STT | Họ và tên LS | Năm sinh | Quê quán | Ngày HS | Mộ tại NTLS |
1 | Phạm Thế An | 1944 | Thái Bình-Yên Sơn-Tuyên Quang | Long Thành | |
2 | Đặng Văn Bền | 1947 | Nhân LÝ-Chiên Hóa-Tuyên Quang | 1970 | Long Thành |
3 | Phùng Văn Cảnh | 1947 | Thang Quân-Yên Sơn-Tuyên Quang | Jun-73 | Long Khánh |
4 | Bảo Đức Cao | 1947 | Hồng Thái-La Hang-Tuyên Quang | 14/03/1969 | Long Khánh |
5 | Chu Hữu Phúc | 1939 | Vĩnh Phú-Yên Sơn-Tuyên Quang | 15/07/1970 | Biên Hòa |
6 | Lương Quang Cương | 1951 | Thái Sơn-Hàm Yên-Tuyên Quang | 15/03/1970 | Biên Hòa |
7 | Phạm Văn Giảng | 1963 | Tân Trào-Sơn Dương-Hà Tuyên | 8/2/1986 | Vĩnh Cửu |
8 | Nguyễn Văn Hạc | 1957 | Phương Đô-Vị Xuyên-Hà Tuyên | 30/03/1980 | Biên Hòa |
9 | Lại Hồng Hải | Ty Thương Nghiệp-Sơn Dương-Hà Tuyên | 31/07/1984 | Biên Hòa | |
10 | Lê Xuân Hải | 1949 | Đức Minh-Hàm Yên-Tuyên Quang | 22/02/1970 | Biên Hòa |
11 | Trần Xuân Hải | 1940 | Tứ Quận-Yên Sơn-Tuyên Quang | 1/9/1969 | Biên Hòa |
12 | Hứa Đức Hạnh | 1960 | Vĩnh Lạc-Văn Quang-Hà Tuyên | 26/09/1979 | Biên Hòa |
13 | Nguyễn Trung Hòa | 1944 | -Yên Sơn-Tuyên Quang | 26/02/1969 | Biên Hòa |
14 | Phạm Văn Hòa | 1939 | Kim Thắng-Yên Sơn-Tuyên Quang | 1970 | Long Thành |
15 | Vũ Văn Hoàng | 1950 | Thái Bình-Yên Sơn-Tuyên Quang | 17/05/1970 | Long Thành |
16 | Phạm Xuân Khai | 1954 | Ngọc Hồi-Chiêm Hóa-Hà Tuyên | 4/4/1979 | Biên Hòa |
17 | Trương Trung Kiên | 1959 | Kim Phú-Kim Sơn-Hà Tuyên | 17/10/1980 | Biên Hòa |
18 | Lương Chí Lân | 1956 | Hợp Thành-Sơn Dương-Hà Tuyên | 9/3/1979 | Biên Hòa |
19 | Trịnh Ngọc Lang | 1954 | Hợp Hòa-Sơn Dương-Hà Tuyên | 6/3/1979 | Biên Hòa |
20 | LÝ Duy Long | 1959 | Đại Phụ-Sơn Dương-Hà Tuyên | 3/3/1979 | Biên Hòa |
21 | Hà Văn Lương | 1953 | Thái Sơn-Hàm Yên-Tuyên Quang | 29/01/1973 | Biên Hòa |
22 | Phạm Xuân Lương | 1950 | Thái Bình-Yên Sơn-Tuyên Quang | 1970 | Long Thành |
23 | Nguyễn Văn Mấm | 1935 | Bích Xá-Hàm Yên-Tuyên Quang | 1/9/1969 | Biên Hòa |
24 | LÝ Văn Ngao | 1950 | Minh Dần-Hà Tuyên-Tuyên Quang | 9/9/1969 | Biên Hòa |
25 | Trần Trung Nghĩa | 1951 | Thái Bình-Yên Sơn-Tuyên Quang | 1/10/1971 | Long Khánh |
26 | Kim Hồng Nguyên | 1954 | Thuận Hóa-Vị Xuyên-Hà Tuyên | 24/06/1980 | Biên Hòa |
27 | Lê Văn Pháo | 1958 | Thái Hòa-Hàm Yên-Hà Tuyên | 14/04/1980 | Biên Hòa |
28 | Hoàng Ngọc Phiến | 1949 | Bùi Thanh-Yên Sơn-Tuyên Quang | 1970 | Long Thành |
29 | Hoàng Đình Quân | 1959 | Tân Định-Bắc Quang-Hà Tuyên | 30/11/1979 | Biên Hòa |
30 | Nguyễn Xuân Sáng | 1959 | Kim Thành-Yên Sơn-Hà Tuyên | 26/04/1980 | Biên Hòa |
31 | Phạm Văn Soạn | 1956 | Trung Môn-Yên Sơn-Hà Tuyên | 20/05/1979 | Biên Hòa |
32 | Nguyễn Văn Sơn | 64 | Đạo Viên-Yên Sơn-Hà Tuyên | 7/1/1985 | Biên Hòa |
33 | Mai Văn Sự | 1959 | Liên Hiệp-Bắc Quang-Hà Tuyên | 25/05/1979 | Biên Hòa |
34 | Nguyễn Văn Thanh | 1956 | Nhân Mục-Hàm Yên-Hà Tuyên | 5/2/1979 | Biên Hòa |
35 | Nguyễn Đức Thành | 1952 | Chiêm Thành-Lệ Xuyên-Hà Giang | 27/04/1975 | Long Thành |
36 | Vũ Văn Thời | 1964 | Ninh Thành-Sơn Dương-Hà Tuyên | 14/04/1986 | Vĩnh Cửu |
37 | Nguyễn Ngọc Thu | 1960 | Đội Cấn-Yên Sơn-Hà Tuyên | 5/2/1979 | Biên Hòa |
38 | Nguyễn Văn Thư | 1960 | Hoàng Khai-Yên Sơn-Hà Tuyên | 2/7/1980 | Biên Hòa |
39 | Lộc Văn Thước | 1957 | Trịnh Lam-Na Hang-Hà Tuyên | 7/2/1979 | Biên Hòa |
40 | Lê Văn Tiến | 1956 | Đội Hồng-Yên Sơn-Hà Tuyên | 16/05/1980 | Biên Hòa |
41 | Trần Đình Trọng | 1959 | Bình Ca-Yên Sơn-Hà Tuyên | 7/9/1980 | Biên Hòa |
42 | Nguyễn Văn Túc | 1952 | Văn Phú-Sơn Dương-Hà Tuyên | 20/04/1979 | Biên Hòa |
43 | Chu Hữu Phúc | 1939 | Vĩnh Phú-Yên Sơn-Tuyên Quang | 9/7/1970 | Long Thành |
44 | Đinh Văn Viễn | 1941 | Thái Hòa-Hàm Yên-Tuyên Quang | 1970 | Long Thành |
45 | Hà Minh Vương | 1943 | Hưng Yên-Hàm yên-Tuyên Quang | Oct-69 | Long Thành |
46 | Nguyễn Hửu Tiệp | 1950 | –Tuyên Quang | 22/02/1969 | Thống Nhất |
47 | Nguyễn Hửu Tiệp | 1950 | -Yên Sơn-Tuyên Quang | 28/02/1969 | Thống Nhất |
48 | Nguyễn Ngọc Soạn | 1951 | Minh Thanh-Sơn Đường-Tuyên Quang | 21/12/1970 | Long Thành |
49 | Nguyễn Văn Xướng | 1946 | Thái Sơn-Hàm Yên-Tuyên Quang | 31/03/1970 | Long Thành |
50 | Phạm Ngọc Thạch | 1950 | Thái Sơn-Hàm Yên-Tuyên Quang | 28/12/1969 | Long Thành |
51 | Phạm Ngọc Tuyến | 1949 | Yên Hưng-Hàm Yên-Tuyên Quang | 26/02/1969 | Biên Hòa |
52 | Phạm Văn Từ | 1945 | Bình Xe-Hàm Yên-Tuyên Quang | 6/9/1969 | Biên Hòa |
53 | Tạ Hồng Thinh | 1948 | Yên Lương-Hàm Yên-Tuyên Quang | Dec-69 | Long Thành |
54 | Trần Ngọc Soa | 1950 | Thái Hòa-Hàm Yên-Tuyên Quang | Apr-70 | Long Thành |
55 | Trần Văn Yết | 1947 | -Yên Sơn-Tuyên Quang | 25/02/1968 | Thống Nhất |
56 | Triệu Văn Thuận | 1938 | Vĩnh Phú-Yên Sơn-Tuyên Quang | 1/6/1970 | Biên Hòa |
57 | Vũ Hoàng Thiên | 1950 | -Yên Sơn-Tuyên Quang | 28/02/1969 | Thống Nhất |
Theo trianlietsi.vn