TT |
Họ tên liệt sĩ |
Sinh |
Nguyên quán |
Ngày hy sinh |
Số mộ |
Ghi chú |
1 |
Phạm Ngọc Bình |
1951 |
Yên Thái, Văn Yên |
12/1/1972 |
5, C, 4 |
Mộ ở khu Lào Cai |
2 |
Vũ Xuân Cảnh |
1942 |
Hưng Khánh, Trấn Yên |
4/2/1967 |
5, C, 1 |
Mộ ở khu Lào Cai |
3 |
Nguyễn Văn Chuế |
1944 |
Thạch Lương, Văn Chấn |
16/04/1968 |
5, C, 2 |
Mộ ở khu Lào Cai |
4 |
Trương Quang Đệ |
1942 |
Tân Nguyên, Yên Bình |
20/07/1966 |
5, C, 7 |
Mộ ở khu Lào Cai |
5 |
Lò Văn Hay |
1945 |
Phù Nham, Văn Chấn |
10/1/1969 |
5, B, 4 |
Mộ ở khu Lào Cai |
6 |
Trần Minh Phương |
1946 |
Xuân ái, Văn Yên |
28/08/1971 |
5, C, 6 |
Mộ ở khu Lào Cai |
7 |
Triệu Văn Quế |
1940 |
Vĩnh Lạc, Lục Yên |
12/1/1972 |
5, C, 5 |
Mộ ở khu Lào Cai |
8 |
Trần Thăng Rền |
1942 |
Minh Bảo, Trấn Yên |
20/04/1969 |
5, C, 3 |
Mộ ở khu Lào Cai |
9 |
Cao Văn Ba |
1947 |
Tân Đồng, Trấn Yên |
28/11/1971 |
5, B, 11 |
|
10 |
Nông Văn Bút |
1938 |
Vũ Linh, Yên Bình |
9/9/1967 |
5, B, 3 |
|
11 |
Hoàng Đình Chiến |
1948 |
Y Cạn, Trấn Yên |
6/2/1973 |
5, C, 2 |
|
12 |
Mai Duy Chỉnh |
1950 |
Hán Đà, Yên Bình |
3/12/1972 |
5, B, 3 |
|
13 |
Trần Văn Chương |
1947 |
Lâm Thượng, Lục Yên |
22/11/1970 |
5, A, 8 |
|
14 |
Lương Công Chúc |
1944 |
Đông Lý, Yên Bình |
11/11/1967 |
5, D, 12 |
|
15 |
Bùi Xuân Dẩu |
1933 |
Đào Thịnh, Trấn Yên |
6/2/1970 |
5, D 10 |
|
16 |
Nguyễn Ngọc Diễm |
1947 |
Minh Quân, Trấn Yên |
20/07/1968 |
5, E, 6 |
|
17 |
Trần Cao Độ |
1945 |
Vĩnh Kiên, Yên Bình |
21/09/1970 |
5, C, 14 |
|
18 |
Trần Văn Hồng |
1948 |
Văn Phú, Trấn Yên |
9/9/1969 |
5, C, 10 |
|
19 |
Nguyễn Văn Huấn |
1953 |
Văn Phú, Trấn Yên |
7/5/1972 |
5, C, 1 |
|
20 |
Lê Xuân Huệ |
1944 |
Tuy Lộc, Trấn Yên |
21/04/1970 |
5, B, 10 |
|
21 |
Đỗ Mạnh Hùng |
1944 |
Âu Lâu, Trấn Yên |
14/04/1967 |
5, B, 6 |
|
22 |
Nguyễn Thành Hưng |
Minh Bảo, Trấn Yên |
16/04/1967 |
5, B, 12 |
||
23 |
Bàn Hữu Hưng |
1946 |
Đại Sơn, Văn Yên |
24/08/1970 |
5, C, 2 |
|
24 |
Vũ xuân Hương |
1946 |
Minh Báo, Trấn Yên |
5/4/1970 |
5, B, 14 |
|
25 |
Tạ Ngọc Kết |
1941 |
Yên Phú, Văn Yên |
24/04/1970 |
5, Đ, 14 |
|
26 |
Đặng Duy Kiệm |
1950 |
Khe Đàm, Khe Líp, Văn Yên |
27/11/1972 |
5, E, 7 |
|
27 |
Nông Văn Lai |
1947 |
Báo Đáp, Trấn Yên |
20/12/1970 |
5, B, 7 |
|
28 |
Tăng Đức Lại |
1944 |
Yên Thắng, Lục Yên |
6/11/1970 |
5, C,11 |
|
29 |
Vũ Văn Lai |
1951 |
Khu phố 3, TXYên Bái |
12/1/1972 |
5, E, 3 |
|
30 |
Lương Quốc Lai |
Tân Lập, Lục Yên |
23/11/1968 |
5, C, 4 |
||
31 |
Đinh Tiến Lê |
Cãm Nhận, Yên Bình |
10/10/1969 |
5, C, 7 |
||
32 |
Nguyễn Văn Lễ |
1944 |
Hoà Cuông, Trấn Yên |
28/11/1971 |
5, E,4 |
|
33 |
Trương Ng. Long |
1947 |
Yên Hợp, Văn Yên |
29/10/1974 |
5, Đ, 12 |
|
34 |
Đỗ Kim Minh |
1937 |
Hợp Minh, Trấn Yên |
19/03/1970 |
5, D, 9 |
|
35 |
Hoàng Kim Môn |
1950 |
Minh Xuân, Lục Yên |
27/11/1972 |
5, B, 13 |
|
36 |
Lý Đại Môn |
1948 |
Mường Lai, Lục Yên |
6/2/1970 |
5, D, 4 |
|
37 |
Lê Minh Ngọc |
1948 |
Phúc Lộc, Trấn Yên |
27/02/1972 |
5, D, 5 |
|
38 |
Vũ Đức Nguyện |
1939 |
Việt Cường, Trấn Yên |
22/03/1972 |
5, C, 8 |
|
39 |
Hoàng Văn Nhân |
Vũ Linh, Yên Bình |
18/10/1969 |
5, C, 9 |
||
40 |
Nguyễn Văn Niên |
1950 |
Hán Đà, Yên Bình |
30/08/1971 |
5, B, 8 |
|
41 |
Đỗ Văn Phương |
Cổ Phúc, Trấn Yên |
7/6/1974 |
5, B, 4 |
||
42 |
Đỗ Xuân Sinh |
1953 |
Hán Đà, Yên Bình |
31/10/1972 |
5, A, 12 |
|
43 |
Lê Tiến Tập |
1940 |
Thịnh Hưng, Yên Bình |
16/06/1972 |
5, B, 1 |
|
44 |
Nguyễn Văn Thắng |
1945 |
Hưng Khánh, Trấn Yên |
12/7/1971 |
5, B, 5 |
|
45 |
Đặng Văn Thắng |
1953 |
Quế Thắng, Văn Yên |
26/01/1972 |
5, D, 3 |
|
46 |
Trần Văn Thìn |
Mậu Đông, Văn Yên |
31/01/1972 |
5, A, 9 |
||
47 |
Trương Ng. Thông |
1941 |
Minh Quán, Trấn Yên |
13/03/1971 |
5, A, 1 |
|
48 |
Bùi Bá Thung |
1948 |
Tuy Lộc, Trấn Yên |
6/2/1970 |
5, D, 6 |
|
49 |
Hoàng Xuân Thuỷ |
Yên Bái |
3/2/1970 |
5,A, 2 |
||
50 |
Trần Văn Tiến |
1950 |
Tân Lĩnh, Lục Yên |
1/10/1972 |
5, C, 6 |
|
51 |
Đặng Tiến Trang |
1935 |
An Lạc, Lục Yên |
20/04/1970 |
5, A, 5 |
|
52 |
Nguyễn Văn Trọng |
1948 |
Yên Bình, Yên Bình |
29/03/1970 |
5, D, 2 |
|
53 |
Trần Trọng Vân |
Mậu Đông, Văn Yên |
2/1/1973 |
5, A, 10 |
||
54 |
Phạm Văn Viễn |
1952 |
Mậu Đông, Văn Yên |
2/12/1970 |
5, E, 2 |
|
55 |
Nguyễn Văn Vương |
1950 |
Giới Phiên, Trấn Yên |
27/02/1972 |
5, Đ, 11 |
|
56 |
Nguyễn Văn Xuân |
1949 |
Xuân ái, Văn Yên |
31/12/1972 |
5, A, 11 |
Danh sách này được trích trong sách Huyền thoại Trường Sơn, Công ty Văn hóa Trí tuệ Việt, Nhà Xuất bản Văn hóa Thông tin, 2007