TT | Họ và tên | Năm sinh | Quê quán | Ngày hy sinh |
1 | Bình | — | — | — |
2 | Cảnh | — | — | — |
3 | Công Văn Ngọc | 1953 | Phú Thượng – Từ Liêm – Hà Nội | 6/3/1975 |
4 | Đào Văn Bảo | — | Yên Viên – Yên Tạc – Vĩnh Phú | 11/3/1975 |
5 | Định Gia Thắng | — | Yên Viên – Gia Lâm – Hà Nội | 20-3-1975 |
6 | Dương Văn Thìn | 1952 | Hội Xã – Gia Lâm – Hà Nội | 21-3-1975 |
7 | Giáp V.Hương | 1953 | Dĩnh Uê – Lăng Giang – Hà Bắc | 12/3/1975 |
8 | Hà Văn Sách | 1953 | An Châu – Sơn Đông – Hà Bắc | 16-3-1975 |
9 | Hoàn | — | — | — |
10 | Hoàng Tuân Ngọc | 1952 | Bông Nhuân – Hà Nội | 21-3-1975 |
11 | Hoàng V.Sớm | 1953 | Mai Động – Kim Động – Hải Hưng | 1/3/1975 |
12 | Hoàng Văn Ninh | 1950 | Phú Chu – Định Hoá – Bắc Thái | 8/3/1975 |
13 | Lê Khánh Hồng | 1954 | Cát Tân – Cẩm Khê – Vĩnh Phú | 8/3/1975 |
14 | Lê Văn Đầm | 1955 | Lạng Giang – Yên Dũng – Hà Bắc | 9/3/1975 |
15 | Lê Văn Nhân | — | Hà Nội | 2/3/1975 |
16 | Liệu | — | — | — |
17 | Lưu Đ. Dương | 1955 | Linh Thông – Định Hoá – Bắc Thái | 6/9/1975 |
18 | Minh | — | — | — |
19 | Ngô Đình Tùng | 1955 | Bảo Lộc – Yên Dung – Hà Bắc | 10/3/1975 |
20 | Ngô Duy Bình | 1954 | Nam Hồng – Đông Anh – Hà Nội | 20-03-1975 |
21 | Ngô Q.Nam | 1951 | Tam Sơn – Tiến Sơn – Hà Bắc | 10/3/1975 |
22 | Ngô Quang Bình | 1956 | Phú Chuẩn – Tiên Sơn – Hà Bắc | 8/3/1975 |
23 | Ngô Văn Hiển | 1952 | Yên Viên – Gia Lâm – Hà Nội | 8/3/1975 |
24 | Ngô Văn Tý | 1954 | Yên Chính – Ý Yên – Hà Nam | 12/3/1975 |
25 | Nguyễn Chính Nghĩa | — | Vĩnh Linh – Thanh Trì – Hà Nội | 18-3-1975 |
26 | Nguyễn Đ. Hạng | 1954 | Anh Sơn – Nghệ An | 12/3/1975 |
27 | Nguyễn Đ.Kháng | 1954 | Đại Đông – Thuận Thành – Hà Bắc | 13-3-1975 |
28 | Nguyễn Gia Đông | 1954 | Đội 3 – T.Trương – Thanh Chương – Nghệ An | 23-03-1975 |
29 | Nguyễn Gia Đông | 1954 | Đội 3 – Thanh Chương – Thanh Trường – Nghệ An | 21-03-1975 |
30 | Nguyễn Kim | 1953 | Yên Dũng – Từ Liêm – Hà Nội | 21-3-1975 |
31 | Nguyên Sa | — | Lộc Sơn – Phú Lộc | — |
32 | Nguyễn Sĩ Nga | 1953 | Việt Đoàn – Từ Sơn – Hà Bắc | 9/3/1975 |
33 | Nguyễn Sư | — | Lộc Sơn – Phú Lộc | — |
34 | Nguyễn V Chính | 1954 | Phù Đổng – Gia Lâm – Hà Nội | 8/3/1975 |
35 | Nguyễn V.Tiến | 1951 | Cẩm Lạc – Cẩm Xuyên – Hà Bắc | 9/3/1975 |
36 | Nguyễn Văn Đạt | 1951 | Bạch Đằng – Ân Thi – Hải Hưng | 13-03-1975 |
37 | Nguyễn Văn Hạnh | 1954 | Nam Điền – Thuận Thành – Hà Bắc | 21-03-1975 |
38 | Nguyễn Văn Nâng | 1944 | Cẩm Văn – Cẩm Giang – Hải Hưng | 21-3-1975 |
39 | Nguyễn Văn Thắng | — | Hội Xã – Gia Lâm – Hà Nội | 13-3-1975 |
40 | Nguyễn Xuân Hưng | 1956 | 12 Lê Hồng Phong – Thị xã Hưng Yên | 20-3-1975 |
41 | Nhân | — | — | — |
42 | Phạm Đ Thắng | — | — | — |
43 | Phạm G.Thịnh | 1952 | Nam Giang – Nam Ninh – Nam Hà | 8/3/1975 |
44 | Phạm Ngọc Pho | 1952 | Tư Tân – Vũ Thư – Thái Bình | 16-3-1975 |
45 | Phạm Quang Cơ | 1943 | Khánh Công – Yên Khánh – Ninh Bình | 13-03-1975 |
46 | Phạm Văn Xuyên | 1953 | Hương Long – Cẩm Khê | 8/3/1975 |
47 | Phan Thanh Nhạ | 1952 | Tân Xuân – Tân Kỳ – Nghệ An | 21-4-1975 |
48 | Phùng Văn Bót | 5/10/1951 | — | 21-03-1975 |
49 | Phùng Văn Bút | 1954 | Nguyên Giáp – Tứ Kỳ – Hải Hưng | 21-05-1975 |
50 | Quy Tập | — | — | — |
51 | Tạ Xuân Lịch | 1954 | Đông Hội – Đông Anh – Hà Nội | 20-3-1975 |
52 | Thanh | — | — | — |
53 | Tinh | — | — | — |
54 | Trần ĐÌnh Tuân | 1951 | Lộc Hoà – Ngoại Thành – Nam Định | 23-3-1975 |
55 | Trần Hữu Mai | 1950 | HTX Đông An – Nghĩa Hành – Tân Kỳ – Nghệ An | 9/3/1975 |
56 | Trần Ngọc Sinh | 1950 | Xuân Viên – Yên Lập – Vĩnh Phú | 13-3-1975 |
57 | Trần Quang Đại | 1949 | Xí nghiệp kiến trúc Lạng Sơn | 9/3/1975 |
58 | Trần Văn Bình | 1954 | Gia Lâm – Hà Nội | 21-01-1975 |
59 | Trần Văn Bình | 1954 | Gia Lâm – Hà Nội | 5/3/1975 |
60 | Trần Văn Chương | 1953 | Đức Giang – Đức Thọ – Hà Tiên | 10/3/1975 |
61 | Trần Văn Minh | — | — | — |
62 | Trịnh Văn Nhân | 1953 | Nga Giáp – Nga Sơn – Thanh Hoá | 8/3/1975 |
63 | Trịnh Văn Thịnh | 1954 | Hoàng Tiên – ….- Hải Hưng | 8/3/1975 |
64 | Trụ | — | — | — |
65 | Trung | — | — | — |
Theo nguoiduado.vn