Danh sách mộ liệt sỹ Hà Giang, Tuyên Quang ở Nghĩa trang Liệt sỹ Quốc gia Trường Sơn

Đăng lúc: 16-08-2017 9:16 Sáng - Đã xem: 60 lượt xem In bài viết

 

DANH SÁCH MỘ LIỆT SỸ TỈNH HÀ GIANG

 

TT

Họ tên liệt sĩ

Sinh

Nguyên quán

Ngày hi sinh

Khu, lô, hàng, số

1

Trần Thái Bình

1948

Việt Lâm, Vị Xuyên

27-03-1971

5,B,10

2

Nông Thanh Chài

1951

Tùng Bá, Vị Xuyên

6/9/1973

5,B,2

3

Sùng Mí chứ

1946

Pả Vi, Mèo Vạc

3/12/1969

5,G,13

4

Tráng Kháy Dí

1945

Tả Nhìu, Xín Mần

6/9/1969

5,A,12

5

Triệu Văn Dỉn

1947

Phú Linh, Vị Xuyên

16-04-1971

5,C,3

6

Lũ Sào Dữ

1947

Na Nơ, Hoàng Xu Phì

26-06-1972

5,C,11

7

Mai Trọng Đăng

1949

Yên Định, Bắc Mê

13-08-1968

5,C,4

8

Nguyễn Văn Đồng

1949

Yên Phú, Vị Xuyên

12/7/1970

5,B,7

9

Lý Tiến Đồng

1949

Vô Điến, Bắc Quang

6/9/1969

5,A,10

10

Lương Đại Hòa

1947

Tổ 27, Minh Khai, TX Hà Giang

1/9/1970

5,B,3

11

Hoàng Văn Kết

1948

Việt Vinh, Bắc Quang

27-04-1971

5,A,7

12

Viên Thế Kinh

1948

Xã Quản Bạ, Huyện Quản Bạ

28-03-1969

5,G,12

13

Trần Hữu Lâm

1950

Đạo Đức, Vị Xuyên

2/2/1973

5,B,13

14

Nông Hạnh Lân

1952

Võ Điếm, Bắc Quang

9/11/1972

5,B,1

15

Hồng Chín Liểng

1946

Nam Ban, Yên Minh

26-06-1972

5,C,9

16

Vàng Quảng Lìn

1947

Chí Cà, Xín Mần

10/9/1969

5,C,7

17

Vương Văn Lương

 

Tụ Nhân, Hoàng Su Phì

9/9/1969

5,B,6

18

Vũ Đức Lưu

1950

Khu Việt Trung, TX Hà Giang

26-16-1972

5,Đ,10

19

Trịnh Xuân Mạn

1930

Phó Bảng, Đồng Văn

7/9/1969

5,C,22

20

Lù Sào Min

1948

Tân Tiến, Hoàng Su Phì

1/6/1971

5,A,8

21

Hoàng Văn Nắng

1948

Xuân Giang, Bắc Quang

12/6/1970

5,B,4

22

Lèng Hữu Ngán

1949

Bản Díu, Xín Mần

27-10-1970

5,A,4

23

Lý Quý Nghiêm

1942

Đông Yên, Bắc Quang

20-01-1970

5,G,11

24

Nguyễn Ngôn

1940

Kim Ngọc, Bắc Quang

5/2/1970

5,G,10

25

Nông Hoàng Ón

1948

Đồng Yên, Bắc Quang

8/9/1971

5,K,1

26

Lý A Pảo

1948

Nậm Bạn, Yên Minh

26-06-1972

5,A,25

27

Cù Sèo Phúng

1946

Quán Ba, Hà Giang

11/4/1971

5,K,1

28

Đỗ Ngọc Phụ

1944

Võ Điếm, Bắc Quang

13-03-1969

5,K,3

29

Nguyễn Quý

 

Vĩnh Tuy, Bắc Quang

19-04-1967

5,A,3

30

Mai Quốc Quý (Rào)

1950

Phượng Thiện, Vị X uyên

20-09-1971

5,C,6

31

Hoàng Tiến Sao

1946

Tiên Sơn, Bắc Quang

21-04-1971

5,A,11

32

Lầu Mí Sèo

1946

Hưng Phù, Mèo Vạc

7/1/1971

5,A,6

33

Phạm Văn Sơn

 

Vĩnh Tuy, Bắc Quang

7/2/1972

5,Đ,1

34

Nguyễn Hồng Sơn

1948

Quang Minh, Bắc Quang

3/11/1971

5,A,9

35

Hoàng Văn Sụy

1949

Việt Vinh, Bắc Quang

16-07-1971

5,B,8

36

Hoàng Văn Tăng

1940

Tiên Kiều, Bắc Quang

21-10-1969

5,B,12

37

Nguyễn Văn Thăng

1944

Phượng Thuyên, Vị Xuyên

1/10/1972

5,B,9

38

Nông Viết Thắng

1949

Vĩnh Phú, Bắc Quang

16-02-1971

5,A,14

39

Nguyễn Văn Thật

1946

Mậu Duệ, Yên Minh

4/1/1972

5,C,5

40

Lý Sèo Thoán

1948

Nam Sơn, Su Phí

30-12-1973

5,A,1

41

Nguyễn Văn Thư

1950

Tân Quang, Bắc Quang

30-06-1972

5,E,7

42

Ma Văn Thường

1944

Thanh Hương, Vị Xuyên

17-12-1972

5,Đ,11

43

Mai Hồng Tịnh

1943

Liên Hiệp, Bắc Gian g

22-04-1968

5,C,13

44

Bùi Văn Vây

1955

Thượng Ty, Vị Xuyên

9/1/1974

5,E,14

45

Ma Văn Việt

1954

Yên Định, Vị Xuyên

12/12/1973

5,G,14

 

DANH SÁCH MỘ LIỆT SỸ TỈNH TUYỂN QUANG

 

TT

Họ tên liệt sĩ

Sinh

Nguyên quán

Ngày hi sinh

Khu, lô, hàng, số

1

Phạm Ngọc ánh

1949

Tứ Quân, Yên Sơn

15-05-1971

5,E,16

2

Tô Văn Bách

1948

Yên Nguyên, Chiêm Hóa

23-12-1970

5,A,2

3

Vi Văn Biên

1950

Yên Lập, Chiêm  Hóa

21-01-1971

5,G,7

4

Doãn Thanh Bình

1951

An Khang, Yên Sơn

8/2/1973

5,B,25

5

Lâm Văn Cái

1942

Kim Thắng, Yên Sơn

12/5/1966

5,G,14

6

Hoàng Văn Cảnh

`

Phúc Ứng, Sơn Dương

12/8/1972

5,Đ,20

7

Nguyễn Văn Cắc

1948

Tuân Lộ, Sơn Dương

8/3/1973

5,C,15

8

Lê Văn Ché

1951

An Khang, Yên Sơn

6/3/1971

5,E,20

9

Lương Viết Chi

1951

Hợp Thành, Sơn Dương

24-12-1972

5,C,17

10

Nguyễn Thế Chi

1941

Tam Đa, Sơn Dương

11/9/1971

5,K,4

11

Hoàng Văn Chuyên

1946

Mỹ Bằng, Yên Sơn

15-03-1970

5,Đ,21

12

Bùi Văn Dàn

1946

Hợp Hòa, Sơn Dương

9/3/1971

5,E,12

13

Nguyễn Văn Dần

1950

Mạnh Dân, Hàm Yên

21-11-1969

5,B,16

14

Trịnh Văn Dần

1950

Ấn Dương, Sơn Dương

19-10-1972

5,B,17

15

Nguyễn Mạnh Duy

1949

Minh Thanh, Sơn Dương

8/10/1971

5,G,20

16

Trần Xuân Đá

1943

Phú Lâm, Yên Sơn

8/2/1971

5,K,5

17

Hoàng Văn Đại

1941

Tân An, Chiêm Hóa

11/1/1968

5,Đ,6

18

Phan Văn Đạo

1949

Kinh Phú, Yên Sơn

27-05-1972

5,B,4

19

Hoàng Văn Đặng

1940

Tuân Lộ, Sơn Dương

10/2/1967

5,C,1

20

Nông Văn Đồng

1942

Sơn Phú, Nà Hang

15-05-1972

5,A,15

21

Hoàng Văn Đối

1947

Nhân Lý, Chiêm Hóa

23-11-1972

5,B,24

22

Nông Văn Đường

1947

Hòa An, Chiêm Hóa

26-12-1971

5,C,23

23

Hoàng Văn Đức

1946

Phúc ứng, Sơn Dương

14-11-1969

5,Đ,7

24

Triệu Xuân Đức

1946

Công Đa, Yên Sơn

10/1/1972

5,Đ,15

25

Hoàng Văn Đức

 

Tuân Lộ, Sơn Dương

11/3/1972

5,Đ,25

26

Bùi Minh Đức

1952

Tiến Thành, ỷ La, TX Tuyên Quang

23-01-1972

5,G,24

27

Nguyễn Văn Hán

 

Quyết Thắng, Sơn Dương

13-12-1971

5,A,19

28

Trần Văn Hậu

1951

 

11/1/1970

5,B,11

29

Lê Văn Hiến

1950

ỷ La, TX Tuyên Quang

23-12-1969

5,B,26

30

Hoàng Văn Hòa

1945

Quyết Thắng, Sơn Dương

15-11-1971

5,B,21

31

Quan Văn Hùng

1950

Tân Mỹ, Chiêm Hóa

28-07-1971

5,Đ,16

32

Trần Đức Hùng

1951

Sơn Nam, Sơn Dương

3/7/1972

5,E,25

33

Lê Quang Hưng

1949

Lưỡng Vượng, Yên Sơn

14-04-1971

5,F,18

34

Vương Ngọc H-ơng

1944

Đăng Hưu, Sơn Dương

8/2/1967

5,E,6

35

Ngô Văn Hường

1945

Hương Thanh , Yên Sơn

19-06-1970

5,E,24

36

Lê Đình Hường

1950

Châu Sơn, Yên Sơn

22-02-1970

5,B,5

37

Trần Văn Kẹo

1952

Lưỡng Vượng, Yên Sơn

30-05-1972

5,E,17

38

Triệu Ngọc Kết

1946

Kim Quan,  Yên Sơn

23-08-1971

5,C,19

39

Nguyễn Văn Khánh

1947

Công Đa, Yên Sơn

5/4/1969

5,G,26

40

Lại Văn Khoa

1939

Ninh Lai, Sơn Dương

10/10/1969

5,B,19

41

Ma Văn Khoát

1952

Ngọc Hội, Chiêm Hóa

28-07-1970

5,A,23

42

Nguyễn kim Khôi

1944

Lam Sơn, Sơn Dương

25-10-1966

5,K,7

43

Nguyễn Trọng Kiên

1948

Bình Xa, Hàm Yên

10/1/1971

5,C,25

44

Đàm Trọng Kim

1940

Đông Thọ, Sơn Dương

5/2/1971

5,B,14

45

Hoàng Văn Kỳ

1949

Nam Hóa, Sơn Dương

25-01-1970

5,C,10

46

Âu Đức Lập

1942

Nhữ Khê, Yên Sơn

7/1/1972

5,C,24

47

Nguyễn Văn Lễ

1947

Vân Sơn, Sơn Dương

23-03-1971

5,Đ,17

48

Đỗ Hữu Linh

 

Kỳ Lâm, Sơn Dương

 

5,E,23

49

Nguyễn Văn Lịnh

1950

Tân Thịnh, Chiêm Hóa

19-07-1970

5,Đ,8

50

Hoàng Văn Loàn

1945

Ngọc Hội, Chiêm Hóa

31-03-1970

5,Đ,9

51

Dương Văn Long

1951

Đội Cấn, Yên Sơn

6/5/1973

5,C,21

52

Nguyễn Văn Long

 

Vĩnh Lộc, Yên Sơn

4/2/1973

5,G,14

53

Đỗ Thăng Long

1950

Đức Xuân, Nà Hang

12/12/1971

5,G,17

54

Hoàng Văn Lợi

1950

Nhân Mục, Hàm Yên

15-01-1972

5,C,25

55

Vũ Văn Luyện

1944

Tiến Bộ, Yên Sơn

17-03-1971

5,Đ,18

56

Nguyễn Xuân Lục

1940

Mỹ Bằng, Yên Sơn

4/10/1970

5,G,19

57

Ma Ngọc Lưu

1944

Sơn Phú, Na Hang

20-10-1966

5,G,1

58

Tạ Văn Mão

1948

Sầm Dương, Sơn Dương

3/12/1971

5,E,11

59

Nghiêm Xuân Mỹ

1942

Minh Thanh, Sơn Dương

9/7/1971

5,B,18

60

Nguyễn Văn Nghĩa

1944

Nông Tiến, Yên Sơn

4/6/1971

5,Đ,19

61

Hoàng Nhạn

1929

Yên Nguyên, Chiêm Hóa

17-11-1972

5,Đ,22

62

Nguyễn Kim Nhân

1946

Hoàng Sơn, Yên Sơn

11/1/1972

5,G,16

63

Nguyễn Văn Nhất

1943

Phú ứng, Sơn Dương

9/3/1966

5,K,2

64

Mai Văn Nhị

1947

Tân Hồng, Yên Sơn

8/3/1971

5,K,6

65

Hoàng Văn Phúc

1946

Sơn Nam, Sơn Dương

30-10-1970

5,G,22

66

Bàn Văn Phụng

1950

Minh Hương, Hàm Yên

17-08-1971

5,A,22

67

Nông Thanh Phương

1949

Minh Hương, Hàm Yên

4/9/1972

5,C,8

68

Tô Hạ Quang

1946

Hưng Thành, Yên Sơn

11/3/1972

5,Đ,23

69

Lê Đức Quang

1944

Hưng Thành, Yên Sơn

6/3/1972

5,G,18

70

Mai Văn Quang

1947

Vinh Quang, Chiêm Hóa

21-07-1971

5,G,6

71

Hà Văn Quế

1951

Phú Bình, Chiêm Hóa

16-12-1971

5,E,1

72

Ninh Văn Quý

1950

Đỗ Bình, Yên Sơn

12/9/1969

5,Đ,12

73

Lương Văn Quý

1948

Hợp Thành, Sơn Dương

14-02-1971

5,Đ,2

74

Trần Văn San

1950

Tân Long, Yên Sơn

28-09-1971

5,C,18

75

Y Xuân Sang

 

Tú Thịnh, Sơn Dương

12/6/1972

5,C,20

76

Đinh Minh Sơn

1948

Hợp Hòa, Sơn Dương

26-08-1971

5,Đ,13

77

Nguyễn Xuân Sân

1948

Tú Thịnh, Sơn Dương

6/6/1972

5,E,13

78

Đặng Văn Tâm

 

Vĩnh Lộc, Chiêm Hóa

26-06-1972

5,G,22

79

Bùi Huy Tâng

 

Hồng Lạc, Sơn Dương

4/7/1969

5,A,18

80

Đinh Văn Tầm

1948

Hào Phú, Chiêm Hóa

4/12/1970

5,Đ,3

81

Bùi Công Thái

1947

Số 181 Quang Trung, TX Tuyên Quang

28-04-1970

5,G,23

82

Nông Viết Thắng

1940

Kỳ Tâm, Sơn Dương

9/5/1966

5,A,17

83

Nguyễn Văn Thắng

1950

Minh Xuân,TX Tuyên Quang

18-05-1971

5,E,8

84

Trần Văn Thân

1943

Đội Cấn, Yên Sơn

31-07-1971

5,E,10

85

Nguyễn Đình Thi

1949

Vĩnh Lợi, Sơn Dương

3/9/1972

5,Đ,24

86

Hoàng Đình Thi

1939

An Khê, Yên Sơn

19-10-1973

5,C,14

87

Lê Văn Thuộc

1942

Xuân Vân, Yên Sơn

12/11/1971

5,B,22

88

Hà Trọng Thủy

 

Hòa An, Chiêm Hóa

1/2/1973

5,A,26

89

Mai Xuân Thủy

1950

Ngọc Hồi, Chiêm Hóa

5/10/1968

5,Đ,16

90

Nguyễn Văn Thụy

1949

Tổ 5, Khu Phan Văn

8/2/1973

5,E,19

91

Hà Văn Thưởng

 

Phú Bình, Chiêm Hóa

11/11/1971

5,G,25

92

Hoàng Văn Thừa

1952

Xuân Vân, Yên Sơn

14-10-1972

5,Đ,23

93

Đào Văn Thức

1943

An Tường, Yên Sơn

27-07-1971

5,B,22

94

Bàn Văn Tiến

1941

Đa Vị, Nà Hang

10/4/1971

5,C,2

95

Nguyễn Văn Tiến

1951

Bình Dân, Yên Sơn

1/5/1971

5,L9

96

Hoàng Xuân Tinh

1947

Yên Sơn, Chiêm Hóa

10/2/1971

5,G,

97

Lục Văn Tích

1945

Hoàng Phu, Chiêm Hóa

1/10/1970

5,E,5

98

Đỗ xuân Tịch

1950

Nh- Khê, Yên Sơn

17-03-1971

5,G,8

99

Hoàng Văn Tuấn

1948

Lực Hành, Yên S ơn

13-05-1970

5,E,21

100

Hà Văn Tuyết

1946

Đức Long, Hàm Yên

16-02-1970

5,Đ,5

101

Hầu Văn Tý

1947

Tân Thịnh, Chiêm Hóa

16-10-1972

5,Đ,26

102

Phạm Văn Vấn

1947

Long Quân, Yên Sơn

21-03-1970

5,B,15

103

Phan Tự Vệ

1946

Vĩnh Lợi, Sơn Dương

15-07-1970

5,G,20

104

Dương Hữu Vượng

1948

Trung Yên, Sơn Dương

14-01-1971

5,E,26

105

Nguyễn Văn Vượng

1954

Xã Tắc, Tuyên Quang

14-02-1972

5,A,24

106

Nguyễn Hữu Xuân

1949

Minh Khương, Hàm Yên

17-11-1969

5,C,16

107

Nguyễn Thanh Xuân

1948

Tân Hồng, Yên Sơn

8/8/1972

A, 21

108

Hà Văn Phụng

1949

Phú Lương, Sơn Dương

8/10/1970

5,A,20

109

Mộ chưa biết tên

     

5, C, 12

Danh sách này được trích trong sách Huyền thoại Trường Sơn, Công ty Văn hóa Trí tuệ Việt, Nhà Xuất bản Văn hóa Thông tin, 2007