Danh sách liệt sĩ quê Hà Tuyên tại các nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai

Đăng lúc: 22-08-2018 11:15 Sáng - Đã xem: 53 lượt xem In bài viết
STT Họ và tên LS Năm sinh Quê quán Ngày HS Mộ tại NTLS
1 Phạm Thế An 1944 Thái Bình-Yên Sơn-Tuyên Quang   Long Thành
2 Đặng Văn Bền 1947 Nhân LÝ-Chiên Hóa-Tuyên Quang 1970 Long Thành
3 Phùng Văn Cảnh 1947 Thang Quân-Yên Sơn-Tuyên Quang Jun-73 Long Khánh
4 Bảo Đức Cao 1947 Hồng Thái-La Hang-Tuyên Quang 14/03/1969 Long Khánh
5 Chu Hữu Phúc 1939 Vĩnh Phú-Yên Sơn-Tuyên Quang 15/07/1970 Biên Hòa
6 Lương Quang Cương 1951 Thái Sơn-Hàm Yên-Tuyên Quang 15/03/1970 Biên Hòa
7 Phạm Văn Giảng 1963 Tân Trào-Sơn Dương-Hà Tuyên 8/2/1986 Vĩnh Cửu
8 Nguyễn Văn Hạc 1957 Phương Đô-Vị Xuyên-Hà Tuyên 30/03/1980 Biên Hòa
9 Lại Hồng Hải   Ty Thương Nghiệp-Sơn Dương-Hà Tuyên 31/07/1984 Biên Hòa
10 Lê Xuân Hải 1949 Đức Minh-Hàm Yên-Tuyên Quang 22/02/1970 Biên Hòa
11 Trần Xuân Hải 1940 Tứ Quận-Yên Sơn-Tuyên Quang 1/9/1969 Biên Hòa
12 Hứa Đức Hạnh 1960 Vĩnh Lạc-Văn Quang-Hà Tuyên 26/09/1979 Biên Hòa
13 Nguyễn Trung Hòa 1944 -Yên Sơn-Tuyên Quang 26/02/1969 Biên Hòa
14 Phạm Văn Hòa 1939 Kim Thắng-Yên Sơn-Tuyên Quang 1970 Long Thành
15 Vũ Văn Hoàng 1950 Thái Bình-Yên Sơn-Tuyên Quang 17/05/1970 Long Thành
16 Phạm Xuân Khai 1954 Ngọc Hồi-Chiêm Hóa-Hà Tuyên 4/4/1979 Biên Hòa
17 Trương Trung Kiên 1959 Kim Phú-Kim Sơn-Hà Tuyên 17/10/1980 Biên Hòa
18 Lương Chí Lân 1956 Hợp Thành-Sơn Dương-Hà Tuyên 9/3/1979 Biên Hòa
19 Trịnh Ngọc Lang 1954 Hợp Hòa-Sơn Dương-Hà Tuyên 6/3/1979 Biên Hòa
20 LÝ Duy Long 1959 Đại Phụ-Sơn Dương-Hà Tuyên 3/3/1979 Biên Hòa
21 Hà Văn Lương 1953 Thái Sơn-Hàm Yên-Tuyên Quang 29/01/1973 Biên Hòa
22 Phạm Xuân Lương 1950 Thái Bình-Yên Sơn-Tuyên Quang 1970 Long Thành
23 Nguyễn Văn Mấm 1935 Bích Xá-Hàm Yên-Tuyên Quang 1/9/1969 Biên Hòa
24 LÝ Văn Ngao 1950 Minh Dần-Hà Tuyên-Tuyên Quang 9/9/1969 Biên Hòa
25 Trần Trung Nghĩa 1951 Thái Bình-Yên Sơn-Tuyên Quang 1/10/1971 Long Khánh
26 Kim Hồng Nguyên 1954 Thuận Hóa-Vị Xuyên-Hà Tuyên 24/06/1980 Biên Hòa
27 Lê Văn Pháo 1958 Thái Hòa-Hàm Yên-Hà Tuyên 14/04/1980 Biên Hòa
28 Hoàng Ngọc Phiến 1949 Bùi Thanh-Yên Sơn-Tuyên Quang 1970 Long Thành
29 Hoàng Đình Quân 1959 Tân Định-Bắc Quang-Hà Tuyên 30/11/1979 Biên Hòa
30 Nguyễn Xuân Sáng 1959 Kim Thành-Yên Sơn-Hà Tuyên 26/04/1980 Biên Hòa
31 Phạm Văn Soạn 1956 Trung Môn-Yên Sơn-Hà Tuyên 20/05/1979 Biên Hòa
32 Nguyễn Văn Sơn 64 Đạo Viên-Yên Sơn-Hà Tuyên 7/1/1985 Biên Hòa
33 Mai Văn Sự 1959 Liên Hiệp-Bắc Quang-Hà Tuyên 25/05/1979 Biên Hòa
34 Nguyễn Văn Thanh 1956 Nhân Mục-Hàm Yên-Hà Tuyên 5/2/1979 Biên Hòa
35 Nguyễn Đức Thành 1952 Chiêm Thành-Lệ Xuyên-Hà Giang 27/04/1975 Long Thành
36 Vũ Văn Thời 1964 Ninh Thành-Sơn Dương-Hà Tuyên 14/04/1986 Vĩnh Cửu
37 Nguyễn Ngọc Thu 1960 Đội Cấn-Yên Sơn-Hà Tuyên 5/2/1979 Biên Hòa
38 Nguyễn Văn Thư 1960 Hoàng Khai-Yên Sơn-Hà Tuyên 2/7/1980 Biên Hòa
39 Lộc Văn Thước 1957 Trịnh Lam-Na Hang-Hà Tuyên 7/2/1979 Biên Hòa
40 Lê Văn Tiến 1956 Đội Hồng-Yên Sơn-Hà Tuyên 16/05/1980 Biên Hòa
41 Trần Đình Trọng 1959 Bình Ca-Yên Sơn-Hà Tuyên 7/9/1980 Biên Hòa
42 Nguyễn Văn Túc 1952 Văn Phú-Sơn Dương-Hà Tuyên 20/04/1979 Biên Hòa
43 Chu Hữu Phúc 1939 Vĩnh Phú-Yên Sơn-Tuyên Quang 9/7/1970 Long Thành
44 Đinh Văn Viễn 1941 Thái Hòa-Hàm Yên-Tuyên Quang 1970 Long Thành
45 Hà Minh Vương 1943 Hưng Yên-Hàm yên-Tuyên Quang Oct-69 Long Thành
46 Nguyễn Hửu Tiệp 1950 –Tuyên Quang 22/02/1969 Thống Nhất
47 Nguyễn Hửu Tiệp 1950 -Yên Sơn-Tuyên Quang 28/02/1969 Thống Nhất
48 Nguyễn Ngọc Soạn 1951 Minh Thanh-Sơn Đường-Tuyên Quang 21/12/1970 Long Thành
49 Nguyễn Văn Xướng 1946 Thái Sơn-Hàm Yên-Tuyên Quang 31/03/1970 Long Thành
50 Phạm Ngọc Thạch 1950 Thái Sơn-Hàm Yên-Tuyên Quang 28/12/1969 Long Thành
51 Phạm Ngọc Tuyến 1949 Yên Hưng-Hàm Yên-Tuyên Quang 26/02/1969 Biên Hòa
52 Phạm Văn Từ 1945 Bình Xe-Hàm Yên-Tuyên Quang 6/9/1969 Biên Hòa
53 Tạ Hồng Thinh 1948 Yên Lương-Hàm Yên-Tuyên Quang Dec-69 Long Thành
54 Trần Ngọc Soa 1950 Thái Hòa-Hàm Yên-Tuyên Quang Apr-70 Long Thành
55 Trần Văn Yết 1947 -Yên Sơn-Tuyên Quang 25/02/1968 Thống Nhất
56 Triệu Văn Thuận 1938 Vĩnh Phú-Yên Sơn-Tuyên Quang 1/6/1970 Biên Hòa
57 Vũ Hoàng Thiên 1950 -Yên Sơn-Tuyên Quang 28/02/1969 Thống Nhất

Theo trianlietsi.vn