Nghĩa trang liệt sỹ xã Lộc Sơn, huyện Phú Lộc, tỉnh Thừa Thiên – Huế

Đăng lúc: 14-04-2020 8:37 Chiều - Đã xem: 338 lượt xem In bài viết
TT Họ và tên Năm sinh Quê quán Ngày hy sinh
1 Bình
2 Cảnh
3 Công Văn Ngọc 1953 Phú Thượng – Từ Liêm – Hà Nội 6/3/1975
4 Đào Văn Bảo Yên Viên – Yên Tạc – Vĩnh Phú 11/3/1975
5 Định Gia Thắng Yên Viên – Gia Lâm – Hà Nội 20-3-1975
6 Dương Văn Thìn 1952 Hội Xã – Gia Lâm – Hà Nội 21-3-1975
7 Giáp V.Hương 1953 Dĩnh Uê – Lăng Giang – Hà Bắc 12/3/1975
8 Hà Văn Sách 1953 An Châu – Sơn Đông – Hà Bắc 16-3-1975
9 Hoàn
10 Hoàng Tuân Ngọc 1952 Bông Nhuân – Hà Nội 21-3-1975
11 Hoàng V.Sớm 1953 Mai Động – Kim Động – Hải Hưng 1/3/1975
12 Hoàng Văn Ninh 1950 Phú Chu – Định Hoá – Bắc Thái 8/3/1975
13 Lê Khánh Hồng 1954 Cát Tân – Cẩm Khê – Vĩnh Phú 8/3/1975
14 Lê Văn Đầm 1955 Lạng Giang – Yên Dũng – Hà Bắc 9/3/1975
15 Lê Văn Nhân Hà Nội 2/3/1975
16 Liệu
17 Lưu Đ. Dương 1955 Linh Thông – Định Hoá – Bắc Thái 6/9/1975
18 Minh
19 Ngô Đình Tùng 1955 Bảo Lộc – Yên Dung – Hà Bắc 10/3/1975
20 Ngô Duy Bình 1954 Nam Hồng – Đông Anh – Hà Nội 20-03-1975
21 Ngô Q.Nam 1951 Tam Sơn – Tiến Sơn – Hà Bắc 10/3/1975
22 Ngô Quang Bình 1956 Phú Chuẩn – Tiên Sơn – Hà Bắc 8/3/1975
23 Ngô Văn Hiển 1952 Yên Viên – Gia Lâm – Hà Nội 8/3/1975
24 Ngô Văn Tý 1954 Yên Chính – Ý Yên – Hà Nam 12/3/1975
25 Nguyễn Chính Nghĩa Vĩnh Linh – Thanh Trì – Hà Nội 18-3-1975
26 Nguyễn Đ. Hạng 1954 Anh Sơn – Nghệ An 12/3/1975
27 Nguyễn Đ.Kháng 1954 Đại Đông – Thuận Thành – Hà Bắc 13-3-1975
28 Nguyễn Gia Đông 1954 Đội 3 – T.Trương – Thanh Chương – Nghệ An 23-03-1975
29 Nguyễn Gia Đông 1954 Đội 3 – Thanh Chương – Thanh Trường – Nghệ An 21-03-1975
30 Nguyễn Kim 1953 Yên Dũng – Từ Liêm – Hà Nội 21-3-1975
31 Nguyên Sa Lộc Sơn – Phú Lộc
32 Nguyễn Sĩ Nga 1953 Việt Đoàn – Từ Sơn – Hà Bắc 9/3/1975
33 Nguyễn Sư Lộc Sơn – Phú Lộc
34 Nguyễn V Chính 1954 Phù Đổng – Gia Lâm – Hà Nội 8/3/1975
35 Nguyễn V.Tiến 1951 Cẩm Lạc – Cẩm Xuyên – Hà Bắc 9/3/1975
36 Nguyễn Văn Đạt 1951 Bạch Đằng – Ân Thi – Hải Hưng 13-03-1975
37 Nguyễn Văn Hạnh 1954 Nam Điền – Thuận Thành – Hà Bắc 21-03-1975
38 Nguyễn Văn Nâng 1944 Cẩm Văn – Cẩm Giang – Hải Hưng 21-3-1975
39 Nguyễn Văn Thắng Hội Xã – Gia Lâm – Hà Nội 13-3-1975
40 Nguyễn Xuân Hưng 1956 12 Lê Hồng Phong – Thị xã Hưng Yên 20-3-1975
41 Nhân
42 Phạm Đ Thắng
43 Phạm G.Thịnh 1952 Nam Giang – Nam Ninh – Nam Hà 8/3/1975
44 Phạm Ngọc Pho 1952 Tư Tân – Vũ Thư – Thái Bình 16-3-1975
45 Phạm Quang Cơ 1943 Khánh Công – Yên Khánh – Ninh Bình 13-03-1975
46 Phạm Văn Xuyên 1953 Hương Long – Cẩm Khê 8/3/1975
47 Phan Thanh Nhạ 1952 Tân Xuân – Tân Kỳ – Nghệ An 21-4-1975
48 Phùng Văn Bót 5/10/1951 21-03-1975
49 Phùng Văn Bút 1954 Nguyên Giáp – Tứ Kỳ – Hải Hưng 21-05-1975
50 Quy Tập
51 Tạ Xuân Lịch 1954 Đông Hội – Đông Anh – Hà Nội 20-3-1975
52 Thanh
53 Tinh
54 Trần ĐÌnh Tuân 1951 Lộc Hoà – Ngoại Thành – Nam Định 23-3-1975
55 Trần Hữu Mai 1950 HTX Đông An – Nghĩa Hành – Tân Kỳ – Nghệ An 9/3/1975
56 Trần Ngọc Sinh 1950 Xuân Viên – Yên Lập – Vĩnh Phú 13-3-1975
57 Trần Quang Đại 1949 Xí nghiệp kiến trúc Lạng Sơn 9/3/1975
58 Trần Văn Bình 1954 Gia Lâm – Hà Nội 21-01-1975
59 Trần Văn Bình 1954 Gia Lâm – Hà Nội 5/3/1975
60 Trần Văn Chương 1953 Đức Giang – Đức Thọ – Hà Tiên 10/3/1975
61 Trần Văn Minh
62 Trịnh Văn Nhân 1953 Nga Giáp – Nga Sơn – Thanh Hoá 8/3/1975
63 Trịnh Văn Thịnh 1954 Hoàng Tiên – ….- Hải Hưng 8/3/1975
64 Trụ
65 Trung

Theo nguoiduado.vn