Danh sách mộ liệt sỹ Yên Bái tại Nghĩa trang Liệt sỹ Quốc gia Trường Sơn

Đăng lúc: 19-08-2017 4:26 Chiều - Đã xem: 404 lượt xem In bài viết

   

TT

Họ tên liệt sĩ

Sinh

Nguyên quán

Ngày hy sinh

Số mộ

Ghi chú

1

Phạm Ngọc Bình

1951

Yên Thái, Văn Yên

12/1/1972

5, C, 4

Mộ ở khu Lào Cai

2

Vũ Xuân Cảnh

1942

Hưng Khánh, Trấn Yên

4/2/1967

5, C, 1

Mộ ở khu Lào Cai

3

Nguyễn Văn Chuế

1944

Thạch Lương, Văn Chấn

16/04/1968

5, C, 2

Mộ ở khu Lào Cai

4

Trương Quang Đệ

1942

Tân Nguyên, Yên Bình

20/07/1966

5, C, 7

Mộ ở khu Lào Cai

5

Lò Văn Hay

1945

Phù Nham, Văn Chấn

10/1/1969

5, B, 4

Mộ ở khu Lào Cai

6

Trần Minh Phương

1946

Xuân ái, Văn Yên

28/08/1971

5, C, 6

Mộ ở khu Lào Cai

7

Triệu Văn Quế

1940

Vĩnh Lạc, Lục Yên

12/1/1972

5, C, 5

Mộ ở khu Lào Cai

8

Trần Thăng Rền

1942

Minh Bảo, Trấn Yên

20/04/1969

5, C, 3

Mộ ở khu Lào Cai

9

Cao Văn Ba

1947

Tân Đồng, Trấn Yên

28/11/1971

5, B, 11

 

10

Nông Văn Bút

1938

Vũ Linh, Yên Bình

9/9/1967

5, B, 3

 

11

Hoàng Đình Chiến

1948

Y Cạn, Trấn Yên

6/2/1973

5, C, 2

 

12

Mai Duy Chỉnh

1950

Hán Đà, Yên Bình

3/12/1972

5, B, 3

 

13

Trần Văn Chương

1947

Lâm Thượng, Lục Yên

22/11/1970

5, A, 8

 

14

Lương Công Chúc

1944

Đông Lý, Yên Bình

11/11/1967

5, D, 12

 

15

Bùi Xuân Dẩu

1933

Đào Thịnh, Trấn Yên

6/2/1970

5, D 10

 

16

Nguyễn Ngọc Diễm

1947

Minh Quân, Trấn Yên

20/07/1968

5, E, 6

 

17

Trần Cao Độ

1945

Vĩnh Kiên, Yên Bình

21/09/1970

5, C, 14

 

18

Trần Văn Hồng

1948

Văn Phú, Trấn Yên

9/9/1969

5, C, 10

 

19

Nguyễn Văn Huấn

1953

Văn Phú, Trấn Yên

7/5/1972

5, C, 1

 

20

Lê Xuân Huệ

1944

Tuy Lộc, Trấn Yên

21/04/1970

5, B, 10

 

21

Đỗ Mạnh Hùng

1944

Âu Lâu, Trấn Yên

14/04/1967

5, B, 6

 

22

Nguyễn Thành Hưng

 

Minh Bảo, Trấn Yên

16/04/1967

5, B, 12

 

23

Bàn Hữu Hưng

1946

Đại Sơn, Văn Yên

24/08/1970

5, C, 2

 

24

Vũ xuân Hương

1946

Minh Báo, Trấn Yên

5/4/1970

5, B, 14

 

25

Tạ Ngọc Kết

1941

Yên Phú, Văn Yên

24/04/1970

5, Đ, 14

 

26

Đặng Duy Kiệm

1950

Khe Đàm, Khe Líp, Văn Yên

27/11/1972

5, E, 7

 

27

Nông Văn Lai

1947

Báo Đáp, Trấn Yên

20/12/1970

5, B, 7

 

28

Tăng Đức Lại

1944

Yên Thắng, Lục Yên

6/11/1970

5, C,11

 

29

Vũ Văn Lai

1951

Khu phố 3, TXYên Bái

12/1/1972

5, E, 3

 

30

Lương Quốc Lai

 

Tân Lập, Lục Yên

23/11/1968

5, C, 4

 

31

Đinh Tiến Lê

 

Cãm Nhận, Yên  Bình

10/10/1969

5, C, 7

 

32

Nguyễn Văn Lễ

1944

Hoà Cuông, Trấn Yên

28/11/1971

5, E,4

 

33

Trương Ng. Long

1947

Yên Hợp, Văn Yên

29/10/1974

5, Đ, 12

 

34

Đỗ Kim Minh

1937

Hợp Minh, Trấn Yên

19/03/1970

5, D, 9

 

35

Hoàng Kim Môn

1950

Minh Xuân, Lục Yên

27/11/1972

5, B, 13

 

36

Lý Đại Môn

1948

Mường Lai, Lục Yên

6/2/1970

5, D, 4

 

 37

Lê Minh Ngọc

1948

Phúc Lộc, Trấn Yên

27/02/1972

5, D, 5

 

38

Vũ Đức Nguyện

1939

Việt Cường, Trấn Yên

22/03/1972

5, C, 8

 

39

Hoàng Văn Nhân

 

Vũ Linh, Yên Bình

18/10/1969

5, C, 9

 

40

Nguyễn Văn Niên

1950

Hán Đà, Yên Bình

30/08/1971

5, B, 8

 

41

Đỗ Văn Phương

 

Cổ Phúc, Trấn Yên

7/6/1974

5, B, 4

 

42

Đỗ Xuân Sinh

1953

Hán Đà, Yên Bình

31/10/1972

5, A, 12

 

43

Lê Tiến Tập

1940

Thịnh Hưng, Yên Bình

16/06/1972

5, B, 1

 

44

Nguyễn Văn Thắng

1945

Hưng Khánh, Trấn Yên

12/7/1971

5, B, 5

 

45

Đặng Văn Thắng

1953

Quế Thắng, Văn Yên

26/01/1972

5, D, 3

 

46

Trần Văn Thìn

 

Mậu Đông, Văn Yên

31/01/1972

5, A, 9

 

47

Trương Ng. Thông

1941

Minh Quán, Trấn Yên

13/03/1971

5, A, 1

 

48

Bùi Bá Thung

1948

Tuy Lộc, Trấn Yên

6/2/1970

5, D, 6

 

49

Hoàng Xuân Thuỷ

 

Yên Bái

3/2/1970

5,A, 2

 

50

Trần Văn Tiến

1950

Tân Lĩnh, Lục Yên

1/10/1972

5, C, 6

 

51

Đặng Tiến Trang

1935

An Lạc, Lục Yên

20/04/1970

5, A, 5

 

52

Nguyễn Văn Trọng

1948

Yên Bình, Yên Bình

29/03/1970

5, D, 2

 

53

Trần Trọng Vân

 

Mậu Đông, Văn Yên

2/1/1973

5, A, 10

 

54

Phạm Văn Viễn

1952

Mậu Đông, Văn Yên

2/12/1970

5, E, 2

 

55

Nguyễn Văn Vương

1950

Giới Phiên, Trấn Yên

27/02/1972

5, Đ, 11

 

56

Nguyễn Văn Xuân

1949

Xuân ái, Văn Yên

31/12/1972

5, A, 11

 

Danh sách này được trích trong sách Huyền thoại Trường Sơn, Công ty Văn hóa Trí tuệ Việt, Nhà Xuất bản Văn hóa Thông tin, 2007