 |
Lê Đình Tình |
1950 |
Nam Tiến, Phổ Yên |
11/9/1970 |
5, Đ, 37 |
||||||
159 |
Nguyễn Mạnh Toàn |
1940 |
Thành Công, Phổ Yên |
22-02-1970 |
5, 2Đ, 49 |
||||||
160 |
Nguyễn Đức Toàn |
1949 |
An Khánh, Đại Từ |
15-10-1968 |
5, C, 5 |
||||||
161 |
Trần Văn Toàn |
1943 |
Tân Cương, T.p Thái Nguyên |
22-08-1968 |
5, B, 17 |
||||||
162 |
Lê Quang Trấn |
1939 |
Nông Thịnh, Phú Lương |
26-12-1971 |
5, A, 42 |
||||||
163 |
Nguyễn Văn Trì |
1948 |
Tức Tranh, Phú Lương |
3/3/1971 |
5, A, 33 |
||||||
164 |
Hoàng Văn Trị |
1949 |
Phú Cường, Đại Từ |
29-02-1972 |
5, A, 4 |
||||||
165 |
Nguyễn Văn Trình |
1945 |
Đồng Tiến, Phổ Yên |
17-03-1971 |
5, Đ, 18 |
||||||
166 |
Nguyễn Lê Trung |
1931 |
Yên Trạch, Phú Lương |
13-01-1968 |
|||||||
167 |
Tạ Văn Trường |
1948 |
Gia Sàng, T.p Thái Nguyên |
2/1/1961 |
5, C, 8 |
||||||
168 |
Ngô Văn Tuệ |
1953 |
Yên Lãng, Đại Từ |
2/8/1974 |
5, 2Đ, 46 |
||||||
169 |
Dương Văn Tuyên |
1949 |
Bá Xuyên, Thị xã Sông Công |
4/1/1967 |
5, A, 6 |
||||||
170 |
Nguyễn Văn Uyên |
1955 |
Phú Thịnh, Đại Từ |
25-03-1974 |
5, C, 41 |
||||||
171 |
Dương Nghĩa Vạn |
1951 |
Hương Sơn, Phú Bình |
2/1/1971 |
5, B, 24 |
||||||
172 |
Hoàng Viên |
1940 |
Phú Thượng, Võ Nhai |
22-11-1967 |
5, B, 12 |
||||||
173 |
Đinh Văn Vinh |
1952 |
Hồng Sơn, Đại Từ |
3/7/1972 |
5, A, 31 |
||||||
174 |
Nguyễn Văn Vy |
1946 |
Bình Sơn, Phổ Yên |
28-08-1968 |
5, B, 1 |
||||||
175 |
Vũ Linh Vực |
1948 |
Hùng Sơn, Đại Từ |
14-04-1970 |
5, B, 14 |
||||||
176 |
Dương Văn Yên |
Tân Cương, TP Thái Nguyên |
28-01-1971 |
5, 4Đ |
Danh sách này được trích trong sách Huyền thoại Trường Sơn, Công ty Văn hóa Trí tuệ Việt, Nhà Xuất bản Văn hóa Thông tin, 2007